Giáo án dạy các môn học Tuần 2 - Lớp 1

Giáo án dạy các môn học Tuần 2 - Lớp 1

Môn đạo đức

 Bài1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT(tiết 2).

I-Mục tiêu:

- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học .

- Biết tên trường , lớp , tên thầy , cô giáo , một số bạn bè trong lớp .

- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trước lớp

II-Đồ dùng dạy học:

.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.

.HS : -Vở BT Đạo đức 1.

III-Hoạt động daỵ-học:

1.Khởi động: Hát tập thể.

2.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?

 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?

 .Nhận xét bài cũ.

 3.Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học Tuần 2 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai,ngày tháng năm 20
M«n ®¹o ®øc
 Bài1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT(tiết 2).
I-Mục tiêu:
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học .
- Biết tên trường , lớp , tên thầy , cơ giáo , một số bạn bè trong lớp . 
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trước lớp
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một? 
 .Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
 Hoạt đông của GV
 Hoạt đông của HS
a-Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
b-Hoạt động 2: Bài tập 4 
. +Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể 
 chuyện theo tranh.
 .Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể chuyện
 .Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể 
 đến hết câu chuyện. 
 Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai 
 vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
 Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là
 Đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.
 Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới 
 lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán.
 Em sẽ đọc truỵen báo cho ông bà nghe và viết được 
 thư cho bố khi đi công tác xa.
 Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái. 
 Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường
 thật là vui.
 Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
 Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai
 đã là Hs lớp 1.
c-Hoạt động 3 Bài tập 2
+Cách tiến hành: 
 → Cho Hs hoạt động theo nhóm.(6 em)
 → Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động.
 .Cho Hs đọc bài thơ “Trường em” 
 → Đọc diễn cảm.
 .Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
 .Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.
→Cho các em quan sát trường trước khi vẽ.
+Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng.
3.4-Hoạt động 4: 
 +Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng , sạch sẽ.
-Hs làm theo yêu cầu của Gv.
-Hs kể chuyện theo tranh theo nội dung bên cạnh.
-Hs tự g/t về sở thích của mình.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
-Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này: múa hát theo chủ đề này.
-Hs theo dõi hoạt động và cho lời nhận xét.
	 M«n to¸n : 
 Bµi: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết hình vuơng , hình trịn , hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới .
* Bài 1,Bài 2
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Một số hình tam giác,hình vuông ,hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa) có kích thước màu sắc khác nhau.Pho to phiếu học tập. Phóng to tranh SGK.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ).). 
 -Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG II
.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Cách tiến hành:
Bài 1: Làm phiếu học tập.
- Hướng dẫn HS:
+ Lưu ý HS:
 -Các hình vuông tô cùng một màu.
 -Các hình tròn tô cùng một màu.
 -Các hình tam giác tô cùng một màu.
 Nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành ghép,xếp hình
 +Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS thi đua:
-GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác đã cho để ghép thành một số hình khác. (VD hình cái nhà)
-Nhận xét bài làm của HS.
+Cho HS dùng các que diêm( que tính)Để xếp hành hình vuông hình tam giác. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi
+Cách tiến hành:
-GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà)
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Các số 1,2,3”.
-Nhận xét tuyên dương.
 -HS nªu yêu cầu.
-HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình.
-HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông để ghép thành một hình mới (như hình 
mẫuVD trong sách).
-HS dùng các hình vuông, hình tam giác(như trên) để lần lược ghép thành hình (a),hình (b), hình (c).
-HS thực hành ghép một số hình khác 
-Thực hành xếp hình vuông,hình tam giác bằng các que diêm hoặc que tính.
HS thi đua, tìm nhanh hình vuông, hình 
tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng học, ở nhà
 Lắng nghe.
  -3 hs tr¶ lêi
Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng 
I.Mục tiêu:
Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng .
Đọc được : bẻ , bẹ 
Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác
nơng dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
 1.Khởi động : Oån định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
 - Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vĩ, lá, tre, vé, bĩi cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
 - Nhận xét KTBC
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
 +Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
 -Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét mĩc
 Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?
 - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:
-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
-Phát âm:
Tiết 2
 Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngĩn trỏ
Củng cố dặn dị
Tiết 3:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tơ đúng bẻ , bẹ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tơ theo dịng.
Hoạt động 3:Luyện nĩi: “ Bẻ”
-MT:HS luyện nĩi được theo nội dung đề tài bẻ.
-Cách tiến hành:treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Các bức tranh cĩ gì chung?
 -Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
4:Củng cố dặn dị
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi
Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : giống mĩc câu đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời 
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ơng sao ban đêmGhép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Từ tuần 2-3 trở đi , GV cần chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS 
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tơ vở tập viết : bẻ, bẹ
Chú nơng dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
Đều cĩ tiếng bẻ để chỉ các hoạt động
Từ tuần 2-3 trở đi , GV cần chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS 
Thứ ba , ngày tháng năm 20
BÀI 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I.Mục tiêu:
Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền , dấu ngã và thanh ngã .
Đọc được : bè , bẽ .
Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
.Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nĩ trong đời sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : cị , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
 -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
 -Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)
 -Nhận xét KTBC
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.
 Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
 +Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
 -Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu huyền giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét mĩc đuơi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b..Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
-Phát âm:
-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm:
Tiết 2
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng dấu ` , ~ ,bè ,bẽ
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngĩn trỏ
Củng cố dặn dị
Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1:
GV sữa phát âm cho HS
Luyện viết:
-MT:HS tơ đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn theo từng dịng
Tiết 3
Hoạt động 3:Luyện nĩi: “ Bè “
MT:HS luyên nĩi được theo chủ đề
-Cách tiến hành :treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
 -Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
 -Bè thường dùng để làm gì ?
 -Những người trong tranh đang làm gì ?
Phát triển chủ đề luyện nĩi :
-Tại sao chỉ dùng bè mà khơng dùng thuyền?
-Em đã trơng thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em cĩ ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nĩi.
4:Củng cố dặn dị
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng ...  Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài).
HOẠT ĐỘNG II
1.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Cách tiến hành:
Bài 1: Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS
 Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: HS làm ở vở Toán.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: HS làm ở vở bài tập Toán.
Hướng dẫn HS:
 KT và nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi)
.GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số lượng của đồ vật. 
 GV giơ tờ bìa có vẽ một (hoặc hai, ba) chấm tròn.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? 
 Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 (hoặc 2, 3)
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Các số 1,2,3, 4, 5”.
Nhận xét tuyên dương.
 -HS nªu yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
+ Hai h×nh vu«ng ®iỊn sè 2,ba h×nh tam gi¸c ®iỊn sè 3...
-HS làm bài và chữa bài.
*HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số
Sè:1 2 3.
HS làm bài và chữa bài.
*HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
.
HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3”. 
HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa viết.
 -HS thi đua giơ các tờ bìa có số lượng tương ứng(1 hoặc 2, 3).
Trả lời(Luyện tập).
3HS đếm. 
 Lắng nghe.
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
Bài 8 : l - h
I.Mục tiêu:
Đọc được l , h , lê , hè ; từ và các câu ứng dụng 
Viết được l , h , lê , hè ( viết được ½ số dịng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một )
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le , le 
Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hơm nay học âm l-h
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.
-MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng lê-hè.
-Cách tiến hành:
 Đọc lại sơ đồ ¯­
 a.Dạy chữ ghi âm l :
 -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét mĩc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
 -Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét mĩc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại 2 sơ đồ trên.
Tiết 2
 Hoạt động 2:Luyện viết.
 -MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
 -Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘viết)
 Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
 -MT:HS các tiếng ứng dụng.
 -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị
 Tiết 3:
Hoạt động 1:Luyên đọc : 
-MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè về.
-Cách tiến hành:
a.Luyên đọc bài ở tiết 1:
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : hè) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
c.Đọc sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.
-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dịng. 
Hoạt động 3:Luyện nĩi:
+Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung le le
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Hai con vật đang bơi trơng giống con gì ?
 -Vịt, ngan được con người nuơi ở ao, hồ. Nhưng cĩ lồi vịt sống tự do khơng cĩ nguời chăn, gọi là vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ cĩ vài nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm.
4:Củng cố dặn dị
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều cĩ nét khuyết trên
Khác : chữ b cĩ thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h cĩ nét mĩc hai đầu, l cĩ nét mĩc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cá nhân, nhĩm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tơ vở tập viết : l, h, lê, hè.
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngang, con vịt xiêm )
( vịt trời )
HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh ( hình ) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một .
TIẾT 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết các số lượng các nhĩm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc , viết các số 4 , số 5 ; đếm được các số 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
* Bài 1,2,3
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_ GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật.
_ GV giơ một, hai, ba; ba, hai, một ngón tay, 
2. Giới thiệu từng số 4, 5:
_ Giới thiệu Số 4 theo các bước:
+ Bước 1: GV treo lần lượt từng tranh (4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm tròn, ) và nêu:
-GV chỉ vào tranh và nói: Có 4 bạn gái
+Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng đều bằng 4. GV có thể nói:
4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm tròn, 4 con tínhđều có số lượng bằng 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, số một viết bằng chữ số 4, viết như sau: GV viết lên bảng số 4
+ Hướng dẫn viết số 4
_Tương tự giới thiệu số 5 
_Tiếp đó hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số 
* Chú ý: Trước khi làm bài 2, GV giới thiệu “bên trái”, “bên phải”, “từ trái sang phải” để HS làm bài, chữa bài theo cùng một thứ tự.
Chẳng hạn: các bức tranh của bài 2 đã xếp thành hàng ngang. Khi nhìn vào các bức tranh ở hàng trên, bức tranh thứ nhất (vẽ 5 quả táo) ở bên trái, các bức tranh kia (thứ hai, thứ ba) ở bên phải (so với bức tranh thứ nhất). Như thế, nhìn từ bức tranh vẽ 5 quả táo đến bức tranh vẽ 5 ô tô là hình từ trái sang phải
3. Thực hành:
Bài 1: Thực hành viết số, GV hướng dẫn HS viết số
Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
_Khi gọi HS chữa bài có thể chỉ yêu cầu HS đọc các số trong mỗi dãy, các HS khác tự đánh giá bài làm của mình và sửa chữa (nếu có). GV cũng có thể hỏi HS, chẳng hạn với dãy:
+GV chỉ vào ô trống đầu tiên và hỏi: “Phải viết số mấy?” (số 3)
+Vì sao phải viết số 3 (vì đếm1, 2 rồi đến 3). Cho HS viết 3 vào ô trống rồi làm tương tự với ô trống sau
4.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: 
+Luyện viết số 4, 5
+Chuẩn bị bài 9: “Luyện tập”
_HS viết số tương ứng lên bảng hoặc vào vở, hoặc vào phiếu. 
_HS nhìn số ngón tay để đọc số (một, hai, ba; ba, hai, một)
+ Quan sát và trả lời câu hỏi
+ Tự rút ra kiến thức
+ Viết trên không, viết vào bảng con
_HS quan sát hình vẽ trong Toán 1 và nêu số ô vuông (trong hình vẽ) lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông – một; hai ô vuông – hai;  năm ô vuông- năm, 
_Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô vuông và đọc: một, hai, ba, bốn, năm; năm, bốn, ba, hai, một.
_Cho HS viết số còn thiếu vào các ô trống của hai nhóm ô vuông dòng dưới cùng rồi đọc theo các số ghi trong từng nhóm ô vuông.
_Viết vào vở bài tập
_ Cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài và chữa bài
_Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
_Làm bài và chữa bài.
Tập viết
Tiết 2: Tập tô e, b, bé
I.MỤC TIÊU:
- Tơ và viết được các chữ : e , b , bé theo vở Tập viết 1 , tập một 
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các con chữ: e, b , bé
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Tập tô e, b, bé. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ e:
-Chữ gì?
-Chữ e cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét thắt kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ b:
-Chữ gì?
-Chữ b cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút lên viết nét xoắn, chữ b kết thúc dưới đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ GV gắn chữ bé:
-Chữ gì?
-Chữ bé cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu sắc trên đầu chữ e
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
Tiết 2
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ
_Nét khuyết
-Chữ e
-Cao 1 đơn vị
 e e e e
-Viết bảng:
-Chữ b
-Cao 2 đơn vị rưỡi
 b b b b
-Viết bảng:
 bé bé bé bé
-Chữ bé
-Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ e cao 1 đơn vị
-Viết bảng:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN2.doc