Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 16

Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 16

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng

-Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

* HSKG:

- Biết đọc trơn

- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK

- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề:Xanh, đỏ, tím, vàng

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
@&?
cTuần 16d
 **************************************************************
 Thứ 2 ngày 20 tháng 12 năm 2010
Học vần(t145, 146)
Bài 64: im – um 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng 
-Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề:Xanh, đỏ, tím, vàng 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: que kem, ghế đệm, mềm mại 
 1 số HS đọc bài 63 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần im, um
- GV ghi bảng im, um - HS đọc theo GV: im, um
* HĐ2: Dạy vần im 
- GV viết im và giới thiệu: vần im được tạo nên từ âm i và âm m
+ So sánh im với em
- HS ghép vần im – phân tích, đánh vần 
+ Vần im có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài im và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng chim ta cài thêm âm gì ?
- HS ghép chim – phân tích, đánh vần
- GV ghép chim và khẳng định
- GV đọc: chim
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : chim câu 
- GV ghi: chim câu 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: im – chim – chim câu
* HĐ3: Dạy vần um( tương tự)
- HS phân tích um
- So sánh um với im 
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: con nhím, trốn tim, tủm tỉm, mũm mĩm 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: con nhím, trốn tim, tủm tỉm, mũm mĩm( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu im lên bảng theo quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- um, chim câu, trùm khăn( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần im, um
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn thơ tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc dòng thơ nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em biết những vật gì có màu đỏ?
+ Em biết những vật gì có màu xanh?
+ Em biết những vật gì có màu tím?
+ Em biết những vật gì có màu vàng?
 + Em biết những vật gì có màu đen?
+ Em biết những vật gì có vật gì màu trắng?
+ Em biết có những màu gì nữa?
+ Tất cả những màu nói trên được gọi là gì? ( Màu sắc)
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(61)
Luyện tập
I - Yêu cầu cần đạt: 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài 1; bài 2 ( cột 1,2); bài 3
- HSKG làm hết các bài tập 
II- Hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra: HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
2 HS làm bài:	 10	 8 7 6
	 -	 -	 -	 -
	 6	 2 3 4
Nhận xét, chữa bài.
B.Luyện tập: HS làm vào vở bài tập. 
*Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- Lưu ý viết thẳng cột
- Gọi HS chữa bài nối tiếp
*Bài 2: Số 
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- GV hướng dẫn cách làm
- 2 HS lên chữa bài 
*Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- Học sinh nêu yêu cầu
- Thảo luận theo nhóm : Nêu bài toán và trả lời bài toán
- Học sinh làm bài vào vở, rồi chữa bài 
- GV khuyến khích HS làm hết bài tập
Iii. củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2010
Sáng cô cúc dạy
Chiều Luyện toán
ôn: bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
I.Yêu cầu cần đạt
-Luyện cho HS thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 và làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 
II.Hoạt động dạy học
HĐ1: Ôn lý thuyết:
- HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
Hỏi 9 = ? + 3	5 = ? - 5
	10 = 8 + ?	8 = 8 - ?
HĐ2: Luyện tập
- Hoàn thành bài tập buổi 1.
- HS đổi vở kiểm tra
- Làm bài vào vở ô ly
*Bài 1: Tính: 
 5 + 5 =	 10 - 4 =
 3 + 3 + 4 =	 10 - 2 - 2 =
 4 + 4 + 2 =	 10 - 4 - 2 =
*Bài 2: Số?
	3 +  = 10	 10 = 1 + 
	+ 6 = 10	 7 = 10 - 
	8 -  = 3	 8 = 8 + 
*Bài 3: Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống:
	 8	 3	 2 = 3	3 	 5	 7 = 1
4	 4	 3 = 5	8	 7	 1 = 2
- Chấm, chữa bài
III.Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: iêm – yêm 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc được : iêm, yêm và từ ứng dụng thành thạo, viết đẹp đúng quy trình
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài iêm, yêm SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ( mỗi từ 1 dòng ) 
- GV đọc, HS viết
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có iêm, yêm ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó ( kiểm tra, tiêm chủng, ..) 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Luyện viết
Luyện viết: im – um 
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: con nhím, trốm tìm, tủm tỉm, mũm mĩm và đoạn ứng dụng, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết.
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến cách cầm bút và tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2010
Học vần(t149,150)
Bài 66: uôm – ươm
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng 
-Viết được :uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề:Ong, bướm, chim, cá cảnh 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi 
 1 số HS đọc bài 65 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần uôm, ươm
- GV ghi bảng uôm, ươm - HS đọc theo GV: uôm, ươm
* HĐ2: Dạy vần uôm 
- GV viết uôm và giới thiệu: vần uôm được tạo nên từ âm uô và âm m
+ So sánh uôm với iêm
- HS ghép vần uôm – phân tích, đánh vần 
+ Vần uôm có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài uôm và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng buồm ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép buồm – phân tích, đánh vần
- GV ghép buồm và khẳng định
- GV đọc: buồm
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : cánh buồm
- GV ghi: cánh buồm 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: uôm – buồm – cánh buồm
* HĐ3: Dạy vần ươm( tương tự)
- HS phân tích ươm
- So sánh ươm với uôm 
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu uôm lên bảng theo quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ươm, cánh buồm, đàn bướm( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần uôm, ươm
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói:Ong, bướm, chim, cá cảnh
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Bức tranh vẽ những con gì?
+ Con ong thường thích gì? ( Thích hút mật ở hoa)
+ Con bướm thường thích gì? ( Thích hoa)
+ Con ong và con chim thường giúp ích gì cho bà con nông dân?
+ Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không?
+ Em biết những loại chim nào?
+ Em biết loại cá cảnh nào? Người ta nuôi cá cảnh để làm gì?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(63)
LuyệN tập
I - Yêu cầu cần đạt: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập 1( cột 1, 2, 3), bài 2(phần 1), bài 3(dòng 1), bài 4
*HSKG làm hết các bài tập
II- Hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra: HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
 HS làm bảng con:	 10	 8 7 6
	 -	 +	 -	 +
	 6	 2 3 4
Nhận xét, chữa bài.
B.Luyện tập: HS làm vào vở bài tập. 
*Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- Gọi HS chữa bài nối tiếp
*Bài 2: Số 
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra lẫn nhau 
*Bài 3: > < = 
- Hướng dẫn làm theo 2 bước
- HS làm bài 
- Gọi 2 HS lên chữa bài
*Bài 4 : Viế ...  trong phạm vi 10 và làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 
II.Hoạt động dạy học
HĐ1: Ôn lý thuyết:
- HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
- HS làm bảng con: - 8 = 2 ; 0 + ..= 10 ; 10 - = 10
HĐ2: Luyện tập
- Hoàn thành bài tập buổi 1.
- HS đổi vở kiểm tra
- Làm bài vào vở ô ly
*Bài 1: Tính: 
 5 + 5 =	 10 - 4 =
 3 + 3 + 4 =	 10 - 2 - 2 =
 4 + 4 + 2 =	 10 - 4 - 2 =
*Bài 2: Số?
 10 = 9 + = 8 + = 7 + =  + 4 =  + 5
 9 = 8 + = 7 + = + 3 =  + 4 = + 0
 8 = 7 + = 6 + = + 3 =  + 4 = + 5
 7 = 6 + = 5 + = + 3 =  + 4 = + 5
 6 = 5 + = 4 + = + 3 =  + 4 = + 5
*Bài 3: Điền dấu =
 6 + 4 3 + 7 10 + 0 10 - 0
 2 + 8 8 + 2 10 - 4  10 - 3
 10 - 10 1 + 0 10 - 5 9 - 5
- Chấm, chữa bài
III.Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: uôm – ươm 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc được : uôm, ươm và từ ứng dụng thành thạo, viết đẹp đúng quy trình
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài uôm, ươm SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm ( mỗi từ 1 dòng ) 
- GV đọc, HS viết
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có uôm, ươm ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó ( luộm thuộm, lượm lúa, ..) 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Hoạt động ngoài giờ
Sinh hoạt sao
I.yêu cầu cần đạt
- HS tiếp tục sinh hoạt sao theo chủ điểm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22 - 12
II. Hoạt động dạy học
HĐ1: Tập hợp
- HS tập hợp theo 3 hàng ngang
- GV phổ biến yêu cầu giờ học
- Lớp múa hát bài: Cháu yêu chú bộ đội
HĐ2: Hướng dẫn sinh hoạt sao
- GV hướng dẫn HS sinh hoạt sao theo các bước
- Các sao tự sinh hoạt, GV theo dõi giúp đỡ thêm
III. củng cố – dặn dò
Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 5 ngày 23 tháng 12 năm 2010
Học vần(t151, 152)
Bài 67: ôn tập
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.đồ dùng dạy học
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài 66 SGK
 HS viết, đọc: ao chuôm, vườn ươm, lượm lúa
B. Bài mới: 
*HĐ1: Giới thiệu bài
+ Tuần qua các em được học những vần gì mới?
- HS trả lời – GV ghi bảng HS quan sát bảng ôn để so sánh và bổ sung
*HĐ2: Ôn vần vừa học
- GV đọc âm và vần ở bảng, HS chỉ
- HS đọc các âm và vần ở bảng: cá nhân, lớp
- GV sửa sai
- Hướng dẫn HS ghép vần từ âm ở cột dọc và âm ở hàng ngang 
- HS đọc các vần ghép ở bảng : cá nhân, lớp
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
- HS tự đọc : nhóm, cá nhân, lớp
- GV sửa sai và giải thích các từ
*HĐ4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV hướng dẫn viết lần lượt : xâu kim, lưỡi liềm 
- HS viết bảng con 
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài ở bảng : cá nhân, lớp
- HS thảo luận và trả lời về tranh
- GV giới thiệu đoạn ứng dụng
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
 - HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
- GV nhận xét
*HĐ2: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở tập viết 
- Cho HS xem bài mẫu
- HS viết, GV theo dõi, chấm bài 
*HĐ3: Kể chuyện : Đi tìm bạn
- HS đọc tên câu chuyện
- GV kể chuyện 
- GV kể từng tranh
+Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa hái hoa, đào củ cùng nhau.
+Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến sóc chạy đi tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn Sóc buồn lắm.
+Tranh 3: Gặp bạn Thỏ Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó nghĩ dại: Hay Nhín bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại đi tìm Nhím khắp nơi.
+Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nẳy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp được Nhím.Gặp lại nhau chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như ngày nào. Hỏi chuyện mãi Sóc cũng biết: Cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím phải đi tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau.
- HS kể theo nhóm gọi 1 số nhóm lên kể
- GV theo dõi
- Khuyến khích HS kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
- ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau.
 IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T64)
Luyện tập chung
I- Yêu cầu cần đạt : 
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
- Bài 1, bài2, bài 3, bài 4
II- Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: HS thực hiện phép tính
	5 + 3 =	 10 + 0 = 
	9 - 6 = 	 8 + 2 = 
	10 - 1 = 	 0 + 9 =
	 10 - 0 = 	 9 + 1 =
B. Luyện tập:
- HS làm vào vở bài tập 
- Bài 1, bài2, bài 3 , bài 4 
- GV theo dõi.
- Chấm, chữa bài.
*Bài 1: a. Viết các số từ 0 đến 10
	 b. Viết các số từ 10 đến 0
*Bài 2: HS lên làm ( GV lưu ý viết số thẳng cột)
	 8	 4	 10	 10
	+	 +	-	-
	 2	 6	 5	 7
*Bài 3: Số
2 HS lên làm
*Bài 4: GV tóm tắt bài toán lên bảng.
a. Có: 5 con thỏ	b. Có:	 9 bút chì
 Thêm: 2 con thỏ	 Bớt:	 4 bút chì
 Có tất cả: con thỏ?	 Còn : bút chì?
- HS nêu bài toán và viết phép tính
- GV nhận xét bổ sung.	
Iii. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
Luyện viết
 Luyện viết: uôm – ươm
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm và đoạn ứng dụng, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết.
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến cách cầm bút và tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 6 ngày 24 tháng 12 năm 2010
Học vần(t153,154)
Bài 68: ot - at
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng 
-Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề:Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
 1 số HS đọc bài 67 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ot, at
- GV ghi bảng ot, at - HS đọc theo GV: ot, at
* HĐ2: Dạy vần ot 
- GV viết ot và giới thiệu: vần ot được tạo nên từ âm o và âm t
+ So sánh ot với om
- HS ghép vần ot – phân tích, đánh vần 
+ Vần ot có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ot và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng hót ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép hót – phân tích, đánh vần
- GV ghép hót và khẳng định
- GV đọc: hót
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : tiếng hót
- GV ghi: tiếng hót 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ot – hót – tiếng hót
* HĐ3: Dạy vần at( tương tự)
- HS phân tích at
- So sánh at với ot 
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ot lên bảng theo quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- at, tiếng hót, ca hát( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ot, at
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Bức tranh vẽ những con gì?
+ Chim hót như thế nào?
+ Em hãy đóng vai chú gà cất tiếng gáy.
 + Các em thường ca hát vào lúc nào? 
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Hoạt động tập thể(T16)
Sinh hoạt lớp
I.Yêu cầu cần đạt:
- Giúp HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần qua 
- Kế hoạch tuần tới.
II- Hoạt động dạy học:
1. Đánh giá hoạt động tuần 16
- Nhìn chung mọi nề nếp, hoạt động của lớp tốt.
- Sinh hoạt 15 phút tốt, có hiệu quả
- Chất lượng học tập nhìn chung có nhiều chuyển biến
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
- Nề nếp xếp hàng ra về nghiêm túc.
Tồn tại: Một số em mặc đồng phục chưa đúng quy định 
2. Kế hoạch tuần tới:
- Thi đua học tốt chào mừng này 22 - 12
- Duy trì các nề nếp
- Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra định kì lần 2 
- Chăm chỉ học tập tốt hơn
- Vệ sinh sạch sẽ, sinh hoạt 15 phút, xếp hàng ra về 
Iii. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan(4).doc