Đạo đức: BÀI : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2)
I.Mục tiêu : SGV
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
-Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ
III. Các hoạt động dạy học :
1.KTBC:
Học sinh tự liên hệ về việc mình đã đi bộ từ nhà đến trường như thế nào?
Gọi 3 học sinh nêu.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Làm bài tập 4.
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từng bức tranh bài tập 4 để nối đúng các tranh và đánh dấu + đúng vào các ô trống.
Gọi học sinh trình bày trước lớp.
Giáo viên tổng kết:
Khuôn mặt tươi cười nối với các tranh 1, 2, 3, 4 ,6 vì những người trong tranh này đã đi bộ đúng quy định.
Các bạn ở những tranh 5, 7, 8 thực hiện sai quy định về ATGT, có thể gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến tính mạng của bản thân
Khen các em thực hiện đi lại đúng các tranh 1, 2, 3, 4, 6 , nhắc nhở các em thực hiện sai.
Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi bài tập 3:
TUẦN 24 Ngy soạn: 26/2/2009 Ngy giảng: 2/2/3/2009 Đạo đức: BÀI : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2) I.Mục tiêu : SGV II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ. -Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: Học sinh tự liên hệ về việc mình đã đi bộ từ nhà đến trường như thế nào? Gọi 3 học sinh nêu. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Làm bài tập 4. Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từng bức tranh bài tập 4 để nối đúng các tranh và đánh dấu + đúng vào các ô trống. Gọi học sinh trình bày trước lớp. Giáo viên tổng kết: Khuôn mặt tươi cười nối với các tranh 1, 2, 3, 4 ,6 vì những người trong tranh này đã đi bộ đúng quy định. Các bạn ở những tranh 5, 7, 8 thực hiện sai quy định về ATGT, có thể gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến tính mạng của bản thân Khen các em thực hiện đi lại đúng các tranh 1, 2, 3, 4, 6 , nhắc nhở các em thực hiện sai. Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi bài tập 3: Nội dung thảo luận: Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh ở bài tập 3 và cho biết: Các bạn nào đi đúng quy định? Những bại nào đi sai quy định? Vì sao? Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều nguy hiểm gì? Nếu thấ bạn mình đi như thế, các em sẽ nói gì với các bạn? Gọi học sinh trình bày ý kiến trước lớp. GV kết luận: Hai bạn đi trên vĩa hè là đúng quy định, ba bạn đi dưới lòng đường là sai quy định. Đi dư Ơi lòng đường như vậy là gây cản trở giao thông, có thể gây tai nạn nguy hiểm. Nếu thấy bạn mình đi như thế, các em khuyên bảo bạn đi trên vĩa hè vì đi dưới lòng đường là sai quy định, nguy hiểm. Hoạt động 3: Tham gia trò chơi theo BT 5: Giáo viên yêu cầu học sinh xếp thành 2 hàng vuông góc với nhau, một em đứng giữa phần giao nhau của “ 2 đường phố ” cầm hai đèn hiệu xanh và đỏ. Sau đó giáo viên hướng dẫn cách chơi: Khi bạn giơ tín hiệu gì em phải thực hiện việc đi lại cho đúng quy định theo tín hiệu đó. Nhóm nào sang đường trước là thắng cuộc. Bạn nào đi sai đường thì bị trừ điểm. Nhận xét công bố kết quả của nhóm thắng cuộc và tuyên dương. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc các câu thơ cuối bài. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau. Thực hiện đi bộ đúng quy định theo luật giao thông đường bộ. 3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ nhà đến trường bảo đảm ATGT. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Vài HS nhắc lại. Học sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh và phân tích để nối và điền dấu thích hợp vào ô trống theo quy định. Trình bày trước lớp ý kiến của mình. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. Học sinh nhắc lại. Học sinh thực hành trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh nói trước lớp. Học sinh khác bổ sung. Học sinh đọc các câu thơ cuối bài. Học sinh nêu tên bài học và trình bày quy định về đi bộ trên đường đến trường hoặc đi chơi theo luật giao thông đường bộ. Tốn: LUYỆN CC SỐ TRỊN CHỤC I.Mục tiu: Củng cố cho HS nắm chắc đọc , viết cc số trịn chục từ 10 đến 90, so snh cc số trịn chục thnh thạo . Rn cho HS cĩ kĩ năng đọc , viết , so snh , nối cc số trịn chục thnh thạo . Gio dục HS tính cẩn thận . II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Tính . 13 + 2 - 3 = 15 - 5 + 7 = 18 - 4 - 1 = Nựn xt sửa sai 2.Bi mới: Bi 1: Viết ( theo mẫu) a) năm mươi :50 30 : ba mươi hai mươi :.... 60 : .............. chín mươi :.... 40 : .............. bảy mươi :.... 80 : .............. b)su chục: 60 50 : năm chục hai chục:..... 80 : ................. bảy chục:..... 10 : ................. chín chục:..... 40 : ................ Cng HS nhận xt sửa sai Bi 2: Số trịn chục. 20 40 70 90 70 30 Cng HS nhận xt sửa sai Bi 3: , = 80....70 10 ....60 80 .....50 20....40 70 ....40 50 .....80 50....90 30 ....80 50 .....50 Hướng dẫn HS so snh hng chục trước , số no cĩ hng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn . Bi 4: Nối với số thích hợp ( theo mẫu) < 20 < 50 60 < 10 30 40 70 Hướng dẫn HS so snh rồi nối IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học. Ơn lại cc số trịn chục Lớp lm bảng con , 3 em ln bảng lm Nu yu cầu 2 em ln bảng lm , lớp lm VBT a) năm mươi :50 30 : ba mươi hai mươi : 20 60 : su mươi chín mươi : 90 40 : bốn mươi bảy mươi : 70 80 : tm mươi b)su chục: 60 50 : năm chục hai chục:. 20 80 : tm chục bảy chục: 70 10 : một chục chín chục:90 40 : bốn chục Nu yu cầu 2 em ln bảng điền số trịn chục vo ơ trống 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 , 20 , 10 đọc lại cc số trn Nu yu cầu Lm vở bi tập , 1 em ln bảng lm Nu yu cầu 3 tổ , mỗi tổ 3 em thi nhau ln nối , lớp theo di nhận xt sửa sai Thực hiện ở nh Ngy soạn: 26/2/2009 Ngy giảng : 3/3/3/2009 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP UN - UYN I.Mục tiu Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần un , uyn Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết: huơ tay , thức khuya , giấy pơ - luya Đọc bài vần uơ , uya v tìm tiếng cĩ chứa vần uơ , uya trong cu ứng dụng Nhận xt , sửa sai 2.Bi mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Lm bi tập: Bi 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột bn phải tạo thnh cu cĩ nghĩa . Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm các bài cịn lại. Nhận xt sửa sai Bi 2: Điền un hay uyn : Hướng dẫn HS điền vần un hay uyn vào chỗ chấm để từ có nội dung phù hợp với tranh Lm mẫu 1 tranh : Nhận xt , sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo di gip đỡ HS viết bài cịn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xt , sửa sai IV.Củng cố dặn dị: Đọc , viết bài vần un , uyn . Xem trước bài ut , uyt , Nhận xt giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc C nhn , nhĩm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc C nhn , nhĩm , lớp Nu yu cầu Theo di lm mẫu v lm VBT Mỗi tuần lễ cơ kể rất hay Giờ kể chuyện đang chơi bĩng chuyền Cc anh chị cĩ bảy ngy Nu yu cầu Tương tự với tranh cịn lại Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT Khuyn tai , lị luyện thp , khun vc Quan st nhận xt độ cao của cc con chữ , khoảng cch giữa cc tiếng ... Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nh Ngy soạn : 26/2/2009 Ngy giảng : 5/5/3/2009 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP UT - UYT I.Mục tiu Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần ut , uyt Rn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết: kể chuyện , khuyn tai , tuần lễ Đọc bài vần un , uyn v tìm tiếng cĩ chứa vần un , uyn trong cu ứng dụng Nhận xt , sửa sai 2.Bi mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Lm bi tập: Bi 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột bên phải tạo thành câu có nghĩa . Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm cc bi cịn lại. Nhận xt sửa sai Bi 2: Điền ut hay uyt : Hướng dẫn HS điền vần ut hay uyt vào chỗ chấm để từ có nội dung phù hợp với tranh Lm mẫu 1 tranh : Nhận xt , sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo di gip đỡ HS viết bài cịn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xt , sửa sai IV.Củng cố dặn dị: Đọc , viết bài vần ut , uyt . Xem trước bài uynh , uych , Nhận xt giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc C nhn , nhĩm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc C nhn , nhĩm , lớp Nu yu cầu Theo di lm mẫu v lm VBT Phải tơn trọng luật giao thơng Trong ngy Quốc khnh đi đôi với thực hnh Lí thuyết cần phải cĩ duyệt binh Nu yu cầu Tương tự với tranh cịn lại Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT Phong cảnh tuyệt đẹp biểu diễn nghệ thuật Quan st nhận xt độ cao của cc con chữ , khoảng cch giữa cc tiếng ... Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nh Tốn: LUYỆN TẬP I.Mục tiu:Củng cố cho HS nắm chắc đọc , viết cc số trịn chục từ 10 đến 90, so snh cc số trịn chục thnh thạo . Rn cho HS cĩ kĩ năng đọc , viết , so snh , nối cc số trịn chục thnh thạo . Gio dục HS tính cẩn thận . II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: điền dấu , = 80...50 70....40 20......40 50...50 10....60 90.....70 Cng HS nhận xt sửa sai Bi mới: Bi 1: Nối (theo mẫu) Năm mươi 70 tm mươi 20 Ba mươi 80 hai mươi 40 50 bốn mươi bảy mươi Cng HS nhận xt sửa sai Bi 2: Viết ( theo mẫu) a) Số 50 gồm 5 chục v 0 đơn vị b) Số 90 gồm ... chục v .... dơn vị c) Số 60 gồm ... chục v .... dơn vị Nhận xt sửa sai Bi 3: a) Khoanh vo số b nhất:60 , 30 , 50 , 90 , 40 b)Khaonh vo số lớn nhất : 40 , 70 , 20 , 80 , 50 Theo di HS lm , gip đỡ em cịn lng tng Cng HS nhận xt sửa sai. Bi 4: a) Viết cc số theo b) Viết cc số theo thứ tự từ b đến lớn thứ tự từ lớn đến b 60 10 70 40 80 50 30 20 90 40 Bi 5: Số trịn chục? 50 < < 70 IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học lớp lm bảng con , 3 em ln bảng lm Nu yu cầu 3 em ba tổ thi nhu ln nối , lớp theo di nhận xt sửa sai , khen em nối đúng , nhanh Nu yu cầu Quan st mẫu , lớp lm VBT Số 90 gồm 9 chục v 0 đơn vị Số 60 gồm 6 chục v 0 đơn vị Nu yu cầu a) 60 , 30 , 50 , 90 , 40 b) 40 , 70 , 20 , 80 , 50 1 em ln bảng lm , lớp lm VBT , Nu yu cầu 2 em ln bảng lm , lớp lm VBT a ... ận xét bài cũ. 3.Bài mới: Giáo viên giới thiệu một số thức ăn hằng ngày trong gia đình trong đó có cá. Từ đó giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài. Hoạt động 1 : Quan sát con cá. Mục đích: Học sinh biết tên con cá mà cô và các bạn mang đến lớp. Chỉ được các bộ phận của con cá. Mô tả được con cá bơi và thở. Các bước tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát con cá và trả lời các câu hỏi sau: Tên của con cá? Tên các bộ phận mà đã quan sát được? Các sống ở đâu? Nó bơi bằng cách nào? Cá thở như thế nào? Học sinh thực hành quan sát theo nhóm. Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: Gọi mỗi học sinh trả lời một câu. Giáo viên kết luận: Cá có đầu, mình, vây, đuôi. Cá bơi bằng đuôi, bằng vây và thở bằng mang Hoạt động 2: Làm việc với SGK: MĐ: Học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK. Biết một số cách bắt cá. Biết ích lợi của cá Các bước tiến hành: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và thực hiện: Chia nhóm 2 học sinh. Cho học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi trong SGK. Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung đã thảo luận trên, một em nêu câu hỏi, một em trả lời. Bước 3: Cả lớp suy nghĩ và trả lời các câu hỏi sau: Người ta dùng gì để bắt cá ở trong hình trang 53 ? Con biết những cách nào để bắt cá? Con biết những loại cá nào? Con thích ăn những loại cá nào? Ăn cá có lợi ích gì? Gọi học sinh trả lời học sinh khác bổ sung. Giáo viên kết luận:Có rất nhiều cách bắt cá: đánh cá bằng lưới hoặc câu (không đánh cá bằng cách nổ mìn làm chết nhiều loại sinh vật dưới nước). Ăn cá có rất nhiều ích lợi, rất tốt cho sức khoẻ, giúp cho xương phát triển. Hoạt động 3: Thi vẽ cá và mô tả con cá mà mình vẽ.. MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết về các bộ phận của con cá, gọi được tên con cá mà mình vẽ. Các bước tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hành. Cho học sinh mang giấy ra và vẽ con cá mà mình thích. Cho chỉ và nói được các bộ phận bên ngoài của con cá. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Trò chơi đi câu cá: Giáo viên đưa ra một số con cá và 4 cần câu. Hướng dẫn cách chơi và tổ chức cho các em chơi trong thời gian 3 phút. Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Giáo dục các em có ý thức ăn cá để xương phát triển tốt. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài học. 3 học sinh trả lời câu hỏi trên. Học sinh nghe giáo viên nói và bổ sung thêm một số thức ăn mà trong đó có cá. Học sinh nhắc tựa. Chia lớp thành 2 nhóm: Nhóm 1: Quan sát con cá của nhóm mang đến lớp và trả lời các câu hỏi. Nhóm 2: Quan sát con cá của nhóm và trả lời các câu hỏi. Các nhóm: các em lần lượt trả lời các câu hỏi nêu trên và bổ sung cho nhau, mỗi em trả lời một câu, nhóm này bổ sung cho nhóm kia Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi theo sách. Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Học sinh hoạt động cá nhân, lớp để hoàn thành các câu hỏi trên. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Học sinh vẽ con cá và nêu được tên, các bộ phận bên ngoài của con cá. Học sinh nêu tên bài. Các em chơi câu cá tiếp sức, mỗi em chỉ được câu 1 con cá và giao cần câu cho bạn câu tiếp. Trong thời gian 3 phút đội nào câu được nhiều cá hơn đội đó sẽ thắng cuộc. Vỗ tay tuyên dương nhóm thắng cuộc. Học sinh nhắc lại. Thực hành ở nhà. Ngy soạn: 14/3/2009 Ngy giảng: 5/19/3/2009 Tiếng Việt : LUYỆN VIẾT BI BN TAY MẸ I.Mục tiêu:-HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn từ Hằng ngy đến một chậu tả lĩt đầy của bi Bn tay mẹ. -Điền đúng vần an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC :Viưết cc từ:gf mi , l cọ , đàn kiến Nhận xt sửa sai. 2.Bài mới: a..Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép Giáo viên chỉ thước cho các em đọc các chữ các em thường viết sai. Nhận xét chung về viết bảng con . Thực hành bài viết (chép chính tả). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, ..... Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết. Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. Chữa những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. Thu bài chấm 1 số em. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập. 5.Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. Viết bảng con 1 em đọc, lớp dò theo bài bạn đọc trên bảng từ. Học sinh đọc các tiếng: hằng ngy , t lĩt, xương xương , yu lắm..... Viết vào bảng con các tiếng trên. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh tiến hành chép bài vào vơ bi tập Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. Điền vần an hoặc at. Điền chữ g hoặc gh làm VBT. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học sinh. Kéo đàn, tát nước , gạo nếp, nh ga , ci ghế , ghi chp.... Ngy soạn:1 7/3/2009 Ngy giảng: 6/20/3/2009 Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT BI TUẦN 27 I.Mục tiu: Gip HS Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cch giữa cc tiếng Rèn cho HS có kĩ năng tô , viết đúng , đẹp ,trình by sạch sẽ Gio dục HS biết giữ gìn vở sạch , rn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn cc tiếng , chữ ci III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết từ Rễ cy Nhận xt , sửa sai. 2.Bi mới: *Hoạt động 1: Quan st nhận xt +Mục tiu: HS nắm chắc quy trình tơ chữ hoa v từ ứng dụng . +Tiến hnh: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ Bi viết cĩ những m no? Những chữ no viết cao 5 ơ li ? Những chữ no viết cao 2,5 ơ li ? Những chữ no viết cao 1 ơ li ? Những chữ no viết cao 1,5 ơ li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết cc tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiu: viết đúng đẹp các chữ G , G gơ +Tiến hnh: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm.... Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xt , sửa sai. IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học. Luyện viết ở nh mỗi chữ 1 dịng. Ôn đọc , viết các chữ hoa đ học Lớp viết bảng con , 2 em ln bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp G, G gơ G, , g a , ơ , Cch nhau 1 ơ li Cch nhau một con chữ o Quan st v nhận xt. Luyện viết bảng con Tơ vo vở ơ li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Thực hiện ở nh Tốn: LUYỆN TẬP CC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ(T2) 1.Mục tiu: Củng cố cho HS nắm chắc cc số cĩ hai chữ số. Rn cho HS cĩ kĩ năng đọc , viết số cĩ hai chữ số thnh thạo Gio dục HS tính cẩn thận. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ:Đặt tính rồi tính 40+50 90-20 90-80 Cng HS nhận xt sửa sai 2.Bi mới: Bi 1: Viết (theo mẫu) Năm mươi : 50 năm mươi tư:... năm mươi bảy:.... Năm mươi mốt:... năm mươi lăm:... năm mươi tm:.... Năm mươi hai:... năm mươi su :... năm mươi chín:.... Năm mươi ba :... su mươi:...... su mươi mốt:..... Bi 2: Viết số: Sau mươi :60 65:su mươi lăm.... su mươi tm ... su mươi mốt:... 66:..................... su mươi hai:... su mươi hai:... 67:.................... su mươi chín.... su mươi ba .... 68:................... su mươi lăm:..... su mươi tư:.... 69:................. năm mươi lăm:..... Cng HS nhận xt sửa sai Bi 3: Viết số thích hợp vo ơ trống 30 31 32 39 49 40 50 51 52 59 69 61 60 Yu cầu HS điền cc số theo thứ tự từ b đến lớn v tỳư lớn đến b trong từng hng . Bi 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Bốn mươi tm : 408 bốn mươi tm : 48 b) 64 gồm 6 chục v 4 đơn vị 64 gồm 60 v 4 64 gồm 6 v 4 IV.Củng cố dặn dị: Đọc lại cc số cĩ hai chữ số trn bảng . Nhận xt giờ học 2 HS ln bảng lm , lớp bảng con Nu yucầu 2 em Nhẩm trong 2 pht rồi nối tiếp đọc v viết số theo yu cầu Lớpđọc lại cc số một lần 1 em ln bảng điền , lớp điền vo VBT Đọc lại cc số trn tia số Nu yucầu 2 em Nhẩm trong 2 pht rồi nối tiếp đọc v viết số theo yu cầu Lớpđọc lại cc số một lần Nu yucầu 2 em Nhẩm trong 2 pht rồi nối tiếp đọc v viết số theo yu cầu Lớpđọc lại cc số một lần Nu yu cầu 3 em ln bảng điền cc số , lớp điền vo VBT Đọclại cc số vừa điền Thực hiện ở nh Hoạt động NGLL: SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM Yu quý mẹ v cơ I.Mục tiu: Gip HS hiểu được tình cảm của mẹ dnh cho con cũng như tình cảm của cơ gio đối với cc em học sinh. Gio dục cho HS biết yu quý , kính trọng cơ gio cũng như mẹ v mẹ cũng như cơ gio. II.Chuẩn bị: Sưu tầm một số tranh ảnh về mẹ v cơ gio cũ Chuẩn bị một số bi ht , bi thơ nĩi về mẹ , cơ gio II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Em lm gì để gĩp phần gìn giữ truyền thống văn hố dn tộc ? Nhận xt bổ sung 2.Bi mới: * Hoạt động 1:Quan st tranh ảnh: +Mục tiu: HS nhận biết được những hình ảnh thn thương , trìu mến của mẹ cơ gio dnh cho mình. +Tiến hnh: Chia nhĩm 6 thảo luận trong 7 pht Yu cầu cc nhĩm quan st tranh, ảnh về mẹ v cơ phn thnh hai nhĩm .Bn tri dn ảnh của mẹ , bn phải dn ảnh cơ. Cng HS nhận xt bổ sung +Kết luận: Cơ cũng như mẹ luơn dạy dỗ , gio dục cc em những điều hay , lẽ phải , luơn yu thương che chở cc em lớn khơn để trở thnh người cĩ ích cho x hội. *Hoạt động 2: Đọc thơ , kể chuyện , ht +Mục tiu:HS đọc thơ, ht , kể chuyện về mẹ v cơ gio +Tiến hnh: Yu cầu HS đọc thơ , kể chuyện , ht về mẹ v cơ gio. Cng HS nhận xt bổ sung IV:Củng cố dặn dị: Ngy mồng tm thng ba l ngy gì?Nhận xt giờ học , Sưu tấm nhiều tranh ảnh về mẹ v cơ gio . 2em nu , lớp lắng nghe , nhận xt bổ sung Phn nhĩm 6, thảo luận 7 pht Cc nhĩm thảo luận Đại diện cc nhĩm ln trình by +Tranh1: Cơ đang hướng dẫn HS tập viết +Tranh 2:Mẹ đang gip con học bi... Cc nhĩm khc nhận xt bổ sung HS lm việc c nhn thi nhau đọc thơ , kể chuyện , ht. -Đọc bi thơ: Mẹ v cơ Buổi sng b cho mẹ Chạy đến ôm cổ cô Buổi chiều b cho cơ Rồi s vo lịng mẹ... -Ht : Mồng tm thng ba Thực hiện ở nh
Tài liệu đính kèm: