Tiếng việt ( TCT:
BÀI : ÔI - ƠI
I. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc được vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng
- Học sinh viết được : vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội
- Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội
GDMT: thông qua từ “trái ổi”
II. Đồ dùng dạy học
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái ổi, bơi lội
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩa gì thế? ( 2 em).
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
TUẦN 8 (TỪ 10- 14/10/2011) Thứ hai , ngày 10 tháng 10 năm 2011 Chào cờ ----------------------------------------------------------------- Tiếng việt ( TCT: BÀI : ÔI - ƠI I. MỤC TIÊU - Học sinh đọc được vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được : vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội - Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội GDMT: thông qua từ “trái ổi” II. Đồ dùng dạy học -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái ổi, bơi lội -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III. Hoạt động dạy học 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩa gì thế? ( 2 em). - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2 : Dạy vần: ôi - Nhận diện vần : Vần ôi được tạo bởi: ô và i + HD cài, đọc lần lượt vần, tiếng, từ + GV đọc mẫu + GDMT: Khi ăn ổi cần có ý thức vứt rác đúng nơi qui định - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: + HS đọc GV kết hợp giảng từ cái chổi thổi còi - Đọc lại bài ở trên bảng HĐ 3: Trò chơi nhận diện HĐ 4: Tập viết +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) HĐ 5: Trò chơi viết đúng Củng cố dặn dò Tiết 3: Dạy vần ơi: ( Qui trình tương tự) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hỏi: So sánh ôi và oi? Tiết 4: Hoạt động 10: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1+2 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. Hoạt động 11: Luyện viết: - HD viết vào vở - Chấm, nhận xét Hoạt động 12: Luyện nói: Hỏi: - Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? - Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa nào? - Trong lễ hội thường có những gì? - Qua ti vi, hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất - HD đọc SGK 4- Củng cố, dặn dò - Cho HS chơi trò chơi: “tìm chữ vừa học” - Cho HS đọc lại bài học. - Nhận xét tuyên dương - Về nhà đọc lại bài - Tập viết lại chữ ghi vần vừa học - Xem bài sau - HS ghép bảng cài vần, tiếng, từ - Đọc: ĐT – N – CN - HS đọc - Theo dõi qui trình - Viết b. con: ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội + Giống: kết thúc bằng i + Khác : ôi bắt đầu bắng ô CN – N – ĐT - Viết vở tập viết HS trả lời - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đạo đức ( TCT : 08) Gia ®×nh em( tiÕt 2) I. MỤC TIÊU - HS biết yêu quý gia đình của mình. - Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. - Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lới ông bà, cha mẹ. - GDHS: Mỗi GĐ chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng bảo vệ môi trường. II. Tài liệu và phương tiện: * HS: ảnh của cả GĐ * GV:- Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai. - Bộ tranh về quyền có gia đình. * Hình thức: nhóm 3, 4, 2 III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ? Gi đình em có những ai ? Nêu Nx sau KT. 2. Dạy học bài mới: + Khởi động: Trò chơi đổi nhà. - Gv phổ biến luật chơi và cách chơi. + Thảo luận nhóm 3 - Gv hỏi những em không bị mất nhà lần nào ? - Em cảm thấy NTN khi luôn có một gia đình ? + Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ & những người trong gia đình luôn tre chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo. 1. Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm 4 - Tiểu phẩm " Chuyện của Bạn Long" + Các vai: Long, mẹ Long, Các bạn. + GV nêu nội dung: + Thảo luận nhóm - Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long ? - Điều gì sẩy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ ? 2. Hoạt động 2: Hs tự liên hệ. - Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm NTN ? ? Mỗi GĐ chỉ nên có máy con? ? Mỗi người trong GĐ phải có ý thức bảo vệ môi trường NTN? - Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng ? + Gv khen những Hs biết lễ phép, vâng lời cha mẹ. * Kết luận chung: - Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình. - Trẻ em phải có bổn phận yêu quý gia đình. Kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà. 3. Củng cố - dặn dò: - Nx chung giờ học. - Thực hiện theo nội dung đã học. - Xem trước bài 8 - 2 HS kể. - Hs chơi cả lớp (Gv làm quản trò). - Hs trả lời theo ý hiểu. - Hs nghe & ghi nhớ. - Hs thảo luận và thực hiện tiểu phẩm trong nhóm. - Trình bày trước lớp - Cả lớp chú ý & Nx. - Bạn Long chưa nghe lời mẹ. - Không đủ thời gian học & làm Bt cô giáo giao, đá bóng có thể bị ốm - Hs trao đổi nhóm 2 - 1 số Hs lên trình bầy trước lớp - Mỗi GĐ chỉ nên có 1,2con - Trồng cây xanh, vệ sinh sạch sẽ.. - Hs nghe & ghi nhớ Thủ công ( TCT : 08) xÐ d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n I. MỤC TIÊU - Biết xé dán hình cây đơn giản. - Xé dán được hình tán lá cây, thân cây, - Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng và cân đối II. Đồ dùng dạy học. * giáo viên: - Bài mẫu, giấy thủ công các màu - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. * học sinh - Giấy thủ công các màu, hồ dán, khăn lau tay III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra: - KT sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở môn học - NX sau kiểm tra 2- Dạy - Học bài mới: 2.1- Giới thiệu bài – ghi bảng 2.2- Hướng dẫn HS quan sát mẫu và NX - Cho HS xem bài mẫu ? Cây gồm có những bộ phận nào ? ? Màu sắc của từng bộ phận đó ra sao ? ? Hình dáng giữa các cây NTN? ? tán cây như thế nào? * GV nói: Khi xé, dán tán tây các em có thể chọn màu mà em biết, em thích 2.3- Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu a- Xé hình tán lá cây + Xé tán lá cây hình tròn - Đếm ô, vẽ, xé 1 hình vuông có cạnh 6ô - Từ hình vuông xé 4 góc để tạo hình tán lá .b- Xé thân cây: -Lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh đấu, vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1ô - Xé tiếp 1 hình chữ nhật khác có cạnh dài 4 ô và cạch ngắn 1 ô. c- Hướng dẫn dán hình: - Dán phần thân với tán lá tròn - Cho HS quan sát hình 2 cây vừa dán 2.4- Học sinh thực hành: - HD thực hành + Khi HS thực hành GV quan sát, uốn nắn thêm cho những em còn lúng túng. - Bôi hồ và dán cho phẳng vào vở 3. Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học: - Đánh giá sản phẩm - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát và NX - Các bộ phận: thân cây, tán cây - Thân cây màu nâu tán cây màu xanh Hình dáng giữa các cây khác nhau (to, nhỏ, cao, thấp khác nhau) - Tán cây có màu sắc khác nhau nhau (màu xanh đậm, xanh nhạt) - HS quan sát - HS xé trên giấy nháp có kẻ ô, sau đó thực hành trên giấy màu - HS dán sản phẩm theo HD Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt ( TCT : 08) BÀI 34: UI - ƯI I. MỤC TIÊU - Học sinh đọc được vần ui, ưi và từ : đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được : ui, ưi và từ : đồi núi, gửi thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi kết hợp GDMT II. Đồ dùng dạy học - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư - HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III. Hoạt động dạy học 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Giới thiệu bài : HĐ 2: :Dạy vần: ui - Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i + HD HS lần lượt cài, đọc vần, tiếng, từ - GDMT: Đồi núi là nơi có khí hậu rất tốt nhờ có nhiều cây xanh vì thế chúng ta càn bảo vệ cây xanh ,không nên chặt phá bừa bãi - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - HS dọc GV kết hợp giảng từ. cái túi vui vẻ - Đọc lại bài ở trên bảng HĐ 3: Trò chơi nhận diện HĐ 4: Luyện viết - HD HS viết đúng quy trình trên bảng con +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) HĐ 5: Trò chơi viết đúng Củng cố dặn dò Tiết 2: Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự) - Hỏi: So sánh ui và oi? - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Tiết 3: HĐ 10: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1+2 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. HĐ 11: Luyện viết: HDHS viết vào vở Chấm, nhận xét HĐ 12 :Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì? - Trên đồi núi thường có gì? - Đồi khác núi như thế nào? 4- Củng cố, dăn dò - Cho HS chơi trị chơi “ tìm chữ vừa học” - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét tuyên dương - Về nhà đọc lại bài - Tập viết lại âm vừa học - Xem bài sau - HS cài bảng cài - ĐT – N – CN - HS đọc - Lắng, theo dõi - Viết bảng con: ui, núi, đồi núi + Giống: kết thúc bằng i + Khác : ui bắt đầu bằng u - Đọc xuôi – ngược ( ĐT – N – CN ) - CN – N – ĐT -Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - HS đọc - HS viết - Quan sát tranh và trả lời - HS thực hành trò chơi - Vài HS đọc lại bài HS lắng nghe Toán ( TCT : 08) LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Rèn kỹ năng cộng HS chăm chỉ, cẩn thận trong tính toán II/. Chuẩn bị : Giáo viên: Nội dung bài học Học sinh : Bảng con , vở bài tập III/. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ Phép cộng trong phạm vi 4/ Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4? 1 + □ = 4 ; □ + 2 = 4 ; □ + 3 = 4 à Nhận xét chung: Hoạt động của học sinh Hát 2 Học sinh đọc - Học sinh thực hiện bảng con 3/. Bài mới Giới thiệu bài Để nắm vững hơn về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4, tiết học này cô và các em sẽ được học qua tiết Luyện tập Giáo viên ghi tựa: HĐ 1: Thực hành luyện tập Ôn phép cộng trong phạm vi 3 - : Học sinh làm đúng các bài tập trong vở . Biết sửa bài qua các hình thức trò chơi. Giáo viên hướng dẫn Học sinh từng bài tập. Bài 1: Tính . Giáo viên hỏi? -Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các số như thế nào ? 3 2 2 1 1 + 1 + 1 + 2 + 2 + 3 à Giáo viên nhận xét : Sửa sai. Bài 2: số (dòng 1) - Giáo viên hướng dẫn Học sinh : Chuyền giấy có ghi sẵn các phép tính, điền số vào ơ vuơng , tổ nào xong dán lên bảng lớp. - GV nhận xét các tổ - tuyên dương Bài 3:Tính 1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = * Giáo viên ... hị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. HS yêu thích môn học II/. Chuẩn bị 1/. Giáo viên: Nội dung bài học 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập III/. Hoạt động dạy và học Hoạt đọng của giáo viên 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5? 1 + 3 = □ ; □ + 4 = 5 ; 2 + 3 = □ à Nhận xét chung: Hoạt đọng của Học sinh Hát 3 Học sinh đọc - Học sinh thực hiện bảng con 3/. Bài mới : Luyện tập Giới thiệu bài Để nắm vững hơn về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, tiết học này cô và các em sẽ được ôn lại kiến thức qua bài Luyện tập. à Giáo viên ghi tựa: HĐ 1 :Thực hành luyện tậpÔn phép cộng trong phạm vi 5 Học sinh làm đúng các bài tập trong vở . Biết sửa bài qua các hình thức trò chơi. Giáo viên hướng dẫn Học sinh từng bài tập. Bài 1: Tính . Giáo viên yêu cầu Học sinh nêu đề Bài 1:? - Giáo viên chi Học sinh tham gia trò “chơi ai nhanh” Luật chơi: Chuyền giấy có ghi sẵn các phép tình bài 1. Học sinh chuyền giấy và mỗi em giải một phép tính à Tổ nào xong trước , lên dán trên bảng trước lớp à Tổ đó Thắng . 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 5 1 + 3 = 4 2 + 3 = 5 è Giáo viên nhận xét : Trò chơi và sửa sai. Bài 2: Giáo viên hướng Học sinh làm bảng con. Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các con số như thế nào ? Hãy nêu cho cả lớp biết Theo dõi chỉnh sửa Bài 3:Tính(dòng 1) Giáo viên hướng dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số , ta thực hiện cộng 2 số đầu trước được kết quả cộng tiếp với số thứ 3. Mỗi tổ cử 3 bạn lên bảng làm bài . Tổ nào làm nhanh, chính xác –> Tổ đó thắng . è Giáo viên nhận xét: Sửa sai. 4 – Củng cố dặn dò. - Đọc Phép cộng trong phạm vi 5. - Làm bài tập về nhà : Ôn lại bài trên lớp - Chuẩn bị : Số 0 trong phép cộng - Nhận xét tiết học - Học sinh nhắc lại - 1 Học sinh nêu : Điền số bảng cộng 3; bảng cộng 4; bảng cộng 5 - Học sinh quan sát và lắng nghe - Giáo viên hướng dẫn trò chơi. Học sinh tham gia trò chơi - Học sinh làm bảng con. - Viết các số thẳng cột với nhau rồi mời tính . -Học sinh tham gia trò chơi -HS sửa bài vào vở -Đồøng thanh Buổi chiều Tiết 1 + 2: Tập viết TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, ĐỒ CHƠI... I. Mục đích yêu cầu - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy học * GV: Chữ mẫu * HS: vở tập viết. * Hình thức: cá nhân, cả lớp. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho học sinh viết 1 - Nhận xét biểu dương học sinh viết đẹp 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. HD học sinh tập viết - GV treo bài viết mẫu - HD học sinh phân tích 1 số tiếng khó - Cho HS đọc lại bài viết: 3. HD viết bảng con - GV kẻ dòng viết mẫu đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ - GV bao quát và sửa sai 4. Hướng dẫn HS viết vở - GV bao quát HS viết bài - Thu 1/3 số vở chấm điểm - Nhận xét bài viết và công bố điểm 3. Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học - HS viết Bảng con: nho khô, thợ xẻ - HS đọc bài viết 2 đến 3 HS - Phân tích 1 số tiếng khó + tươi: t + ươi + mùa: m + ua + dấu huyền + ngày: ng + ay + dấu huyền - H/s quan sát giáo viên viết - HS viết bảng con đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ - Học sinh đọc lại bài viết - HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - HS viêt vở tập viết Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Tiếng việt Bài 37: ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu - Đọc được các vần có kết thúc bằng; i, y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 - 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 - 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. - Học sinh học tập đức tính tốt của người em và không nên tham lam. II. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh, Đôi đũa. * HS: Bộ đồ dùng. * Hình thức: TS, cặp, nhóm. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Gv nhận xét cho điểm 2. Bài mới. HĐ 1 .Giới thiệu bài - ghi bảng - HD QS át tranh nêu tiếng: tai, tay - Nêu những vần đã học trong tuần HĐ 2. Hướng dẫn ôn tập a. Ôn các vần đã học - Gv chỉ cho học sinh đọc b. Hướng dẫn học sinh ghép tiếng - Gv ghi bảng ôn những tiếng HS ghép HĐ 3. Trò chơi vận dụng KT vừa ôn HĐ 4. Luyện viết. - Gv kẻ dòng viết mẫu – HD viết HĐ 5: Trò chơi tập viết Tiết 2: HĐ 6. Đọc các từ ứng dụng. - Gv ghi bảng các từ - Hd học sinh luyện đọc - Gv giải nghĩa một số từ. HĐ 7: Trò chơi ghép tiếng thực HĐ 8. Tập viết từ ứng dụng - HD viết - YC HS viết HĐ 9. Trò chơi viết tiếng thực Tiết 3: HĐ 10. Luyện đọc - Hướng dẫn đọc bài tiết 1+2 - Sửa sai phát âm cho học sinh * Luyện đọc câu ứng dụng - Gv ghi bảng câu ứng dụng - hướng dẫn luyện đọc HĐ 11. Luyện viết. - Nêu yêu cầu bài viết và tư thế ngồi viết - Bao quát học sinh viết bài HĐ 12. Kể chuyện. - Gv kể lần 1 - Gv kể lần 2 kết hợp minh hoạ tranh * ý nghĩa: Không nên tham lam HĐ 13: Trò chơi luyện lại bài 3. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài SGK - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 38 - Hs viết : cây cối - Đọc câu ứng dụng - Hs gài : tai, tay - Đọc tiếng và phân tích tiếng - Hs nêu: ai, ay, ây - Hs đọc âm và chữ TS, cặp, nhóm - NX, bổ xung - Học sinh ghép hình thức đánh vần - Học sinh luyện đọc lại các tiếng TS, cặp, nhóm - Hs quan sát Gv viết - Hs viết bảng con. - Học sinh đọc nhẩm - Phân tích một số tiếng khó - Hs đọc TS, cặp, nhóm - Theo dõi – lắng nghe - HS viết bảng con - Học sinh đọc lại bài - Hs đọc bài bảng ôn - Luyện đọc TS, cặp, nhóm, ĐT - Hs q/s tranh nêu câu ứng dụng - Tìm tiếng mới, PT - Hs luyện đọc Ts, cặp, nhóm - Hs nêu tư thế ngồi viết - Hs viết vở tập viết - Hs nêu chủ đề truyện - Hs nghe gv kể - Hs kể lại từng tranh, trong nhóm đôi - kể trước lớp Tiết 4: Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU - Biết kết quả phép cộng một số với số 0. - Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - HS Tự giác, chăm chỉ học tập. II. Hoạt động dạy và học. * GV: Mẫu vật, phiếu bài tập 3. * HS: Bộ đồ dùng toán. * Hình thức: nối tiếp, CN, phiếu. III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: 1. Giới thiệu phép cộng một số với o. a. 3 + 0 và 0 + 3 - Gv treo trực quan - Gv hd học sinh nêu “Lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ hai có 0 con chim” - GVHDHS nêu phép tính 3 + 0 = 3 * Giới thiệu 0 + 3 ( tương tự ) - Hướng dẫn học sinh so sánh 3 + 0 và 0 + 3 - Gv hd học sinh tính 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 * Kết luận; Một số cộng với 0 vẫn bằng chính số đó 2 Luyện tập * Bài 1: Tính. 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 - Giáo viên nhận xét chữa bài nx cho điểm * Bài 2: tính - Hd học sinh viết các số thẳng hàng nhau. *Bài 3: Số ? -Gv hd học sinh làm 1 + 0 = 1 1 + ... = 2 ... + 3 = 3 2 + ... = 2 - Gv chấm điểm một số bài 3. Củng cố dặn dò. - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - Tính bảng lớp + bảng con 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 - Hs quan sát - Nêu bài toán - Học sinh nêu câu trả lời đầy đủ “ Có 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim” - Hs đọc Cn - Đt - Hs so sánh kết quả 2 phép tính 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - Học sinh tính vào b/c - Hs nhắc lại - HS nhẩm 2 phút – nêu nối tiếp KQ 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 - Hs bảng con – bảng lớp - 3 hs lên bảng 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 - Học sinh nêu yêu cầu - Làm phiếu bài tập ... + 2 = 4 0 + ... = 0 - Học sinh chữa bài nhận xét Tiết 5: Tiếng viết * LuyÖn viÕt I. Mục đích, yêu cầu - Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học: ui, ưi. - Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp II. Đồ dùng dạy học - Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết III. Các hoạt động dạy và học 1. KTBC: - Nêu các vần đã học buổi sáng? 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu - Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết 3. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu: ui, ưi - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng. Vui vẻ, cái túi, gửi quà, ngửi mùi - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Tiết 6: Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 8 I/ MỤC TIÊU - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. II/ Nội dung sinh hoạt 1. Nhận xét tuần a, Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè. - Biết thực hiện nội quy của lớp, của trường đề ra . b, Học tập - Các em đi học tương đối đều, đúng giờ. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập. *Tồn tại: - Vẫn còn hiện tượng nghỉ học : - Việc sắp xếp đồ dùng học tập chưa ngăn nắp, gọn gàng. c, Các hoạt động khác - Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp học tập, nền nếp sinh hoạt tập thể. - Thực hiện vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ, gọn gàng . 2. Phương hướng hoạt động tuần - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 – 10 - Duy trì tốt tỷ lệ học sinh đi học chuyên cần - Có đủ đồ dùng học tập - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. - Thực hiện tốt các nền nếp thể dục, vệ sinh.
Tài liệu đính kèm: