Môn: Học vần
Tiết : 43
Bài 22:, : P - Ph, Nh (Tiết 1).
I/ Mục tiêu:
_ Đọc và viết được p-ph, nh, phố xá, nhà lá.
_ Đọc được từ ứng dụng,phở bò,phá cỗ,nho khô ,nhổ cỏ.
_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng.
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
Bài soạn.tranh ảnh(nhà lá, phố xá.)
2/ Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt .
III/ Hoạt động dạy-Học chủ yếu:
3/ Dạy học bài mới:
1. Ôn định.
2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa .
Trang trái.(Đọc âm,tiếng,từ,ứng dụng.)
Trang phải.(Đọc câu ứng dụng.
Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
Nhận xét
a.Giới thiệu bài:
Trong tiếng phố ,nhà có âm nào đã học?
Hôm nay chúng ta học âm: p, ph, nh ® giáo viên ghi bảng.
b.Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm .
Mục tiêu: Nhận diện được chữ p, biết cách phát âm và đánh vần.
Cách tiến hành :
Nhận diện chữ
Giáo viên ghi “p“ đây là âm p
Âm p in gồm có mấy nét ?
_ GV đính chữ p
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p
Phát âm và đánh vần
p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía vòm
Giáo viên viết bảng ph. Âm ph gồm hai con chữ pvà h ghép lại có tên gọi là ph.
Giáoviên viết bảng tiếng phố cho học sinh ghép
GV cho hs phân tích tiếng phố.
GVgọi hs đánh vần, đọc trơn.
_ Gvcho hs xem tranh phố xá. Ghi bảng.Gọi hs đọc
_GVgọi hs đọc bài
*GVdạy âm nh tương tự âm ph
Gvcho hs so sánh ph với nh
* GVhướng dẫn hs viết bảng con
Giáo viên viết mẫu “p”. khi viết đặt
bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút nối liền với nét sổ thẳng, lia bút viết nét móc 2 đầu.
HD HS viết đúng độ cao và đúng quy trình
c.Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng
Cách tiến hành :
GV ghi bảng :phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ
Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh
_ Gvcho hs phân tích tiếng có âm mới.
_ GVgọi hs đọc bài.
Giải nghĩa từ.
4/ Củng cố
_ Cho HS đọc lại bài.
_ Tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.trong tiếng phổ,pho ,có,đa,nha ,nhu,nụ.
5/Dặn dò:
_ Chuẩn bị sách giáo khoa , vở tập viết học tiết 2
_ Nhận xét tiét học.
_ Hát chuyển tiết 2.
Ngày dạy, Thứ hai: 04/10/2010 Tiết1. Sinh hoạt dưới cờ. Môn: Học vần Tiết : 43 Bài 22:, : P - Ph, Nh (Tiết 1). I/ Mục tiêu: _ Đọc và viết được p-ph, nh, phố xá, nhà lá. _ Đọc được từ ứng dụng,phở bò,phá cỗ,nho khô ,nhổ cỏ. _ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. _ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bài soạn.tranh ảnh(nhà lá, phố xá.) 2/ Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt . III/ Hoạt động dạy-Học chủ yếu: 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ôn định. 2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa . Trang trái.(Đọc âm,tiếng,từ,ứng dụng.) Trang phải.(Đọc câu ứng dụng. Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả. Nhận xét Giới thiệu bài: Trong tiếng phố ,nhà có âm nào đã học? Hôm nay chúng ta học âm: p, ph, nh ® giáo viên ghi bảng. Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm . Mục tiêu: Nhận diện được chữ p, biết cách phát âm và đánh vần. Cách tiến hành : Nhận diện chữ Giáo viên ghi “p“ đây là âm p Âm p in gồm có mấy nét ? _ GV đính chữ p Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p Phát âm và đánh vần p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía vòm Giáo viên viết bảng ph. Âm ph gồm hai con chữ pvà h ghép lại có tên gọi là ph. Giáoviên viết bảng tiếng phố cho học sinh ghép GV cho hs phân tích tiếng phố. GVgọi hs đánh vần, đọc trơn. _ Gvcho hs xem tranh phố xá. Ghi bảng.Gọi hs đọc _GVgọi hs đọc bài *GVdạy âm nh tương tự âm ph Gvcho hs so sánh ph với nh * GVhướng dẫn hs viết bảng con Giáo viên viết mẫu “p”. khi viết đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút nối liền với nét sổ thẳng, lia bút viết nét móc 2 đầu. HD HS viết đúng độ cao và đúng quy trình Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng Cách tiến hành : GV ghi bảng :phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh _ Gvcho hs phân tích tiếng có âm mới. _ GVgọi hs đọc bài. Giải nghĩa từ. 4/ Củng cố _ Cho HS đọc lại bài. _ Tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.trong tiếng phổ,pho ,có,đa,nha ,nhu,nụ. 5/Dặn dò: _ Chuẩn bị sách giáo khoa , vở tập viết học tiết 2 _ Nhận xét tiét học. _ Hát chuyển tiết 2. 2’ 5’ 1’ 15’ . - Hát, kiểm tra sĩ số. - Học sinh đọc bài. - Học sinh viết bảng con. _ P in gồm nét sổ thẳng và nét cong hở trái. _ Học sinh quan và nêu nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu. _ Học sinh thực hiện . _ Học sinh phát âm - Học sinh thực hiện. -Học sinh: Âm ph đứng trước âm ô đứng sau. HS : Phờ - ô – phô- sắc- phố. _ HS : phố xá _ HS: Đọc bài. _Giống nhau: h đứng ở sau _ Khác nhau: nh có n đứng trước. Học sinh viết bảng con - HS cùng thực hành với GV tương tự các âm trên. _ HS phân tích. _ HS đọc bài. _ Học sinh đọc và tìm tiếng có chứa âm vừa học. _ HSchuẩn bị. Tiết3 Môn ; Học Vần Bài 22 : P- Ph, Nh ( Tiết 2). I/ Mục tiêu: _ Đọc được câu ứng dụng xe ô tô chở khỉ và sư tử về sờ thú, nhà dì na ở phố, nhà gì na có chó xù. _ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ phố, thị xã. _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ phố, thị xã. _ Nắm được cấu tạo nét: p-ph-nh. _ Viết đúng quy trình, liền mạch. . II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Tranh luyện nói. 2/ Học sinh: Vở tập viết, sách giáo khoa. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ôn định. 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy học bài mới: a/ Giới thiệu bài :Chúng ta sang tiết 2 b/ Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài trong bảng lớp và sách giáo khoa . Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở bảng lớp và SGK. Giáo viên chỉnh sửa phát âm Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách giáo khoa. Tranh vẽ gì ? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: c/ Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá đều nét đúng khoảng cách Cách tiến hành : Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết . Chấm bài nhận xét. d/ Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề: chợ phố, thị xã Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh. Tranh vẽ gì ? Chợ có gần nhà em không? Chợ dùng để làm gì? Nhà em có ai đi chợ? ở phố nhà em có gì? Nơi em ở tên gì? em đang sống ở đâu? 4/ Củng cố: _ Chia lớp thành 2 nhóm, cử đại diện lên thi đua khoanh tròn vào những tiếng có chứa âm ph, nh. _ Nhận xét .5/ - Dặn dò _ Về nhà đọc lại toàn bài _ Chuẩn bị bài âm : g-gh _ Nhận xét tiết học. . _ Học sinh luyện đọc cá nhân ,lớp . _ Học sinh nêu _ Học sinh trả lời _ Học sinh luyện đọc (tìm tiếng có chứa âm vừa học) _ Học sinh nêu . _ HS viết bài vào VTV. _ Học sinh quan sát. _ Học sinh nêu. _ Hoạt động lớp _ Học sinh lên thi đua. Tiết4 Môn: Toán Tiết: 21 Bài : Số 10 I/-Mục tiêu: _ Có khái niệm ban đầu về số 10 .Biết 9 thêm 1 được 10. _ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. _ Biết đọc , biết viết số 10. _ Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. . II/-Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 2/ Học sinh : Sách , 10 que tính. III/ Các hoạt dộng dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ôn định 2 / Kiểm tra bài cũ : số 0 Giáo viên đọc : Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Kể tên các số bé hơn 9 9 lớn hơn những số nào ? Nhận xét Dạy và học bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học một số đầu tiên có hai chữ số,đó là số 10 b/Vào bài Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Cách tiến hành: Bước 1 : Lập số Giáo viên đính tranh Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? - Có thêm mấy bạn đến chơi. Mấy bạn rượt bắt? Giao viên cho học sinh nhắc lại : 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra. Bước 2 : giới thiệu số 10 Số 10 được viết bằng chữ số 10 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 _ Cho HS lấy que tính ra đếm tù 1đến 10. Giáo viên ghi: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 _ Số nào đứng liền sau số 9 ? _ Số nào đứng liền trước số 10? _ Những số nào đứng trước số 10? Đọc dãy số từ 1 đến 10 Hoạt động 2: Thực hành (25’) Mục tiêu : Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 10 Cách tiến hành: _ Bài 1 : Viết số 10 _ Bài 2 : Điền số HD HS làm bài , chữa bài. _ Bài 3: Số HD HS làm , chữa bài cho HS nêu cấu tạo số 10. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ? 10 lớn hơn những số nào? Bài 5: khoanh tròn vào số lớn nhất. 4/ Củng cố –Dặn dò: (5’) Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu. 2 tổ mỗi tổ 1 dãy số Dãy A đính 0 ® 10 Dãy B đính 10 ® 0 Nhận xét Xem trước bài luyện tập. Nhận xét tiết học. . . - hs thực hiện _ Học sinh quan sát . _ Học sinh : có 9 bạn _ Học sinh : có 1 bạn _ Học sinh nhắc lại _ 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn. Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng _ HS thực hiện. _ HS đếm xuôi , đếm ngược. -Số 10 . _ Số 9. _ Các số1,2,3,4,5,6,7,8,9. _ Học sinh đọc cá nhân đọc xuôi,đọc ngược. 1/Học sinh viết số 10 2/ HS nêu yêu cầu của bài. HS làm bài. 3/ Học sinh làm bài và nêu: 10 gồm 9 và 1 10 gồm 1 và 9 10 gồm 8 và 2 10 gồm 2 và 8 10 gồm 7 và 3 4/ HS nêu yêu cầu của bài. HS làm bài. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số lớn nhất là 10 Số nhỏ nhất là 0 Số 10 lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 5/ Học sinh làm bài: a/ 4 ,6 ,7 b/ 8 ,10 ,9 c/ 6 , 3 ,5 Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua điền số Tuyên dương Môn: ĐẠO ĐỨC TIẾT : 6 Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) I/ Muc Tiêu : _ Học sinh biết : + Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập . + Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình . + Học sinh biết thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập . + Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập. _ Học sinh có thái độ biết yêu quí sách vở, đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng _ HS biết bảo quản , giữ gìn sách vở hằng ngày. II/ Chuẩn bị Giáo viên: Phần thưởng. Học sinh: Vở bài tập. Sách bút. III/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Khởi động: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: (2’) Bài : Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập( tiết 1) _ Em cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? _ Nhận xét. 3/ Bạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a /Giới thiệu bài: (1’) Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( Tiết 2) b/ Hoạt động 1 : ( 11’) Thi sách vở ai đẹp nhất Muc tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là sách vở đẹp . Cách tiến hành: Cách tiến hành : _ Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng _ Thi 2 vòng : Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp _ Tiêu chuẩn chấm thi : + Có đầy đủ sách vở , đồ dùng theo quy định. + Sách vở không bị dây bẩn,quăn mép,xộc xệch. + Đồ dùng học tập sạch sẽ, không bị dây bẩn, không xộc xệch, cong quẹo. _ HD các em cách sắp sếp sách vở, đồ dùng học tập trên bàn. _ Các tổ tiến hành chấm thi mỗi tổ chọn ra 1-2 bạn khá nhất để thi vòng 2. _ Những bộ thi vòng 2 được trưng bày ở bàn riêng. _ nhận xét chung và trao phần thưởng. _ Một vài HS được trao giải kể cho lớp nghe cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình như thế nào cho cả lớp nghe. à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp. C/ Hoạt động 2 :( 5’) Cả lớp hát bài” Sách vở thân yêu ơi” Mục tiêu: HS hát và hiểu nội dung bài hát. Cho cả lớp hát theo hướng dẫn của GV. C/ Hoạt động 3:(5’) Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài. Mục tiêu: HS hiểu nội dung 2 câu thơ. Cho HS đọc theo GV: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn. 4/ Củng cố- Dặn dò: (6’) _ Hỏi: Cần phải làm g ... ét đẹp. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt . Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . Các hoạt động dạy – Học : 1/ khởi động: (1’) 2/ Kiẻm tra bài cũ: âm q-qu, gi (5’) Học sinh đọc bài sách giáo khoa . Trang trái. Trang phải. Cho học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá. Nhận xét 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Giới thiệu bài:(4’) Cho hs quan sát tranh rút ra âm mới: ng, ngh. Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ng (15’) Mục tiêu: Nhận diện được chữ ng, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ng Cách tiến hành: Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ng Đây là âm ng Am ng gồm mấy con chữ ghp lại? So sánh n-ng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng. Yêu cầu hs tìm chữ ng trong bộ chữ. Yêu cầu hs tìm thêm ư và dấu huyền ghép vào để được tiếng ngừ. Các em vừa ghép được tiếng gì? Phân tích tiêng ngừ. Giáo viên đánh vần cho cô tiếng ngừ. _ GV ghi bảng: cá ngừ. Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ng Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g _ HD hs viết tiếp: cá nhgừ. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh (12’) Mục tiêu: Nhận diện được chữ ngh, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ngh Quy trình tương tự như âm ng Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10’) Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ng, ngh và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Cách tiến hành: Giáo viên ghi bảng: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Giáo viên sửa sai cho học sinh . Giải nghĩa từ. 4/ Củng cố- Dặn dò:(3’) _ Cho hs đọc lại bài. _ Giáo viên nhận xét tiết học _ Hát chuyển tiết 2 . _ Học sinh quan sát _ ng là ghép từ 2 con chữ n và g _ giống nhau: đều có âm n _ khác nhau : ng có thêm âm g. _Học sinh lắng nghe _ Học sinh phát âm : ngờ _ HS thực hiện. _ HS thực hiện. _ HS tiếng: ngừ _ Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau ,dấu huyền trên ư. _ Học sinh đánh vần : ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ. _ HS đọc. Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp. Kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học. Phn mơn:Học Vần Tiết :50 Bài 25 :Ng, Ngh ( tiết 2) Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. Nắm được cách cấu tạo ng, ngh. Viết đúng quy trình. Đọc trơn, nhanh, đúng câu . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rèn cho học sinh kỹ năng viết. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu ng, ngh Tranh vẽ sách giáo khoa. Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa . Các hoạt động dạy và học: 1/ Khởi động: Hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Dạy- học bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh a/ GTB :(1’) Chúng ta học tiết 2 b/ Hoạt động 1: Luyện đọc (12’) Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác. Cách tiến hành: Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở bảng lớp, sách giáo khoa . Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh . Giáo viên cho hs xem tranh sách giáo khoa trang 53. Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết (10’) Muc Tiêu : Học sinh viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, viết đúng nét đều đẹp Cách tiến hành: Nhắc lại tư thế ngồi viết. Giáo viên hướng dẫn viết vào vtv. Chấm bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyên nói (7’) Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Cách tiến hành: Giáo viên cho hs xem tranh trong sách giáo khoa . Tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? Bê là con của con gì?nó có màu gì ? Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ? Bê, nghé ăn gì ? Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ? Em hãy hát bài hát đó Củng cố- Dặn dò: (5’) _ Cho hs đọc lại bài. Học sinh thi đua tìm các tiếng có ng – ngh. Tổ nào tìm được nhiều đúng sẽ thắng nhận xét Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm y – tr Nhận xét tiết học. _ . Học sinh luyện đọc cá nhân , lớp. Học sinh nêu Học sinh luyện đọc, kết hợp tìm tiếng có chứa âm ng, ngh. Học sinh nêu _ Hs viết vào vtv. Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua 4 tổ Ngy dạy: Thứ su, 09/10/2009. Phn mơn: thủ cơng Tiết: 6 Bi:X, dn hình quả cam (tiết 1) I/ Mục tiu: -Biết cch x,dn hình quả cam. -X ,dn được hình quả cam.Cĩ thể dng bt mu để vẽ cuống và lá.(Với hs khéo tay xé, dán được hình quả cam có cuống lá) II/-Đồ dùng dạy học: GV:-Hình quả cam mẫu, giấy mu. HS:-Giấy mu, bt mu. III/-Các hoạt động dạy học : 1/ /-khởi động: ht 2/ -KT bi cũ: (2’) KT đồ dùng học tập của hs 3/ -Dạy học bi mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -X, dn hình quả cam. *Hđ1:Quan st v nhận xt: -Đính hình quả cam mẫu ln bảng: -Các con cho cô biết đây là quả gì? -Quả cam hình gì? -Cĩ thm bộ phận no? -Quả ,l, cuống cĩ mu gì? -Con cho cơ biết cịn quả no giống quả cam: *HĐ2:GV hướng dẫn mẫu a/-X hình quả cam: -Lấy tờ giấy màu,lật mặt sau,đánh dấu và vẽ một hình vơng ,vẽ 4 gĩc ,chỉnh sửa cho giống hình quả cam,rồi x theo đường vẽ. *ch ý:2 góc phía trên xé nhiều hơn. b/-X hình l -Lấy giấy mu,vẽ 1hình chữ nhật -Vẽ 4gĩc của hình chữ nhật,rồi chỉnh sửa giống hình chiếc l,rồi x theo đường vẽ.cuống c/-X hình l: -Lấy giấy mu vẽ1 hình chư nhật, vẽ lấy một nữa để làm cuống. *Ch ý:Có thể xé cuống 1đầu to,1đầu nhỏ. -Sau khi xé được các bộ phận của hình ta tiến hnh dn hình -Xếp hình theo thư tự;quả lá cuống cho cân đối trước khi dán. -Phải dn hình bằng một lớp hồ mỏng,đều. *HĐ3:Hướng dẫn thực hành -Yu cầu hs thực hnh trn giấy nhp -Nhận xt tinh thần học tập. -Chuẩn bị đồ dùng học tập. -Nhắc lại. Quan st,trả lời: -Quả cam -Quả cam hình trịn. -L,cuống. -Mu vng,l xanh,cuống cĩ mu nu. -Quả quýt:... -HS quan st -HS quan st -HS quan st -HS thực hnh trn giấy nhp Phn mơn: Học Vần Tiết : 51 Bi 26: Y, Tr( tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được y-tr, y tá, tre ngà . Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh: y tá, y tế, cá trê ; bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . Các hoạt động dạy- Học : Khởi động: (1’) Kiểm tra bài cũ: âm ng , ngh (5’) Học sinh đọc bài sách giáo khoa . Trang trái. Trang phải. Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . Nhận xét dạy học bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh a/ GTB: (4’) Cho hs xem tranh , rút ra âm y, tr. b/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm y (10’) Mục tiêu: Nhận diện được chữ y, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm y Cách tiến hành: Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ y Đây là âm y. Am y gồm có mấy nét, đó l nt gì ? So sánh y với u. Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm y. Tìm âm y trong bộ đồ dùng. Gv ghi bảng: y tá. Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét khuyết dưới. HD viết tiếp: y tá. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr (15’) Mục tiêu: Nhận diện được chữ tr, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm tr Quy trình tương tự như âm y. tr là chữ ghép từ t và r So sánh tr với t Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào còm cứng, bật ra không có tiếng thanh Đánh vần : trờ – e – tre d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10’) Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có y, tr và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Cách tiến hành: Giáo viên ghi từ cho hs luyện đọc: y tế cá trê chú ý trí nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh . Giải nghìa từ. 4/ Củng cố- Dặn dò:(5’) _ Cho hs đọc lại bài. _ Giáo viên nhận xét tiết học _ Hát chuyển tiết 2 . Học sinh quan sát Học sinh nêu _ HS so sánh. Học sinh phát âm cá nhân Học sinh thực hiện HS đọc. Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh đánh vần: học sinh đọc trơn: tr-tre Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp ( két hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học) Phn mơn:Học Vần Tiết :52 Bi 26: Y, Tr( Tiết 2) I/ Mục tiêu: _ Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. _ Luyện nói được thành câu theo chù đề: nhà trẻ. _ Đọc trơn, nhanh, đúng câu . _ Rèn cho học sinh kỹ năng viết. _ Rèn chữ để rèn nết người. _ Tự tin trong giao tiếp . II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh họa nhà trẻ. Học sinh: Vở tập viết . III/ Hoạt động dạy- Học : 1/ khởi động: 2/ kiểm tra bài cũ: 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh a/ GTB : (1’) Chúng ta học tiết 2 b/ Hoạt động 1: Luyện đọc (15’) Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Cách tiến hành: _ Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp. Giáo viên cho hs đọc bài trong sgk. Đọc tiếng, từ ứng dụng Giáo viên cho hs xem tranh trong sách giáo khoa. Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết (10’) Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp Cách tiến hành: Nhắc lại tư thế ngồi viết _ Giáo viên hướng dẫn hs viết vào vtv. _ Chấm bài , nhận xét. Hoạt động 3: Luyên nói (9’) Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: nhà trẻ Cách tiến hành: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? Hồi bé em có đi nhà trẻ không? TNgười lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì? Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào? Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không? 4/ Củng cố – Dặn dò: (5’) _ Tổ chức cho hs khoanh tròn vào các tiếng có âm y, tr( GV chuẩn bị) Nhận xét Về nhà đọc lại bài ơn lại các âm đã học để tiết sau chúng ta ôn tập. Nhận xét tiết học. . _ HS đọc. Học sinh luyện đọc cá nhân . Học sinh quan sát . Học sinh nêu Học sinh luyện đọc , kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học. Học sinh nêu Học sinh viết vào vở. Học sinh quan sát . Học sinh nêu Học sinh thi tìm. Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: