Giáo án Chuẩn KTKN - Tuần 16 - Lớp 1

Giáo án Chuẩn KTKN - Tuần 16 - Lớp 1

Tuần 16

Tiết:

Ngày soạn:

Ngày dạy: Đạo đức

 Trật tự trong trường học.

I. Mục tiêu:

- HS cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.

- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập quyền được đảm bảo an toàn cho trẻ em.

- HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.

II. Chuẩn bị :

 Bài hát: Tới lớp tới trường.

III. Các hoạt động dạy học:

A.Bài cũ:(4’)

Tiết trước em học bài gì?

Vì sao cần đi học đều và đúng giờ?

B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’)

GV giới thiệu trực tiếp bài học.

HĐ1:Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận.(14’)

- GV giới thiệu tranh bài tập 1.

GV chia nhóm yêu cầu HS QS tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.

Cả lớp trao đổi, tranh luận:

Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn, nếu em ở đó em sẽ nói gì ?

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chuẩn KTKN - Tuần 16 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:	Đạo đức
 Trật tự trong trường học.
I. Mục tiêu: 
- HS cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập quyền được đảm bảo an toàn cho trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II. Chuẩn bị : 
 Bài hát: Tới lớp tới trường.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:(4’)
Tiết trước em học bài gì?
Vì sao cần đi học đều và đúng giờ?
B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ1:Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận.(14’)
- GV giới thiệu tranh bài tập 1. 
GV chia nhóm yêu cầu HS QS tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
Cả lớp trao đổi, tranh luận:
Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn, nếu em ở đó em sẽ nói gì ?
HĐ2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ.(15’)
1. Thành lập ban giám khảo gồm GV các bạn cán bộ lớp.
2. GV nêu yêu cầu cuộc thi .
- Tổ trưởng điều khiển các bạn ( 1điểm)
- Ra vào lớp không chen lấn nhau( 1 điểm)
- Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng(1điểm). 
- Không lê dép lê dày gây bụi gây ồn ào(1điểm). 
GV kết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp váp.
C. Củng cố, dặn dò.(1’)
Hôm nay học bài gì?
GV nhận xét tiết học.
HS trả lời cá nhân.
HS đọc lại tên bài.
HS làm việc theo nhóm 2 .
HS đại diện các nhóm trình bày . 
Các bạn chen lấn xô đảy nhau gây mất trật tự.
Em sẽ nói với các bạn không chen lấn xô đẩy nhau.
HS chú ý lắng nghe .
HS tiến hành cuộc thi .
- Ban giám khảo nhận xét , cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ nhất.
trật tự trong trường học.
Tiết sau học bài 8 tiết 2
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiếng Việt
 im, um.
I. Mục tiêu: 
 - Học sinh đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn
 - Đọc được câu ứng dụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng. 
II. Chuẩn bị : 
 Giáo viên &Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (4’)
GV nhận xét, ghi điểm 
B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2:HĐ2: Dạy vần (22’)
+ Vần im
Bước 1: Nhận diện vần
Vần im được tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần im và nói: vần im gồm: 2 con chữ i, m
- So sánh im với am:
Bước 2: Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: i- mờ - im
- Đã có vần im muốn có tiếng chim ta thêm âm gì?
- Đánh vần : chờ - im -chim
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng chim?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Có từ chim câu . GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bước 3:Viết bảng con. 
GV viết mẫu cho HS quan sát.
GV quan sát , nhận xét, sửa lỗi cho HS.
+ Vần um (Quy trình tương tự vần im)
So sánh im với um:
3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8’)
GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng.
GVđọc mẫu, giải thích từ ngữ.
GV gọi HS đọc, nhận xét.
HS đọc sgk bài 63.
HS đọc lại im; um.
...gồm 2 con chữ i, m,
HS cài vần im
- Giống nhau: cùngkết thúc bằng m.
- Khác nhau: im mở đầu bằng i.
- HS nhìn bảng phát âm.
thêm âm ch
HS cài tiếng chim
HS phát âm cá nhân.
...ch đứng trước im đứng sau. 
- HS đọc trơn: im, chim
HS QS tranh.
 ... chim câu.
HS nhìn bảng phát âm:
HS quan sát.
HS viết bảng con: im, chim câu. 
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng m
- Khác nhau: um bắt đầu bằng u.
- HS gạch chân chữ chứa vần mới.
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ : mủm mỉm
- HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4.HĐ3 : Luyện tập.
Bước 1.Luyện đọc.(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 * Đọc sgk : GV tổ chức đọc lại bài.
- GVQS giúp đỡ HS.
Bước 2: Luyện nói (8’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em biết những vật gì có màu đỏ?
- Em biết những vật gì có màu xanh, tím, vàng, đen?
- Em còn biết những vật có màu gì nữa?
-Tất cả các màu nói trên được gọi là gì?
GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp.
Bước 3 : Luyện viết(15’)
GV hướng dẫn, cá thể hoá HS.
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ có vần vừa học.
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc câu ứng dụng 
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc tên chủ đề.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
...về các màu sắc. 
:... mặt trời, quả gấc chín...
Lá cây, ...quả cà tím...quả cam chín...
áo có màu đen
màu xanh lơ, màu tím huế...
...gọi là màu sắc.
Đại diện 1 nhóm nói trước lớp.
- HS viết vào vở tập viết . Chú ý viết đúng kích cỡ mẫu chữ.
...im; um.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trước bài 65.
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Toán
	 luyện tập
I. Mục tiêu: 
Giúp HS:
Củng cố về các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
Nhìn tranh ghi phép tính thích hợp.
II. Chuẩn bị : 
- GV: Tranh vẽ bài tập 3; bảng phụ. 	 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
 GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: *. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ1:Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 (5’)
GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
HĐ 2: Luyện tập.(20’)
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm , chữa bài.
Bài 1: Tính. GV yêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tính, đặt cột dọc số 0 thẳng số 4, số 6 các bài khác tương tự.). 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. dựa vào bảng cộng, trừ 10 điền kết quả vào ô trống cho hợp lý.
Bài 3:Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán: Có 10 quả cam rơi 2 quả ra ngoài .Hỏi còn lại bao nhiêu quả?
C. Củng cố, dặn dò.(5’)
GV tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng, trừ trongphạm vi 10.
GV nhận xét tiết học.
HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 10
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
HS đọc kết quả bài làm. 
HS khác nhận xét. 
 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6
 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10
10 - 4 = 6 10 - 8 = 2
Viết phép tính thích hợp: 10 - 2 = 8
HS thực hiện cá nhân tên bộmô hình học toán.
Về nhà xem lại bài.
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiếng Việt
 iêm, yêm.
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc được câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
II. Chuẩn bị : 
 Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2.Các HĐ dạy học:
 HĐ1 :Dạy vần (22’)
+ Vần iêm
Bước 1: Nhận diện vần
Vần iêm được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần iêm và nói: vần iêm gồm: 3 âm i, ê, m
- So sánh iêm với êm:
Bước2. Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: i- ê- mờ iêm
- Đã có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta thêm âm gì?
- Đánh vần: xờ -iêm- xiêm.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng xiêm?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Có từ vịt xiêm. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bước 3:Viết bảng con.
GV viết mẫu vần iêm, vịt xiêm cho HS quan sát.
GV quan sát , nhận xét, sửa lỗi cho HS.
 + Vần yêm.(Quy trình tương tự vần iêm)
- So sánh yêm với iêm.
3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8’)
GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng.
GVđọc mẫu, giải thích từ ngữ.
GV gọi HS đọc, nhận xét.
HS đọc và viết bảng con: cái xẻng, xà beng, củ riềng.
HS đọc lại iêm;yêm.
...gồm 3 âm: i, ê, m
HS cài vần iêm
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng êm
- Khác nhau: iêm mở đầu bằng i
HS nhìn bảng phát âm 
...Thêm âm x
HS cài tiếng xiêm , phát âm 
... x đứng trước iêm đứng sau. 
- HS đọc trơn: iêm, xiêm
HS QS tranh.
 ...vịt xiêm
HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát.
HS viết bảng con. 
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
 - Giống nhau: phát âm giống nhau.
- Khác nhau: yêm bắt đầu bằng y.
- HS gạch chân chữ chứa vần mới.
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS hiểu từ : quý hiếm, âu yếm.
- HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4. HĐ3: Luyện tập.
Bước 1: Luyện đọc.(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 *Đọc sgk :GV tổ chức luyện đọclại bài.
Bước2: Luyện nói (10’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em nghĩ bạn HS vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
- Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Học thế nào thì mới được điểm mười?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? em đã được mấy điểm mười?
GV tổ chức cccho HS nói trong nhóm, trước lớp.
Bước 3: Luyện viết(15’)
- GVQS giúp đỡ HS.
GV cá thể hoáchấm bài.
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới
- Đọc câu ứng dụng 
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên bài luyện nói: Điểm mười.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh
...Cô giáo cho bạn điểm 10
...Rất vui.
...Em muốn khoe với mẹ.
...Học giỏi thì mới được điểm 10
HS trả lời.
Đại diện nói trước lớp.
- HS viết vào vở tập viết 
...iêm, yêm.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trước bài 66.
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Toán
 Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng, ...  ôn. 
HS hiểu nghĩa từ : lưỡi liềm, nhóm lửa, xâu kim.
HS đọc các từ ngữ ứng dụng CN, lớp . 
HS viết bảng con: xâu kim
HS viết vào vở.
Tiết 2
3.HĐ2: Luyện tập.
Bước 1:Luyện đọc.(15’)
GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.
GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong bảng ôn.
 * Đọc câu ứng dụng.
GV cho HS thảo luận nhóm.
GV giới thiệu câu ứng dụng.
GV cho HS đọc cá nhân theo dòng thơ.
GV gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS đọc một dòng.
GV chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc SGK : 
Tổ chức cho HS đọc lại bài.
GV nhận xét.
Bước 2: Kể chuyện(15’)
GV kể chuyện, kèm theo tranh. 
GV tổ chức cho HS kể chuyện.
kể chuyện theo tranh.
Kể toàn truyện.
GV nêu ý nghĩa của câu chuyện: 
 Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của sóc và nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau.
C. Củng cố, dặn dò (5’)
- GV chỉ bảng ôn.
- GV nhận xét tiết học
- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân.
HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét trong tranh minh hoạ.
HS đọc câu ứng dụng.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS đọc tên câu chuyện : Đi tìm bạn.
HS nghe kể.
HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
Tranh 1:Sóc và Nhím là đôi bạn thân . Chúng thường nô đùa, ...cùng nhau. 
Tranh 2: Nhưng có 1 ngày gió lạnh từ đâu kéo về....Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn sóc buồn. 
Tranh 3: Gặp bạn Thỏ Sóc bèn hỏi...Rồi sóc lại chạy đi tìm nhím ở khắp nơi. 
Tranh 4:Mãi đến mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà.Sóc mới gặp ...họ nhà nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét. .
- HS đọc lại bảng ôn.
- HS tìm chữ và tiếng vừa học trong sgk, báo.
- Về nhà đọc bài 68.
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tự nhiên và xã hội
Hoạt động ở lớp.
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Các hoạt động học tập ở lớp.
- Mối quan hệ giữa GV và HS , HS và HS trong từng hoạt động học tập.
- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp. 
II. Chuẩn bị : 
- GV: Các hình minh hoạ trong bài. 
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’) Tiết trước em học bài gì?
Trong lớp học có những gì?
GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới.1.Giới thiệu bài.(1’)
 GV giới thiệu trực tiếp.
2. Các HĐ dạy học: 
 HĐ1:Quan sát tranh tìm hiểu nội dung (15’)
Mục tiêu: Biết các HĐ học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng HĐ học tập.
Bước 1: GVhướng dẫn quan sát tranh bài 16SGK và nói với các bạn về các HĐ được thể hiện ở từng hình. 
GV Quan sát giúp đỡ các cặp.
Bước 2: GV nhận xét .
Bước 3: GV và HS thảo luận các câu hỏi: 
+ Trong các HĐ vừa nêu, HĐ nào được tổ chức ở trong lớp? HĐ nào Được tổ chức ở ngoài sân trường? 
+ Trong từng HĐ trên GV làm gì, HS làm gì?
GV Kết luận: ở lớp học có nhiều HĐ học tập khác nhau. Trong đó có những HĐ được tổ chức trong lớp học và có những HĐ được tổ chức ở sân trường. 
HĐ2: Thảo luận theo cặp. (liên hệ) (14’) 
Mục tiêu: Giới thiệu các HĐ ở lớp học của mình.
Bước 1:HS nói với bạn về:
- Các HĐ ở lớp học của mình.
- Những HĐ có trong từng hình bài 16 SGK mà không có ở lớp học của mình( hoặc ngược lại)
- HĐ mình thích nhất.
- Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học thật tốt.
Bước 2: GV gọi 1 số HS lên nói trước lớp . 
GV Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong các HĐ học tập ở lớp.
C. Củng cố, dặn dò.(1’) 
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.
HS trả lời cá nhân.
HS lấy sách để trước mặt.
HS đọc lại tên bài.
HS quan sát tranh bài 16 SGK
HS chỉ và nói các bạn về các HĐ ở mỗi hình .
HS làm việc theo cặp.
HS trình bày trước lớp về từng HĐ thể hiện trong mỗi hình 
HS trả lời.
HS trả lời.
HS lắng nghe.
HS làm việc theo cặp và theo yêu cầu của GV đã nêu . 
HS lên bảng nói trước lớp về điều mình đã thảo luận. HS khác nhận xét .
HS lắng nghe.
...HĐ ở lớp.
HS về chuẩn bị tiết sau học bài 15.
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng nhìn tranh ghi phép tính thích hợp.
II. Chuẩn bị : 
- GV: Tranh vẽ bài tập 4, 5; bảng phụ. 	 
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học. 
2. HĐ1:Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10(5’)
GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
3. HĐ2: Luyện tập.(24’)
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài.
Bài 1 Viết số thích hợp ( theo mẫu) Dựa vào chấm tròn để điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 2 Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
GV củng cố vị trí của các số trong dãy số từ 0-10.
Bài 3: Tính. Đặt cột dọc để tính Lưu ý đặt thẳng cột với nhau
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
GV ? VD dựa bảng trừ nào em điền số 5.
 Bài 5: Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán; Có 5 quả cam, thêm 3 quả cam . Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?
C. Củng cố, dặn dò.(1’)
GV nhận xét tiết học.
HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài .
HS đọc kết quả bài làm
HS đọc bài .
HS lên bảng làm bài.
8 - 3 = 5; 5 + 4 = 9. 
Điền số 5, 9 vào ô trống.
...Viết phép tính thích hợp: 5 + 3 = 8
Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 10. 
Về nhà xem lại bài.
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:	Tiếng Việt
 ot, at .
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc được câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy,chim hót, chúng em ca hát.
II. Chuẩn bị : 
 Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học. 
2. HĐ1: Dạy vần(22’)
+Vần ot
Bước 1:Nhận diện vần
Vần ot được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần ot và nói: vần ot gồm: 2 âm o, t
Bước 2: Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: o- tờ- ot
- Đã có vần ot muốn có tiếng hót ta thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần: hờ- ót -hot- sắc - hót
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng hót?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Có từ chim hót. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
 Bước 3:Viết bảng con.
GV viết mẫu vần ot chim hót
Lưu ý các nét nối giữa các con chữ.
+Vần at (Quy trình tương tự vần ot)
- So sánh ot với at
 3. HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng.(8’)
GV xuất hiện từ ngữ.
GV gọi HS đọc.
GV đọc mẫu, giải thích các từ ngữ .
GV gọi HS đọc , nhận xét.
HS đọc sgk bài 67.
HS đọc lại ot; at.
...gồm 2 âm: o, t
HS cài vần ot
HS nhìn bảng phát âm.
...thêm âm h, dấu sắc trên vần ot
HS cài tiếng hót
...h đứng trước ot đứng sau, dấu sắc trên vần ot 
- HS đọc trơn: ot, hot
HS QS tranh.
 ... chim hót
HS nhìn bảng phát âm:cá nhân, lớp.
HS quan sát.
HS viết bảng con. 
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
-Giống nhau: kết thúc bằng t
- Khác nhau: at mở đầu bằng a
- HS gạch chân chữ có vần mới.
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ : trái nhót, trẻ lạt.
HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4.HĐ3: Luyện tập.
Bước 1: Luyện đọc(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
 GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 * Đọc sgk : GV tổ chức đọc lại bài.
Bước 2: Luyện nói (8’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những con gì?
- chim hót như thế nào?
- Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy. 
- Các em thường ca hát vào lúc nào?
GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp.
Bước 3: Luyện viết (15’)
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV thu vở chấm bài.
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng ( N- B - C- L ) 
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh
-...con chim; con gà...
- ...chim hót líu lo
-Buổi sáng...
Đại diện 1 nhóm nói trước lớp.
- HS viết vào vở tập viết 
...ot; at.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trước bài 69.
Tuần 16
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thủ công
 Gấp cái quạt 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- HS biết cách gấp và gấp được cái quạt
II. Chuẩn bị : 
 - Mẫu gấp cái quạt. 
 - Qui trình các nếp gấp cái quạt. 
 - Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.
 - Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(3’)
GV kiểm tra đồ dùng học tập.
B. Bài mới:1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ1:HD ôn cách gấp cái quạt.(5’)
Bước1: Gấp các nếp gấp.
GV gấp lại thao tác gấp các nếp gấp cho HS quan sát. Gấp các nếp gấp từ đầu đến hết.
Bước 2: Gấp đôi các nếp gấp lại cho vừa khít nhau, lấy chỉ đính lại 2 đầu trùng nhau đó ( hoặc lấy keo dính lại)
Bước 3: Xoè các nếp ra và nắn cho thành hình cái quạt. 
HĐ2: Thực hành(20’)
GV cho HS thực hành.
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
HĐ 3: Nhận xét đánh giá sản phẩm (5’)
GV lưu ý HS khi thực hành xong thu dọn giấy, đồ dùng học tập cho cẩn thận.
GV chọn 1 số sản phẩm cho HS nhận xét. Cuối tiết chấm sản phẩm, tuyên dương HS có sản phẩm đẹp. 
C.Dặn dò (1’) 
GV nhận xét tiết học.
HS mang đồ dùng học tập kiểm tra chéo.
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS quan sát GV thực hiện
HS quan sát GV thực hiện
HS quan sát GV thực hiện
HS thực hành từng nếp gấp, sau đó gấp đôi nếp gấp lại cho vừa khít nhau, lấy chỉ hoặc keo dính lại và xoè ra cho giống cái quạt..
- HS hoàn thành sản phẩm dán vào vở thủ công.
HS chọn sản phẩm tiêu biểu của lớp, tuyên dương sản phẩm đẹp.
Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 16 lớp 1.doc