MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
- Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
- Bộ đồ dùng học tiếng việt
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Bộ đồ dùng học tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm g-gh Đọc bài ở sách giáo khoa: Đọc trang trái ; Trang phải Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm q-qu-gi từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu ) Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần Giáo viên đọc : q-qu-gi Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50 Tranh vẽ con gì? Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ? Hôm nay ta học bài qu – gi Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm q Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT : Chữ mẫu, bộ đồ dùng học tiếng việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q Em hãy so sánh: q- a Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ qu Phương pháp: Động não , trực quan , thực hành Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT : Chữ qu, bảng viết mẫu Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại Đánh vần: quờ-ê-quê So sánh qu với q Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ gi Quy trình tương tự như qu Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDHT: Hình vẽ , mẫu vật Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc qủa thị giỏ cá qua đò giã giò Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc theo hướng dẫn. Học sinh quan sát Chợ quê, cụ già Học sinh: ê, a học rồi Học sinh nhắc tựa bài Học sinh quan sát Giống nhau: nét cong hở phải Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh quan sát Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh Học sinh đánh vần Giống nhau: đếu có chữ q Khác nhau: qu có thêm âm u Học sinh viết bảng con: qu, quê Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Rèn kỹ năng viết đúng đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu q , qu , gi Tranh vẽ trong sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già Phương pháp: Trực quan, thực hành , làm mẫu Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết q-qu: viết q, lia bút viết u gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: quà quê Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , động não Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Trong tranh em thấy gì ? Qùa quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ gì nhất ? Ai hay cho em qùa ? Được quà em có chia cho mọi người không? Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê? Củng cố : Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã học Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống à cả ; ả cà bé có à ; ã ò Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trươc bài: âm ng – ngh Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống Lớp hát 1 bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC Bài 6: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) Muc Tiêu : Kiến Thức : Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Kỹ Năng : Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : Giữ gìn sách vở – đồ dùng học tập (Tiết 2) Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập Treo tranh bài tập 3 Nhận xét Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định Học sinh nhận xét tranh đúng sai Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( Tiết 2) Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất Muc tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là sách vở đẹp ĐDHT : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, quan sát, trò chơi, thực hành Cách tiến hành : Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng Thi 2 vòng : Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp Tiêu chuẩn chấm thi : Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định Sách à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 Muc tiêu : Gọi tên và nêu công dụng về đồ dùng của mình ĐDHT : Đồ dùng học tập của từng học sinh Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì Cách giữ gìn Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Muc tiêu : Biết nhận thức hành động đúng, sai ĐDHT : Tranh vẽ to bài tập 3, vở bài tập Hình thức họ ... ïy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu bài: Oân các âm đã học Hoạt động1: Oân các âm Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học ĐDHT : Các âm đã học Hình thức học : Nhóm , lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ có các âm đã học. Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con. Hoạt động 2: Ghép chữ Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ để tạo thành tiếng ĐDHT : Các âm đã học, bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Nhóm , lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép à Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng rỏ ràng các từ ngữ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Giáo viên ghi bảng: rổ khế dì lê gì hả bé ? ghé nhà chú nghé à Giáo viên giải thích nghĩa Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh ghép Học sinh đọc Học sinh luyện đọc Giáo viên sủa lỗi phát âm Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết đúng các âm, chữ vừa ôn Viết đúng bài chính tả Biết ghép các âm tạo thành tiếng Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nghe đọc Bài viết đẹp, đúng nét Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Các bảng ôn, bài viết mẫu Học sinh: Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học ĐDHT : Sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, luyện tập Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng ở các bảng ôn đã học Đọc từ ngữ Đọc chữ viết Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 2: Nghe viết Mục tiêu: Học sinh nghe và viết đúng chính tả ĐDHT : Bảng phụ, bài viết Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, luyện tập Giáo viên đọc cho học sinh viêt chính tả Quê bé hà có nghề xẻ gỗ Phố bé nga có nghề giã giò Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Củng cố: Giáo viên chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy sẽ cử 5 bạn lên thi đua Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó thành 1 câu có nghĩa Nhận xét Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng. Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh Học sinh viết Học sinh cử đại diện lên thi đua Nhận xét Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 24 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định So sánh các số trong phạm vi 10 Nhận biết hình đã học Kỹ năng: Biết được thứ tự các số trong dãy số đã cho và so sánh thành thạo Nhận ra được các hình từ các hình ghép gộp Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình : r , Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập chung Bài mới : Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố về số thứ tự trong dãy số 0 ® 10, so sánh các số Phương pháp : Giảng giải, thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT : Bộ đồ dùng học toán Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10 Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ? Số nào ở giữa số 6 và 8 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé Lấy các hình : r , Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình Thư giãn Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Củng cố về so sánh các số, và xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định Phương pháp : thực hành, động não Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Điền dấu > , < , = Bài 3 : Điền số Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Thu chấm vở Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Xem lại các dạng bài tập để kiểm tra vào tiết sau Hát Học sinh gắn và mời nhau đọc Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh xếp 1, 3, 5, 9 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1 Học sinh thực hiện Được 3 hình tam giác Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2 Học sinh lên thi đua theo 3 tổ Tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tập viết: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ĐDHT : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nho khô: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viêt nh, lia bút viết o, cách 1 con chữ viết khô Nghé ọ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ngh, lia bút viết e, cách 1 con chữ viết ọ chú ý: viết chữ cách 1 con chữ viết y, nhấc bút viết ù Cá trê:đặt bút viết c lia bút viêt a, cách 1 con chữ viết trê giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Nho khô Nghé ọ Chú ý Cá trê Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: