Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 5

Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 5

TOÁN:

SỐ 7

A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố

 - Khái niệm ban đầu về số 7

 - Biết đọc, biết viết số 7, đến và so sánh các số trong phạm vi 7.

 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 7

 - Rèn tính chính xác, ham học toán, làm đúng, tính nhanh.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh họa SGK phóng to.

 - Bô chữ số.

B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5:	Thứ 2 ngày 03 tháng 10 năm 2006
CHÀO CỜ
HỌC VẦN:
U - Ư
Xem bài soạn thứ 5 ngày 28 / 09 / 06
TOÁN:
SỐ 7
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
	- Khái niệm ban đầu về số 7
	- Biết đọc, biết viết số 7, đến và so sánh các số trong phạm vi 7.
	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7
 	- Rèn tính chính xác, ham học toán, làm đúng, tính nhanh.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh minh họa SGK phóng to.
	- Bô chữ số.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Đọc viết các số từ 1à6 và 6à1
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 a) Lập số: GV treo tranh minh họa
 - Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em chạy tới. Tất cả có mấy em?
 - 6 em thêm 1 em thành 7 em?
 - GV yêu cầu HS lấy 6 que và 1 que.
 - 6 que tính thêm 1 que tính bằng ? que.
 - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn.
 - 6 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính
 - 7 HS, 7 que, 7 chấm, 7 con tính đều có số lượng là mấy?
 b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
 - Số 7 được biểu diễn bằng chữ số 7.
 - Gv treo mẫu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 7 trang 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
 - HS quan sát.
 - 7 em.
 - 1 bạn
 - HS nhắc lại
 - HS lấy 6 que và 1 que.
 - 7 que.
 - 7 chấm tròn.
 - 7 con tính.
 - 7 
 - HS viết số 7 SGK và đọc.
 - HS đếm từ 1à7 và 7à1
 - Thư giãn
Hát
 2/ Luyện tập: Hdẫn HS làm bài tập
 Bài 1: GV hdẫn viết số 7.
 Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét và nhận ra cấu tạo số 7.
 - Cả lớp làm bài.
 - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài.
 Bài 3: GV treo btập 3 và hdẫn HS
 - GV nhận xét
 - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài - nhận xét và đọc kết quả.
IV/ Củng cố: Điền số nhanh
 - GV chọn 5 em nhanh nhất để tuyên dương
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò:- Về nhà làm bài tập 17 vở BTT 1
 - Chuẩn bị bài 18.
 - Cả lớp làm bài.
ĐẠO ĐỨC:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
A/ MỤC TIÊU: 
	- HS hiểu trẻ em có quyền được học hành.
	- Biết giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
	- HS biết yêu quý và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh btập đạo đức phóng to.
	- Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
	- Bài hát: Sách bút thân yeu ơi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
II/ Kiểm tra:
 - Ăn mặc thế nào là gọn gàng sạch sẽ?
 - Trong lớp bạn nào ăn mặc gọn gàng sạch sẽ? - Nhận xét.
 - 3 em.
 - 2 em 
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 2. Hoạt động 1: .
 - GV treo tranh minh họa btập 1 và giải thích cách làm.
 - HS tô màu, gọi tên đồ dùng trong tranh.
 3/ Hoạt động 2: 
 - GV treo btập 2 và nêu yêu cầu.
 - GV nhận xét.
 - HS từng đôi một gthiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.
 - Lớp nhận xét.
 - Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn ĐDHT là giúp trẻ em thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
 - Thư giãn
Hát
 4/ Hoạt động 3: GV treo btập 3, hdẫn cách làm bài.
 - GV giải thích tranh
 + Hành động tranh 1, 2, 3 đúng và hành động tranh 4, 5, 6 la sai.
 - Cả lớp vừa học, vừa làm động tác.
 - Kết luận: Cần giữ gìn ĐDHT cẩn thận vì giữ gìn ĐDHT cẩn thận giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
IV/ Củng cố:
Chọn những bộ sách, vở sạch sẽ để tuyên dương - Nhận xét. 
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà học bài, sửa lại ĐDHT của mình.
 - Tiết sau thi "Sách vở ai đẹp nhất"
Thứ 3 ngày 04 tháng 10 năm 2006
HỌC VẦN:
Xem bài soạn ngày 29 / 09/ 06
********************
THỦ CÔNG:
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
A/ MỤC TIÊU:
	- Biết sẽ, dán giấy để tạo hình.
	- Biết dán cho cân đối, phẳng.
	- Rèn tính thẩm mỹ, khéo tay.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn.
	- 2 tờ giấy khác màu, hồ dán., giấy ô li.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Kiểm tra giấy màu, hồ dán.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 2. Thực hành:
 - GV treo hình xé, dán mẫu.
 - GV lấy giấy màu thao tác lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
 - GV hdẫn HS vẽ, xé, dán.
 - GV hdẫn HS ướm vào vở bôi hồ, dán sản phẩm vào vở.
 - GV nhắc nhở HS dán cho cân đối, phẳng nên bôi hồ vừa phải.
 - HS quan sát.
 - HS lấy giấy màu vẽ, xé, dán hình vuông, hình tròn.
 - HS dán sản phẩm vào vở.
IV/ Củng cố: 
 - GV chấm bài.
 - Tuyên dương em có sản phẩm đẹp.
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: Về nhà chuẩn bị giấy màu, giấy kẻ ô - Tiết sau xé dán quả cam.
TOÁN:
SỐ 8
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
	- Khái niệm ban đầu về số 8.
	- Biết đọc, biết viết số 8, đến và so sánh các số trong phạm vi 8.
	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 8.
 	- Rèn tính chính xác, ham học toán, làm đúng, tính nhanh.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh minh họa SGK phóng to.
	- Bô chữ số.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Tách số 7 gồm 1 và 6 và 
 6 gồm 1 và 2 và 
 8 gồm 4 và 
 - Nhận xét
 - 3 em lên bảng.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 a) Lập số: GV treo tranh minh họa
 - Có 7 em đang chơi ngảy dây, 1 em đến chơi nữa. Tất cả có mấy em?
 - 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn.
 - 7 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính
 - 8 HS, 8 que, 8 chấm, 8 con tính đều có số lượng là mấy?
 b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết.
 - Số 8 được biểu diễn bằng chữ số 8.
 - Gv dơ tấm bìa số 8..
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 8 trang 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 - Vậy số 8 là số liền sau số 7 và lớn hơn số 7 trong dãy số 1 + 8.
 - HS quan sát.
 - 8 em.
 - 8 chấm tròn.
 - 8 con tính.
 - 8 
 - HS đọc số 8.
 - Số 8 lớn nhất dãy số 1, 2, 3, 4, ,5 ,6 ,7, 8.
 - HS lặp lại.
 - Thư giãn
Hát
 2/ Luyện tập: Hdẫn HS làm bài tập
 Bài 1: GV hdẫn làm btập 1.
 Bài 2: GV treo bài tập 2 và hdẫn làm bài
 - GV nhận xét btập 2.
 - Cả lớp làm bài.
 - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài.
 Bài 3: GV treo btập 3 và hdẫn cách làm
 - GV nhận xét btập 3.
 - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài - 
IV/ Củng cố:
 - Nhận biết số lượng và thứ tự các số.
 - Tuyên dương - Nhận xét.
V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 18 vở BTT1
 - Chuẩn bị bài 19.
 - Cả lớp làm bài.
Thứ 4 ngày 05 tháng 10 năm 2006
HỌC VẦN:
S - V
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS biết đọc và viết được s, r, sẻ, rễ
 - Đọc đúng từ su su, chữ số, rổ cá, cá rô và câu ứng dụng bé tô cho rõ chữ và số.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rổ, rá.
 - Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh minh họa bài s, r phóng to.
 - Bộ chữ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
II/ Kiểm tra: Đọc và viết x, xe, ch, chó
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 2 em.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài.
 - GV treo tranh minh họa và nêu câu hỏi, GV gthiệu và ghi bảng.
s - se - r - rễ
 - HS quan sát và trả lời.
 - HS đọc.
 2. Dạy chữ ghi âm: 
 a) Chữ s: GV gthiệu chữ s in và chữ s viết
 - Nhận diện chữ: Chữ s gồm 1 nét xiên phải, 1 nét thắt và 1 nét cong hở trái.
 - So sánh s với x.
 - Tìm chữ s cài vào bảng.
 - Phát âm đánh vần: uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thóat ra xát mạnh không có tiếng thanh.
 - Hãy tìm chữ e ghép với s để được sẻ.
 - Hãy phân tích sẻ.
 - Đánh vần sẻ:
 b) Chữ r: Quy trình tương tự như s.
 - Lưu ý: r gồm 1 nét xiên, 1 nét thắt và 1 nét móc ngược.
 - So sánh r với s.
 - Phát âm r: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh có tiếng thanh.
 - Ghép vào giá rễ.
 - HS quan sát.
 - Giống: nét cong hở trái. Khác: s thêm 1 nét thắt và 1 nét xiên phải.
 - Cả lớp.
 - HS phát âm "sờ"
 - Cả lớp ghép sẻ vào giá
 - s trước e sau, dấu hỏi trên e.
 - sờ - e - se - hỏi - sẻ.
 - Giống: đều có 1 nét xiên phải và 1 néy thắt. Khác: kết thúc của s cong hở trái, r nét móc ngược.
 - Cả lớp ghép.
 - Thư giãn
Hát
 Tập viết: GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết - Nhận xét.
 s / seû 
 r / reã
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng
su su - rổ rá - chữ số - cá rô
 - GV giải thích từ 
 - GV đọc mẫu - Nhận xét.
 - HS viết bảng con.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp.
Tiết 2
 3.Luyện tập: 
 a) Luyện đọc: Đọc lại bài trên bảng
 - Nhận xét.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa, gthiệu và ghi
bé tô ch rõ chữ và số
 - GV hdẫn đọc.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
Hát
 c) Luyện viết:
 - GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết.
 - Gv sửa lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
 - Nhận xét.
 d) Luyện nói:
 - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - GV treo tranh và neê câu hỏi.
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Rổ dùng để làm gì?
 - Rá dùng đề làm gì?
 - Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 - Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre?
 - Quê em có ai đang làm rổ rá không?
 - 2 em lên bảng.
 - Cả lớp bảng con.
 - Rổ, rá.
 - HS trả lời.
 - Nhôm, nhựa.
IV/ Củng cố: 
 - Đọc bài trong SGK.
 - Trờ chơi: Tổ chức cho HS tìm tiếng chứa chữ mới học.
 - Tuyên dương - Nhận xét.
V/ Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài 19 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 20.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
VỆ SINH THÂN THỂ
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu rằng:
 - Thân thể sạch sẽ, khỏe mạnh giúp ta tự tin.
 - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ.
 - Có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân hằng ngày.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh họa SGK phóng to, xà phòng, bấm tay, khăn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giao viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định
II/ Kiểm tra: 
 - E m đã làm gì để bảo vệ mắt?
 - Em bảo vệ tai như thế nào?
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 2/ Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp.
 w Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi HS làm để giữ vệ sinh cá nhân
 w Cách tiến hành: 
 Bước 1: 
 - GV hdẫn HS nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể?
 Bước 2: 
 - Từng HS t ... ế.
 - Nhận xét.
 - HS quan sát và trả lời.
 - HS đọc
 2. Dạy chữ ghi âm: 
 a) Chữ k:
 w Nhận diện chữ: Chữ k gồm 1 nét khuyết trên, 1 nét thắt 2 và 1 nét móc ngược.
 - So sánh k với h.
 - Tìm chữ i ghép vào giá.
 - Tìm ghéo chữ k trong bộ chữ.
 w Phát âm: k đọc là ca
 - Tìm âm e, dấu hỏi để ghép k tạo thành tiếng kẻ.
 - Phân tích tiếng kẻ.
 - Đánh vần bê: bờ - i- bi.
 - Giống: cùng có nét khuyết Khác k có nét thắt 2 và 1 nét móc ngược, còn h có móc đôi.
 - HS ghép k vào giá.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS hãy ghép vào giá kẻ.
 - k đứng trước e đứng sau, dấu hỏi trên e.
 - ca - e - ke - hỏi - kẻ
 - Thư giãn
Hát
 b) Chữ kh: Quy trình tương tự như chữ k.
 - kh gồm k kết hợp với h
 - So sánh kh với k
 - Phát âm kh
 - Ghép chữ khế - Nhận xét.
 - Giống: đều có k. Khác: kh có thêm h.
 - khờ.
 - ghép vào giá khế.
 Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét.
 k / keû
 - HS viết bảng con.
 kh / kheá
 w Đọc tiếng ứng dụng: 
 - GV gthiệu và ghi từ ứng dụng
kẻ hở - kì cọ - khe đá - cá kho
 - GV giải thích từ
 + Khe đá: khoảng dài hở giữa 2 khe đá
 - GV hdẫn đọc.
 - GV đọc mẫu - GV nhận xét
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - 3 em đọc lại.
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a) Luyện đọc: Đọc bài ở tiết 1 
 - GV treo tranh minh họa.
 - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng
chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê
 - GV hdẫn đọc và nhận xét.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
 - Hát.
 b) Luyện viết: GV hdẫn HS viết bài 20 vào vở TV 1 - nhận xét.
 c) Luyện nói: Chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro.
 - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi.
 - Tranh vẽ gì?
 - Các con vật, đồ vật có tiếng kêu như thế nào?
 - Em còn biết tiếng kêu của con vật nào không
 - Em hãy bắt chước tiếng kêu của con vật xung quanh.
 - HS viết bài vào vở TV1.
 - ù ù, vo vo, vù vù, ro ro
IV/ Củng cố: 
 - Đọc bài SGK.
 - Trò chơi ghép nhanh chữ - Nhận xét
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài bài tập 20 vào vở BTTV1 
 - Chuẩn bị bài 21..
 - Cá nhân, tổ, lớp.
TOÁN:
SỐ 9
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
	- Khái niệm ban đầu về số 9.
	- Biết đọc, biết viết số 9, đến và so sánh các số trong phạm vi 9.
	- Nhận biết các nhóm có đồ vật không quá 9 đồ vật.
 	- Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1à9
 	- Rèn tính chính xác, ham học toán.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Tranh SGK bài 9 phóng to.
	- Bô chữ số, que tính.
	- Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Tách số 8.
 - Nhận xét.
 - 5 em .
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 a) Lập số: GV treo tranh minh họa.
 - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
 - Có thêm mấy bạn muốn chơi?
 - 8 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
 - Có 8 bạn thêm 1 bạn thành 9 bạn.
 - Lấy 8 que tính thêm 1 que tính bằng mấy que tính.
 - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng mấy chấm tròn.
 - 9 bạn, 9 que tính, 9 chấm tròn đều có số lượng là mấy? 
b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
 - GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
 - Hướng dẫn HS viết số 9 và đọc.
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 9.
 - GV hdẫn đếm que tính.
 - Số 9 đứng ngay sau số nào?
 - Số nào đứng liền trước số 9?
 - Những số nào đứng trước số 9?
 - Hãy đếm xuôi ngược trong phạm vi 9.
 - HS quan sát.
 - 8 bạn.
 - 1 bạn
 - 9 bạn
 - 2 HS lặp lại.
 - 9 que.
 - 9 chấm tròn.
 - 9
 - HS viết số 9 vào bảng con.
 - Cả lớp lấy 9 que tính đếm từ 1à9
 - 1 HS lên bảng viết 1à9
 - số 8
 - số 8
 - số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
 - Thư giãn
Hát
 2/ Luyện tập: Làm bài tập
 Bài 1: GV yêu cầu HS viết số 9.
 Bài 2: GV treo bài tập 2, HS nêu yêu cầu 
 - GV nêu câu hỏi để HS nhận biết cấu tạo số 9 gồm 1 và 8 hoặc 8 và 1.
 - Cả lớp làm bài.
 - HS đọc điền số.
 - Cả lớp làm bài, sửa bài 
 - Nhận xét.
 Bài 3: - GV treo tranh 
 - GV nhận xét.
 Bài 4: GV treo btập 4 và nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, đổi vở để kiểm tra.
 - HS làm bài, sửa bài, đọc kết quả..
IV/ Củng cố: 
 - Trò chơi có số lượng là 9
 - Trồng cây hoa thành 3 hàng, mỗi hàng có 4 cây hoa 
 - Nhận xét
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 19 vở BTT 1 
 - Chuẩn bị bài 20.
 -Từng HS giải câu đố, HS nào giải được được hoan hô.
Thứ 6 ngày 07 tháng 10 năm 2006
HỌC VẦN:
ÔN TẬP
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS đọc và viết được chắc chắn các âm và chữ ghi âm vừa học u, ư, x, ch, r, s, k, kh
 - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và Rùa.
 - Bước đầu giúp trẻ ham thích kể chuyện
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh minh hoạ bài ôn tập SGK phóng to.
	- Bảng ôn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Đọc và viết k, kẽ, kh, khế
 - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét.
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 3 em.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV giới thiệu và ghi đề bài x, ch.
 - Những âm đã học trong tuàn qua là gì?
 - GV ghi âm HS vừa đọc
 - GV treo bảng ôn.
 - u, ư, x, ch, r, s, k, kh
 - HS đối chiếu và bổ sung.
 2. Ôn tập: Ôn các chữ và âm vừa học
 - Chữ và âm:
 - Ghép chữ: ghép chữ thành tiếng.
 - GV hdẫn HS ghép chữ ở cột dọc và chữ ở hàng ngang thành chữ
 - HS chỉ bảng và đọc.
 - 1 em đọc âm, 1 em chỉ chữ.
 - HS vừa chỉ chữ vừa đọc.
 - ghép xong đọc tiếng mới.
 - Thư giãn 
Hát
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng
xe chỉ - củ sả - kẻ ô - rổ khế
 - Giải thích từ
 + xe chỉ: xoắn các sợi chỉ nhỏ thành sợi chỉ lớn - GV đọc mẫu.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - 3 em đọc.
 3. Tập viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu
 - GV hướng dẫn viết
 xe chæ
 cuû saû
 - HS viết bảng con.
Tiết 2
 4. Luyện tập: 
 a) Luyện đọc: Đọc lại bài ở tiết 1 - Nhận xét
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa .
 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng
xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 - GV hướng dẫn đọc mẫu .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - 2 em đọc.
 b) Luyện viết: 
 - GV gthiệu chữ viết, hdẫn viết - Nhận xét.
 - HS viết bài vào vở TV1.
 c) Kể chuyện: Thỏ và Sư tử
 - GV đọc qua câu chuyện 1 lần.
 - GV kể chuyện kèm theo tranh.
 - GV chia tổ.
 - Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn
 - Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
 - Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy 1 con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình
 - Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống giếng cho con Sư tử kia 1 trận. Sư tử giẫy giụa 1 lúc rồi chết.
 - HS theo dõi.
 - HS lắng nghe.
 - 4 tổ, mỗi tổ thảo luận 1 tranh và thi kể.
 - 1 em trong nhóm kể theo của nhóm mình - Các bạn trong lớp bổ sung,
IV/ Củng cố:
 - Đọc bài SGK .
 - Trò chơi "Tìm nhanh tiếng mới"
 - Tuyên dương - Nhận xét .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Mỗi em chọn 5 em lên chơi.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài 21 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 22.
HÁT NHẠC:
ÔN QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP - MỜI BẠN VUI MÚA CA
A/ MỤC TIÊU:
	- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
	- Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay.
	- Biết kết hợp với vài động tác phụ họa.
	- Biết hát kết hợp với trò chơi.
	- Giáo dục HS ham thích múa hát.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
	- Một số nhạc cụ gỗ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Hát bài: "Mời bạn vui múa ca".
 - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Hoạt động 1: Ôn bài hát "Quê hương tươi đẹp"
 3/ Hoạt động 2: Ôn bài "Mời bạn vui múa ca"
 - 4 em.
 - Cả lớp hát, tập vỗ tay theo phách hát, múa phụ họa.
 - Cả lớp hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
 4/ Họat động 3: Trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng giao Ngựa ông đã về
IV/ Củng cố:
 - Thi hát.
 - Tuyên dương 
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà tập lại bài hát vừa ôn.
 - Chuẩn bị bài tìm bạn thân.
TOÁN:
SỐ 0
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
	- Khái niệm ban đầu về số 0.
	- Biết đọc, biết viết số 0.
	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 0 trong dãy số từ 0à9.
	- Biết so sánh các số đã học.
 	- Giúp HS ham học toán.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh bài 21 SGK phóng to. Bộ học toán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Tách số 9 gồm mấy và mấy?
 - Đếm xuôi từ 1à9 và ngược từ 9à1
 - Nhận xét.
 - 3 em .
 - 2 em.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 a) Lập số: GV treo tranh và nêu câu hỏi
 - Tranh 1: Lúc đầu trong bể có mấy con cá.
 - Tranh 2: Lấy đi 1 con còn mấy con, lấy đi 2 con nữ còn mấy con.
 - Tương tự cho HS thao tác que.
 b) Giới thiệu số: Gthiệu đây là chữ số 0 in và đây là chữ số 0 viết.
 - Để biểu diễn không còn con cá nào, không còn que tính nào ta sử dụng chữ số o. Số không được viết là 0
 - Gv đọc mẫu.
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 0 từ 0à9
 - GV treo tranh.
 - Trong các số và học số nào là số lớn nhất và số nào là số bé nhất
 - HS quan sát.
 - 3 con.
 - 2 con
 - 0 con
 - HS lấy 3 que bớt.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS đếm số chấm tròn từ 0 à9 và 9à0.
 - Số 9 và số 0.
 - Thư giãn
Hát
 2/ Luyện tập: 
 Bài 1: GV hdẫn viết số 0
 Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét.
 - HS viết số 0.
 - HS đọc yeê cầu làm bài, sửa bài, đọc kết quả.
 Bài 3: GV treo btập 3 - GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu, làm bài, đổi vở để kiểm tra.
IV/ Củng cố: 
 - Đọc đếm từ 0à9, 9à0.
 - Trò chơi "Ghép số nhanh"
 - Tuyên dương - Nhận xét
V/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập 21 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 22.
 - 5 em - 4 em.
 - Cả lớp thi ghép số vào giá.
SINH HOẠT LỚP
A/ NHẬN XÉT:
	- Lớp có tiến bộ so với tuần 4.
	- Thực hiện tốt tháng ATGT.
	- Thu gần xong tiền nộp đầu năm, còn 1 em (Tuấn)
	- Còn 1 số em chưa tập trung trong giờ học.
	- Thể dục giữa giờ, múa sân trường chưa đều.
B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 6:
	- Rèn chữ viết.
	- Củng cố tháng ATGT.
	- Tập TĐGG, múa tập thể.
	- Bồi dưỡng HS yếu vào cuối giờ.
	- Học bài và làm bài đầy đủ.
	- Châm dứt ăn quà vặt.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 - tuan 5.doc