Giáo án dạy các môn học Tuần 5 - Lớp 1

Giáo án dạy các môn học Tuần 5 - Lớp 1

TIẾT 5:

Bài 3: GIỮ GÌN SCH VỞ , ĐỒ DNG HỌC TẬP(Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

-Bi ết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập .

-Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .

-Thực hiện giũ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

*Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

*TTHCM: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận,bền ,đẹp chính l thực hnh tiết kiệm theo gương Bác

* SDNLTK&HQ: Giữ gìn sch vở, đồ dng học tập l tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn ti nguyn cĩ lin quan tới sản xuất sch vở, đồ dng học tập

– Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sch vở đồ dng học tập

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Vở bài tập Đạo đức 1.

- Bút chì màu.

- Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to (nếu có thể).

- Các đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách, vở, cặp.

- Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi: “ Sách, vở ai đẹp nhất”.

- Bài hát” Sách bút thân yêu ơi” (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).

- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học Tuần 5 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai,ngày tháng năm 20
TIẾT 5:
Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(Tiếât 1)
I. MỤC TIÊU:
-Bi ết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập .
-Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
-Thực hiện giũ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
*Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
*TTHCM: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận,bền ,đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác
* SDNLTK&HQ: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên cĩ liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập 
– Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Bút chì màu.
- Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to (nếu có thể).
- Các đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách, vở, cặp.
- Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi: “ Sách, vở ai đẹp nhất”.
- Bài hát” Sách bút thân yêu ơi” (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).
- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A ổn định : Hát
B Bài mới:
 Bài giữ gìn sách vở và đồ dùng học tâp ( tiết 1)
* Hoạt động 1: HS làm bài tập 1.
_GV giải thích yêu cầu bài tập 1.
* Hoạt động 2: HS làm bài tập 2.(HSKG)
_GV nêu yêu cầu bài tập 2.
Gợi ý:
+ Tên đồ dùng học tập?
+ Đồ dùng đó làm gì?
+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập?
Kết luận:
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận,bền ,đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác
* Hoạt động 3: HS làm bài tập 3.(Khuyến khích HSY-TB)
_ GV nêu yêu cầu bài tập 3.
_ Gợi ý HS giải thích:
+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì?
+Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng?
+Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai?
_GV giải thích:
+Hành động của các bạn trong các bức tranh 1, 2, 6, là đúng.
+Hành động của các bạn trong các bức tranh 3, 4, 5là sai.
Kết luận:
Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập:
- Không làm dây bẩn, viết bậy ra sách vở.
- Không xé sách, xé vở.
- Không dùng thước, bút, cặp để nghịch.
- Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
-Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên cĩ liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập
– Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập
*Nhận xét –dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng thi “ Sách, vở ai đẹp nhất”.
- 3 nhóm đối tượng
_HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh bài tập 1.
_HS trao đổi từng đôi một.
_HS từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:
+ Sách, vở, bút, thước, keo, kéo, tẩy.
+ Bút để viết, kéo để cắt
+ Không làm giây bẩn, viết bậy ra sách vở, không xé sách, xé vở, không dùng thước, bút, cặp để nghịch.
_ Lớp nhận xét
_ HS làm bài tập.
_ HS chữa bài tập và giải thích.
+ Hình 1: Đang lau cặp.
+ Hình 2: Đang sắp xếp bút.
+ Hình 3: Đang xé sách vở.
+ Hình 4: Đang dùng thước cặp để nghịch.
+ Hình 5: Đang viết bậy vào vở.
+ Hình 6: Đang ngồi học.
+ Vì bạn không biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* Mỗi HS sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình. 
TIẾT 17: SỐ 7
I.MỤC TIÊU:
Biết thêm 1 được 7, viết được số 7, đếm được từ 7 đến 1;so sánh các số trong phạm vi7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Bài 1,2,3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
_Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A Oån định : Hát
B KTBC : 
_ Chúng em đã được học những số nào? GV cho hs viết bảng các số đã học?
C Bài mới:
1.Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7
_ GV hướng dẫn HS xem tranh 
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đi tới?
_GV nói:
+Có sáu em đang chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em? 
+Sáu em thêm một em là bảy em. Tất cả có bảy em. Cho HS nhắc lại
_Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói:
+Sáu hình vuông thêm một hình vuông là bảy hình vuông; sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính. Gọi HS nhắc lại
_GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có bảy em, bảy chấm tròn, bảy con tính”
_GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là bảy”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
_GV nêu: Số bảy được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7
_GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 7
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7( HSKG)
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1
_Giúp HS nhận ra số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 7
_GV giúp HS viết đúng qui định
+Viết vào bảng
+Viết vào vở
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 7. Chẳng hạn:
+Có mấy con bướm trắng?
+Mấy con bướm xanh?
+Trong tranh có tất cả mấy con bướm
_GV nêu câu hỏi tương tự với tranh còn lại
_ GV nêu và cho HS nhắc lại:
+ “7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6
+ 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
+ 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống để có
GV giúp HS nhận biết: “Số 7 cho biết có 7 ô vuông”; “Số 7 cho biết 7 đứng liền sau 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7”
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
_ Giúp HS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 7 để biết: 1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5; 5 < 6;
6 < 7. Nên cho HS nhận xét để biết 7 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chẳng hạn: Cho HS quan sát để thấy tương ứng với số 7 là cột cao nhất có 7 ô vuông
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 7 bằng cách yêu cầu HS làm các bài tập dạng điền dấu >, <, = vào các ô trống
_Chú ý: Khuyến khích HS tự phát hiện yêu cầu của đề bài; tự chấm bài của mình hoặc của bạn mình
Trò chơi: Chơi các trò nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 7 bằng các tờ bìa có các chấm tròn và các số
4.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: 
+Luyện viết số 7
+Chuẩn bị bài 18: “Số 8”
_ HS : 1,2,3,4,5,6
_HSY_TB trả lời
+HS nhắc lại: “Có bảy em”(HSKG)
_HS nhắc lại: “Có bảy em, bảy hình vuuông, bảy con tính”
_HS đọc: số 7(3 nhóm ối tượng)
_HS đọc: Bảy
_HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)(3 nhóm đối tượng)
_HS viết 1 dòng số 7( 3 nhóm đối tượng)
HSY_TB)
+Có 6 con bướm trắng
+Có 1 con bướm xanh
+Có 7 con bướm
_HS nhắc lại(HSKG)
_HSKG
_Đếm ô
_Điền số vào ô trống
_So sánh số
- kK HSKG tự làm bài
_Điền dấu > ,< , =
 Bài 19 : s-r
I.Mục tiêu:
Đọc được : s , r , sẽ , rễ ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : s , r , sẽ , rễ
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rỗ cá 
Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tơ cho rõ chữ và số.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 ,2
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chĩ; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ơ tơ chở cá về thị xă.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay học âm s, r.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm s-r
 +Mục tiêu: nhận biết được âm s và âm r
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm s:
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
- Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm r:
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét mĩc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
- Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả 2sơ đồ.
Hoạt động 2 :Luyện viết :
-MT:HS viết đúng quy trình r-s ,sẻ-rễ
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3 :Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng từ
su su, chữ số, rổ rá, cá rơ.
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị
Tiết 3:
Hoạt động 1:Luyện đọc 
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : rõ, số) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tơ cho rõ chữ và số.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2 :Luyện viết:
-MT:HS viết đúng r-s,sẻ-rể
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3 :Luyện nĩi:
+Mục tiêu: Phát triển lời nĩi : Rổ, rá
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
 -Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 -Ngồi rổ, rá cịn cĩ loại nào khác đan bằng mây tre. Nếu khơng cĩ mây tre, rổ làm bằng gì?
4: Củng cố dặn dị
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong 
Khá ... hận xét tiết học
_ Dặn dò: 
+Luyện viết số 6
+Chuẩn bị bài 20: “Số 0”
_ Hs nhắc lại tựa bài
_Hs quan sát tranh trả lời(HSY_TB)
+HS nhắc lại: “Có chín em”
- Nhìn tranh SGK và nêu
_HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chin con tính”(HSKG)
- Số chín
_HS đọc: chín
_HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dòng số 9(3 nhóm đối tượng)
+Viết vào bảng
+Viết vào vở
(HSY_TB)
+Có 8 chấm xanh
+Có 1 chấm đen
+Có 9 chấm
_HS thực hiện tách các mẫu vật có sẵn thành 1 nhóm để tìm ra cấu tạo số 9
-HSY nhắc lại nhiều lần
_Điền dấu >, <, =(HSY – TB)
 8...9 7...8 9...8
 9...8 8...9 9...7
 9...9 7...9 9...6
_Điền số vào chỗ chấm(HSG)
 8 <... 7 <.... 7 <... < 9
 ... > 8 ....> 7 6 <... < 8
Thứ sáu ,ngày tháng năm 20
Bài 23: g - gh
I.Mục tiêu:
Đọc được : g , gh , gà ri , ghế gỗ ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : g , gh , gà ri , ghề gỗ 
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gơ 
Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gơ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ cĩ từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà cĩ tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : Gà ri, gà gơ.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 ,2 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : phở bị, phá cỗ, nho khơ, nhổ cỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì cĩ chĩ xù.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay học âm g, gh
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm g,gh
 +Mục tiêu: nhận biết được âm g và âm gh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm g
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: tiếng khố: “ gà”
+Đọc trơn : “gà ri”
-Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm gh:
-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : như g
+Đánh vần: tiếng khố: “ghế”
+Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
+Đọc lại sơ đồ ¯­
+ĐoÏc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng âm từ vừa học
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đúng từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
nhà ga, gà gơ, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc lại tồn bài trên bảng
 Củng cố dặn dị
Tiết 3:
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 +Cách tiến hành :
 -Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà cĩ tủ 
 gỗ, ghế gỗ
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng g ,gh ,gà ri,ghế gỗ
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3:Luyện nĩi:
+Mục tiêu: Phát triển lời nĩi : Gà ri, gà gơ
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
 -Gà gơ thường sống ở đâu? Em đã trơng thấy nĩ hay chỉ nghe kể?
 -Em kể tên các loại gà mà em thấy?
 -Gà thường ăn gì?
 -Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết?
4: Củng cố dặn dị
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải
Khác : g cĩ nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:gà
Giống : chữ g.
Khác: gh cĩ thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn 
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : 
 g, gh ,gà ri , ghế gỗ 
Đọc cá nhân, nhĩm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tơ vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời 
TIẾT 20: SỐ 0
I.MỤC TIÊU:
Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ­ 0 đến 9
Bài 1 , bài 2 dòng 2 , bài 3 dòng 3 , bài 4 cột 1,2
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A Oån định: Hát
B KTBC: kiểm tra lại các số đã học:1,2,3,4,5,6,7,8,9
C Bài mới:
* GTB: Ngoài các số đã học từ 1_ 9. Hôm nay chúng tahọc thêm một số mới đó là số 0
1.Giới thiệu số 0:
Bước 1: Hình thành số 0
_ GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: 
+Còn bao nhiêu que tính?
Cho đến lúc không còn que tính nào nữa
_ GV hướng dẫn HS quan sát các tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi:
+Lúc đầu trong bể cá có mấy con cá?
+Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?
+Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?
+Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn mấy con cá?
_GV nêu:
 Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
_GV nêu: Số không được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0
_GV giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết
_GV giơ tấm bìa có chữ số 0. HS đọc “không”
Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
_Cho HS xem hình vẽ trong sách, GV chỉ vào từng ô vuông (chữ nhật) và hỏi:
+Có mấy chấm tròn?
_GV hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0
_GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học Chẳng hạn: GV hỏi: 
+ 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?
GV ghi: 0 < 1 rồi chỉ vào và cho HS đọc
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 0
_GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
*làm dòng 2
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước”, chẳng hạn: GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu: 
“số liền của 2 là 1”, “Số liền trước của 1 là 0” 
_Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống
 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
_Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9, chủ yếu là so sánh số 0 với các số đã học (điền dấu >, <, = vào chỗ chấm)
_Chú ý: Khuyến khích HS tự nêu yêu cầu của từng bài; tự đánh giá bài làm của mình và của bạn.
4.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: 
+Luyện viết số 0
+Chuẩn bị bài 21: “Số 10”
- HSY đếm được các số từ 1 đến 9
_ HS nhắc lại
- Thực hiên theo GV
- Còn không que tính
_HSY_TB trả lời
+Ba con cá
+Hai con cá
+Một con cá
+Không còn con cá nào
_HS đọc: Không
+không, một, hai, ba, bốn,  , chín.( 3 nhóm đối tượng)
+Ít hơn(HSY_TB)
_HS đọc: 0 bé hơn 1(HSY_TB)
_HS viết 1 dòng số 0( 3 nhóm đối tượng)
+Viết vào bảng
+Viết vào vở
_HS làm bài: Viết số thích hợp vào ô trống(HSY_TB)
3
2
6
9
_ Đọc kết quả theo từng hàng
* Làm dòng 3
_Xác định số liền trước của các số đã cho rồi viết vào ô trống
2
3
* Làm cột 1,2(HSKG)
 01 05
 20 80
 04 90
Tiết 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
 I.MỤC TIÊU:
Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1
*HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ cử tạ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thợ xẻ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chữ số:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cá rô:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
Tiết 2
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
_thơ
(hSY_TB đọc từ; HSKG phân tích dòng li)
*kk HSY_TB phận tích dòng li
-cử tạ
-Chữ c, ư, a cao 1 đơn vị( 2 dòng li); t cao 1 đơn vị rưỡi(3 dòng li)
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng: cử tạ
- thợ xẻ
-Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi( t 3 dòng li, h 5 dòng li); ơ, x, e cao 1 đơn vị(2 dòng li)
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng: thợ xẻ
-chữ số
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi( c 2dong li, h 5dòng li); ư, ô cao 1 đơn vị ( 2 dòng li); s cao 1.25 đơn vị(2,5 dòng li)
-Viết bảng: Chữ số
-cá rô
-Chữ c, a, ô cao 1 đơn vị( 2 dòng li0; r cao 1.25 đơn vị (2,5 dòng li)
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng: cá rơ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuàn 5.doc