Giáo án dạy bài Lớp 1 - Tuần 4

Giáo án dạy bài Lớp 1 - Tuần 4

Bài 14: d đ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò

- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

2. Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3. Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.

- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

 Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt

III. Hoạt động dạy và học:

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ Đọc và viết: n, m, nơ, me

- Nhận xét

3. Bài mới

 Giới thiệu bàiGV lần lượt treo tranh - hỏi hs rút ra các tiếng: dê, đò

- Viết chữ dưới tranh

Hôm nay học: d, đ - ghi bảng - đọc

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy bài Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 14: d	đ 
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò
Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
	Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Ổn định
Kiểm tra bài cũ Đọc và viết: n, m, nơ, me
Nhận xét
Bài mới 
Giới thiệu bàiGV lần lượt treo tranh - hỏi hs rút ra các tiếng: dê, đò
Viết chữ dưới tranh
Hôm nay học: d, đ - ghi bảng - đọc
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
MT: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ d, đ và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có d, đ
*Caùch tieán haønh:
-Chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Chữ d giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
GV phát âm: d(đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Vị trí của các chữ trong tiếng: dê
Đánh vần
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ:
MT: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ d, đ và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có d, đ
*Caùch tieán haønh:
GV viết: d
Hướng dẫn viết tiếng: dê
* Lưu ý: nối nét giữa d và ê
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ đ
Chữ đ gồm chữ d và một nét ngang
So sánh d và đ
Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
HS quan sát
Giống cái gáo múc nước
Cá
HS quan sát, phát âm
d đứng trước, ê đứng sau
dờ-ê-dê
HS quan sát,viết bảng con
HS viết bảng con
Giống: chữ d
Khác: đ có thêm nét ngang
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
Tiết 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 2
Giới thiệu bài: Luyện tập 
Hoạt động 2: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
*Caùch tieán haønh:
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò 
*Caùch tieán haønh:
Hướng dẫn hs viết vào vở: 
Hoạt động 3: Luyện nói
MT: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
*Caùch tieán haønh:
Cho hs quan sát tranh
Tại sao trẻ em thích những vật và con vật này?
Em thích những loại bi nào?
Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Như thế nào?
Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không?
HS đọc 
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Chúng thường là đồ chơi của trẻ em
Trâu lá đa
4./Củng cố 
Đọc lại SGK
Tìm chữ vừa học
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp:
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Xem trước bài 15
Ruùt kinh nghieäm
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 15: t th
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ
Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa 
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Ổn định
Kiểm tra bài cũ Đọc và viết: d, đ, dê, đò
Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Nhận xét
Bài mới 
Giới thiệu bàiGV treo tranh- hỏi hs để rút ra các tiếng: tổ, thỏ
Viết chữ dưới tranh
Trong tiếng tổ, thỏ chữ nào đã học?
Hôm nay học: t, th - ghi bảng - đọc
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ t, th và từ ứng dụng.
*Caùch tieán haønh:
 Đọc được các tiếng có t, th
Nhận diện chữ
Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét ngang
So sánh chữ t và chữ d?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm:t(đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: tổ
Đánh vần
Hoạt động 22: Hướng dẫn viết chữ:
Mục tiêu: HS vi ết đ úng đ ộ cao ch ữ th
*Caùch tieán haønh:
GV viết : t, tổ 
* Lưu ý: nối nét giữa t và ô
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ th
Chữ th gồm chữ t và chữ h (t đứng trước, h đứng sau)
So sánh t và th?
Phát âm: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh
Viết : có nét nối giữa t và h
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
HS quan sát
Giống: nét móc ngược, nét ngang
Khác: d có nét cong hở, t có nét xiên phải
HS phát âm
t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô
tờ - ô- tô-hỏi -tổ
HS viết bảng con
Giống: chữ t
Khác: th có thêm chữ h
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
Tiết 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài: Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
*Caùch tieán haønh:
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ t, th, tổ, thỏ
*Caùch tieán haønh:
Hướng dẫn hs viết vào vở: 
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
*Caùch tieán haønh:
Cho hs quan sát tranh
Con gì có ổ?
Con gì có tổ?
Các con vật có tổ, có ổ còn con người có gì để ở?
Em có nên phá tổ,ổ của các con vật không? Tại sao?
Đọc các từ tiếng ứng dụng
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ
Con gà....
Con chim
Cái nhà
4./Củng cố : - Goïi 1 Hs ñoïc caû baøi.
IV.Hoaït ñoäng noái tieápĐọc lại SGK,Tìm chữ vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhàNhận xét tiết học 
Bài 13: BẰNG NHAU, DẤU =
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp HsNhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
Kỹ năng: Biết sử dụng từ “bằng nahu”, dấu = khi so sánh các số
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
HS: SGK
Hoạt động dạy và học:
1- KHÔÛI ÑOÄNG
2. KIEÅM TRA: Daáu beù, daáu lôùn 
3- BAØI MÔÙI : 
 Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu =
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
*Caùch tieán haønh:
Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3
Cho hs quan sát mẫu vật: có 3 con hươu và 3 khóm cây, cứ mội con hươu lại có 1 khóm cây, nên số con hươu bằng số khóm cây, ta có 3 bằng 3
Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi
 chấm tròn xanh lại có một chấm tròn trắng, ta có 3 bằng 3
GV giới thiệu: “ba bằng ba “ viết: 3 = 3
Dấu = đọc là: bằng
Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (tương tự 3=3)
Hướng dẫn hs giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ
Giải thích 2 = 2
Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Giúp HS biết dùng từ “bằng nhau” và dấu =
*Caùch tieán haønh:
Bài 1: Hướng dẫn hs viết dấu = (viết vào giữa 2 số)
Bài 2: Hướng dẫn hs nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng ký hiệu vào ô trống
Bài 3: Gọi hs nêu cách làm bài
Bài 4: Gọi hs nêu cách làm bài
Hát 
HS quan sát
HS quan sát, nhận xét
HS đọc lại
HS đọc:3 = 3, 2 = 2, 4= 4
Cái ga
HS viết vào vở
HS thực hiện
HS làm và sửa bài
So sánh số hình vuông và số hình tròn rối nối
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Nhận xét .Xem kỹ lại bài. 
Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : 9 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được qui trình vẽ, xé , dán hình quả cam từ hình vuông
Kỹ năng: HS vẽ, xé, được hình quả cam có cuống, lá, dán cân đối, phẳng
Thái độ:Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo và thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học
Chuẩn bị:
GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
HS:Giấy màu cam (đỏ), xanh lá cây.Hồ , khăn lau tay 
Hoạt động dạy và học:
1- KHÔÛI ÑOÄNG
2. KIEÅM TRA: Nhận xét bài làm của tiết trước
Tuyên dương bài làm đẹp
3- BAØI MÔÙI : 
Giới thiệu bài: 
 Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và cho hs xem tranh mẫu
Mục tiêu: Giúp HS nắm được hình dáng quả cam qua mẫu xé, dán
*Caùch tieán haønh:
Cho hs xem tranh mẫu
Hình dáng , màu sắc của quả cam?
Có quả nào giống quả cam?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
Mục tiêu: Giúp HS nắm được qui trình vẽ, xé, dán hình quả cam
*Caùch tieán haønh:
Xé hình quả cam:
 Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh là 8 ô
Xé rời hình vuông
Xé 4 góc của hình vuông theo hình vẽ, xe 2 góc phía trên nhiều hơn
Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
Lật mặt màu cho hs quan sát
Xé hình lá
Lấy giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô
Xé rời hình chữ nhật
Xé 4 góc theo đường vẽ
Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
Xé hình cuống lá:
Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé hình chữ nhật dài 4 ô, ngắn 1 ô
Xé đôi hình chữ nhật, có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ
Dán hình
Dán hình quả cam
Dán cu ... , sờ các vật xung quanh bằng gì?
Vì sao chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn các giác quan của cơ thể?
Nhận xét
Bài mới 
Giôùi thieäu : 
 Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
Cách tiến hành
Bước 1: cho hs quan sát tranh trang 10 SGK
Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn lấy tay che mắt đúng hay sai?
Có nên học tập bạn đó không?
Bước 2: Cho hs trình bày, GV kết luận
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ tai 
Cách tiến hành
Hướng dẫn hs quan sát tranh, hỏi và trả lời
Hai bạn đang làm gì? Đúng hay sai?
Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau?
Bạn gái đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì?
Các bạn đang làm gi? Việc nào đúng, việc nào sai? Vì sao?
Bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to?
Hoạt động 3: Đóng vai:
Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
Cách tiến hành
Bước 1: GV giao việc cho các nhóm: thảo luận và phân công bạn đóng vai theo tình huống (GV nêu)
Bước 2: cho hs trình bày, GV nhận xét, kết luận
Em đã học được gì qua các tình huống?
HS quan sát
HS tập hỏi và trả lời theo sự hướng dẫn của GV
HS quan sát tranh tập tự hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV
HS thảo luận về cách ứng xử và đóng vai
HS lên trình bày
4./ Cuûng coá : 
- GV neâu caàn baûo veä maét vaø tay nhö theá naøo?
- Nhaän xeùt
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Xem lại bài
Chuẩn bị bài sau: “Giữ gìn vệ sinh thân thể”
Nhận xét
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 18: x - ch
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc và viết được: x, ch, xe, chó
Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
Luyện nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: xe, chó; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Ổn định
Kiểm tra bài cũ 
Đọc và viết: u, ư, nụ, thư
Đọc câu ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tư, cử tạ
Nhận xét
Bài mới 
Giới thiệu bài
GV lần lượt treo tranh; hỏi hs; rút ra tiếng: xe, chó
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm 
MTGiúp HS nhận diện và viết đúng qui trình
chữ x, ch và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có x, ch
Cách tiến hành
Nhận diện chữ
Chữ x gồm1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái
So sánh chữ x và chữ c?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm mẫu: x (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng
 lợi, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ x và e trong tiếng xe?
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết, hướng dẫn viết : x, xe 
* Lưu ý : nối nét giữa x và e
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Hoạt động 2: Qui trình tương tự với chữ ch
MT: Hs đọc và víêt đúng chữ ch
Cách tiến hành
Chữ ch gồm chữ c và chữ h
So sánh ch và th
Phát âm: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
Viết:nét nối giữa c và h, ch và o, dấu sắc đặt trên o
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
HS quan sát 
Giống: nét cong hở phải
Khác: x có thêm nét cong hở trái
HS quan sát , phát âm
x đứng trước, e đứng sau
xờ-e-xe
HS viết bảng con
Giống: chữ h đứng sau
Khác: ch bắt đầu bằng c con th bắt đầu bằng t
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
Tiết 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài: Luyện tập 
Hoạt động 2: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
Cách tiến hành
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: HS viết đúng qui trình chữ x, ch, xe, chó
Cách tiến hành
Hướng dẫn hs viết vào vở: 
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
Cách tiến hành
Cho hs quan sát tranh
Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
Xe bò để làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì?
Xe lu dùng làm gì? Xe lu con gọi là xe gì?
Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ôtô gì? Nó dùng để làm gì?
Có những loại ôtô nào?Chúng được dùng làm gì?
Còn có loại xe nào ở thành phố ta?
HS đọc trên bảng
Đọc các từ tiếng ứng dụng
HS quan sát
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc n êu
HS quan sát thảo luận nhóm, trình bày
4./ Cuûng coá:- 
Goïi 2 Hs ñoïc laïi caû baøi
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Đọc lại SGK
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhàXem trước bài 19.
Số 6
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
Có khái niệm ban đầu về số 6
Biết đọc, viết số 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Kỹ năng: Đọc, viết đúng số 6,Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Toán.Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: các nhóm 6 mẫu vật cùng loại, các miếng bìa nhỏ viết số từ 1 đến 6 lên từng miếng
HS: vở bài tập
Hoạt động dạy và học:
1- KHÔÛI ÑOÄNG
2. KIEÅM TRA: - Goïi Hs vieát baûng con töø 1,2,3,4,5
- Nhaän xeùt.
3- BAØI MÔÙI : oån ñònh toå chöùc lôùp
Giôùi thieäu : 
 2. Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: HS có khái niệm về số 6 và vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Cách tiến hành
Bước 1: Lập số 6
Cho hs quan sát tranh: “Có 5 em đang chơi, một em khác đang đi tới, tất cả có mấy em?”
Yêu cầu hs lấy 5 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn: “5 hình tròn thêm 1 hình tròn, tất cả 6 hình tròn”
Cho hs quan sát:“5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn: 6 chấm tròn, 5 con tính thêm 1 con tính:6 con tính”
GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu hs nhắc lại
GV: “Các nhóm này đều có số lượng là 6”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
Số 6 được viết bằng chữ số 6
GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
GV giơ tấm bìa có chữ số 6: 6
Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6
Hướng dẫn hs đếm:1 đến 6 và ngược lại, từ 6 đến 1
Hsnhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4 , 5, 6
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS đọc và viết đúng số 6, viết số thích hợp vào ô trống
Cách tiến hành
Bài 1: Viết số 6
GV giúp hs viết đúng số 6
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 6:
 “Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn? Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn?”
GV chỉ vào tranh: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”
Tương tự với các tranh vẽ còn lại
Bài 3: Viết số thích hợp
Giúp hs nhận biết: cột có số 6 cho biết có 6 ô
 vuông. Vị trí của số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6
Hướng dẫn cho hs điền số thích hợp vào ô
 trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6, từ 6 đến 1
Giúp hs so sánh từng cặp 2 số liền nhau trong
 dãy từ 1 đến 6 để biết: 1 < 2 <3 < 4 <5 < 6
Cho hs nhận xét để biết số 6 lớn hơn số 1, 2, 3,
 4, 5 và là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Chơi tròn chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6
Có 6 em
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS đọc lại
Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính
HS quan sát
HS đọc : sáu
Cái ga
HS viết vào vở 1 dòng số 6
HS viết số thích hợp vào ô trống
HS điền kết quả vào ô trống
HS đếm ô rồi viết số thích hợp
HS thực hiện điền số
HS quan sát, so sánh
HS thực hành so sánh
HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
4./ Cuûng coá : 
-Goïi 2 hs ñoïc,vieát töø 1, 2, 3, 4, 5, 6
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Nhận xét
Tìm vật có số lượng là 6, viết số 6 vào bảng con
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
mơ, do, ta, thơ
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về chữ và tiếng đã học trong tuần
Kỹ năng: Viết chữ, tiếng đúng, đều, đẹp
Đọc đúng các tiếng đã học
Thái độ:Cẩn thận khi tập viết
Yêu thích môn Tiếng Việt
Chuẩn bị:
GV: chữ mẫu
HS: vở tập viết
III./ Caùc hoạt động dạy và học:
Ổn định : Haùt 
Kieåm tra:Nhận xét bài của tiết trước
Tuyên dương bài viết đẹp
Bài mới
Giới thiệu bài: Tập viết
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Nêu lại cấu tạo chữ viết
MT: Nắm được cấu tạo các chữ mơ, ta, do, thô
Cách tiến hành
Chữ o, ơ có gì giống nhau, khác nhau?
Chữ d và a có gì giống nhau và khác nhau?
Chữ o, ơ,m, a cao mấy đơn vị?
Chữ d cao mấy đơn vị?
So sánh chữ t và th?
Chữ th cao mấy đơn vị?
Hoạt động 2: Tập viết
Mục tiêu: HS viết đúng, đẹp các con chữ
Cách tiến hành
GV nêu yêu cầu
Huớng dẫn hs viết vào vở
GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs
Giống nét cong kín
Khác: chữ ơ có dấu ‘
Giống: nét cong hở phải, nét móc ngược
Khác:Chữ a có nét móc ngược ngắn, chữ d có nét móc ngược dài
Cao 1 đơn vị
Cao 2 đon vị
Con chữ t cao 1 đơn vị rưỡi
2 đơn vị rưỡi
HS viết vào vở tập viết
4./ Cuûng coá: Goïi 2 hs vieát nhanh mơ, do, ta, thơ
- Gvnhaän xeùt
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Đánh giá bài viết
Xem tieáp baøi 5
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop1 tuan 4.doc