Giáo án Lớp 1- Tuần 2 đến 8 - Nguyễn Thị Hồng – Trường Tiểu học Nghĩa Hòa

Giáo án Lớp 1- Tuần 2 đến 8 - Nguyễn Thị Hồng – Trường Tiểu học Nghĩa Hòa

Học vần

Bài 4: dấu ?- dấu nặng .

I. Yêu cầu cần đạt:

 - Nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng

 - Đọc đợc: bẻ, bẹ

 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

II. đồ dùng dạy - học:

 1. GV - Giấy ô ly phóng to hoặc bảng có kẻ ô ly

 - Các vật tựa dấu ? và .

 - Tranh minh hoạ các tiếng có dấu ? . và phần luyện nói

 2. HS : SGK, VBT 1, VTV.

III. Các hoạt động dạy - học :

1-Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bải cũ

 - GV yeu cầu HS đọc bài trong SGK

- GV nhận xét ghi điểm

 3. Giảng bài mới:

 Tiết 1:

a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài

- Cho mở SGK

- Các tranh này vẽ ai, vẽ gì ?

- Nêu: giỏ, khỉ, thỏ, hổ là các tiếng

giống nhau đều có dấu hỏi

- Chỉ dấu thanh (?)

- Nói: tên của dấu này là dấu hỏi

- GV cho HS quan sát tranh (T10)

- Tranh này vẽ ai, vẽ cái gì ?

- Nêu: các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh .

 -GV chỉ dấu . và nói: dấu này là dấu nặng

 

doc 160 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1- Tuần 2 đến 8 - Nguyễn Thị Hồng – Trường Tiểu học Nghĩa Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
 Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
Học vần
Bài 4: dấu ?- dấu nặng .
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
 - Đọc được: bẻ, bẹ
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II. đồ dùng dạy - học:
 1. GV - Giấy ô ly phóng to hoặc bảng có kẻ ô ly
	 - Các vật tựa dấu ? và . 
	 - Tranh minh hoạ các tiếng có dấu ? . và phần luyện nói
 2. HS : SGK, VBT 1, VTV.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1-ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bải cũ 
 - GV yeu cầu HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét ghi điểm 
 3. Giảng bài mới:
 Tiết 1:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Cho mở SGK
- Các tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu: giỏ, khỉ, thỏ, hổ là các tiếng
giống nhau đều có dấu hỏi
- Chỉ dấu thanh (?)
- Nói: tên của dấu này là dấu hỏi
- GV cho HS quan sát tranh (T10)
- Tranh này vẽ ai, vẽ cái gì ?
- Nêu: các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh .
 -GV chỉ dấu . và nói: dấu này là dấu nặng
b. Hoạt động 2: dạy dấu thanh 
+ Dấu hỏi:
. Tô lại dấu hỏi trên bảng và nói: dấu hỏi là một nét móc.	
- Nét móc giống những vật gì ?
+ Dấu nặng
.Tô lại dấu nặng đã viết trên bảng và nêu: dấu nặng là một dấu chấm
- Dấu nặng giống gì?
- Thêm ? vào be ta được tiếng bẻ.
- Khi viết	- bẻ
-Ta đánh dấu ? bên trên con chữ e.
- Phát âm tiếng bẻ	
- Sửa sai
(tương tự GV nêu tiếng bẹ)
Tiết 2: Luyện tập:
a. Hoạt động 1Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớpvà SGK
- GV sửa phát âm	
 b. Hoạt động 3: Luyện nói
- GV cho HS quan sát H11
 -Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Các bức tranh này có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Em có sửa quần áo trước khi đến trường không?
- Em có chia quà cho các bạn không?	
d. Hoạt động 4: Luyện viết 
Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
- Dấu hỏi, tiếng Bợ
- Vừa viết vừa nêu quy trình viết
- GV cho HS mở vở tập viết
- Quan sát, sửa sai
(tương tự đối với dấu chấm, tiếng bẹ)	
4. Hoạt động nối tiếp 
a. Trò chơi: Đoán đúng, nhanh tiếng bẻ, bẹ, dấu ? và .
b.GV nhận xét giờ học.
c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát
- HS viết dấu / và tiếng bé
- HS chỉ dấu / trong các tiếng: lá tre, vó, bói cá, cá mè.
- Mở SGK
- Nêu: tranh vẽ giỏ, khỉ, hổ
- Đồng thanh các tiếng có thanh ?
- Quan sát tranh
- Tranh vẽ quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
- Phát âm đồng thanh các tiếng có thanh 
nặng.
- Giống cái móc câu, cổ ngỗng
- Giống cái mụn ruồi, ông sao đêm
- Đồng thanh tiếng : bẻ
- Nhìn trên bảng hoặc SGK để phát âm
- HS đọc, phát âm nhóm, bàn, cả lớp
- Chú nông dân đang bẻ bắp ngô, một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho bạn
- Đều có tiếng bẻ chỉ ra hoạt động
- Các hoạt động khác nhau
- Thảo luận
- Nêu - nhận xét
- HS viết vào bảng con
- HS tô tiếng bẻ, bẹ trong vở TV
- HS thực hiện
 ------------o0o------------
 Toán
 Tiết 5: Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt : 
- Nhận biết về hình vuông , hình tròn ,hình tam giác .
- HS biết dùng các hình đã học để ghép thành hình mới.
- Làm các bài tập 1,2
II.Đồ dùng dạy - học :
 GV :Bộ đồ dùng toán lớp 1
 HS : Bộ TH toán 
III. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1 ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
 - GV yêu cầu các hình đã học 
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1:Tô màu 
Bài 1( 10 ) SGK
- Phát phiếu học tập cho HS
- Nêu yêu cầu của bài toán
- Hướng dẫn HS tô màu
b Hoạt động . 2: Ghép hình 
 Bài 2( 10 )
- Hướng dẫn HS dùng 2 hình tam giác 
và 1 hình vuông ghép với nhau được hình
mới 
- Ghép mẫu
- Giúp đỡ HS yếu 	
- Cho HS thực hiện
- Hướng dẫn HS ghép hình trong SGK	
4. HĐ nối tiếp :
 a.Trò chơi : thi tìm hình vuông hình tròn có trong nhà , ở lớp .
 b.GV nhận xét giờ .
- HS hát
- Nêu các hình đã học : hình vuông , hình 
tròn , hình tam giác .
- Thực hiện bài tập tô màu ở phiếu
- Nhắc lại yêu cầu bài tập 
- Thực hiện tô màu
- Quan sát rồi ghép mẫu thành hình 
vuông , hình tam giác
- Thực hiện .
.................................o0o................................
đạo đức
Baứi 1 : em là học sinh lớp một
(tieỏt2). 
 I-Yêu cầu cần đạt: 
 - Bửụực ủaàu bieỏt treỷ em 6 tuoồi ủửụùc ủi hoùc.
 - Bieỏt teõn trửụứng,lụựp, teõn thaày coõ giaựo, moọt soỏ baùn beứ trong lụựp.
 - Bửụực ủaàu bieỏt giụựi thieọu veà teõn mỡnh, nhửừng ủieàu mỡnh thớch trửụực lụựp.
 - Bieỏt veà quyeàn vaứ boồn phaọn cuỷa treỷ em laứ ủửụùc ủi hoùc vaứ phaỷi hoùc taọp toỏt.
 -Bieỏt tửù giụựi thieọu veà baỷn thaõn moọt caựch maùnh daùn.
II-Đồ dùng dạy- học:
 .GV: -ẹieàu 7, 28 trong coõng ửụực quoỏc teỏ veà quyeàn treỷ em.
 .HS : -Vụỷ BT ẹaùo ủửực 1.
 III. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khụỷi ủoọng: 
2.Kieồm tra baứi cuừ:
 - Tieỏt trửụực em hoùc baứi ủaùo ủửựcnaứo?
- Em seừ laứm gỡ ủeồ xửựng ủaựng laứ1HS lụựp moọt? 
 3.Baứi mụựi:
 1-Hoaùt ủoọng 1:
 Giụựi thieọu baứi:
- Giụựi thieọu trửùc tieỏp baứi trong sgk.
 2-Hoaùt ủoọng 2: 
Baứi taọp 4 
 +Muùc tieõu:
- Quan saựt tranh vaứ keồ chuyeọn theo tranh.
 +Caựch tieỏn haứnh:
- Yeõu caàu HS quan saựt tranh vaứ keồ chuyeọn theo tranh.
 - GV vửứa chổ vaứo tranh vửứa gụùi yự ủeồ giuựp HS keồ chu
 -GVgụùi yự thửự tửù tửứng tranh 1,2,3,4,5daón daột HS keồ ủeỏn heỏt caõu chuyeọn. 
 Tranh 1:ẹaõy laứ baùn Mai. Mai 6 tuoồi. Naờm nay Mai vaứo lụựp 1. Caỷ nhaứ vui veỷ chuaồn bũ cho Mai ủi hoùc.
 Tranh 2: Meù ủửa Mai ủeỏn trửụứng. Trửụứng Mai thaọt laứ đeùp. Coõ giaựo tửụi cửụứi ủoựn Mai vaứ caực baùn vaứo lụựp.
 Tranh 3: ễÛ lụựp Mai ủửụùc coõ giaựo daùy bao ủieàu mụựi laù. Roài ủaõy em seừ bieỏt ủoùc, bieỏt vieỏt, bieỏt laứm toaựn.
 -Em seừ ủoùc truợeọn baựo cho oõng baứ nghe vaứ vieỏt ủửụùcthử cho boỏ khi ủi coõng taực xa.
 Tranh 4: Mai coự theõm nhieàu baùn mụựi, caỷ trai laón gaựi. 
- Giụứ ra chụi em cuứng caực baùn chụi ủuứa ụỷ saõn trửụứng thaọt laứ vui.
Tranh 5: Veà nhaứ Mai keồ vụựi boỏ meù veà trửụứng lụựp mụựi.Veà coõ giaựo vaứ caực baùn cuỷa em. Caỷ nhaứ ủeàu vui: Mai ủaừ laứ HS lụựp 1.* Giaỷi lao.
 3-Hoaùt ủoọng 3: Baứi taọp 2
 +Muùc tieõu: 
- Hửụựng daón HS muựa, haựt, ủoùc thụ, veừ tranh chuỷ ủeà “Trửụứng em” 
+Caựch tieỏn haứnh: 
 - Cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm.
 - Thi ủua giửừa caực nhoựm cho lụựp sinh ủoọng.
 .Cho HS ủoùc baứi thụ “Trửụứng em” 
 - ẹoùc dieón caỷm.
 .Cho HS haựt baứi :“ẹi ủeỏn trửụứng”
 - Thi giửừa caực toồ.
 -Coự theồ cho chuựng em veừ tranh trửụứng cuỷa caực em.
 -Cho caực em quan saựt trửụứng trửụực khi veừ.
 + Gv toồng keỏt thi ủua giửừa caực toồ vaứ khen thửụỷng.
 4-Hoaùt ủoọng 4: 
 +Cuỷng coỏ:GV nhaọn xeựt vaứ toồng keỏt tieỏt hoùc.
 +Daởn doứ: veà nhaứ xem trửụực baứi: Goùn gaứng , saùch seừ.
- Haựt taọp theồ.
- 3 hs trả lời
-HS laứm theo yeõu caàu cuỷa GV.
-HS keồ chuyeọn theo tranh theo noọi dung beõn caùnh.
- Caực nhoựm thi ủua tham gia hoaùt ủoọng naứy: muựa haựt theo chuỷ ủeà naứy.
- Dành cho HS khá giỏi
- HS theo doừi hoaùt ủoọng vaứ cho lụứi nhaọn xeựt.
 ----------o0o---------
 Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010
Học vần
 Bài 5 : Dấu \ ~
I . Yêu cầu cần đạt
 - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã
 - Đọc được: Bè, bẽ
 - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bực tranh trong SGK
II . đồ dùng dạy- học : 
 1. GV : Giấy ô ly phóng to , bảng có kẻ ô ly và tranh minh hoạ các tiiéng trong bài và phần luyện nói 
 2 HS : SGK ,VBT và VTV1
III Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 	
2. Kiểm tra bài cũ 
- Viết dấu ? và. Tiếng bẻ, bẹ
-Tìm trong các tiếng: củ cải, cổ áo nghé ọ, đu đủ, xe cộ và chỉ ra dấu ? .
3. Giảng bài mới 
 Tiết 1:
Hoaùt ủoọng 1: Giới thiệu bài 
 - GV giới thiệu nghi đầu bài
+ Dấu huyền : \
- Cho HS mở SGK (T12)	
- Các tranh này vẽ ai, vẽ gì?	 
 - GV nói: các tiếng trên giống nhau là đều có dấu huyền \	
- Chỉ dấu huyền \ trong bài và nêu: dấu này là dấu huyền
 +Dấu ngã: ~
 - Tranh vẽ ai, vẽ gì?	 - Nói: các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có dấu ngã ~
- Chỉ dấu ngã trong bài và nêu: dấu này là dấu ngã	
Hoaùt ủoọng 2: GV dạy dấu thanh 
* Dấu	 huyền : \ 
- Viết lại dấu \ trên bảng	- Dáng cây nghiêng, thước kẻ đặt xuôi	* *Dấu ngã : ~
Hướng dẫn như đối với dấu huyền.
+ Hướng dẫn ghép chữ và phát âm
 - Thêm dấu \ vào be ta được tiến bè,
đánh dấu \ trên chữ e	 - Phát âm tiếng bè	
- Tìm từ ứng dụng: tàu bè.
(Hướng dẫn tương tự với tiếng bẽ)
 Tiết 2: Luyện tập
a. Hoaùt ủoọng 1: Luyệnđọc 
 - GV yêu cầu HS đọc bài trên bảng và trong SGK
- GVnhận xét ghi điểm
b. Hoaùt ủoọng 2: Luyện nói
- Chủ đề (bè)
- Nêu 1 số câu hỏi cho HS thảo luận
- Bè đi trên cạn hay dưới nước ?	
- Thuyền khác bè như thế nào ?
- Bè dùng để làm gì ?
- Bè thường chở gì?
 * GV phát triển chủ đề luyện nói:
. Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền?
. Em đã trông thấy bè bào giờ chưa ?
. Quê em có ai thường đi bè?
. Đọc lại tên của bài này: bè
Hoaùt ủoọng3: Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng
 + Dấu huyền : \ 
 -GV viết mẫu trên bảng lớp 	
 - (GVvừa viết vừa hướng dẫn quy trình) )
4. Các hoạt động nối tiếp 
a. Trò chơi: Đoán đúng, nhanh tiếng có dấu huyền và dấu ngã .
b.GV nhận xét giờ học.
c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát
-Cả Lớp
- 4 HS 
 - Mở SGK
- Tranh vẽ: Dừa , mèo, cò, gà
- HS đọc các tiếng có thanh \
- Tranh vẽ gỗ, võ, võng
- HS đọc các tiếng có thanh ~
- Nêu: dấu \ là một nét sổ nghiêng trái	
- bè
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Sửa lỗi cho HS	
- Phát âm tiếng bè theo nhóm, lớp,cá nhân .
- Mở SGK phần luyện nói 
- Nêu: bè đi dưới nước .
- Hs thi đua trả lời theo câu hỏi và luyện nói 
- Nhận xét
Ng
- Viết lên không trung
- Viết vào bảng dấu huyền \ và tiếng bè
- Cả lớp tham gia chơi
 ---------------------o0o-------------- 
Toán
	Tiết 6 : các số 1 , 2, 3
I. Yêu cầu cần đạt : 
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc, viết được các số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lai 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3
 - Làm các bài tập 1,2,3
II. Đồ dùng dạy - học :
 - GV : Các số 1 , 2, 3 .
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn địn ... viết móu ,nờu quy trỡnh 
Gv nhận xột sứa sai .
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tỡm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện cõu : 
Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng
H? Yranh vẽ gì ?
Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ.
GV nhận xột và sửa sai.
Luyện núi :Chủ đề “Lễ hội”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi 
H? Tranh vẽ gỡ ? 
 - Quờ em cú những lễ hội nào ?
- Em cú khi nào tham dự lễ hội chưa ? 
GV giỏo dục.Khi tham dự lễ ,hội cần trật tự ,nghiờm tỳc ,khụng được ồn ào ,
Đọc sách giáo khoa
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét ghi điểm 
Luyện viết vở TV 
- GV viết mẫu dẫn cách viết
GV thu vở tổ 1 chấm.
Nhận xột cỏch viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài
Tỡm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xột, dặn dũ:
Học bài, xem bài ở nhà.làm bài ở vbt .CB bài sau :ui ,ưi 
N1 : ngà voi . N2 : bài vở. N3 : gà mỏi 
2 em.
HS phõn tớch, ụi cú 2 õm ụ trước ,i sau 
CN, nhúm.
Thờm thanh hỏi trờn đầu vần ụi.
Toàn lớp.
- Tiếng ổi đứng 1 mỡnh ,thanh hỏi trờn ụ
 - 1 HS lên ghép bảng cài cả lớp ghép bảng cài cá nhân
CN , tổ ,lớp 
- trỏi ổi 
CN, nhúm.
CN, đọc trơn, nhúm.
Giống nhau : i cuối vần
Khỏc nhau : ụ và ơ đầu vần
- hs đọc CN ,tổ ,lớp 
- 2 hs đọc 
HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chổi, thổi, chơi, mới.
CN 2 em.
CN, đồng thanh.
Đại diện 3 nhúm.
-Cả lớp viết vào bảng con
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
 HS đọc bài cá nhân(Hải,Phượng,Thơ,Tuệ )
HS tỡm tiếng mang vần mới học trong cõu.
HS quan sát tranh
HS trả lời 
đỏnh vần tiếng chơi, đọc trơn tiếng,
Đọc trơn toàn cõu 7 em, đồng thanh.
HS luyện núi theo hướng dẫn của GV.
- Ngày lễ ,hội 
- Lễ hội làng Vạc 
- 2 /9 , mừng Đảng, mừng xuõn 3/2 ,20/11, 22/12 ,8/3 ,26/3 ,30 /4 ,1/5/ 1/6 
HS đọc Bài trong SGK Cá nhân 6-8 em
Toàn lớp
Cả lớp viết vở TV
Đại diện 3nhúm tỡm, HS khỏc nhận xột bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
..............................................................................o0o............................................................
	 Luyện Viết:
 Bài 32,33: ôi,ơi,chổi tre,lời nói 
 I.yêu cầu cần đạt 
 -HS viết:,ôi,ơi,chổi tre,lời nói 
 - Viết được các từ trong vở thực hành viết đúng viết đẹp
 II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
Hoạt động 1:
a. Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con ra. 
GV viết mẫu lên bảng và hướng dân HS viết : 
-HS nhận xét và đọc các từ gv vừa viết,ôi,ơi,chổi tre,lời nói Cho HS viết bảng con 
- Tỡm vần: ôi.ơi trong cỏc tiếng sau: chổi tre,thổi còi, hông xôi .... 
 Nhận xột 
Hoạt động2:
Hướng dẫn HS nhận xét bài làm của bạn
Trũ chơi: 
Đọc nhanh những từ cú chứa vần: oi, ai ,ôi ơi
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số từ như: cái môi, xôi vò,chị tôi,đường lối .... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, yờu cầu HS đọc to chữ đú. 
- Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột. Tuyờn dương 
III. Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài. Xem trước bài tiếp theo: ụi, ơi 
- ôi ,ơi
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm và gạch chõn 
- HS viết vào vở thực hành viết đúng viết đẹp
- HS tham gia trũ chơi 
 ................................................o0o.................................................
Toán:
Số 0 trong phép cộng
i.YÊU CầU CầN ĐạT:
 - Biết kết quả phộp cộng một số với số 0, biết số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh nú; 
 - Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng.
 - Làm các bài tập : 1,2,3 SGK ( Trang 51)
 II. đồ dùng dạy - học : 
 Bộ đồ dựng dạy toỏn, bảng con, SGK, VBT
 III. các Hoạt độngậ dạy - học:
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh 
1. Kiểm tra bài cũ : 
 Goùi 3 HS laứm baỷng lụựp.
2 + 1 = ? , 	2 + 2 = ? ,	 3 + 1 = ?
Baỷng con :	N1: 2 + 3 = ? N3 : 2 + 2 =
	N2: 4 + 1 = ?
GV nhaọn xeựt ,ghi điểm .
2.Baứi mụựi :
Giới thiệu bài : Số 0 trong phộp cộng 
Giới thiệu pheựp coọng moọt soỏ vụựi 0, coự moõ hỡnh.
Neõu baứi toaựn : Loàng thửự nhaỏt coự 3 con chim, loàng thửự hai coự 0 con chim. Hoỷi caỷ hai loàng coự maỏy con chim?
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?
GV vieỏt leõn baỷng : 3 + 0 = 3
Goùi hoùc sinh ủoùc.
 0 + 3 = 3 tieỏn haứnh tửụng tửù nhử treõn.
Ghi bảng : 0 + 3 = 3
Coõ ủớnh moõ hỡnh neõu caõu hoỷi ủeồ Hoùc sinh bieỏt.
Coõ hoỷi: 2 + 0 = maỏy? ,	0 + 2 = maỏy?
chỳ yự : Moọt soỏ coọng vụựi 0 baống chớnh soỏ ủoự.
0 coọng vụựi moọt soỏ baống chớnh soỏ ủoự.
Nghổ 5 phuựt
3. Thửùc haứnh
Hửụựng daón Hoùc sinh laứm baứi:
Baứi 1: Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
GV theo doừi nhaọn xeựt.
1 + 0 = ,5 + 0 = ,0 + 2 = ,4 + 0 =
0 + 1 = ,0 + 5 = ,2 + 0 = ,0 + 4 =
 chấm bài ,nhận xột 
Baứi 2: Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
 5 3 0 0 1 
+ + + + +
 0 0 2 4 0
 ----- ------ ---- --- ---
 5 3 2 4 1
- nhận xột ,ghi điểm 
Baứi 3: goùi Hoùc sinh neõu YC baứi toaựn. 
 1 + . .= 1 ,1 + . = 2 ,  + 2 = 4 
 .+ 3 = 3 , 2 + . = 2 , 0 + . = 0 
GV nhaọn xeựt, sửaỷ sai.
Baứi 4: dành cho hs khỏ ,giỏi 
tớnh.Nờu bài toỏn : 
a, cú 3 quả cam ,thờm 2 quả . Hỏi tất cả cú mấy quả cam? 
b, Cú 3 con cỏ thờm 0 con cỏ . Hỏi cú mấy con cỏ ? 
-Chấm bài ,nhận xột 
4.Cuỷng coỏ dặn dũ :
Moọt soỏ coọng vụựi 0 thỡ nhử theỏ naứo?
0 coọng vụựi moọt soỏ thỡ nhử theỏ naứo?
Neõu mieọng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ?
Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng
Veà nhaứ laứm baứi taọp ụỷ VBT, hoùc baứi, xem baứi mụựi, luyờn tập 
Thửùc hieọn baứi taọp theo yeõu caàu.
 3 hs lên bảng làm bài: (ánh,phượng, Hằng )
- hs làm bảng con 
HS nhaộc lại 
Hoùc sinh QS traỷ lụứi caõu hoỷi.
- HS nhắc lại 
-3 con chim theõm 0 con chim laứ 3 con chim.
3 em ủoùc, lụựp ẹT. 3 + 0 = 3 
Lụựp QS traỷ lụứi.0 quả cam thờm 3 quả cam cũng được 3 quả cam 
- Hs nờu : 0 + 3 =3
 2 + 0 = 2	, 	 0 + 2 = 2
Vaứi em nhaộc laùi.
.
-
tớnh 
Tớnh vaứ ghi KQ sau daỏu =
- hs làm ở sgk 
-Tớnh 
Thửùc hieọn baỷng con.
Coọng theo haứng doùc.
- Số ? 
Thửùc hieọn PHT 
HS đổi phiếu kiểm tra , nhận xột 
Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng.
Thửùc hieọn sgk vaứ neõu keỏt quaỷ.
Ghi pheựp tớnh vaứo sgk
3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3
Hoùc sinh neõu teõn baứi
Moọt soỏ coọng vụựi 0 baống chớnh soỏ ủoự.
0 coọng vụựi moọt soỏ baống chớnh soỏ ủoự.
Thửùc hieọn ụỷ nhaứ.
 ................................................................o0o...................................................
 Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
 Học vần
 Bài 34: ui - ưi 
I .yêu cầu cần đạt :
 - Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng. 
 - Viết được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư. 
 - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Đồi nỳi.
 II. đồ dựng dạy - học: 
 Sử dụng bộ chữ học vần, tranh minh hoạ bài học, tranh trong SGK, SGK
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: 
 - Đọc, viết: trái ổi, bơi lội.
 - Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
H Hoạt động 1: 
Dạy vần: : ui
Ghi bảng ui. Phát âm mẫu: ui
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần
 - Đánh vần mẫu : u - i - ui.
- Đọc mẫu ui.
- Lệnh: Lấy âm n đặt trước vần ui, dấu sắc đặt trên đầu âm u. Ghi bảng: núi.
- Đánh vần mẫu: nờ - ui - nui - sắc -núi.
- Đọc trơn núi
- Giới thiệu từ khoá:
 Đồi núi
Quan sát (Tranh vẽ trong SGK)
- Giải thích từ: Đồi núi.
*Dạy vần  : ưi
( cách tiến hành tương tự dạy vần ui )
 Hoạt động 2: Dạy từ ứng dụng:
 - Gắn từ ứng dụng lên bảng:
 Cái túi, gửi quà,
 vui vẻ,. ngửi mùi
 - Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học.
- Gạch tiếng chứa vần mới.
- Giải nghĩa từ.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết.
 Giải lao chuyển tiết 
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. 
- Giới thiệu tranh SGK
2. Luyện nói: Theo chủ đề
-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
3 . Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vào VTV
 Lưu ý: nét nối giữa các con chữ, thế ngồi viết.
III. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét giờ học. 
- Xem trước bài 35: uôi, ươi. 
-Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con. 
Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK.
- Quan sát
- Phát âm (cá nhân, lớp, tổ)
- Phân tích vần. 
- Đánh vần ui. Đọc ui
- Ghép núi
 Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp)
Đọc núi.
- Quan sát
HS đọc từ 
- Đọc nhẩm
- Thi tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát
-Viết vào bảng con.
-Múa hát
- Đọc bài trên bảng ( Hải Nhật Tuệ,Tân ,Phúc, Dương)
- Đọc câu. Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào VTV
Quan sát tranh làm việc theo cặp. Một số cặp lên trình bày trước lớp.
Đọc lại toàn bài 1 lần.
 ...........................................................o0o.....................................................
Hoạt động Ngoài Gioài giờ lên lớp :
 Thi đua học tập chăm ngoan ,làm nhiều việc tốt
mừng cỏc thầy cụ giỏo
 I.yêu cầu cần đạt 
 - Giỳp hs biết chăm ngoan ,học giỏi ,là việc cần làm của mỗi hs 
 -Hs cú ý thức chăm ngoan ,học tốt ,thi đua với cỏc bạn để dành nhiều điểm tốt dõng tặng cỏc thầy ,cụ giỏo nhõn ngày nhà giỏo Việt Nam 20 /11 .
 - Hs cú tinh thần thi đua học tốt ,chăm ngoan .
 II.đồ dùng dạy - học ;
 Cỏc gương học tốt 
 III.Các hoạt Đẫng dạy - học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài : tt 
Cho hs ca hỏt văn nghệ : 5 -7 phỳt 
Nờu những gương tốt cho hs nghe .
Chỳng ta là hs lớp 1 rồi ,nờn phải chăm chỉ học tập ,thi đua với cỏc bạn 
Sắp đến ngày 20 /11 ngày nhà giỏo Việt Nam ,cỏc em phải ra sức học tập dành nhiều điểm tốt để dành tặng cụ giỏo ,chỳng ta phải chăm ngoan ,làm nhiều việc tốt để làm vui lũng cỏc thầy ,cụ giỏo .
- Lớp ta cú ai đó hăm ngoan ,học tốt chưa ?
- Nờu những việc cụ thể ?
- Tuyờn dương những bạn chăm ngoan ,học tốt .
IV.Củng cố ,dặn dũ : 
- Chỳng ta cần chăm ngoan ,thi đua học tốt chào mừng 20 /11 
- hs văn nghệ theo nhúm ,cỏ nhõn .
- hs lắng nghe 
- cú : bạn : 
Tân,Khánh Chi,Phúc,Tuệ ...
- học bài ở nhà ,xõy dụng bài sụi nổi ,vệ sinh trường lớp sạch sẽ ,giỳp bạn học tập 
...................................................................................o0o..................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao anlop 1.doc