Tiết 1. Luyện tiếng việt: Ôn luyện các vần có n ở cuối
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc chắc chắn các vần đã học có n ở cuối: on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ơn.
- Đọc đợc các tiếng, từ, câu có các âm, vần đã học.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn luyện:
a. Luyện đọc âm, tiếng, từ:
? Hãy kể tên các vần đã học có n ở cuối?
- GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
? Tìm các tiếng, từ có các vần vừa luyện đọc?
- GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa, giải thích thêm (nếu cần). - HS nêu: on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ơn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nêu
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc lại.
b. Luyện đọc câu:
Tuần 13 Thứ hai, ngày 21 tháng 11 năm 2011 Tiết 1. Luyện tiếng việt: Ôn luyện các vần có n ở cuối I. Mục tiêu: - Đọc được chắc chắn các vần đã học có n ở cuối: on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - Đọc được các tiếng, từ, câu có các âm, vần đã học. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn luyện: a. Luyện đọc âm, tiếng, từ: ? Hãy kể tên các vần đã học có n ở cuối? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. ? Tìm các tiếng, từ có các vần vừa luyện đọc? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa, giải thích thêm (nếu cần). - HS nêu: on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nêu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc lại. b. Luyện đọc câu: - GV ghi bảng 1 số câu: - Tôi có nhiều bạn thân. - Mẹ đan áo len. - Nghỉ hè, bố cho bé đi nghỉ ở biển. - Bố mua cuộn dây điện. .................... - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - GV theo dõi, uốn nắn thêm (HS K - G: KK đọc trơn). - Chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc, viết thêm. ______________________________________________ Tiết 2. âm nhạc: Ôn bài hát: Đàn gà con I. Muùc tieõu: - Haựt thuoọc lụứi ca vaứ ủuựng giai ủieọu cuỷa baứi haựt. - Bieỏt haựt keỏt hụùp vỗ tay theo nhũp vaứ tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt, haựt ủeàu gioùng, to rõ lụứi ủuựng giai ủieọu cuỷa baứi haựt. II. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn: - Haựt chuaồn xaực baứi haựt. III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: A. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp, nhaộc hoùc sinh sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn. - Goùi 2 ủeỏn 3 em leõn baỷng haựt laùi toàn bài. B. Baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2. OÂn baứi haựt HĐ1: OÂn baứi haựt: ẹaứn gaứ con - GV haựt maóu. - Hửụựng daón hoùc sinh oõn laùi baứi haựt. - OÂn haựt tửứng caõu, moói caõu cho hoùc sinh haựt laùi tửứ 2 ủeỏn 3 laàn ủeồ hoùc sinh thuoọc lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt. - Thi ủua haựt nhieàu laàn dửụựi nhieàu hỡnh thửực. - Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn sửỷa cho hoùc sinh haựt chuaồn xaực lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt. Hẹ2: Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù. - Hửụựng daón hoùc sinh haựt baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo nhũp cuỷa baứi haựt. - Hửụựng daón hoùc sinh haựt baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt. - Giaựo vieõn mụứi hoùc sinh nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn ruựt ra yự nghúa vaứ sửù giaựo duùc cuỷa baứi haựt. C. Noỏi tieỏp - Cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt vửứa hoùc moọt laàn trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc. - Khen nhửừng em haựt toỏt, bieóu dieón toỏt trong giụứ hoùc, nhaộc nhụỷ nhửừng em haựt chửa toỏt, chửa chuự yự trong giụứ hoùc - Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn laùi baứi haựt ủaừ hoùc - HS laộng nghe. - HS thửùc hieọn. - HS thửùc hieọn. - HS thửùc hieọn. + Haựt ủoàng thanh + Haựt theo daừy + Haựt caự nhaõn. - HS nhaọn xeựt. - HS chuự yự. - HS thửùc hieọn. - HS thửùc hieọn. - HS nhaọn xeựt. - HS thửùc hieọn. - HS chuự yự. -HS ghi nhụự. _________________________________________________ Tiết 3. luyện Toán: Luyện cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về cộng, trừ - Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - Khắc sâu cho HS về cách đặt tính cộng, trừ 2 số giống nhau, tính nhẩm II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập III. Các hoạt động dạy - học: 1. HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - HS đọc - GV theo dõi bổ sung 2. GV ra 1 số bài tập, HS tự làm bài vào vở: Bài 1. Tính (cả lớp): 3 + 4 = 5 + 2 = 7 + 0 = 4 + 3 = 2 + 5 = 0 + 7 = 4 + 2 + 1 = 2 + 4 + 1 = 5 + 0 + 2 = Bài 2. Điền số (N1, 3): 7 = 1 + ... 7 = 3 + ... 7 = 5 = ... 7 = ... + 7 Lưu ý: Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 7 đã học để làm bài. Bài 3. Tính (cả lớp): 5 6 1 2 4 7 + + + + + + 2 1 6 5 3 0 ... ... ... ... ... ... Lưu ý: Viết số thật thẳng cột. 3. Trò chơi: “Lập phép tính đúng” (KK HS K- G) - Cho các số: 7, 5, 2 và các dấu: - , +, = ? Hãy lập các phép tính đúng? VD: 2 + 5 = 7, 5 + 2 = 7,... - GV theo dõi sửa sai - Nhận xét tiết học ______________________________________________________________________ Thứ ba, ngày 22 tháng 11 năm 2011 Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Luyện tiết 1 (Tuần 13/ 82) I. Mục tiêu: Giúp HS - HS điền được các vần, tiếng có ong, ông vào chỗ chấm dưới mỗi hình vẽ - Đọc được đoạn: "Trên dòng sông" - Viết được câu: "Dòng sông trong veo" II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Hửụựng daón HS điền các vần, tiếng có ong, ông vào chỗ chấm * GV cho HS quan sát tranh SGK, hỏi lần lượt từng tranh ? Tranh vẽ gì? ? Vậy con điền vần gì vào chỗ chấm? * HD tương tự với các tranh khác - Gọi HS đọc các tiếng đó, cho HS phân tích một số tiếng - GV đọc mẫu - GV nhận xét ? Tìm tiếng ngoài bài có ong, ông? - GV ghi nhanh lên bảng - GV nhận xét 2. Hửụựng daón HS luyện ủoùc - GV ghi baỷng đoạn đọc trong SGK: "Trên dòng sông" ? Trong bài có tất cả mấy câu? ? Tìm tiếng có ong, ông? - GV gạch chân - Hướng dẫn đọc tiếng khó: dế trũi, rủ, bèo sen, xuôi, trong veo, dưới, cao kều,... Lưu ý: Ngắt nghỉ hơi khi có dấu chấm, dấu phẩy - GV ủoùc maóu 3. Hửụựng daón vieỏt - GV vieỏt maóu lần lượt, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt caõu: "Dòng sông trong veo" - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm 1 số bài, nhận xét C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài. - Dặn về nhà đọc, viết thêm. - HS quan sát SGK, trả lời câu hỏi: - Tranh vẽ lá dong - Con điền vần ong vào chỗ chấm - HS thực hiện - HS đọc lại - HS nêu nối tiếp - HS đọc lại - HS nêu nối tiếp - HS đọc lại - Bài đọc có 5 câu - HS nêu: + Tiếng có vần ong: dòng, trong, gọng + Tiếng có vần ông: sông, trông - Cho HS taọp ủaựnh vaàn roài ủoùc trụn laàn lửụùt (Lửu yự HS yeỏu) các tiếng, từ có ong, ông - HS yếu luyện đọc - Caỷ lụựp ủoàng thanh - HS taọp vieỏt baỷng con - HS viết bài vào vở ___________________________________________________ Tiết 2. luyện Toán: Luyện tiết 1 (Tuần 13/ 87) I. Mục tiêu: Giúp HS - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. - Củng cố caựch làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 7. - Biết vận dụng các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 để làm bài - Bieỏt dửùa vaứo hỡnh veừ vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp HS K - G: Hoàn thành thêm các bài tập trong vở bài tập giáo khoa. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Hướng dẫn làm lần lượt các bài tập trong vở Thực hành/ 87 Bài 1: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm: - HS tự làm vào vở, nêu kết quả - GV chữa bài, chốt kq, ghi bảng 4 7 1 7 5 7 + - + - + - 3 2 6 4 2 6 7 5 7 3 7 1 Bài 2: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm: - HS tự làm bài vào vở, nêu kết quả. - GV chữa bài, chốt kq, ghi bảng - HS đọc lại (GV cho HS nhận xét kết quả ở 1 cột để rút ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ) Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách làm. VD: 7 - 5 + 4 = ... (GV lưu ý: Lấy 7 trừ 5 bằng 2, lấy 2 cộng với 4 bằng 6, viết 6 vào chỗ chấm) - HS tự làm các bài còn lại, nêu kq - GV chữa bài, chốt kq Bài 4: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm: - HS tự làm bài vào vở, nêu kết quả. Lưu ý: Muốn điền được dấu đúng thì trước hết phải tính kết quả của vế trái, so sánh rồi mới điền dấu - GV chữa bài, chốt kq, ghi bảng - HS đọc lại Bài 5: GV nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp - GV cho HS quan sát tranh/ 87 - Gợi ý để HS nêu thành bài toán - HS tự làm, nêu kết quả - GV nhận xét, chốt kết quả C. Nối tiếp: - Tuyên dương 1 số HS làm bài tốt. - Dặn đọc thuộc các phép cộng Tiết 3. HĐGDNGLL: Sinh hoạt Sao (Do Đội tự tổ chức, GV theo dõi, giúp đỡ thêm) ______________________________________________________________________ Thứ năm, ngày 23 tháng 11 năm 2011 Tiết 1. luyện Toán: Luyện tiết 2 (Tuần 13/ 88) I. Mục tiêu: Giúp HS - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7, bảng cộng trong phạm vi 8. - Củng cố caựch làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 7 và cộng trong phạm vi 8. - Biết vận dụng các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 và cộng trong phạm vi 8 để làm bài - Bieỏt dửùa vaứo hỡnh veừ vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp HS K - G: Hoàn thành thêm các bài tập trong vở bài tập giáo khoa. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Hướng dẫn làm lần lượt các bài tập trong vở Thực hành/ 88 Bài 1: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm: - HS tự làm vào vở, nêu kết quả - GV chữa bài, chốt kq, ghi bảng 3 3 7 7 6 4 + + + - + + 4 5 1 1 2 4 7 8 8 6 8 8 Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách làm. VD: 5 + 2 + 1 = ... (GV lưu ý: Lấy 5 cộng 2 bằng 7, lấy 7 cộng với 1 bằng 8, viết 8 vào chỗ chấm) - HS tự làm các bài còn lại, nêu kq - GV chữa bài, chốt kq Bài 3: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm: - HS tự làm bài vào vở, nêu kết quả. - GV chữa bài, chốt kq, ghi bảng - HS đọc lại Bài 4: GV nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp - GV cho HS quan sát tranh/ 88 - Gợi ý để HS nêu thành bài toán - HS tự làm, nêu kết quả - GV nhận xét, chốt kết quả: 3 + 5 = 8 Bài 5: HD HS lấy que tính để xếp thành hinmhf như SGK - GV theo dõi, giúp đỡ thêm - Tuyên dương HS đúng và nhanh C. Nối tiếp: - Tuyên dương 1 số HS làm bài tốt. - Dặn đọc thuộc các phép cộng ________________________________________________ Tiết 2. mĩ thuật: Luyện vẽ cá I. Mục tiêu: - Nhận biết hình dáng chung, các bộ phận và vẻ đẹp của một số loại cá. - Biết cách vẽ cá. - Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích. HS K- G: Vẽ được một vài con cá và tô màu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh về các loại cá. - Hình hướng dẫn cách vẽ con cá. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu hình ảnh về con cá và gợi ý để HS biết có nhiều loại cá với nhiều hình dạng khác nhau. ? Con cá gồm các bộ phận nào? ? Màu sắc của con cá như thế nào? ? Em hãy kể 1 vài loại cá mà em biết? 2. Hướng dẫn HS tập vẽ: - GV vẽ mẫu - HS thực hành - GV theo dõi giúp đỡ những em vẽ còn lúng túng. - Chấm bài và chữa bài. 3. Nhận xét - đánh giá sản phẩm: - GV chọn 1 và bài vẽ đẹp để tuyên dương. ___________________________________________ Tiết 3. HĐTT: Sinh hoạt Sao (Do Đội tự tổ chức, giáo viên theo dõi, giúp đỡ thêm) ______________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 25 tháng 11 năm 2011 Tiết 1. TậP VIếT: Viết bài tuần 11, 12 (Phần còn lại) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ dạy tập viết. - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: a. Luyện viết trên bảng con: - GV viết mẫu, hd lại quy trình (lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các tiếng trong từ) - GV hướng dẫn giúp đỡ thêm - Nhận xét, sửa lỗi trực tiếp cho HS (Lưu ý HS yếu: Thảo, Công, Lĩnh,...) - HS luyện viết trên bảng con (Chủ yếu là HS yếu, HS K- G: Có thể tập viết thêm vào vở Luyện viết) b. Luyện viết ở vở Tập viết: - GV nêu yêu cầu bài viết (GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết,...). - GV theo dõi giúp đỡ thêm, chấm 1 số bài. - HS thực hành viết. - HS viết bài (phần còn lại) C. Nối tiếp: - Nhận xét sự tiến bộ của từng HS (đặc biệt là HS yếu). - Nhận xét chung tiết học. - Dặn về nhà luyện viết thêm. ___________________________________________ Tiết 2. Tự nhiên xã hội : Ôn hai bài: Nhà ở, công việc ở nhà I. Mục tiêu: Giúp HS: - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. HS K- G: Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình. III. các PP/ KT dạy học tích cực có thể sử dụng: - Thảo luận nhóm, đóng vai IV. Các hoạt động dạy - học: A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới: 1. Khám phá ? Gia đình con có mấy người? Đó là những ai? ? Hãy kể với các bạn về những công việc thường làm ở nhà của con? - HS kể theo nhóm 4. - Đại diện nhóm kể trước lớp - GV giới thiệu nội dung bài học 2. Kết nối HĐ1: Kể về nhà ở của mình. Mục tiêu: Kể về nhà ở của mình và các đồ dùng trong nhà cho bạn nghe Cách tiến hành: ? Nhà bạn ở đâu? Trong nhà bạn có những đồ dùng gì? Bạn có yêu nhà mình không? Vì sao? 3. Thực hành HĐ3: Thực hành: ? Để có căn phòng gọn gàng, em phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - Đại diện nhóm trình bày - GVkết luận: ở nhà mỗi người đều có một công việc khác nhau, mỗi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. - HS hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa. 4. Vận dụng - Nhận xét tiết học - Dặn HS nhớ địa chỉ nhà mình, về nhà trang trí, sắp xếp góc học tập của mình thật gọn và đẹp. Bạn nào làm tốt sẽ mời cô và các bạn đến thăm nhà. ______________________________________ Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Luyện tiết 2 (Tuần 13/83) I. Mục tiêu: Giúp HS - HS điền được các vần, tiếng có ang, ăng, âng vào chỗ chấm dưới mỗi hình vẽ - Đọc được đoạn: "Chú Cuội (1)" - Viết được câu: "Cuội nhìn vầng trăng" II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Hửụựng daón HS tỡm tieỏng coự ang, ăng, âng ? Tìm tiếng có chữ ang, ăng, âng? * GV cho HS quan sát tranh SGK, hỏi lần lượt từng tranh ? Tranh vẽ gì? ? Vậy con điền vần gì vào chỗ chấm? * HD tương tự với các tranh khác - Gọi HS đọc các tiếng đó, cho HS phân tích một số tiếng - GV nhận xét ? Tìm tiếng ngoài bài có ang, ăng, âng? - GV ghi nhanh lên bảng - GV nhận xét 2. Hửụựng daón HS luyện ủoùc - GV ghi baỷng đoạn đọc trong SGK: "Chú Cuội (1)" ? Trong bài có tất cả mấy câu? ? Tìm tiếng có ang, ăng, âng? - GV gạch chân - Hướng dẫn đọc tiếng khó: ngày xửa ngày xưa, buổi sáng, chăn trâu, mải, giữ trâu, bèn, nhổ cỏ, dẫn,... Lưu ý: Ngắt nghỉ hơi khi có dấu chấm, dấu phẩy - GV ủoùc maóu 3. Hửụựng daón vieỏt - GV vieỏt maóu lần lượt, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt caõu: "Cuội nhìn vầng trăng" - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm 1 số bài, nhận xét C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài. - Dặn về nhà đọc, viết thêm. - HS quan sát SGK, trả lời câu hỏi: - Tranh vẽ măng tre - Con điền vần ăng vào chỗ ctreaw - HS thực hiện - HS đọc lại - HS nêu nối tiếp - HS đọc lại - HS nêu - HS tìm và gạch chân - HS nêu: + Tiếng có vần ang: làng, sáng, đang - Cho HS taọp ủaựnh vaàn roài ủoùc trụn laàn lửụùt (Lửu yự HS yeỏu) các tiếng, từ có ang - Cho HS taọp ủaựnh vaàn roài ủoùc trụn laàn lửụùt (Lửu yự HS yeỏu) - HS yếu luyện đọc - Caỷ lụựp ủoàng thanh - HS taọp vieỏt baỷng con - HS viết bài vào vở
Tài liệu đính kèm: