Giáo án Tuần thứ 5 - Lớp Một

Giáo án Tuần thứ 5 - Lớp Một

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2+3: HỌC VẦN

BÀI : U , Ư.

I. MỤC TIÊU :

 - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

 - Viết đ­ợc: u, ử, nuù, thử.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh một nụ hoa hồng, một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ), tranh giải thích từ ứng dụng: cử tạ, cá thu.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần thứ 5 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thø hai, ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2010 
TiÕt 1: Chµo cê
TiÕt 2+3: HỌC VẦN
BÀI : U , Ư.
I. MỤC TIÊU : 
 - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 - ViÕt ®­ỵc: u, ư, nụ, thư.
 - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: thđ ®«.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh một nụ hoa hồng, một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ), tranh giải thích từ ứng dụng: cử tạ, cá thu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh lên bảng viết): tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài
GV cầm tranh nụ hoa (lá thư) hỏi: cô có cái gì ?
Nụ (thư) dùng để làm gì?
Trong chữ nụ, thư có âm và dấu thanh nào đã học?
Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em các con chữ, âm mới: u – ư.
2.2.Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ:
GV viết chứ u trên bảng và nói: chữ u in trên bảng gồm một nét móc ngược và một nét sổ thẳng. Chữ u viết thường gồm nét xiên phải và hai nét móc ngược.
Chữ u gần giống với chữ nào?
So sánh chữ u và chữ i?
Yêu cầu học sinh tìm chữ u trong bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm u.
Lưu ý học sinh khi phát âm miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm u
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng nụ.
GV nhận xét và ghi tiếng nụ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích tiếng nụ.
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm ư (dạy tương tự âm u).
- Chữ “ư” viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thẳng thứ hai.
- So sánh chữ “ư và chữ “u”.
-Phát âm: miệng mở hẹp như phát âm I, u, nhưng thân lưỡi hơi nâng lên.
-Viết: nét nối giữa th và ư.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
Gọi đánh vần tiếng thứ, tư, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: u – nụ, ư - thư.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
VD:
Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
Chùa Một Cột ở đâu?
Hà nội được gọi là gì?
Mỗi nước có mấy thủ đô?
Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố :
-Hỏi lại bài 
 Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò:
Dặn về nhà học bài xem trước bài sau 
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: tổ cò, lá mạ; N2: da thỏ, thợ nề.
Nụ (thư).
Nụ để cắm cho đẹp, để đi lễ (thư để gửi cho người thân quen hỏi thăm, báo tin).
Có âm n, th và dấu nặng.
Theo dõi và lắng nghe.
Chữ n viết ngược.
Giống nhau: Cùng một nét xiên phải và một nét móc ngược.
Khác nhau: u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm ở trên.
Tìm chữ u đưa lên cho cô giáo kiểm tra.
Lắng nghe.
Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Ta thêm âm n trước âm u, dấu nặng dưới âm u.
Cả lớp
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Chữ ư như chữ u.
Khác nhau: ư có thêm dấu râu.
Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
2 em.
1 em đọc, 1 em gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng thứ, tư).
CN 6 em.
CN 7 em.
Toàn lớp.
-viết trên không 
-Viết bảng con 
Toàn lớp thực hiện.
“thủ đô”.
Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của mình..
VD:
Chùa Một Cột.
Hà Nội.
Thủ đô.
Một.
Trả lời theo hiểu biết của mình.
CN 10 em
Lắng nghe.
HS nêu tên bài vừa học 
Học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì.
Hslắng nghe,thựchành ở nhà
TiÕt 3: TOÁN :
SỐ 7
I/ YÊU CẦU : 
 BiÕt 6 thªm 1 ®­ỵc 7, viÕt sè 7; ®äc , ®Õm ®­ỵc tõ 1 ®Õn 7, biÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 7, biÕt vÞ trÝ sè 7 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 7.
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án , mẫu vật 
Số 1 đến 7 
III/ LÊN LỚP :
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
1/ Oån đinh 
2/ KTBC 
HS viết so sánh : 54 , 6>3 , 6>1 ,5>2 
Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới : 
Giới thiệu bài : Số 7 
6 em đang chơi 1 em xin vào nữa là mấy ? 
Chấm tròn ,que tính tương tự .
Số 7 được viết bằng chữ số “7” 
Đọc : 1,2,3,4,,5,6 ,7 ; 7,6,5,4,3,2,1 .
Số 7 liền sau chữ số nào ? 
Bảng con : 
Hs viết bảng số 7 .(nét ngang ,nét sổ nghiêng sang trái giữa nét ngang )
b) Bài tập : 
Số 1 : HS viết số 7 .
Số 2: HS quan sát số chấm tròn điền số cào ô trống .
L1 : Đếm bên trái điền 
L2 : phải 
L3: tất cả .
Bài 3: VBT/ 19 
HS điếm số ( ) điền số ở ô trống dưới lần lượt 1, 2, 7 
Điền số còn thiếu vào các ô ( miệng điếm tay điền )
Bài 4: Điền dấu > < = 
Hỏi : 7 với 6 số nào lớn hơn ?
Nhận xét bài làm của HS .
4/ Củng cố : 
GV treo hình :
GDTT :
5/ Nhận xét –dặn dò :
Hát 
HS thực hiện yêu cầu .
HS quan sát tranh nêu .
HS đếm 1-6 ,6 lấy thêm 1 nữa là 7 .
Liền sau chữ số 6 .
HS thực hiện .
HS thực hiện .
Hs đếm lại 1 đến 7 ; 7 đến 1 .
7 > 6 
HS nêu : 7 gồm 6 và 1 ; 7 gồm 1 và 6 
 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 2 và 5 
 7 gồm 4 và 3 
 7 gồm 3và 4 
Thø ba, ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HỌC VẦN:
BÀI : X , CH
I. MỤC TIÊU :
	-Đọc được: x – xe, ch – chó; từ và câu ứng dụng
	- ViÕt ®­ỵc: x – xe, ch – chó;
	- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Một bức tranh vẽ một con chó.
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh lên bảng viết): u – nụ, ư – thư.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
GV cầm ô tô đồ chơi hỏi: Cô có cái gì?
Bức tranh kia vẽ gì ?
Trong tiếng xe, chó có âm và dấu thanh nào đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: x, ch.
GV viết bảng x, ch. 
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ x và nói: Chữ x in gồm một nét xiên phải và một nét xiên trái. Chữ x thường gồm một nét cong hở trái và một nét cong hở phải.
So sánh chữ x với chữ c.
Yêu cầu học sinh tìm chữ x trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm x.
Lưu ý học sinh khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm x.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm x muốn có tiếng xe ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng xe.
GV nhận xét và ghi tiếng xe lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm ch (dạy tương tự âm x).
- Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c đứng trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “ch” và chữ “th”.
-Phát âm: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
-Viết: Lấy điểm dừng bút của c làm điểm bắt đầu viết h. Từ điểm kết thúc của h lia bút tới điểm đặt bút của o và viết o sao cho đường cong của o chạm vào điểm dừng bút của ch. Dấu sắc viết trên o.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu:
GV trình bày tranh, hỏi:
Tranh vẽ gì?
Xe đó đang đi về hướng nào? Có phải nông thôn không?
Câu ứng dụng của chúng ta là: xe ô tô chở cá về thị xã.
Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: x – xe, ch – chó.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách ... ; k, kh . luyªn ®äc tiÕng tõ cã ©m s, r; k, kh .
 - HS luyƯn viÕt ®ĩng ®Đp ch÷ cã ©m s, r; k, kh
 - RÌn HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Đp .
II C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 , GV cho HS ®äc «n l¹i tiÕng tõ cã ©m k, kh
 - HS ®äc : CN – Nhãm – Líp .
 - LuyƯn ®äc §V – PT - §äc tr¬n .
 2 . LuyƯn viÕt b¶ng con .
 - GV treo b¶ng phơ viÕt mÉu c¸c ©m, tiÕng trong bµi
- GV viÕt mÉu 
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
3. LuyƯn viÕt vë: 
 - GV viÕt mÉu ©m vµ c¸c tõ øng dơng lªn b¶ng vµ nªu quy tr×nh viÕt 
- HS viÕt vµo vë tõng dßng theo hiƯu lƯnh cđa GV.
 - GV nh¾c nhë HS ngåi ®ĩng t­ thÕ , cÇm ®ĩng bĩt , viÕt ®ĩng quy tr×nh , ®­a bĩt liỊn nÐt. GV quan s¸t sưa lçi cho HS .
 - GV chÊm mét sè bµi – NhËn xÐt .
 4. NhËn xÐt giê häc .
 - HS ®äc : CN – Nhãm – Líp .
 - LuyƯn ®äc §V – PT - §äc tr¬n .
- HS ®äc – Ph©n tÝch - §¸nh vÇn .
- HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷ .
- HS viÕt b¶ng con .
- HS quan s¸t 
- HS viÕt vµo vë tõng dßng theo hiƯu lƯnh cđa GV.
TiÕt 2: luyƯn to¸n:
 «n sè 8 
I.YÊU CẦU : 
- Giúp học sinh viết được các số: 8 . Nắm được cấu tạo số 8 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập . 
II.LÊN LỚP : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị 
1.¤n sè 8:
 - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- Gọi HS đếm từ 1 ®8 và từ 8 ® 1
- GV nêu câu hỏi : 
+ 8 gồm mấy và mấy ?
 2 Hướng dẫn HS làm bài tập 
-Bài 1 : Viết dấu = vào chỗ trống 
- GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào vở 
1.......2 4........3 2.........3
2.......2 4.......4 3..........5
3........2 4.......5 2..........5 
+ Bài 2 : Viết số 8 : 
GV Cho HS cả lớp viết số 8 vào vở 
Bài 3 : Số 
- GV treo bài tập 2 lên bảng - Hướng dẫn cho
 HS đếm số chấm ttrịn - Điền số tương ứng 
vào ơ trống
 - Gọi HS lên bảng điền 
- Cả lớp làm vào vở 
- Nhận xét 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống , rồi đọc 
các số 
- GV treo bài tập 3 lên bảng - HS lên điền số 
- Gọi HS đọc số đã điền 
Nhận xét 
3.Dặn dị :
 - về nhà xem lại các bài tập đã làm 
- xem trước bài tiếp theo : Số 9 
- Số 8
- 5,6 em đếm 
- HS nêu
- 2 HS lên bảng điền số và dấu 
- Lớp làm vào vở 
- HS làm vào vở 
- 2 HS lµm bảng 
- Cả lớp làm vào vở 
- HS điền 
- HS đếm : 1, 2, 3, ...8 
Thø s¸u, ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
	-§äc ®­ỵc: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. các từ ng÷ và câu ứng dụng tõ bµi 17 ®Õn bµi 21.
 - ViÕt ®­ỵc: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. các từ ng÷ và câu ứng dụng tõ bµi 17 ®Õn bµi 21.
	-Nghe, hiều và kể lại®­ỵc mét ®o¹n theo tranh truyện: thỏ và sư tử.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 44 SGK).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh viết bảng lớp và đọc): k – kẻ, kh – khế .
Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: 
Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần qua.
GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to và nói: Cô có bảng ghi những âm và chữ mà chúng ta học trong tuần qua. Các em hãy nhìn xem còn thiếu chữ nào nữa không?
2.2 Ôn tập
a) Các chữ và âm đã học.	
Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ trong tuần.
Cho học sinh đọc âm, gọi học sinh lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn.
Gọi học sinh lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm.
b) Ghép chữ thành tiếng.
GV cho học sinh ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng và cho học sinh đọc. GV làm mẫu.
GV nói: Các em vừa ghép các tiếng trong bảng 1, bây giờ các em hãy ghép từng tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang trong bảng 2.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
Céc em hãy tìm cho cô các từ ngữ trong đó có các tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả, chạ, chã.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
3.Củng cố tiết 1: 
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh đọc các tiếng trong bảng ô và các từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
*Đọc câu ứng dụng
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. Hãy đọc cho cô.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết từ ngữ ứng dụng
Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em viết bảng lớp): xe chỉ.
GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong tiếng cho học sinh.
Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết.
c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử.
GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng.
GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện.
* Trò chơi: Tìm nhanh tiếng mới.
GV căng 2 sợi dây lên bảng. Trên sợi dây có treo những miếng bìa đã viết sẵn những chữ đã học. Có 1 – 2 bìa lật để học sinh tìm tiếng mới.
GV cho 2 đội chơi (mỗi đội 4 – 5 em) xem đội nào tìm được nhiều tiếng mới hơn thì đội đó chiến thắng.
Dây 1: xe, kẻ, né, mẹ, bé, be, bẹ, bẽ, bẻ,
Dây 2: bi, dì, đi, kỉ, nỉ, mi, mĩ,
4.Củng cố, dặn dò: 
GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc theo.
Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì.
Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17.
Học sinh đọc
Thực hiện viết bảng con.
N1: k - kẻ, N2: kh – khế.
Âm u, ư, x, ch, s, r, k, kh. 
Đủ rồi.
1 em lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Bảng ôn 1
1 em đọc âm , 1 em lên bảng chỉ.
1 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm.
Học sinh ghép tiếng và đọc.
Học sinh ghép tiếng và đọc.
Lắng nghe.
Học sinh tìm tiếng.
1 em đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Lắng nghe.
Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
Tranh vẽ con cá lái ô tô đưa khỉ và sư tử về sở thú.
2 em đọc: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
Viết bảng con từ ngữ: xe chỉ.
Lắng nghe.
Học sinh tập các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết.
Theo dõi và lắng nghe.
Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau.
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con sư tử hung dữ đang chắm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện: Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
Đại diện 2 đội chơi trò chơi tìm nhanh tiếng mới theo học sinh của GV.
Học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.
TiÕt 3: TOÁN
SỐ 0
I/ YÊU CẦU 
 ViÕt ®­ỵc sè 0; ®äc vµ ®Õm ®­ỵc tõ 0 ®Õn 9; biÕt so s¸nh sè 0 víi c¸c sè trong ph¹m vi 9, nhËn biÕt ®­ỵc vÞ trÝ sè 0 trong d·y sè tõ 0 ®Õn 9.
II/ CHUẨN BỊ :
 - Giáo án – bộ dạy toán , số 0 – 9 
III/ LÊN LỚP
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Oån định 
2/ KT bài cũ
3/ Bài mới 
 a/ Gthiệu bài mới 
 Số 0
Hình thành số 0
 Lấy 4 7 đặt xuống 1,2,3,4 không còn que nào ?
 Có ba con cá , bắt 1 con còn ? (2 con)
1 con nữa ? ( 1 con )
1 / ? không còn con nào 
 Không còn que tính nào ? Không còn con cá nào nữa dùng chữ số 0
 số không được viết bằng chữ 0
 GV ghi 0,1, 2,3,49
số không đứng liền trước số nào ?
 Vậy số naò bé hơn số nào (0 bé hơn một –9)
b). Luyện tập : 
 Bài 1 HS viết vào con số 0 vào bảng con 
Bài 2 SGK/35
HS điền vào ô trống .đếm xuôi –ngược
Bài 3: SGK , VBT /22.
 - Tương tự bài 2 điền theo mũi tên .
 - Tìm số liền trước của số đã cho .
2 – 3 : số liền trước số 3 là số 2 .
 -Vậy 2 điền vào ô trống .
Các trường hợp còn lại HS tự làm . 
Bài 4: Gọi HS lên bảng từng em .
- Điền dấu : > < = :
 00 8=8
 2>0 8>0 0<3 
 00 0<2 0=0
0 là số bé nhất đầu nhọn luôn quay về số 0
Nhận xét bài của HS .
4/ Củng cố :
Hôm nay học số nào ? 
Đếm từ 0 đến 9 ; 9 đến 0 .
0 là số liền trước số nào ?
GDTT 
5/ Nhận xét –dặn dò :
Làm bài 5 VBT/22.
Chuẩn bị bài số 10 .
 - 2 HS đếm : 1- 9; 9-1
HS làm bảng con 
 N1 9> 8 2< 9 
 N2 9> 7 1 < 9 
 N3 6 3 
HS đọc 0 không 
HS đọc 9-1
 Trước số 1
HS thực hiện .
HS tự làm 
HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
HS lắng nghe 
HS trả lời .
HS lắng nghe 
HS trả lời.
HS lắng nghe.
TiÕt 4: shtt
NhËn xÐt tuÇn 5
I. Mơc tiªu:
- Häc sinh thÊy ®­ỵc nh÷ng ­u - khuyÕt ®iĨm trong tuÇn qua.Tõ ®ã cã h­íng phÊn ®Êu trong tuÇn tíi
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc tù gi¸c chÊp hµnh mäi néi quy cđa líp, tr­êng
II. Ho¹t ®éng:
1. C¸c tỉ tr­ëng nhËn xÐt cđa tỉ m×nh
2. Gi¸o viªn nhËn xÐt
* ¦u ®iĨm: 	
+ §i häc ®Ịu
+ Ch÷ viÕt cã tiÕn bé
+ TÝch cùc tham gia ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi 
+ VƯ sinh s¹ch sÏ
* Nh­ỵc ®iĨm
+ Trong líp cßn nãi chuyƯn riªng, ch­a tÝch cùc xung phong ph¸t biĨu ý kiÕn
+ §å dïng häc tËp ch­a ®Çy ®đ
+ VÉn cßn hiƯn t­ỵng ¨n quµ vỈt
3. Ph­¬ng h­íng tuÇn 6:
- TiÕp tơc Ph¸t huy ­u ®iĨm ®· ®¹t ®­ỵc trong tuÇn qua vµ kh¾c phơc nh÷ng nh­ỵc ®iĨm vÉn cßn tån t¹i
 - Thùc hiƯn tèt mäi néi quy quy ®Þnh cđa tr­êng cđa líp
DuyƯt thiÕt kÕ bµi d¹y tuÇn 5
 Tr­ëng khèi duyƯt
Ban gi¸m hiƯu duyƯt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(111).doc