I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Đọc được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng .
-Viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
-Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, vật thật: măng tre, bộ ghép chữ t/việt.
-HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TUẦN 13 Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 ( Họp chuyên môn ) @&? Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 53: ĂNG -ÂNG I / MỤC TIÊU: Giúp HS: -Đọc được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng . -Viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng. -Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, vật thật: măng tre, bộ ghép chữ t/việt. -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt. III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ (3-5 ph ) *4 HS lên viết bảng : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. - Gọi2 HS đọc câu ứng dụng sgk. GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm. *HS dưới lớp viết bảng con. -HS đọc cá nhân nối tiếp, lớp nhận xét. Bài mới Giới thiệu bài (1-2 ph ) a:Nhận diện vần (3ph ) b:Đánh vần (3-4 ph ) c:Tiếng khoá, từ khoá (3-4 Ph ) 4:Viết vần ( 3-4 ph ) 5:Đọc từ ứng dụng (4-6 ph ) *Trò chơi Tiết 1 * GV gt bài ghi tên bài: ăng, âng. ĂNG -Vần ăng được tạo nên từ những âm nào? -Cho HS ghép vần ăng. -Hãy so sánh ăng với ong? -Cho HS phát âm vần ăng. - Vần ăng đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần ăng. GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Hãy ghép cho cô tiếng măng? -Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng măng. -Tiếng “măng” đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần tiếng măng. -GV sửa lỗi cho HS, Giới thiệu từ : măng tre:Nhìn tranh tìm từ gồm 2 tiếng có vần ăng? -Cho HS đánh vần và đọc từ : măng tre. -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS ÂNG - Tiến hành tương tự như vần ăng. - So sánh âng với ăng. * Viết vần ăng. -Treo khung kẻ sẵn ô li, viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa ă và ng ). -Cho HS viết bảng con: ăng, măng. -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. * GV giới thiệu các từ ứng dụng:rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa . -GV đọc mẫu. Vài em đọc lại. -Tìm ,ghạch chân tiếng có vần mới? *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết -Nhận xét,tuyên dương. *Lắng nghe, nhắc lại tên bài. -Vần ăng tạo bởi ă và ng. -HS ghép vần “ăng”. -Giống :đều kết thúc bằng âm ng. khác: vân ăng có âm ă. -Phát âm ăng cá nhân, nối tiếp. -HS đáng vần: ă - ngờ -ăng -HS đánh vần cá nhân . - cả lớp đọc lại. *HS ghép tiếng măng giơ lên cao. -Có âm m đứng trước vần ăng đứng sau. -mờ –ăng –măng. -HS đánh vần đồng thanh theo nhóm. -3-4 HS đọc lại. -măng tre. -HS đọc từ : măng tre nối tiếp . -HS quan sát và lắng nghe, đọc lại. * Viết bảng con. -QS ,lắng nghe. -HS viết lên không trung,viết bảng con. *HS đọc thầm. -HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT -3-4 HS đọc lại. -Vài em đọc lại. -rặng ,phẳng lặng ,nâng,vầng trăng. *Học sinh chơi trò chơi:thi viết tiếp sức vần,từ mới học. Luyện tập a.Luyện đọc (8-10 ph ) * Câu ứng dụng (4 -6 ph ) b.Luyện viết (3-5 ph ) c.Luyện nói (8-10 ph ) 4:Củng cố dặn dò (3-5 ph ) Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1. -GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm. -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng. * G/ thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? Khi đọc câu này chúng ta chú ý điều gì? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. -GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại. * Cho học sinh lấy vở tập viết ra. -Treo bảng phụ gọi1 HS đọc n/dung viết -Khi viết các vần hoặc các từ ta cần chú ý điều gì? -GV lưu ý nhắc HS viết liền nét. * Cho HS quan sát tranh SGK và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? -Tranh vẽ gì? Vẽ những ai? -Em bé trong tranh đang làm gì? -Bố mẹ em thường khuyên em điều gì? -Những lời khuyên ấy có tác dụng gì đối với trẻ em? -Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? -Khi làm đúng theo lời khuyên của bố mẹ, em cảm thấy thế nào? -Muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì? * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. -Treo bảng phụ có đoạn văn.Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học? -Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Xem trước bài 54. *HS đọc CN nhóm đồng thanh. -Đọc nhóm 2,một em đọc ,một em theo dõi sửa cho bạn. -3 nhóm đọc:giỏi,khá ,trung bình. * QS tranh trả lời câu hỏi. -Vầng trăng sau rặng rừa cuối bãi. -HS đọc cá nhân. -Nghỉ hơi sau dấu chấm. -2 HS đọc lại câu.-Đọc theo dãy. * HS mở vở tập viết -Cả lớp đọc thầm. -Chú ý nối nét và vị trí dấu thanh . -HS viết bài vào vở. *HS đọc tên bài luyện nói. -Tranh vẽ mẹ,bé,em của bé. -Đang trông em. -Phải ngoan ngoãn,học tập tốt. -Biết nghe lời. -Em thường làm theo lời bố mẹ khuyên. -Rất vui -Biết vâng lời cha mẹ. *Học sinh đọc lại bài . -Tìm và nêu miệng. -HS lắng nghe. @&? Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm về phép trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 7. -Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 7 II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ. -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt. III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ *GV gọi HS lên đọc bảng cộng trong p/vi 7. Bảy bằng mấy cộng mấy? -Nhận xét cho điểm. * 5-7 HS đọc bảng cộng 7 ( 7 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 3 + 4 = 2 + 5 = 1 + 6 = 7 + 0 ) -HS lắng nghe và nhận xét bạn. Hoạt động 2 Giới thiệu bài 1:Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7 -GV gt ghi tên bài: Phép trừ trong phạm vi7. * GV gt phép tính: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1. -GV gắn 7 hình tam giác và hỏi: -Có mấy hình tam giác ? -GV bớt đi 1 hình và hỏi còn lại mấy hình? -Vậy 7 bớt 1 còn 6. -Ta có thể làm p/ tính gì để biết là còn 6 hình -Ai có thể nêu được phép tính đó nào? -GV viết : 7 – 1 = 6.-Cho HS đọc : 7 – 1 = 6 -Vậy 7 hình tam giác bớt 6 hình cònmấy hình -Cho HS viết kết quả vào phép tính trong sgk -Cho HS đọc lại: 7 – 6 = 1 Hình thành phép trừ : 7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2, 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự như 7– 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 *Bước 2: -Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng. -GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc. - 2 em nhắc lại tên bài. *HS trả lời câu hỏi. -Có 7 hình tam giác - Còn 6 hình. -HS nhắc lại: 7 bớt 1 còn 6. -Phép tính trừ. -7 – 1 = 6 -HS đọc lại: 7 – 6 = 1 cá nhân. - 7 bớt 6 còn lại 1 hình. -Đọc theo bàn. -HS đọc thuộc bảng trừ. -Đọc cá nhân. Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 ( 69) Bài 2 (69) Phiếu bài tập Bài 3 (69) Làm vở ( dòng 1) Bài 4 ( 69) Làm bảng cài. Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk. * 1 HS nêu yêu cầu bài 1: -Trong bài này chúng ta có thể sử dụngbảng tính nào và cần lưu ý điều gì? -Đọc phép tính cho HS làm bài và sửa bài. * 1 HS nêu yêu cầu của bài . -Phát phiếu bài tậpcho HS làm bài thi theo nhóm. -Sửa bài.Treo đáp án.-GV theo dõi, sửa sai. * HS nêu yêu cầu bài 3: -1 HS nêu cách làm. -Yêu cầu HS làm bài và sửa bài -Gọi HS làm dứng lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu bài 4. -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán -Cho HS cài phép tính vào bảng cài. -Gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp. * Tính. - Sử dụng bàng tính cộng trong phạm vi 7 -HS làm bài1 vào bảng con .4 HS lên bảng làm. -Nhận xét sửa sai bài trên bảng. *Tính: -HS làm bài 2 theo nhóm. -Từng cặp đổi phiếu û sửa bài * Tính: - 3 + 2 = 5 + 2 = 7 -HS làm bài 3 trong vở. -Đổi vở để sửa bài,chấm điểm. * Viết phép tính thích hợp. - 2-3 em nêu miệng. -HS làm bài 4: 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 -HS nhận xét khi sửa bài. Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò *GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 7 -Cho HS chơi hoạt động nối tiếp: Nêu đề toán viết bằng phép tính trừ. -Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà -Nhận xét tiết học. *HS đọc lại bảng trừ -HS chơi hoạt động nối tiếp. Một em nêu đề toán ,một em nêu phép tính. -Lắng nhge. @&? Tự nhiên xã hội:Tiết 13 : CÔNG VIỆC Ở NHÀ I / MỤC TIÊU: Giúp HS học sinh : -Kể tên một số công việc làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. -Biết được nế mọi người trong gia đìnhcùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, hạnh phúc . -HS yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : tranh của bài 13 trong sách TNXH. HS: sách, vở bài tập TNXH. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ -Hãy tả về ngôi nhà của em? (nêu cả địa chỉ) -Hãy nêu các đồ dùng có trong nhà em? GV nhận xét bài cũ. Học sinh lắng nghe. -2 em trả lời câu hỏi. Bài mới G/thiệu bài -GV hát “ Cái Bống ngoan” * GV gt bài ghi tên bài. -HS lắng nghe,2 em nhắc lại tên bài. Hoạt động 1 Làm việc với sgk * Bước 1: Giao nhiệm vụ : -Y/C HS QS tranh sgk trang 28 và cho biết: -Từng người trong mỗi hình đó đang làm gì? -Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình * Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận: ... i hình vẽ. -Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 8. - Giáo dụcHS tính toán cẩn thận, chính xác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ đồ dùng dạy học toán. HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ GV gọi 2 HS lên bảng làm. Bài 1: điền số vào chỗ trống 7 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 = 5 + 2 – 4 = 3 + 4 – 7 = GV Nhận xét cho điểm. -2HS lên bảng làm. -Lớp làm vàobảng con. Lớp nhận xét các bạn. Hoạt động 2 Giới thiệu bài Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7 - GV GT ghi tên bài: Phép cộng trong p/ vi 8. * GV giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8. Bước 1:Giới thiệu phép cộng :7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8( tiến hành tương tự phép cộng trong phạm vi 7) -Bước 2: giới thiệu phép cộng: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8 , 3 + 5= 8 , 5 + 3 = 8 , 4 + 4 = 8 Tiến hành tương tự như phép tính:7 + 1 = 8 -Bước 3: Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. -GV cho HS đọc bảng cộng, GV xoá dần. -Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “bảy cộng một bằng mấy?” “Mấy cộng mấy bằng tám” vv -HS nghe, nhắc lại tên bài HS đọc : 7 + 1 = 8 HS trả lời : 1 + 7 = 8 -HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc. -HS trả lời câu hỏi. Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 (71 ) Bài 2(cột 1,3,4 ) Bài 3 (dòng 1 ) Bài 4 ( a) Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk: * 1 HS nêu yêu cầu bài 1: -Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu và lưu ý điều gì? -HS làm bài và sửa bài. -1 HS nêu yêu cầu của bài 2. -HS làm bài. -GV uốn nắn sửa sai. Hãy nhận xét 2 phép tính : 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 (Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi). -HS nêu yêu cầu bài 3. 1 HS nêu cách làm ( làm từ trái qua phải ). HS làm bài và sửa bài. -1 HS nêu yêu cầu bài 4. HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp. - 2 em trả lời. -HS làm vào bảng con. -Chữa bài. -2 em nêu: Tính -HS làm bài 2 vào vở. -Từng cặp đổi vở sửa bài HS nhận xét các phép tính và kết luận. -HS làm bài 3 vào bảng con. -Chữa bài: nhận xét bài bạn. -HS làm bài 4. Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò -Hôm nay học bài gì? -Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7. -HS chơi trò chơi tiếp sức. -Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. -Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe. @&? Môn:Đạo đức: Bài :NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết2) I / MỤC TIÊU: Giúp HS : -Vẽ hoặc ,cắt, xé dán Quốc kỳ Việt Nam. -Thực hiện đứng trang nghiêm khi chào cờ đầu tuần. -Có thái độ tôn kính Quốc kì, và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: GV: tranh vẽ tư thế chào cờ. Bài hát “Lá cờ Việt Nam”. HS:vở bài tập đạo đức , bút màu, giấy vẽ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Khởi động (5-8 ph ) *GV hát bài “ Lá cờ Việt Nam”. -Bài hát nói về gì? -Lá cờ Việt Nam như thế nào? -Quốc kì tượng trưng cho gì? -Quốc ca là bài hát dùng khi nào? -Khi chào cờ chúng ta phải đứng như thế nào -Hôm nay ta thực hành về đứng nghiêm khi chào cờ . *Cả lớp nghe hát. HS trả lời câu hỏi. -Có nền đỏ ,sao vàng. -Tượng trưng cho đất nước. -Khi chào cờ. -Khi chào cờ chúng ta phải đứng nghiêm trang. -Lắng nghe. Hoạt động 2 Em dán lá quốc kì ( 8-10 ph ) *GV yêu cầu HS lấy các vật dụng đã chuẩn bị sẵn để dán lá Quốc kì: ( cán cờ, giấy màu đỏ 20 x 15, 1 ngôi sao màu vàng, hồ dán ) * GV hướng dẫn dán ngôi sao đúng vị trí, không dán ngược. -GV khen những HS có lá cờ dán đẹp, đúng -Gọi vài HS lên tả lại lá cờ Việt Nam. -GV nhận xét . *HS thực hành dán lá cờ theo nhóm Các nhóm trưởng điều kiển các thành viên dán cho cân đối. -Nhóm trưởng trưng bày trên bảng cho các nhóm bạn khác cùng thưởng thức. Hoạt động 3: Trò chơi : Cờ đỏ phấp phới ( 10 -12 ph ) *Củng cố, dặn dò * GV phổ biến cánh chơi: -GV có thể đưa ra các tình huống sau: -Cả lớp nghiêm trang kính cẩn khi chào cờ. -Trong giờ chào cờ đầu tuần, bạn Hà nói chuyện với bạn Ngân. -Bạn Việt đội mũ trong khi chào cờ. -Bạn Tiến không hát quốc ca khi chào cờ. -Nga và Lan nhìn theo đám mây khi chào cờ. => GV khen ngợi một số em chơi tốt, xử lí tính huống đúng. Cho một số HS chưa xử lí đúng đứng chào cờ trước lớp để cả lớp theo dõi. * Cho HS hát bài : “Lá cờ Việt Nam” -Cho HS đọc thuôïc hai câu thơ cuối bài Nhận xét tiết học . Thực hiện chào cờ nghiêm trang vào mỗi tuần Chuẩn bị cho tiết sau. *HS lắng nghe -HS chơi trò chơi dưới sự điều kiển của GV. -HS lắng nghe để thực hiện cho đúng trò chơi, -Các nhóm lần lượt trước lớp . -Lắng nghe. *HS cả lớp hát . -HS đọc 2 câu thơ cuối bài. -HS lắng nghe. @&? BUỔI CHIỀU HDTH Tiếng Việt: ÔN ĐỌC, VIẾT UNG -ƯNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài ung,ưng. Viết được các chữ :ung, ưng , bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng, HSKG viết thêm câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các nét, khoảng cách, độ cao, và các dấu thanh của từng chữ đó. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 9-10 em đọc toàn bài ung,ưng. Chú ý HS đọc đúng tốc độ, giúp các em :Quân, D,.Tuấn phân biệt s/ x( súng ,suối, sơn) ; em Tuyết, Quang đọc đúng dấu hỏi, ngã. Em Hùng có thể đánh vần một số tiếng, lớp đọc đúng: khều. - HS KG đọc to rõ ràng, không đọc từng tiếng một. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: ung, ưng , bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. GV giúp em ,Tuyết , Hùng, Dũng đánh vần một số tiếng để viết đúng. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ. - GV đọc tiếp cho HS KG viết câu ứng dụng. - GV đọc lại cho HS dò bài. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài ung, ưng. -Đọc trước bài: eng, iêng . @&? ÔLNKThể dục Bài: TD RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I-MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng; đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. -Biết cách chơi trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức” và chơi đúng luật. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực khi tập luyện. II/ -ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Nội Dung Định lượng P/ pháp và hình thức 1:Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu. - Chạy nhẹ nhàng sau đó đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. - Ôân trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”. 2: Phần cơ bản: * Ôân đứng đưa một chân ra sau, tay lên cao. *Ôân phối hợp đưa một chân ra trước hai tay chống hông và đưa chân ra sau hai tay lên cao. *Ôn đứng đưa 1 chân sang ngang, hai tay chống hông. -Sau mỗi lần tập, GV sửa lỗi và nhận xét các em. -Tập toàn lớp.-Tập theo tổ. * Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” - GV nêu tên trò chơi, điều khiển HS chơi. Cho HS thi đua giữa các tổ với nhau. GV nhận xét trò chơi. 3:Phần kết thúc. -Đi thường theo nhịp và hát. -Chơi trò chơi hồi tĩnh. -GV và HS cùng hệ thống lại bài học. -Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS, tổ học tốt. - Giao bài tập về nhà. 1 phút 2 phút 1 phút 3 phút 4-5 phút 1 – 2 lần 1- 2 lần 4-5 p 3 -5 lần 1 lần 6-7 ph 1 lần 1-2 ph -1-2 ph 1-2 ph x x x x x x x x x x x x X x x x x x x - Cán sự điều khiển. x x x x x x x x x x x x x x x x x X X x x X x x x X X x x x x x x x @&? SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. - Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần. -Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập. II/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động 1: Giáo viên HD nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 12. -Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép. Đi học chuyên cần. Biết giúp nhau trong học tập. Một số em còn nói chuyện trong giờ học -Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Sôi nổi trong học tập. Đạt được nhiều hoa điểm 10: Hùng, Yếu Chi, Lĩnh, Đông, Huyền, D. Tuấn -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng đồng phục thứ 2. Mặc đủ ấm. -Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc. 2/ Hoạt động 2: Cho học sinh chơi trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” 3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 14. -Thi đua đi học đúng giờ, giữ gìn sức khoẻ, không vắng. -Thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 22/12- ngày Quốc phòng toàn dân.. -Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc. -Giúp đỡ bạn học yếu đọc viết thành thạo các âm vần đã học, học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. - Tập luyện cờ vua, chăm sóc bồn cỏ, làm vệ sinh phong quang.
Tài liệu đính kèm: