GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
I/. MỤC TIÊU :
+HS bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc
-Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , vâng lời ông bà cha mẹ
+HS biết phân biệt những việc nên làm và không nên làm
-Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Nội dung bài dạy, các câu hỏi , tình huống .
2/. Học sinh : Vở bài tập đạo đức.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn Định :
2/. Kiểm tra bài Cũ
Gia đình em ( tiết 1)
Giáo viên đặt câu hỏi:
Tự kể về gia đình của mình?
-Gia đình em đã vui vẻ , hạnh phúc chưa ?
- Em sẽ nói và hành động ra sao với những bạn không có gia đình ?
-Em đã giúp đỡ ai chưa?
- Giúp như thế nào?
+ Giáo viên nhận xét :.
Thứ hai,ngày tháng năm 20 GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) I/. MỤC TIÊU : +HS bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc -Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , vâng lời ông bà cha mẹ +HS biết phân biệt những việc nên làm và không nên làm -Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Nội dung bài dạy, các câu hỏi , tình huống . 2/. Học sinh : Vở bài tập đạo đức. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/. Ổn Định : 2/. Kiểm tra bài Cũ Gia đình em ( tiết 1) Giáo viên đặt câu hỏi: Tự kể về gia đình của mình? -Gia đình em đã vui vẻ , hạnh phúc chưa ? - Em sẽ nói và hành động ra sao với những bạn không có gia đình ? -Em đã giúp đỡ ai chưa? - Giúp như thế nào? + Giáo viên nhận xét :. 3)Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a)Khám phá: : Tiết 2 Gia đình em - Hôm nay , ta sẽ học tiếp tiết 2: Thực hành. - Giáo viên ghi tựa. b)Luyện tập thực hành : HOẠT ĐỘNG 1 : Tiểu phẩm về bạn Long . Mục tiêu :Học sinh học tập điều nên và không nên ở bạn Long . Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp ĐDDH:Tiểu phẩm Trước khi đóng tiểu phẩm cô cho cả lớp vui bằng 1 trò chơi như sau: Trò chơi : Đổi nhà Giáo viên phổ biến: Học sinh đứng vòng tròn đếm 1,2 , đến hết. Người 1 , 3 sẽ nắm tay đưa cao làm nhà , người số 2 ở giữa . Giáo viên nói to: Đổi nhà . Người số 2 (ở giữa) sẽ chạy đổi nơi khác , ai chậm chân bị phạt. + Nhận xét Sau khi chơi xong em hãy cho cô biết . Được sống cùng ngôi nhà với bố mẹ hàng ngày em thấy như thế nào? Em nghĩ xem nếu không có nhà ở em sẽ ra sao? Gia đình là nơi em được cha mẹ và người trong gia đình che chở, yêu thương chăm sóc, nuôi dưỡng , dạy bảo em c)Thực hành: -Mục tiêu;Kĩ năng đánh giá và phê phán những hành vi chưa tốt. - Ta vào phần : Tiểu Phẩm Cho Học sinh tự xung phong vào vai,mời lên trên. + Mẹ đi làm, dặn Long : Hôm nay nắng, con ở nhà học bài , trông nhà? Vâng ạ! + Các em rủ bạn đi chơi? Tớ có bóng đẹp, đi chơi Long nhé ? Mẹ dặn tớ trông nhà. Chơi đi, học sau cũng được. Long lưỡng lự rồi đồng ý . -GV gọi nhiều nhóm lên đóng vai các nhóm khác nhận xét bổ sung Nhận xét : Tuyên dương. Nghỉ giữa tiết +GV chuyển ý Em nhận xét gì việc làm của Long ? Em đoán xem, chuyện xảy ra nếu Long không vâng lời ? Bây giờ ta vào hoạt động 2 HOẠT ĐỘNG 2 HỌC SINH TỰ LIÊN HỆ Mục tiêu : Học sinh tự liên hệ bản thân. -Kĩ năng quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà cha mẹ. Phương pháp :Giảng giải , trực quan ĐDDH: Giáo viên nêu yêu câu hỏi gợi ý : +Các em có vâng lời cha mẹ dặn không ? +Đã có lần nào em đã cãi lời và em đã gặp chuyện gì ? Sống ở gia đình cha mẹ quan tâm em thế nào? -Nếu gia đình đông anh em cha , mẹ có chăm sóc các em đầy đủ không ? -Nếu không chăm sóc chu đáo thì việc học tập của em có tốt không ? -Nếu gia đình chỉ có hai con thì cuộc sống gia đình như thế nào ? Mời Học sinh trả lời trước lớp . Giáo viên nhận xét : Tuyên dương. Giáo viên nhắc điều hay để các em học tập . +GV kết luận Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ , được yêu thương che chở, chăm sóc , nuôi dưỡng , dạy bảo. Cần cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi không có gia đình. Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng , lễ phép , vâng lời người người lớn trong gia đình. Đồng thời mỗi gia đình chỉ dừng lại chỉ hai con. c) Vận dụng: GV yêu cầu HS thực hiện những điều vừa học vào cuộc sống hằng ngày Chuẩn bị: Xem trước bài mới Học sinh lắng nghe, trả lời Học sinh tự kể về gia đình mình. An ủi, hỏi han, giúp đỡ bạn nếu có thể. Học sinh tự nêu . 1 Học sinh nhắc lại Học sinh lắng nghe Học sinh thực hiện HS tham gia đóng vai HS lên đóng vai _Hát trò chơi _HS suy nghĩ trả lời -Rất vui và hạnh phúc .Hs lắng nghe Bài 29 : Luyện tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . * Bài 1,Bài 2 (dịng ),Bài 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh vẽ ( bài tập 4,5 ), bảng phụ Hộp đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Kiểm tra bài cũ : T tổ chức trò chơi “ ong tìm hoa” -T nhắc lại cách chơi và luật chơi -T nhận xét. *Bài mới: Bài 1 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T hướng dẫn H nêu cách giải bài toán : 3 thêm 1 là mấy? -T cho H làm bài Bài 2 :-T cho H nêu yêu cầu bài toán -T hỏi:1 cộng 1 bằng mấy ? -T cho H ghi kết quả -T nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 –T treo tranh lên bảng và hỏi “Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?” -T hướng dẫn:từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng lại với nhau, được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. -T đánh giá ,cho điểm Bài 4:-T cho H nêu yêu cầu bài toán -T giúp H nhìn vào từng tranh và nêu bài toán -T gọi 2 H lên bảng sửa *Củng cố: T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Nối phép tính với kết quả đúng” T nhắc lại cách chơi và luật chơi. H thi đua -H: tính -H: nêu :3 thêm 1 là 4 -3 H lên bảng làm,cả lớp làm b/c -H: nhận xét bài của bạn -H :tính -H :1 cộng 1 bằng 2 -H viết vào vở -H : tính -H quan sát và làm bài -2 H sửa bài , cả lớp nhận xét -H: viết phép tính thích hợp -H nêu:có 1 bạn cầm bóng, thêm 3 bạn chạyđến .Hỏi có tất cả mấybạn -H ghi 1+3 =4 -H đọc kết quả H thi đua Bài 34: ui - ưi I.MỤC TIÊU: ĐỌC ĐƯỢC : UI , ƯI , ĐỒI NÚI , GỞI THƯ ; TỪ VÀ CÁC CÂU ỨNG DỤNG VIẾT ĐƯỢC : : UI , ƯI , ĐỒI NÚI , GỞI THƯ LUYỆN NĨI TỪ 2 – 3 CÂU THEO CHỦ ĐỀ : ĐỒI NÚI .THÁI ĐỘ :PHÁT TRIỂN LỜI NĨI TỰ NHIÊN THEO NỘI DUNG : ĐỒI NÚI II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ... -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : Đồi núi -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái chổi, thổi cịi, ngĩi mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới : vần ui, ưi – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi +Mục tiêu: nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư +Cách tiến hành :Dạy vần ui: -Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ui và oi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : núi, đồi núi -Đọc lại sơ đồ: ui núi đồi núi Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự) ưi gửi gửi thư - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng *Bảng cài Tiết 2 Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Hoạt động 1:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi -Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Củng cố dặn dị Tiết 3: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở. Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Đọc SGK: Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung: “Đồi núi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Đồi núi thường cĩ ở đâu? Em biết tên vùng nào cĩ đồi núi? -Trên đồi núi thường cĩ gì? -Đồi khác núi như thế nào? 4: Củng cố dặn dị Phát âm ( 2 em – đồng thanh) Phân tích vần ui.Ghép bìa cài: ui Giống: kết thúc bằng i Khác : ui bắt đầu bằng u Đánh vần( cnhân – đthanh) Đọc trơn( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: núi Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ Đọc xuơi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân – đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ui, ưi , đồi núi,gửi thư Viết vở tập viết Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Nhận xét tranh Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách . Đọc (10 em) Quan sát tranh và trả lời Thứ ba ,ngày tháng năm 20 Bài 35: uơi - ươi I.Mục tiêu: Đọc được : uơi , ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng . Viết được : uơi , ươi , nải chuối , múi bưởi . Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa . Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha . -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : Chuối, bưởi, vú sữa. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới : vần uơi, ươi – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần uơi -ươi +Mục tiêu: nhận biết được: uơi,ươi , nải chuối, múi bưởi. +Cách tiến hành :Dạy vần uơi: -Nhận diện vần :Vần uơi được tạo bởi:uơ và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uơi và ơi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : chuối, nải chuối -Đ ... T treo tranh lên bảng và hỏi “Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?” -T hướng dẫn:từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng lại với nhau, được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. -T đánh giá ,cho điểm Bài 4:-T cho H nêu yêu cầu bài toán -T hỏi:trước khi điền dấu ta phải làm gì? -T gọi 2 H lên bảng sửa Bài 5:-T gọi H đọc đề bài -T cho H nhìn vào tranh và nêu bài toán *Củng cố: T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Nối phép tính với kết quả đúng”T nhắc lại cách chơi và luật chơi. *Dặn dò : các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều:bài 1 (cột 3,4 ); bài 2 (2 bài đầu ); bài 3(cột 3 ) ; bài 4 ( cột 1); bài 5 ( bài a ) H thi đua -H: tính -2 H lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.( cột 1,2 ) -H: bằng 5 -H: bằng 5. -H quan sát và làm bài -H: tính -H làm bài và chữa bài ( 4 bài cuối ) -H: tính -H làm bài và chữa bài( cột 1,2) -H: điền dấu >, <, = -H nêu :thực hiện phép tính trước khi điền dấu -H làm bài( cột 2,3 ) -H: viết phép tính thích hợp -H: b/Có 4 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu con chim? -H điền phép tính vào các ô vuông H thi đua H thực hiện bài 1,2,3,4 : b/c Bài 5 : vở Thứ sáu ngày tháng năm 20 Bài 38: eo - ao I.Mục tiêu: Đọc được : eo , ao , chú mèo , ngơi sao ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : eo , ao , chú mèo , ngơi sao Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giĩ , may , mưa , bảo ,lũ Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Giĩ, mây, mưa, bão, lũ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: chú mèo, ngơi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi : Giĩ, mây, mưa, bão, lũ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: đơi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Giĩ từ tay mẹ ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới : eo, ao, – Ghi bảng Hoạt động :Dạy vần eo-ao +Mục tiêu: nhận biết được: eo, ao ,chú mèo, ngơi sao +Cách tiến hành : Dạy vần eo: -Nhận diện vần : Vần eo được tạo bởi: e và o GV đọc mẫu Hỏi: So sánh eo và e? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : mèo, chú mèo -Đọc lại sơ đồ: eo mèo chú mèo Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) ao sao ngơi sao - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng *Bảng cài Tiết 2 Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Hoạt động 1:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Củng cố dặn dị Tiết 3: Hoạt động 1:Luyện viết: -MT:HS viết được vần và từ ứng dụng vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng Hoạt động 2: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Suối chảy rì rào Giĩ reo lao xao Bé ngồi thổi sáo” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : “Giĩ, mây, mưa, bão, lũ”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì? -Khi nào em thích cĩ giĩ? -Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? -Ngồi ra, người ta cịn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác? 4: Củng cố , dặn dị Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: eo Giống: e Khác : o Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: mèo Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi ,ngược ( c nhân– đ thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngơi sao Viết vở tập viết ĐỌC (CÁ NHÂN 10 EM – ĐỒNG THANH) NHẬN XÉT TRANH.ĐỌC(CNHÂN–ĐTHANH) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Quan sát tranh và trả lời Bài 32 : Số 0 trong phép cộng. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nĩ ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . *Bài 1,Bài 2, Bài 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T : tranh theo SGK , ĐD dạy toán. -H: ĐD học toán ,Vở BT toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: T cho H chơi trò chơi “ thỏ ăn cà rốt” -T nói lại cách chơi và luật chơi:T gắn 2 con thỏ lên bảng có ghi số 3 và 4. T phát cho 2 đội 1số cà rốt có ghi phép tính, H lên gắn cà rốt kế con thỏ sao cho kết quả ứng với số trên con thỏ .Đội nào gắn nhanh và đúng sẽ thắng. Lưu ý: 1 H chỉ được gắn 1 phép tính -T nhận xét. Bài mới: + Giới thiệu bài: -T giới thiệu tên bài. 1.Hoạt động 1:Giới thiệu 1 số phép cộng với 0 +T giới thiệu phép cộng : 3+0 = 3 và 0+3 = 3 -T cho H quan sát tranh , nêu:Lồng thú nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim? -T gợi ý: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? -T: bài này ta làm phép tính gì? -T: ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu? -T: 3 + 0 bằng mấy?-T ghi bảng + Giới thiệu phép cộng 0+3=3 -T cầm 1 dĩa không có quả táo nào,hỏi: trong dĩa có mấy quả táo? -T cầm dĩa thứ 2, hỏi:trong dĩa có mấy quả táo? -T nêu:Dĩa thứ nhất có 0 quả táo, dĩa thứ 2 có 3 quả táo, Hỏi cả 2 dĩa có mấy quả táo? -T: muốn biết 2 dĩa có mấy quả táo, ta làm phép tính gì? -T: lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu? -T ghi: 0+3 = 3+0 +T làm tương tự với 4+0 =0+4 Nghỉ giữa tiết 1.Hoạt động 2 :Luyện tập: Bài 1:-T gọi H đọc đề bài -T gọi H đọc kết quả. -T nhận xét, cho điểm Bài 2: -T cho H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng làm -T lưu ý H viết số phải thẳng cột Bài 3:- T gọi H đọc yêu cầu bài toán. -T gọi H nhận xét phép tính 0+0 Bài 4:-T gọi H đọc đề bài -T cho H nhìn vào tranh tập nêu đề toán và viết phép tính -T cho H đổi vở kiểm tra Củng cố:T cho H nhắc lại kết luận “ một số cộng với 0 bằng chính số đó”, “ 0 cộng với một số bằng chính số đó” Dặn dò :các bài còn lại làm vào buổi chiều :bài 2 ( 2 bài cuối ); bài 4 ( bài b ) H thi đua -H quan sát và nhắc lại -H: 3 con -H: phép cộng -H: lấy 3 + 0 -H:3 + 0 = 3 -H đọc cá nhân, ĐT -H: có 0 quả táo. -H: có 3 quả táo -H: phép cộng -H: 0 + 3= 3 -H đọc cá nhân, ĐT -H:tính -H làm bài và chữa bài. -2 H -H: tính - 2 H,cả lớp làm vào vở( 3 bài đầu)H nhận xét -H: điền số .H làm bài -H: 0+0=0 -H: viết phép tính thích hợp -H làm bài( bài a ) -H đổi vở sửa bài H thực hiện bài 2 : b/c Bài 4 : vở Tiết 8 đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ I.MỤC TIÊU: Viết đúng các chữ: đồ chơi tươi cười ngày hôi , vui vẻ .. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 *HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + đồ chơi: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ đồ chơi? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tươi cười: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “tươi cười”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ngày hội: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “ngày hội” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + vui vẻ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “vui vẻ”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Tiết 2 c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu _xưa kia HSY_TB đọc từ+ HSKG phân tích dòngli - đồ chơi -Chữ đ cao 2 đơn vị(4 dòng li); chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi( c 2 dòng li h 5 dong li); ô, ơ, i cao 1 đơn vị( 2 dòng li); -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: đồ chơi -tươi cười -Chữ t cao 1.25 đơn vị( 3 dòng li); chữ ư, ơ, I, c cao 1 đơn vị(2 dòng li) -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: tươi cười - ngày hội -Chữ ng cao 2 đơn vị rưỡi( n 2 dong li g 5 dong li); a, ô, i cao 1 đơn vị( 2 dòng li); h, y cao 2 đơn vị rưỡi(5 dòng li) -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: ngày hội - vui vẻ -Chữ v, u, i, e cao 1 đơn vị ( 2 dòng li) -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: vui vẻ
Tài liệu đính kèm: