TOÁN:
SỐ 7
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
- Khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc, biết viết số 7, đến và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7
- Rèn tính chính xác, ham học toán, làm đúng, tính nhanh.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa SGK phóng to.
- Bô chữ số.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 5: Thứ 2 ngày 03 tháng 10 năm 2006 CHÀO CỜ HỌC VẦN: U - Ư Xem bài soạn thứ 5 ngày 28 / 09 / 06 TOÁN: SỐ 7 A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về số 7 - Biết đọc, biết viết số 7, đến và so sánh các số trong phạm vi 7. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 7 - Rèn tính chính xác, ham học toán, làm đúng, tính nhanh. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa SGK phóng to. - Bô chữ số. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Đọc viết các số từ 1à6 và 6à1 - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. a) Lập số: GV treo tranh minh họa - Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em chạy tới. Tất cả có mấy em? - 6 em thêm 1 em thành 7 em? - GV yêu cầu HS lấy 6 que và 1 que. - 6 que tính thêm 1 que tính bằng ? que. - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn. - 6 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính - 7 HS, 7 que, 7 chấm, 7 con tính đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. - Số 7 được biểu diễn bằng chữ số 7. - Gv treo mẫu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 7 trang 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - HS quan sát. - 7 em. - 1 bạn - HS nhắc lại - HS lấy 6 que và 1 que. - 7 que. - 7 chấm tròn. - 7 con tính. - 7 - HS viết số 7 SGK và đọc. - HS đếm từ 1à7 và 7à1 - Thư giãn Hát 2/ Luyện tập: Hdẫn HS làm bài tập Bài 1: GV hdẫn viết số 7. Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét và nhận ra cấu tạo số 7. - Cả lớp làm bài. - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài. Bài 3: GV treo btập 3 và hdẫn HS - GV nhận xét - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài - nhận xét và đọc kết quả. IV/ Củng cố: Điền số nhanh - GV chọn 5 em nhanh nhất để tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò:- Về nhà làm bài tập 17 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 18. - Cả lớp làm bài. ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP A/ MỤC TIÊU: - HS hiểu trẻ em có quyền được học hành. - Biết giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - HS biết yêu quý và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh btập đạo đức phóng to. - Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Bài hát: Sách bút thân yeu ơi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Ăn mặc thế nào là gọn gàng sạch sẽ? - Trong lớp bạn nào ăn mặc gọn gàng sạch sẽ? - Nhận xét. - 3 em. - 2 em III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2. Hoạt động 1: . - GV treo tranh minh họa btập 1 và giải thích cách làm. - HS tô màu, gọi tên đồ dùng trong tranh. 3/ Hoạt động 2: - GV treo btập 2 và nêu yêu cầu. - GV nhận xét. - HS từng đôi một gthiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình. - Lớp nhận xét. - Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn ĐDHT là giúp trẻ em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. - Thư giãn Hát 4/ Hoạt động 3: GV treo btập 3, hdẫn cách làm bài. - GV giải thích tranh + Hành động tranh 1, 2, 3 đúng và hành động tranh 4, 5, 6 la sai. - Cả lớp vừa học, vừa làm động tác. - Kết luận: Cần giữ gìn ĐDHT cẩn thận vì giữ gìn ĐDHT cẩn thận giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. IV/ Củng cố: Chọn những bộ sách, vở sạch sẽ để tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, sửa lại ĐDHT của mình. - Tiết sau thi "Sách vở ai đẹp nhất" Thứ 3 ngày 04 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN: Xem bài soạn ngày 29 / 09/ 06 ******************** THỦ CÔNG: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN A/ MỤC TIÊU: - Biết sẽ, dán giấy để tạo hình. - Biết dán cho cân đối, phẳng. - Rèn tính thẩm mỹ, khéo tay. B/ CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn. - 2 tờ giấy khác màu, hồ dán., giấy ô li. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra giấy màu, hồ dán. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2. Thực hành: - GV treo hình xé, dán mẫu. - GV lấy giấy màu thao tác lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. - GV hdẫn HS vẽ, xé, dán. - GV hdẫn HS ướm vào vở bôi hồ, dán sản phẩm vào vở. - GV nhắc nhở HS dán cho cân đối, phẳng nên bôi hồ vừa phải. - HS quan sát. - HS lấy giấy màu vẽ, xé, dán hình vuông, hình tròn. - HS dán sản phẩm vào vở. IV/ Củng cố: - GV chấm bài. - Tuyên dương em có sản phẩm đẹp. - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà chuẩn bị giấy màu, giấy kẻ ô - Tiết sau xé dán quả cam. TOÁN: SỐ 8 A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về số 8. - Biết đọc, biết viết số 8, đến và so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. - Rèn tính chính xác, ham học toán, làm đúng, tính nhanh. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa SGK phóng to. - Bô chữ số. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Tách số 7 gồm 1 và 6 và 6 gồm 1 và 2 và 8 gồm 4 và - Nhận xét - 3 em lên bảng. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. a) Lập số: GV treo tranh minh họa - Có 7 em đang chơi ngảy dây, 1 em đến chơi nữa. Tất cả có mấy em? - 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn. - 7 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính - 8 HS, 8 que, 8 chấm, 8 con tính đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết. - Số 8 được biểu diễn bằng chữ số 8. - Gv dơ tấm bìa số 8.. c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 8 trang 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Vậy số 8 là số liền sau số 7 và lớn hơn số 7 trong dãy số 1 + 8. - HS quan sát. - 8 em. - 8 chấm tròn. - 8 con tính. - 8 - HS đọc số 8. - Số 8 lớn nhất dãy số 1, 2, 3, 4, ,5 ,6 ,7, 8. - HS lặp lại. - Thư giãn Hát 2/ Luyện tập: Hdẫn HS làm bài tập Bài 1: GV hdẫn làm btập 1. Bài 2: GV treo bài tập 2 và hdẫn làm bài - GV nhận xét btập 2. - Cả lớp làm bài. - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài. Bài 3: GV treo btập 3 và hdẫn cách làm - GV nhận xét btập 3. - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài - IV/ Củng cố: - Nhận biết số lượng và thứ tự các số. - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 18 vở BTT1 - Chuẩn bị bài 19. - Cả lớp làm bài. Thứ 4 ngày 05 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN: S - V A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS biết đọc và viết được s, r, sẻ, rễ - Đọc đúng từ su su, chữ số, rổ cá, cá rô và câu ứng dụng bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rổ, rá. - Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt cho trẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài s, r phóng to. - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Đọc và viết x, xe, ch, chó - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - 2 em. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài. - GV treo tranh minh họa và nêu câu hỏi, GV gthiệu và ghi bảng. s - se - r - rễ - HS quan sát và trả lời. - HS đọc. 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ s: GV gthiệu chữ s in và chữ s viết - Nhận diện chữ: Chữ s gồm 1 nét xiên phải, 1 nét thắt và 1 nét cong hở trái. - So sánh s với x. - Tìm chữ s cài vào bảng. - Phát âm đánh vần: uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thóat ra xát mạnh không có tiếng thanh. - Hãy tìm chữ e ghép với s để được sẻ. - Hãy phân tích sẻ. - Đánh vần sẻ: b) Chữ r: Quy trình tương tự như s. - Lưu ý: r gồm 1 nét xiên, 1 nét thắt và 1 nét móc ngược. - So sánh r với s. - Phát âm r: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh có tiếng thanh. - Ghép vào giá rễ. - HS quan sát. - Giống: nét cong hở trái. Khác: s thêm 1 nét thắt và 1 nét xiên phải. - Cả lớp. - HS phát âm "sờ" - Cả lớp ghép sẻ vào giá - s trước e sau, dấu hỏi trên e. - sờ - e - se - hỏi - sẻ. - Giống: đều có 1 nét xiên phải và 1 néy thắt. Khác: kết thúc của s cong hở trái, r nét móc ngược. - Cả lớp ghép. - Thư giãn Hát Tập viết: GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết - Nhận xét. s / seû r / reã - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng su su - rổ rá - chữ số - cá rô - GV giải thích từ - GV đọc mẫu - Nhận xét. - HS viết bảng con. - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp. Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc lại bài trên bảng - Nhận xét. - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, gthiệu và ghi bé tô ch rõ chữ và số - GV hdẫn đọc. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - Thư giãn Hát c) Luyện viết: - GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết. - Gv sửa lại tư thế ngồi, cách cầm bút. - Nhận xét. d) Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV treo tranh và neê câu hỏi. - Trong tranh vẽ gì? - Rổ dùng để làm gì? - Rá dùng đề làm gì? - Rổ, rá khác nhau như thế nào? - Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre? - Quê em có ai đang làm rổ rá không? - 2 em lên bảng. - Cả lớp bảng con. - Rổ, rá. - HS trả lời. - Nhôm, nhựa. IV/ Củng cố: - Đọc bài trong SGK. - Trờ chơi: Tổ chức cho HS tìm tiếng chứa chữ mới học. - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài 19 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 20. - Cá nhân, tổ, lớp. TỰ NHIÊN XÃ HỘI: VỆ SINH THÂN THỂ A/ MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu rằng: - Thân thể sạch sẽ, khỏe mạnh giúp ta tự tin. - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ. - Có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân hằng ngày. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa SGK phóng to, xà phòng, bấm tay, khăn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giao viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định II/ Kiểm tra: - E m đã làm gì để bảo vệ mắt? - Em bảo vệ tai như thế nào? - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp. w Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi HS làm để giữ vệ sinh cá nhân w Cách tiến hành: Bước 1: - GV hdẫn HS nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể? Bước 2: - Từng HS t ... ế. - Nhận xét. - HS quan sát và trả lời. - HS đọc 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ k: w Nhận diện chữ: Chữ k gồm 1 nét khuyết trên, 1 nét thắt 2 và 1 nét móc ngược. - So sánh k với h. - Tìm chữ i ghép vào giá. - Tìm ghéo chữ k trong bộ chữ. w Phát âm: k đọc là ca - Tìm âm e, dấu hỏi để ghép k tạo thành tiếng kẻ. - Phân tích tiếng kẻ. - Đánh vần bê: bờ - i- bi. - Giống: cùng có nét khuyết Khác k có nét thắt 2 và 1 nét móc ngược, còn h có móc đôi. - HS ghép k vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS hãy ghép vào giá kẻ. - k đứng trước e đứng sau, dấu hỏi trên e. - ca - e - ke - hỏi - kẻ - Thư giãn Hát b) Chữ kh: Quy trình tương tự như chữ k. - kh gồm k kết hợp với h - So sánh kh với k - Phát âm kh - Ghép chữ khế - Nhận xét. - Giống: đều có k. Khác: kh có thêm h. - khờ. - ghép vào giá khế. Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét. k / keû - HS viết bảng con. kh / kheá w Đọc tiếng ứng dụng: - GV gthiệu và ghi từ ứng dụng kẻ hở - kì cọ - khe đá - cá kho - GV giải thích từ + Khe đá: khoảng dài hở giữa 2 khe đá - GV hdẫn đọc. - GV đọc mẫu - GV nhận xét - Cá nhân, tổ, lớp. - 3 em đọc lại. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài ở tiết 1 - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê - GV hdẫn đọc và nhận xét. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - Thư giãn - Hát. b) Luyện viết: GV hdẫn HS viết bài 20 vào vở TV 1 - nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro. - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Các con vật, đồ vật có tiếng kêu như thế nào? - Em còn biết tiếng kêu của con vật nào không - Em hãy bắt chước tiếng kêu của con vật xung quanh. - HS viết bài vào vở TV1. - ù ù, vo vo, vù vù, ro ro IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Trò chơi ghép nhanh chữ - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 20 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 21.. - Cá nhân, tổ, lớp. TOÁN: SỐ 9 A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc, biết viết số 9, đến và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết các nhóm có đồ vật không quá 9 đồ vật. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1à9 - Rèn tính chính xác, ham học toán. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh SGK bài 9 phóng to. - Bô chữ số, que tính. - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Tách số 8. - Nhận xét. - 5 em . III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. a) Lập số: GV treo tranh minh họa. - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? - Có thêm mấy bạn muốn chơi? - 8 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? - Có 8 bạn thêm 1 bạn thành 9 bạn. - Lấy 8 que tính thêm 1 que tính bằng mấy que tính. - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng mấy chấm tròn. - 9 bạn, 9 que tính, 9 chấm tròn đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - Hướng dẫn HS viết số 9 và đọc. c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 9. - GV hdẫn đếm que tính. - Số 9 đứng ngay sau số nào? - Số nào đứng liền trước số 9? - Những số nào đứng trước số 9? - Hãy đếm xuôi ngược trong phạm vi 9. - HS quan sát. - 8 bạn. - 1 bạn - 9 bạn - 2 HS lặp lại. - 9 que. - 9 chấm tròn. - 9 - HS viết số 9 vào bảng con. - Cả lớp lấy 9 que tính đếm từ 1à9 - 1 HS lên bảng viết 1à9 - số 8 - số 8 - số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. - Thư giãn Hát 2/ Luyện tập: Làm bài tập Bài 1: GV yêu cầu HS viết số 9. Bài 2: GV treo bài tập 2, HS nêu yêu cầu - GV nêu câu hỏi để HS nhận biết cấu tạo số 9 gồm 1 và 8 hoặc 8 và 1. - Cả lớp làm bài. - HS đọc điền số. - Cả lớp làm bài, sửa bài - Nhận xét. Bài 3: - GV treo tranh - GV nhận xét. Bài 4: GV treo btập 4 và nhận xét. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, đổi vở để kiểm tra. - HS làm bài, sửa bài, đọc kết quả.. IV/ Củng cố: - Trò chơi có số lượng là 9 - Trồng cây hoa thành 3 hàng, mỗi hàng có 4 cây hoa - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 19 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 20. -Từng HS giải câu đố, HS nào giải được được hoan hô. Thứ 6 ngày 07 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS đọc và viết được chắc chắn các âm và chữ ghi âm vừa học u, ư, x, ch, r, s, k, kh - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và Rùa. - Bước đầu giúp trẻ ham thích kể chuyện B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài ôn tập SGK phóng to. - Bảng ôn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết k, kẽ, kh, khế - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét. - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - 3 em. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV giới thiệu và ghi đề bài x, ch. - Những âm đã học trong tuàn qua là gì? - GV ghi âm HS vừa đọc - GV treo bảng ôn. - u, ư, x, ch, r, s, k, kh - HS đối chiếu và bổ sung. 2. Ôn tập: Ôn các chữ và âm vừa học - Chữ và âm: - Ghép chữ: ghép chữ thành tiếng. - GV hdẫn HS ghép chữ ở cột dọc và chữ ở hàng ngang thành chữ - HS chỉ bảng và đọc. - 1 em đọc âm, 1 em chỉ chữ. - HS vừa chỉ chữ vừa đọc. - ghép xong đọc tiếng mới. - Thư giãn Hát - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng xe chỉ - củ sả - kẻ ô - rổ khế - Giải thích từ + xe chỉ: xoắn các sợi chỉ nhỏ thành sợi chỉ lớn - GV đọc mẫu. - Cá nhân, tổ, lớp. - 3 em đọc. 3. Tập viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu - GV hướng dẫn viết xe chæ cuû saû - HS viết bảng con. Tiết 2 4. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc lại bài ở tiết 1 - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa . - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - GV hướng dẫn đọc mẫu . - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - 2 em đọc. b) Luyện viết: - GV gthiệu chữ viết, hdẫn viết - Nhận xét. - HS viết bài vào vở TV1. c) Kể chuyện: Thỏ và Sư tử - GV đọc qua câu chuyện 1 lần. - GV kể chuyện kèm theo tranh. - GV chia tổ. - Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn - Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. - Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy 1 con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình - Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống giếng cho con Sư tử kia 1 trận. Sư tử giẫy giụa 1 lúc rồi chết. - HS theo dõi. - HS lắng nghe. - 4 tổ, mỗi tổ thảo luận 1 tranh và thi kể. - 1 em trong nhóm kể theo của nhóm mình - Các bạn trong lớp bổ sung, IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK . - Trò chơi "Tìm nhanh tiếng mới" - Tuyên dương - Nhận xét . - Cá nhân, tổ, lớp. - Mỗi em chọn 5 em lên chơi. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 21 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 22. HÁT NHẠC: ÔN QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP - MỜI BẠN VUI MÚA CA A/ MỤC TIÊU: - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay. - Biết kết hợp với vài động tác phụ họa. - Biết hát kết hợp với trò chơi. - Giáo dục HS ham thích múa hát. B/ CHUẨN BỊ: - Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát. - Một số nhạc cụ gỗ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hát bài: "Mời bạn vui múa ca". - Nhận xét III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Hoạt động 1: Ôn bài hát "Quê hương tươi đẹp" 3/ Hoạt động 2: Ôn bài "Mời bạn vui múa ca" - 4 em. - Cả lớp hát, tập vỗ tay theo phách hát, múa phụ họa. - Cả lớp hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca. 4/ Họat động 3: Trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng giao Ngựa ông đã về IV/ Củng cố: - Thi hát. - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà tập lại bài hát vừa ôn. - Chuẩn bị bài tìm bạn thân. TOÁN: SỐ 0 A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc, biết viết số 0. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 0 trong dãy số từ 0à9. - Biết so sánh các số đã học. - Giúp HS ham học toán. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh bài 21 SGK phóng to. Bộ học toán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Tách số 9 gồm mấy và mấy? - Đếm xuôi từ 1à9 và ngược từ 9à1 - Nhận xét. - 3 em . - 2 em. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. a) Lập số: GV treo tranh và nêu câu hỏi - Tranh 1: Lúc đầu trong bể có mấy con cá. - Tranh 2: Lấy đi 1 con còn mấy con, lấy đi 2 con nữ còn mấy con. - Tương tự cho HS thao tác que. b) Giới thiệu số: Gthiệu đây là chữ số 0 in và đây là chữ số 0 viết. - Để biểu diễn không còn con cá nào, không còn que tính nào ta sử dụng chữ số o. Số không được viết là 0 - Gv đọc mẫu. c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 0 từ 0à9 - GV treo tranh. - Trong các số và học số nào là số lớn nhất và số nào là số bé nhất - HS quan sát. - 3 con. - 2 con - 0 con - HS lấy 3 que bớt. - HS viết vào bảng con. - HS đếm số chấm tròn từ 0 à9 và 9à0. - Số 9 và số 0. - Thư giãn Hát 2/ Luyện tập: Bài 1: GV hdẫn viết số 0 Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét. - HS viết số 0. - HS đọc yeê cầu làm bài, sửa bài, đọc kết quả. Bài 3: GV treo btập 3 - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu, làm bài, đổi vở để kiểm tra. IV/ Củng cố: - Đọc đếm từ 0à9, 9à0. - Trò chơi "Ghép số nhanh" - Tuyên dương - Nhận xét V/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập 21 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 22. - 5 em - 4 em. - Cả lớp thi ghép số vào giá. SINH HOẠT LỚP A/ NHẬN XÉT: - Lớp có tiến bộ so với tuần 4. - Thực hiện tốt tháng ATGT. - Thu gần xong tiền nộp đầu năm, còn 1 em (Tuấn) - Còn 1 số em chưa tập trung trong giờ học. - Thể dục giữa giờ, múa sân trường chưa đều. B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 6: - Rèn chữ viết. - Củng cố tháng ATGT. - Tập TĐGG, múa tập thể. - Bồi dưỡng HS yếu vào cuối giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. - Châm dứt ăn quà vặt.
Tài liệu đính kèm: