Tiết 1 : Cho cờ
Tiết 2- 3 : Môn : Tiếng việt:TCT: 83- 84
Bài 39 : AU, ÂU
I MỤC TIÊU: HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu. Đọc và viết au, âu, cây cau, cái cầu
• Nhận ra “au, âu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc
Tiết 1
Vần au cấu tạo bởi những âm nào?
Cho HS ghép vần au
- Hãy so sánh au với ai?
- Cho HS phát âm vần au
- GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần au
- Vần au đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần au
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
- Hãy ghép cho cô tiếng cau?
- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng cau?
- Tiếng “cau” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng cau
GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :cây cau
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cây cau
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết vần au
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : au, cây cau
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
? Vần âu
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
TUẦN 10 Thư ù hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 : Chào cờ --------------------------------------------------------------------- Tiết 2- 3 : Môn : Tiếng việt:TCT: 83- 84 Bài 39 : AU, ÂU I MỤC TIÊU: HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu. Đọc và viết au, âu, cây cau, cái cầu Nhận ra “au, âu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Vần au cấu tạo bởi những âm nào? Cho HS ghép vần au Hãy so sánh au với ai? Cho HS phát âm vần au GV gắn bảng cài * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần au - Vần au đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần vần au GV uốn nắn, sửa sai cho HS Hãy ghép cho cô tiếng cau? Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng cau? Tiếng “cau” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng cau GV sửa lỗi cho HS, Giới thiệu tranh minh hoạ từ :cây cau Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cây cau GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần au Cho HS viết bảng con GV hướng dẫn HS viết chữ : au, cây cau GV nhận xét, chữa lỗi cho HS Vần âu Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết Vần au tạo bởi a và u HS ghép vần “au” HS phát âm au HS đáng vần : a – u – au HS đánh vần cá nhân HS ghép tiếng cau HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : cây cau HS quan sát và lắng nghe HS viết lên không trung HS viết bảng con: au HS viết bảng cây cau HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì? Nhận xét tiết học – Tuyên dương Xem trước bài 40 HS đọc CN nhóm đồng thanh HS mở vở tập viết HS đọc tên bài luyện nói Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài HS lắng nghe ----------------------------------------------------------------- MÔN: ĐẠO ĐỨC: TCT: 10 BÀI : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2) I MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu : Anh em hoà thuận là anh em biết nhường nhịn nhau và biết lễ phép với nhau HS có thái độ yêu quý anh em của mình Biết cư xử, lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN GV: bài thơ “Làm anh”. Một số dụng cụ, đồ vật để HS sắm vai HS:vở bài tập đạo đức và sgk, vở các môn học khác III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS HS nghe đọc bài thơ “Làm anh” của Phan Thị Thanh Nhàn Bài hôm nay chúng ta luyện tập cư xử cho đúng với anh chị và em nhỏ trong gia đình của mình HS lắng nghe HS trả lời câu hỏi : Yêu thương nhường, nhịn em nhỏ *GV nêu tình huống thứ nhất. -Hùng: em nín đi, ngoan anh làm ngựa cho em cưỡi nhé : “nhong nhong nhong ngựa ông đã về. Cứ thế Hùng dỗ dành , bé Hà thôi khóc, toét miệng cười với anh. Hai anh em chơi vui vẻ với nhau -Vậy chuyện gì sảy ra khi mẹ vắng nhà? -Bạn Hùng xử sự như vậy đúng hay sai? Vì sao? học bài đi, chị đọc xong sẽ cho em đọc” Nga ấm ức nước mắt vòng quanh và ngồi vào bàn học -Chuyện gì sảy ra với chị em Nga khi mẹ mua quyển truyện mớià? -Huệ đã sử sự như vậy đúng hay sai? Vì sao? Chuyện gì xảy ra khi bà ngoại cho 2 chị em cam? Chị ngã em nâng Em thuận anh hoà là nhà có phúc Khôn ngoan đối đáp người ngoài hàng ngày cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ để gia đình hoà thuận, bố mẹ vui lòng * Theo dõi lắng nghe. -EmHà khóc đòi mẹ,Hùng dỗ cho em nín. -Bạn Hùng đã xử sự đúng.Vì Hùng đã biết dỗ em khi em khóc. -Làm việc nhóm 4,thảo luận câu hỏi của tình huống. Đại diện các nhóm nêu trước lớp. - Hai chị em không chịu nhường nhau quyển truyện. - Huệ xử sự sai,chưa biết nhường nhịn em. -Thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi. -Chị Mai đã dành ăn quả cam to hơn. -Mai xử sự như vậy là sai.Vì Mai chưa biết nhường em. * HS làm việc theo cặp Vài em trình bày trước lớp, các bạn khác nhận xét -Em có anh,chị em - Em đã lễ phép và nhường nhịn em nhỏ. - Mẹ mua cho em đôi dép mới ------------------------------------------------ Chiều ngày 22/10/2012 Luyện tốn : Bài: LUYỆN TẬP I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra Tính 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 3 – 1 . 1 + 2 0 + 3 3 - 1 1 + 1 3 – 2 3 - 1 3 + 1 Nhận xét cho điểm * HS làm vào phiếu bài tập 4 bạn lên làm bài 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 1 3 – 1 1 + 1 = 3 – 2 3 – 1 < 3 + 1 HS dưới lớp nhận xét bạn GV giới thiệu bài luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 HS nhẩm kết quả sgk, HS lên bảng làm tiếp sức HS sửa bài, GV nhận xét tuyên dương -Trước khi viết phép tính ta phải làm gì? HS chú ý lắng nghe * Tính HS làm BT 1 tiếp sức theo hai dãy trên bảng 1 + 2 = 3 1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3 -Nhận xét chéo nhóm -HS dưới lớp theo dõi sửa bài GV nhận xét HS chơi -HD HS làm bài và tập ở nhà -Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt HS thực hành chơi trò chơi -Làm trong vở bài tập ----------------------------------------------------- Luyện Tiếng việt : Luyện đọc III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Vần au cấu tạo bởi những âm nào? Cho HS ghép vần au Hãy so sánh au với ai? Cho HS phát âm vần au GV gắn bảng cài * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần au - Vần au đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần vần au GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tiếng “cau” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng cau GV sửa lỗi cho HS, Giới thiệu tranh minh hoạ từ :cây cau Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cây cau GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần au Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết Vần au tạo bởi a và u HS ghép vần “au” HS phát âm au HS đáng vần : a – u – au HS đánh vần cá nhân HS ghép tiếng cau HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : cây cau HS quan sát và lắng nghe HS viết lên không trung HS viết bảng con: au HS viết bảng cây cau HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi -------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Mơn : Âm nhạc : (TCT : 10) Bµi 10: ¤n tËp 2 bµi h¸t “T×m b¹n th©n”, “Lý c©y xanh” GV bộ mơn --------------------------------------------------------- Tiết 2& 3 : Tiếng việt: TCT: 85, 86 Bài 40: IU, ÊU I MỤC TIÊU: Sau bài học HS hiểu được cấu tạo của vần iu, êu. Đọc và viết iu, êu, lưỡi rùi, cái phễu Nhận ra “iu, êu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chụi khó II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng vàï phần luyện nói : Ai chịu khó HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ 4 HS lên viết bảng : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên 2 HS đọc câu ứng dụng sgk GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm HS dưới lớp đọc bài HS đọc, lớp nhận xét Bài mới Giới thiệu bài Nhận diện vần Đánh vần Tiếng khoá, từ khoá Viết vần Đọc từ ứng dụng Trò chơi Tiết 1 Vần iu Vần iu cấu tạo bởi những âm nào? Cho HS ghép vần iu Hãy so sánh iu với au? Cho HS phát âm vần iu GV gắn bảng cài * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iu - Vần iu đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần vần iu GV uốn nắn, sửa sai cho HS Hãy ghép cho cô tiếng rìu? Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng rìu? Tiếng “rìu” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng rìu GV sửa lỗi cho HS, Giới thiệu tranh minh hoạ từ :lưỡi rìu Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : lưỡi rìu GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần iu GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i và u) Cho HS viết bảng con GV hướng dẫn HS viết chữ : iu, rìu GV nhận xét, chữa lỗi cho HS Vần êu - Tiến hành tương tự như vần iu - So sánh êu với iu? GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS GV đọc mẫu. Vài em đọc lại Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết Vần iu tạo bởi i và u HS ghép vần “iu” HS phát âm iu HS đáng vần : i – u – iu HS đánh vần cá nhân HS ghép tiếng rìu HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : lưỡi rìu HS quan sát và lắng nghe HS viết lên không trung HS viết bảng con: iu, rìu HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng Tranh vẽ những ai và cây gì? Hãy đọc câu dưới tranh cho cô? GV chỉnh sửa lỗi phát âm c ... ng nghe. - Aâm cuối:u,a,o,i,y -Cả lớp viết bảng con .chi * Luyện đọc cá nhân . -4-5 học sinh lên bảng chỉ * Học sinh lần lượt ghép :ng-ươi –huyền-người,d-iêu-huyền –diều l-ưu –sắc –lứu -Đọc ca,ù nhân nhóm *Đọc bài trong sách giáo khoa. -Đọc nối tiếp hàng ngang vở viết bài -8-10 HS --------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 & 2: Tiếng việt:TCT: 91, 92 Bài: 41 : IÊU, YÊU I MỤC TIÊU: Sau bài học HS hiểu được cấu tạo của vần iêu, yêu. Đọc và viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Nhận ra “iêu, yêu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng vàï phần luyện nói : Bé tự giới thiệu HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ 4 HS lên viết bảng : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi HS dưới lớp đọc bài HS đọc, lớp nhận xét Bài mới Giới thiệu bài Nhận diện vần Đánh vần Tiếng khoá, từ khoá Viết vần Đọc từ ứng dụng Trò chơi Tiết 1 * GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: iêu, yêu Vần iêu Vần iêu cấu tạo bởi những âm nào? Cho HS ghép vần iêu Hãy so sánh iêu với êu? Cho HS phát âm vần iêu GV gắn bảng cài * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iêu - Vần iêu đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần vần iêu GV uốn nắn, sửa sai cho HS Hãy ghép cho cô tiếng diều Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng diều? Tiếng “diều” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng diều GV sửa lỗi cho HS, Giới thiệu tranh minh hoạ từ :diều sáo Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : diều sáo GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần iêu GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa iê và u) Cho HS viết bảng con GV hướng dẫn HS viết chữ : iêu, diều sáo GV nhận xét, chữa lỗi cho HS Vần yêu - Tiến hành tương tự như vần iêu - So sánh yêu với iêu? * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS GV đọc mẫu. Vài em đọc lại Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết Vần iêu tạo bởi iê và u HS ghép vần “iêu” HS phát âm iêu HS đáng vần : iê -u -iêu HS đánh vần cá nhân HS ghép tiếng diều HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : diều sáo HS quan sát và lắng nghe HS viết lên không trung HS viết bảng con: iêu, diều HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Hãy đọc câu dưới tranh cho cô? GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại * Cho học sinh lấy vở tập viết ra 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì? HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì? Các em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không? Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ? Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe? Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào? Nhà em ở đâu? Cô giáo nào dạy em? Bố mẹ em làm gì? Em thích học môn nào nhất? Em có năng khiếu, sở thích gì? * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần vừa học Nhận xét tiết học – Tuyên dương Xem trước bài 42 HS đọc CN nhóm đồng thanh 1 HS đọc câu HS đọc cá nhân 2 HS đọc lại câu HS mở vở tập viết Lưu ý nét nối các con chữ với nhau HS viết bài vào vở HS đọc tên bài luyện nói Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài HS lắng nghe ---------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Môn : Toán: TCT: 40 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I MỤC TIÊU: Giúp học sinh *Kiến thức :Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, về mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 -Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5 *Kỹ năng : Nhớ được,bảng cộng ,áp dụng vào làm thực hành làm các phép tính. *Thái độ : Học sinh có ý thức,tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: *GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu BT Bài 1: tính : 4 - 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = Bài 2: Tính 4 - 3 = 4 – 1 = 4 – 2 = 4 - 4 = *HS làm vào phiế bài tập 4 em lên bảng làm 4 – 2 – 1 = 1 3 + 1 – 2 = 2 3 – 1 + 2 = 4 4 - 3 = 1 4-1 = 3 4 - 2 = 2 4 -4 = 0 -Sửa bài nhận xét bạn Hoạt động 2: Giới thiệu bài Phép trừ trong phạm vi 5 * Hôm nay ta học tiếp bài phép trừ trong phạm vi 5 - GV giới thiệu phép tính: 5– 1 = 4 GV dán 5 quả cam lên bảng và hỏi có mấy quả cam? (5 quả) -Lấy đi một quả còn lại mấy quả? - Ta có thể làm phép tính gì để biết là còn lại 4 quả? -Ai có thể nêu được phép tính đó nào? -GV viết : 5 – 1 = 4 -Cho HS đọc : 5 – 1 = 4 Hình thành phép trừ : 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2, 5 – 4 = 1 Tiến hành tương tự như 5– 1 = 4 +Bước 2: Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 +Bước 3: Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng với trừ GV nói: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ * Theo dõi, lắng nghe -Quan sát trả lời : - 5 quả cam - Còn lại 4 quả - Làm phép tính trừ. -1 đến 2 em nêu: 5– 1 = 4 - Năm trừ một bằng bốn HS đọc thuộc bảng trừ. Nối tiếp đọc HTL HS trả lời:Là măm chấm - Còn bốn chấm. Còn một chấm. Một số HS nêu lại. Nắm được mối quan hệ. Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1: Trò chơi tiếp sức Bài 2 : ( Bỏ cột 2,3 Làm bảng phụ Bài 3: Làm bảng con Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -HS làm bài -ghi đề lên bảng,yêu cầu hai dãy lên làm. -Hướng dẫn chữa bài *1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Cho HS làm bài thi theo nhóm -HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai *HS nêu yêu cầu bài 3 -Khi làm tính dọc ta chú ý điều gì? HS làm bài và sửa bài *Tính. -HS nhẩm kết quả -Làm tiếp sức trên bảng: 2 – 1 = 1 5- 1 = 2 5 – 4 = 1 3 – 1 = 2 5 – 3 = 2 4 – 3 = 1 -Các nhón nhận xét chéo. - Thảo luận,ghi kết quả lên bảng phụ ,treo lên bảng. 5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 -Nhận xét chéo nhóm * Tính -Đặt các số cho thẳng hàng Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò * GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4 Cho HS chơi hoạt động nối tiếp . Hỏi:Học bài gì? Nêu một bài toán viết bằng phép tính trừ. Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà Nhận xét tiết học * HS đọc lại bảng trừ HS chơi hoạt động nối tiếp -Phép trừ trong phạm vi 5. -Có 5 cái kẹo, ăn 3 cái kẹo. Hỏi còn lại mấy cái kẹo? 5 – 3 =2 ------------------------------------------------------------------------- Tiết 1: Mơn : Mĩ thuật : (TCT : 10) GV bộ mơn ------------------------------------------------------------------ Chiều ngày 26/10 Luyện tốn : Luyện tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 ( bỏ cột 3,4) Thi tiếp sức Bài 2 Bài 3 Làm việc nhóm 2 Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Làm nhẩm miệng kết quả -Viết đề bài lên bảng 4 – 1 = 4 – 2 = 3 + 1 = 1 + 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 3 = 4 – 1 = 3 – 2 = -Hd,nhận xét tuyên dương. *1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Khi làm tính dọc ta chú ý điều gì? HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai Nhắc các em chú ý viết kết quả thẳng cột *HS nêu yêu cầu bài 3 -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán -Gọi đại diện nêu -Cho HS cài phép tính vào bảng cài -Chữa bài :gọi cặp có kết quả đúng lên trước lớp. *Tính. -Làm cá nhân -Hai nhón thi tiếp sức điền kết quả 4-1=3 4-2=2 3+1=4 1+2=3 3-1=2 3-2=1 4-3=1 3-1=2 2-1=1 4-3=2 4-1=3 3-2=1 -Các nhóm nhận xét chéo. *Tính. -Đặt các số cho thẳng hàng HS làm bài 2 HS làm bài 3 -4 – 1 = 3 - Nhóm khác theo dõi , sửa bài Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò *GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4 -Cho HS chơi hoạt động nối tiếp Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà Nhận xét tiết học *HS đọc lại bảng trừ nối tiếp -HS chơi hoạt động nối tiếp ------------------------------------------------------------------ Tự học Gv hướng dẫn và chọn bài HS cịn yếu ------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: