Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Nghi Vạn

Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Nghi Vạn

I) Yêu cầu :

- Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viếc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc .

- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang .

II) Đồ dùng dạy học :

Tranh minh hoạ bài dạy .

III) Hoạt động dạy học :

1. Bài cũ :

Đọc và viết : học sinh, con sóc, bản nhạc .

Đọc thuộc câu ứng dụng SGK .

Con gì có vần oc .

2. Bài mới :

 

doc 204 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1036Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Nghi Vạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 19
 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT : ăc, âc .
I) Yêu cầu :
- Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viếc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc .	
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài dạy .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
Đọc và viết : học sinh, con sóc, bản nhạc .
Đọc thuộc câu ứng dụng SGK .
Con gì có vần oc .
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1 : Giới thiệu bài .
2 : Dạy vần .
* Vần ăc :
Vần ăc gồm có mấy âm ? Đó là những âm nào ?
Yêu cầu HS ghép và đọc .
 á - cờ - ăc .
Từ vần "ăc", yêu cầu học sinh ghép thêm âm và dấu vào để tạo thành tiếng "mắc" .
GV giới thiệu tranh và từ mắc áo .
Cho HS ghép và đọc trơn .
 mờ - ăc - măc - sắc - mắc .
 - mắc áo .
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS .
* Vần âc :( Quy trình tương tự ) .
So sánh âc với ăc .
Có vần "âc" muốn tạo thành tiếng "gấc" ta làm thế nào ? .
Cho HS ghép và đọc .
Giáo viên giới thiệu tranh và hỏi :
Đây là quả gì ?
Từ "quả gấc" có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau ? 
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
Giải lao tích cực .
3 : Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV cho xuất hiện từ ứng dụng .
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ăc và vần âc .
Gọi HS đọc từ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích từ .
4 : Luyện viết .
GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết .
Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của từng con chữ .
 ¨c m¾c ¶o
 ©c qu¶ gÈc
Tiết 2 : + Luyện tập .
5 : Luyện đọc .
Gọi HS đọc bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng có vần ăc, âc ?
Đọc đoạn ứng dụng .
GV giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời .
Tranh vẽ gì ?
Gọi HS đọc lại đoạn thơ .
Tìm tiếng có vần ăc, âc .
GV đọc mẫu, gọi HS đọc lại .
6 : Luyện viết .
Giáo viên hướng dẫn HS viết vào vở .
Lưu ý HS viết nét nối, vị trí, dấu thanh .
GV sửa sai cho HS .
 7 : Luyện nói .
Giáo viên giới thiệu tranh .
Gọi HS đọc lại chủ đề luyện nói .
" Ruộng bậc thang" .
Các em muốn biết ruộng bậc thang như thế nào ?
Chúng ta cùng xem tranh nhé !
Hỏi : - Ruộng bậc thang thường có ở đâu ?
( Ở vùng cao nguyên, đồi núi ) .
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? 
( Nương rẫy sắn ngô ) .
3. Củng cố - dặn dò :
Gọi HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có vần ăc, âc .
Cá nhân.
Cả lớp ghép 
Đọc cá nhân 
HS ghép .
Đọc cá nhân, lớp .
1 HS so sánh .
Cả lớp ghép và đọc .
Trả lời cá nhân .
Cả lớp ghép .
Cả lớp quan sát .
Cá nhân .
Cá nhân, đồng thanh .
Cả lớp nghe .
Cả lớp quan sát .
Cá nhân nêu .
Cả lớp viết bảng con .
3 - 4 HS đọc .
Cá nhân .
Cá nhân, lớp .
Cả lớp quan sát .
Cá nhân .
Cá nhân .
Cả lớp nghe . HS đọc cá nhân .
Cả lớp viết vào vở Tập Viết 
Cả lớp quan sát .
3 HS đọc .
Thảo luận nhóm 4 .
Đại diện nhóm trả lời .
Cá nhân .
Cá nhân .
 óóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóó
ĐẠO ĐøC : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY, CÔ GIÁO .
I) Yêu cầu :
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo .
*- Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
 - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
II) Kü n¨ng sèng:
-Kü n¨ng giao tiÕp/ øng xö lÔ phÐp víi thÇy gi¸o, c« gi¸o.
III Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1 : Hoạt động nhóm
GV chia nhóm và nêu nhiệm vụ cho từng nhóm .
GV yêu cầu HS đóng vai theo tình huống .
+ Em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường .
+ Em đưa sách vở cho thầy, cô giáo .
Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo ?
Nhóm nào chưa thể hiện được ?
Cần làm gì khi khi đưa sách vở hoặc nhận từ tay thầy, cô giáo ?
* Kết luận :
- Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép .
- Khi trao hoặc nhận vật gì từ tay thầy, cô giáo, cần phải đưa bằng 2 tay .
 2 : Tô màu vào tranh .
Tô màu vào tranh và giải thích vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó .
* Kết luận : Thầy giáo, cô giáo đã không quản ngại khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, em cần phải lễ phép lắng nghe lời và làm theo lời thầy, cô giáo chỉ bảo
Hoạt động tiếp nối : Học sinh chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo .
* Củng cố - dặn dò :
Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS biết vâng lời thầy, cô giáo .
Đóng vai theo nhóm 4 .
Liên hệ bản thân .
Cả lớp nghe giáo viên giảng .
Cả lớp tô màu vào vở Bài tập .
Cả lớp nghe .
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
 Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 .
TIẾNG VIỆT : uc - ­c .
I) Yêu cầu :
- Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ .
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : " Ai thức dậy sớm nhất" .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài dạy 
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
- Viết và đọc : mặc áo, gió bấc, nhấc chân .
- Đọc thuộc đoạn thơ ứng dụng SGK .
- Tìm từ có vần ăc, âc .
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Họat động của HS .
1 : Giới thiệu bài .
 2 : Dạy vần .
* Vần uc :
Vần uc gồm có mấy âm ? Đó là những âm nào ?
Yêu cầu HS ghép và diễn vần .
 u - cờ - uc .
Từ vần "uc" hãy thêm âm và thanh gì để được tiếng "trục" ?.
Giới thiệu tranh và hỏi : 
Đây là cái gì ?
Gọi HS đọc và ghép từ khoá .
* Vần ưc : ( Quy trình tương tự ) .
So sánh ưc với uc .
Yêu cầu HS diễn vần và đọc :
 ư - cờ - ưc . .
3 : Luyện viết .
Giáo viên hướng dẫn quy trình viết và viết mẫu .
Gọi HS nhận xét cấu tạo, độ cao của chữ .
 uc cÇn trôc
 ­c lùc sÜ
 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV cho xuất hiện từ ứng dụng .
Tìm tiếng có vần : uc, ưc .
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích .
( nóng nực : rất nóng, nóng ngột ngạt làm cho ta khó chịu ) 
Tiết 2 : + Luyện tập .
5 : Luyện đọc .
Gọi HS đọc bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng có vần uc, ưc .
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích .
 6 : Luyện viết .
Nhắc HS lưu ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút .
Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết .
7 : Luyện nói .
GV giới thiệu tranh và đọc tên chủ đề luyện nói .
Yêu cầu HS thảo luận tranh .
- Tranh vẽ gì ?
- Bác nông dân đang làm gì ?
- Con gì báo hiệu mọi người thức dậy vào mỗi sáng .
- Con chim đang làm gì ?
- Trong tranh vẽ ai thức dậy sớm nhất ?
- Các em có thức dậy sớm không ?
- Trong bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?
3. Củng cố - dặn dò :
Gọi HS đọc lại toàn bài .
Tìm tiếng trong bài có vần uc, ưc .
Trả lời cá nhân .
Cả lớp ghép,
 đọc cá nhân 
Đọc đồng thanh .
Cả lớp quan sát, trả lời cá nhân .
1 HS so sánh .
Cá nhân
tổ
lớp 
Cả lớp chú ý .
Cá nhân nêu .
Cả lớp viết bảng con .
Cả lớp chú ý .
Đọc cá nhân, lớp .
Cả lớp nghe .
3 HS đọc .
Cá nhân .
Cả lớp chú ý nghe .
Cả lớp viết vào vở Tập Viết 
Cả lớp chú ý .
Thảo luận nhóm 2 .
Cá nhân nêu .
Cá nhân, lớp .
 óóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóóó
TOÁN : MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI.
I) Yêu cầu :
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai .
- Biết đọc, viết các số đó .
- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số .
- 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị .
* Làm bài 1; bài 2; bài 3 .
II) Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của Giáo viên
Họat động của HS
1. Bài cũ :
Đếm từ 1 đến 10 .
1 chục bằng mấy đơn vị ? 
10 đơn vị bằng mấy chục ?
2. Bài mới :
 1 : Giới thiệu bài .
Giới thiệu số 11, 12 .
- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- Số liền sau số 10 là :
- Số liền sau số 11 là :
- Số liền sau số 12 là :
Gọi HS đếm từ 10 đến 12 và 12 trở về 10 .
Trong các số từ 10 đến 12 số nào lớn nhất, số nào bé nhất ?
2 : Thực hành 
Bài 1 : Điền số .
HS tự đếm số hình vẽ, điền số .
 ó
óó
óóó
óóóó
ó ó óó ó
óóó
óóóó
ó ó óó
óóó
óóóó
Bài 2 :
Vẽ thêm chấm tròn 
Bài 3 :
Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo .
Hướng dẫn HS thảo luận và tô màu theo nhóm .
Các nhóm trưng bày sản phẩm .
Gọi HS nhận xét .
* Trò chơi : Xếp nhanh số theo thứ tự .
 6
1
 11
3. Củng cố dặn dò :
Gọi HS đọc từ 1 đến 12 và ngược lại .
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
3 HS trả lời 
Cả lớp sử dụng que tính để phân tích .
1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào VBT .
1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào VBT .
Cả lớp làm vỏ bài tập .
Đại diện 3 tổ lên tham gia chơi .
4 - 5 HS
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&& 
 Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011.
TIẾNG VIỆT :. 
 ôc, uôc 
I) Yêu cầu :
- Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc .
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài học .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
Đọc và viết : cần trục, máy xúc, lọ mực .
Đọc thuộc đoạn thơ ứng dụng .
Tìm tiếng trong bài có vần uc, ưc .
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
 1 : Giới thiệu bài .
 2 : Dạy vần :
*Vần ôc :
Vần ôc gồm có mấy âm ?
So sánh uc với ôc .
GV yêu cầu HS ghép và diễn vần .
Từ vần ôc hãy tạo thành tiếng "mộc".
GV giới thiệu tranh và hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
Cho HS phân tích từ "thợ mộc"
Yêu cầu HS ghép từ và đọc trơn .
ôc - mộc, thợ mộc .
* Vần uôc : ( Quy trình tương tự )
So sánh ôc và uôc .
Có vần "uôc" muốn tạo thành tiếng "đuốc" ta phải làm thế nào ?
Yêu cầu HS ghép và đọc .
GV giới thiệu tranh và cho HS ghép từ ngọn đuốc
Gọi HS đọc trơn :
uôc, đuốc, ngọn đuốc .
3 : Đọc từ ứng dụng 
GV giới thiệu từ ứng dụng .
Tìm tiếng có vần ôc, uôc .
Gọi HS đọc .
Giáo viên đọc mẫu và giải thích .
4 : Luyện viết .
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết .
Gọi HS nhận xét cấu tạo, độ cao của chữ .
«c thî méc 
u«c ngän ®uèc 
Tiết 2 : + Luyện tập 
5 : - Luyện đọc .
Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng trong bài có vần ôc, uôc .
Giáo viên giới thiệu tranh và đoạn thơ ứng dụng .
Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng .
Tiếng nào trong đoạn thơ có vần ôc, uôc .
GV đọc mẫu .
 6 : Luyện nói .
GV giới thiệu tranh cho HS đọc tên chủ đề luyện nói .
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận .
- Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ?
- Khi đang tiêm thuốc em thấy bạn trai như thế nào ?( bình tĩnh, tự nhiên )
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
- Em hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc như thế ... nhẩm ( với các phép trừ đơn giản)
	- Củng cố các kĩ năng giải toán.
	*Giảm tải: Bài tập 3 dòng 2
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng con, bảng phụ
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
v-Bµi cò
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
*Gv nhận xét, ghi điểm
v-Bài mới
1/ Giới thiệu và ghi đề bài:
2/ Giải toán trong sgk/160
´-Bài 1: Làm bảng con
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- 2 em nêu lại kĩ thuật tính.
-Cho 2 em lên bảng cả lớp lần lượt làm các phép tính.
-Sửa sai, nhận xét cách đặt tính và cách viết kết quả của phép tính. 
´-Bài 2: Làm miệng
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS giỏi nêu kĩ thuật tính
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
*Dòng 2 làm buổi chiều (giảm tải)
Bài 4: 2 em đọc đề toán
Ghi tóm tắt
 Có: 35 bạn
Trong đó nữ 20 bạn
Nam có.bạn? 
- Thi nối nhanh, nối đúng bài tập số 5
C. Củng cố - Dặn dò:
*Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo
- Cho hs nêu cách so sánh các số có 2 chữ số với nhau
- Làm bài tập 3 dòng 2 vào buổi chiều
- Bài sau: Các ngày trong tuần lễ
-Đặt tính rồi tính: 
 83 75 57 65
 - 40 - 5 - 6 - 60
- 1 đọc đề
Nhắc lại cách làm
+Viết 23 dưới 45 sao cho các số thẳng cột với nhau
+Thực hiện phép trừ từ chữ số hàng đơn vị.
- 1 đọc đề: Tính nhẩm
-
- Cả lớp làm bảng con
- HS tự làm bài và chữa bài
- 1 em đọc kết quả, các em khác nghe và nhận xét
- 2 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào sgk
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
 Bài giải
 Lớp 1B có số bạn nam là
 35 – 20 = 15(bạn )
 Đáp số: 15 bạn
- Hs tham gia trò chơi
- Hs nêu
- Hs nghe
Toán: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết 1 tuần có 7 ngày, biết gọi tên các ngày trong tuần.
-Bước đầu làm quen với lịch học tập( hoặc các công việc cá nhân trong tuần)
-Biết đọc thứ, ngày tháng trên các tờ lịch bóc hằng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-1 quyển lịch bóc hằng ngày.
 -Thời khóa biểu của lớp em.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
v-Bµi cò
-Gọi Lần lượt HS lên bảng làm bài tập, dưới lớp làm bảng con
*Gv nhận xét, ghi điểm
v-Bài mới
1/ Giới thiệu và ghi đề bài:
2/Giới thiệu với hs quyển lịch bóc hàng ngày
-Treo quyển lịch và gới thiệu về quyển lịch
 +Phía trên cùng ghi tháng
 +Số ở giữa ghi ngày 
 +Dòng dưới ghi thứ
(?). Hôm nay là thứ mấy.
-Mở SGK quan sát và đọc thứ, ngày của các tờ lịch đó.
ÜKết luận: Một tuần có 7 ngày là chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
- Tiếp tục chỉ vào tờ lịch và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu
3/Hướng dẫn Làm bài tập
´-Bài 1: 
´-Bài 2: Căn cứ vào hướng dẫn của Gv từ đầu giờ học để tự làm bài và chữa bài
´-Bài 3: Tự chép thời khoá biểu vào vở
- Gọi hs nêu được trong một tuần lễ em phải đi học những ngày nào
- Em được nghỉ những ngày nào?
C. Củng cố - Dặn dò:
- 1 tuần có mấy ngày, là những ngày nào?
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Bài sau: Công, trừ không nhớ trong phạm vi 100
1-Đặt tính rồi tính
45 – 21 76 –60
57 –32 30 –20
2-Điền dấu: >, <, =
64 - 4 ¨ 65 - 5
42 + 2 ¨ 40 + 4
-Quan sát và nhận biết quyển lịch.
- Hôm nay là thứ hai
- Vài em nhắc lại
-Đọc các tờ lịch trong SGK Chủ nhật, thứ hai, thứ ba
- Nhiều em nhắc lại: 1 tuần có 7 ngày là thứ hai, thứ ba, .
- Tự tìm ra số và trả lời, chẳng hạn hôm nay là ngày 16
-Nhắc lại: Hôm nay là ngày 16
- Hs nêu
- Hs trả lời
- HS nghe
Toán: CỘNG TRỪ ( không nhớ) TRONG PHẠM VI 100
I. Mục tiêu:	Giúp HS
	- Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 100
	- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong các trường hợp đơn giản)
	- Nhận biết bứơc đầu( thông qua các VD cụ thể) về quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ
II. Lên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC
- Một tuần có mấy ngày? Hãy gọi tên các ngày trong tuần lễ
- Hôm nay là thứ sáu ngày 15 tháng 4; ngày mai là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy?
*Gv nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới
1/ Giới thiệu và ghi đề:
2/ Thực hành giải toán sgk/162
Bài 1: 1 em nêu lại cách tính nhẩm các số tròn chục thông qua thực hành làm cột 1: 80 + 10 = 90 
Bài 2: Làm vào bảng con 
Bài 3: 1 em đọc đề bài
Hà có : 35 que tính
Lan có : 43 que tính
Hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính
Bài 4: 1 hs đọc đề
*Lưu ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Hỏi bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
*Hướng dẫn tương tự bài 3
C. Củng cố- dặn dò
- Nhắc HS làm lại bài vào vở bài tập toán
- Bài sau: Luyện tập
- 3 hs lên trả lời
- Hs đọc đề
- Cách làm: 8 chục cộng 1 chục bằng 9 chục; 9 chục viết là 90
- 1 em lên bảng
- 1 em lên bảng -Cả lớp làm vào SGK
 Bài giải
 Hai bạn có tất cả số que tính là
 35 + 43 = 78 ( que tính )
 Đáp số: 78 que tính
 Bài giải
 Lan hái được số bông hoa là
 68 – 34 = 34 (bông hoa )
 Đáp số: 34 bông hoa 
- Hs trả lời
- Hs làm bài
Tập viết: TÔ CHỮ HOA P
I. Mụcđích, yêu cầu :
	- HS tập tô chữ hoa P
	- Tập viết các vần từ: ưu, ươu; các từ ngữ con cừu, ốc bươu theo mẫu chữ thường, cỡ vừa, đều nét .
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ hoa P và các vần từ ứng dụng 
III. Lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC :
- Nhận xét bài viết phần B
- Viết bảng con từ ứng dụng của tiết trước: trắng muốt, ngọn đuốc
*Gv nhận xét
B. Bài mới: 
1/ Giới thiệu bài: Tô chữ hoa P
- Treo bảng phụ có chữ P và các vần từ: ưu , ươu , con cừu , ốc bươu
2/ Hướng dân tô chữ hoa P
- Chỉ vào chữ P và hỏi: Chữ P gồm mấy nét ?
- Đồ lại chữ P trong khung chữ và nêu qui trình viết: Nét thứ nhất giống chữ B. Đặt bút chạm vào đường kẻ ngang thứ sáu tô nét móc trái , sau đó lia bút lên đường kẻ thứ năm tô nét cong hở trái nằm ngang .
3/ Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng
- Giảng từ: Cho xem tranh con cừu ; ốc bươu là ốc to sống ở ao , hồ .
- Viết mẫu vần từ trên bảng và nêu khoảng cách giữa các chữ trong một từ, từ với từ.
 ưu con cừu
 ươu ốc bươu
- Quan sát và nhắc nhở những HS ngồi sai tư thế , đặt vở chưa đúng .
C. Củng cố , dặn dò:
- Chấm một số vở và nhận xét .
- Dặn HS về nhà viết phần B .
- Cả lớp viết bảng con
- Hs ghi đề
- 3 em đọc lại các vần từ trên
- Chữ P gồm 2 nét
- 2 em lên bảng thi tô nhanh và đúng chữ P. Cả lớp quan sát và nhận xét .
- Cả lớp tô chữ hoa P trên giấy
- 3 em đọc vần từ ứng dụng
- Viết bảng con vần từ ứng dụng .
- Viết vở tập viết
Chính tả: MÈO CON ĐI HỌC
I. Mục tiêu
- HS chép đúng và đẹp 8 dòng thơ đàu bài Mèo con đi học
- Điền đúng vần iên hay in; chữ r, d, gi vào chỗ thích hợp
- Viết đúng cự li, tốc đọ, các chữ đều và đẹp
II. Đồdùng dạy học
	- Bảng phụ chép sẵn 8 dòng thơ đàu bài Mèo con đi học
	- Tranh bài Mèo con đi học
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
A. Kiểm tra bài cũ
- Gv nhận xét bài viết trước
- 2 hs lên bảng làm bài tập 2, 3/96sgk
*Nhận xét giờ KTBC
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bức tranh bài tập đọc và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
Hôm nay lớp mình sẽ chép bài Mèo con đi học
- Ghi tên đề bài lên bảng
2.Hướng dẫn HS cách trình bày: Các chữ đầu dòng đều phải viết hoa và cách đường kẻ lề 3 ô
- Sau khi HS viết xong đọc thong thả cho các em soát bài (dừng lại đánh vần ở những tiếng khó)
- Chấm 1 số vở và nhận xét
Hướng dẫn làm bài tập 1
- Treo các bức tranh trong SGK và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Cách làm bài 2 tương tự bài 1
Đáp án: Đàn kiến đang đi. Nồi cơm đã chín
C. Củng cố, dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp
- Nhắc HS viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại
- 2 hs lên bảng
- Hs ghi đề
- 4 em đọc 8 dòng thơ trên
- Viết bảng con từ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, chữa lành
- Chép bài vào vở
- Soát lỗi và chữa ra lề vở
- Làm miệng : Thầy giáo dạy học
 Bé nhảy dây
 Đàn cá rô lội nước
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào SGK
Kể chuyện: SÓI VÀ SÓC
I. Mục tiêu
	- Ghi nhớ đựoc nội dung câu chuyện để dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Nhờ có trí thông minh mà Sóc đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm
 II. Đồ dùng dạy học
 	- Mặt nạ Sói và Sóc
- Tranh phóng to câu chuyện Sói và Sóc
 III. Lên lớp
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
A. KTBC:
- Hs kể lại câu chuyện “ Niềm vui bất ngờ” 
*Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Một lần Sóc rơi trúng người Sói. Sóc bị Sói bắt. Liệu Sóc có bị Sói bắt không? Các em hãy theo dõi câu chuyện 
2. Gv kể chuyện:
- Kể mẫu lần 1
- Kể mẫu lần 2 kết hợp chỉ vào từng tranh
3.Hướng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh:
+ Tranh 1: Một chú Sóc đang truyền cành bất ngờ rơi trúng người một con Sói đang ngái ngủ
+ Tranh 2: Sói chồm dậy định ăn thịt Sóc
+ Tranh 3: Sóc van nài “Hãy thả tôi ra”
+ Tranh 4: Sóc giải thích “Anh buồn vì anh độc ác”
- 4 em ở 4 nhóm kể nối tiếp 4 tranh
4. Tìm hiểu ý nghĩa chuyện: 
- Sói và Sóc ai là người thông minh?
Hãy kể một việc chứng tỏ sự thông minh đó
Tổng kết: Sóc là một con vật thông minh. Nhờ thông minh mà Sóc đã thoát nạn
C. Củng cố - Dặn dò:
- Hs nêu lại tên câu chuyện
- Nhận xét tiết học
- Em hãy kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe 
- 2 hs lên kể 
- Cả lớp lắng nghe 
- Quan sát tranh và kể theo nhóm
N1: Tranh 1
N2: tranh 2
N3: Tranh 3
N4: Tranh 4
- Đại diện nhóm kể-Các nhóm nghe nhận xét và bổ sung
- Phân vai kể toàn câu chuyện mỗi nhóm gồm 3 em đóng các vai Người dẫn chuyện, Sói, Sóc
- 2 hs nêu
Sinh ho¹t líp kiÓm ®iÓm cuèi tuÇn
I. Môc tiªu
- Häc sinh n¾m ®­îc ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh trong tuÇn
- N¾m ch¾c ph­¬ng h­íng tuÇn tíi
II. ChuÈn bÞ: 
 -Néi dung sinh ho¹t
III. Ho¹t ®éng:
1. Gi¸o viªn nhËn xÐt ­u nh­îc ®iÓm trong tuÇn
a). ­u ®iÓm: 
- Nªu mét sè nh÷ng ­u ®iÓm cña c¸c em trong tuÇn, ®éng viªn khuyÕn khÝch c¸c em ®Ó c¸c tuÇn sau ph¸t huy.
- C¸c em ngoan, chÊp hµnh tèt c¸c néi quy cña tr­êng cña líp
- Dông cô häc tËp t­¬ng ®èi ®Çy ®ñ
- Ch÷ viÕt cã nhiÒu tiÕn bé
- Líp s«i næi
b). Nh­îc ®iÓm: 
- GV nªu mét sè nh÷ng nh­îc ®iÓm mµ HS cßn m¾c ph¶i trong tuÇn, nh¾c nhë ®Ó c¸c em kh«ng vi ph¹m trong nh÷ng lÇn sau.
II. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi
- Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iÓm vµ kh¾c phôc nh÷ng nh­îc ®iÓm
- Lu«n cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ch÷ ®Ñp
- TÝch cùc ph¸t biÓu x©y dùng bµi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoantuan1930 lop co KNS.doc