Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 3 - Trường TH Đức Thịnh

Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 3 - Trường TH Đức Thịnh

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

- Viết được i, h, iê, hè ( viết 1/2 số dòng uqy định)

 * HSTB: Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: le le.

* HS khá, giỏi; Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở TV 1

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh trong SGK

- Bộ đồ dùng Học vần

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 13 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 919Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 3 - Trường TH Đức Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần3
 Thứ Hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011
 Học vần
 Bài 8: l h
I. yêu cầu cần đạt : Đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. 
- Viết được i, h, iê, hè ( viết 1/2 số dòng uqy định)
 * HSTB: Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: le le.
* HS khá, giỏi; Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở TV 1
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK
- Bộ đồ dùng Học vần
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiêt 1
A, Bài cũ:(5 phút)
 Cho học sinh đọc và viết ê, v, bê, ve
 1 em đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
 GV nhận xét, cho điểm. 
 B. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài ( 2 phút)
 GV giới thiệu ngắn gọn nội dung bài học 
Hoạt động 2. Dạy âm mới ( 33 phút)
a. Âm l: GV ghi âm l lên bảng và đọc. Gọi một số em đọc - Cả lớp đọc ĐT
 Cả lớp cài âm l vào bảng cài. GV cài khẳng định l . HS phát âm ( cá nhân - ĐT)
 ? Đã có âm l muốn có tiếng lê ta cần ghép thêm âm gì? ( HS cài vào bảng cài tiếng lê)
 Gọi HS phân tích và đánh vần ( l - ê - lê)
 Cho HS quan sát tranh và đọc lê.
 HS luyện đọc bài ở bảng ( cá nhân - ĐT)
b. Âm h : ( Tương tự) 
 GV chỉ cho HS luyện đọc bài ở bảng. 
 Nghỉ 5 phút
c. Luyện viết vào bảng con:
 GV cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét chữ sau đó viết vào bảng con theo sự hướng dẫn của GV
* Chữ l: Chữ l gồm 2 nét, nét khuyết trên và nết móc ngược
* Chữ h: Gồm nét khuyết trên và nét móc hai đầu
 GV theo dõi và nhận xét chữ viết của HS 
Hoạt động 4: Luyện đọc từ ứng dụng
 GV ghi bảng tiếng ứng dụng. Gọi HS phân tích và đọc
 lê lề lễ he hè hẹ
 Tiết 2
Hoạt động 4. Luyện tập ( 33 phút)
a. Luỵện đọc: Yêu cầu học sinh đọc bài ở bảng và đọc bài ở sách giáo khoa
 Quan sát tranh ở SGK và đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. 
 Luyện đọc cá nhân - nhóm - cả lớp
b. Luyện viết: Học sinh viết vào vở bài tập l, h, lê, hè
 GV theo dõi và chấm một số bài cho HS.
 Nghỉ 5 phút
c. Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: le le
 Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận theo tranh.
 GV nêu câu hỏi: - Quan sát tranh các em thấy những gì? 
? Hai con vật đang bơi trông giống con gì? ( con vịt)
? Những con vịt sống tự do không có người chăn gọi là con vịt gì? ( vịt trời)
GV: Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trờinhưng nhỏ hơn, chỉ có một vài nơi ở nước ta. 
IV. Củng cố, dặn dò. ( 2phút)
 Giáo viên chỉ cho học sinh đọc bài ở bảng
 Thi tìm tiếng âm l và âm h vừa học.
 Giáo viên nhận xét giờ học. 
 ______________________________________
-
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc ê, v, l, h
yêu cầu cần đạt : Giúp HS đọc đúng các âm và chữ ghi âm ê, v, l, h
 Tim và ghép dược được tiếng ghi âm vừa ôn.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Luyện đọc( 20 phút)
* Luyện đọc ở bảng: GV ghi bảng âm ê, v, l, h và một số tiếng, từ mang âm đang ôncho HS luyện đọc ( cá nhân -ĐT)
* Luyện đọc ở SGK: GV gọi HS đọc bài ở SGK ( 3 em ) sau đó yêu cầu HS luyện đoc theo bàn.
 GV theo dõi HS đọc và kỉêm tra từng em đọc. 
 Nghỉ 5 phút) 
Hoạt động 2: Luyện viết vào bảng con: ( 10 phút)
 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
Hoạt động 3: Thi tìm tiếng mang âm đang ôn. ( 5 phút)
 Cho học sinh thi đua tìm theo tổ. Học sinh nêu giáo viên ghi bảng.
III. Củng cố: ( 5 phút)
 Cho học sinh mở sách giáo khoa ra luyện đọc ĐT mỗi bài một lượt.
 Giáo viên nhận xét giờ học. 
 __________________________________ 
 Thứ Ba, ngày 7 tháng 9 năm 2010
 -
 Học vần 
 Bài 14: o c
yêu cầu cần đạt : - Học sinh đọc và viết được o,c, bò, cỏ
- Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: vó bè
* HS khá, giỏi; Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở TV 1
II. Đồ dùng dạy học 
 Tranh SGK 
 Bộ đồ dùng hoc TV
III. Các hoạt đông dạy học : 
 Tiết 1
A. Bài cũ: ( 5 phút)
 Viết i, h, iê, hè ( cả lớp)
 Đọc SGK ( 1 em)
B. Bài mới:
Hoạt động 1. Giáo viên giới thiệu bài học ( 1 phút)
 Giáo viên giới thiệu ngắn gon nội dung bài học. Hôm nay ta học 2 âm o,c
Hoạt động 2. Dạy âm mới ( 30 phút)
 * Âm o: GV giới thiệu và ghi bảng o. GV đọc và gọi 2 -3 em đọc 
 HS ghép âm o vào bảng cài. GV cài khẳng định o. Luyện phát âm âm o ( cá nhân - ĐT)
 Ghép tiếng bò GV hỏi đã có âm o muốn có tiếng bò ta cài thêm âm gì và đấ gì HSTL ta cài thêm âm b và dấu huyền GV hỏi âm gì đứng trước âm gì đứng sau HSTL vàHS ghép bò - GV cài khẳng định bò đọc ( b- o - bò )
 Quan sát tranh con bò và rút ra từ khoá : bò ( GV ghi bảng). HS luyện đọc bài ở bảng.
* Âm c: Tương tự 
 Nghỉ 5 phút
Hoạt động 3: Luyện viết
* Chữ o : Gồm 1 nét cong kín
 * Chữ c: Gồm 1 nét cong hở phải
 GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
Hoạt động 4: Luyện đọc từ ứng dụng
 GV ghi bảng: bo bò bó
 co cò cọ
 Yêu cầu HS gạch chân tiếng có âm mơi sau đó đánh vần và đọc.
 Học sinh luyện đọc cá nhân - nhóm - ĐT bài ở bảng
 Tiết 2
Hoạt động 5: Luyện tập ( 30 phút)
a. Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở bảng va đọc bài ở SGK( Tiết 1)
 HS quan sát tranh câu ứng dụng. GV ghi bảng : bò bê có bó cỏ.
 HS luyện đọc và tìm tiếng mang âm mới ( gạch chân )
 HS luyện đọc bài ở SGK nhóm - cá nhân 
b. Luyện viết: Học sinh viết vào vở Tập viết o, c, bò, cỏ
 Nghỉ 5 phút
c. Luyện nói: HS đọc tên bài :Vó bè
 HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: 
- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó bè dùng làm gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
- Em còn biết những loại vó nào khác?
IV . Dặn dò. ( 5phút)
 Học sinh đọc đồng thanh bài 1 lượt ở bảng.
 Thi tìm tiếng, từ mang âm mới ( o, c)
 GV nhận xét chung giờ học.
 ___________________________________
Chiều Luyện chữ
 Luyện viết: e b bé
I. Mục tiêu: - Giúp hoc sinh viết đúng, đẹp các chữ e, b, bé
- Rèn cho học sinh ý thức luyện chữ viết.
II. Hoạt đọng dạy học :
Hoạt động 1: Luyện viết vào bảng con ( 10 phút)
 Giáo viên viết mẫu từng con chữ và yêu cầu học sinh nhắc lại độ cao từng con chữ và khoảng cách giữa các con chữ.
 Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu.
 Nghỉ 5 phút
Hoạt động 2: Luyện viết vào vở ( 18 phút)
 Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết.
 Học sinh luyện viết mỗi chữ 2 dòng.
 Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét.
Hoạt động 3: Thi viết đẹp ở bảng ( 5 phút)
 Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng theo yêu cầu của giáo viên.
 Bình bầu bạn viết đẹp.
III. Củng cố: ( 2 phút)
 Giao viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung giờ học.
 . _______________________________________
____________________________________________________________
 Thứ Tư, ngày 8 tháng 9 năm 2010 
 Học vần
 Bài 10: Ô Ơ
yêu cầu cần đạt : .
- HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ; câu ứng dụng : Bé có vở vẽ.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bờ hồ
* HSTB: Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: le le.
* HS khá, giỏi; Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở TV 1.
II. Đô dùng dạy học
 Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học 
 Tiết1
A. Kiểm tra bài cũ ( 4phút)
 Học sinh viết o, c, bò, cỏ
 1 em đọc bài ở SGK
 B. Dạy bài mới 
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:( 1 phút)
 Dạy 2 âm mơi ô, ơ
 Hoạt động 2. Dạy bài mới ( 18 phút)
a. Dạy âm ô: GV ghi bảng âm ô và đọc. Gọi HS đọc ( 3 em)
 HS ghép vào bảng cài âm ô * GV đọc và gọi 2 -3 em đọc 
 HS ghép âm ô vào bảng cài. GV cài khẳng định ô. Luyện phát âm âm ô ( cá nhân - ĐT)
 Ghép tiếng cô GV hỏi đã có âm ômuốn có tiếng cô ta cài thêm âm gì HSTL ta cài thêm âm c . GV hỏi âm gì đứng trước âm gì đứng sau HSTL và HS ghép cô - GV cài khẳng định cô đọc ( c- ô-cô )
 Quan sát tranh con bò và rút ra từ khoá : cô ( GV ghi bảng). HS luyện đọc bài ở bảng.
và đọc ( cá nhân - ĐT)
 Quan sát tranh rút ra từ khoá: cô và đọc bài ở bảng
b. Dạy âm ơ: Tương tự âm ô
 HS luyện đọc bài ở bảng cá nhân - ĐT 
 Nghỉ 5 phút 
Hoạt động 3. Hướng dẫn HS luyện viết vào bảng con ( 15 phút
 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cho học sinh viết vào bảng con. Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút của HS.
Hoạt động 4: Luyện đọc từ ứng dụng
 GV ghi bảng và gọi HS đọc- Tìm và gạch chân tiếng có âm mới
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở 
 GV cho HS luyện đọc bài ở bảng cá nhân - ĐT 
 Ttết 2.
Hoạt động 5. Luỵên tập ( 33 phút)
a. Luyện đọc Học sinh luyện đọc bài ở bảng.
 Học sinh quan tranh: Bé có vở vẽ
 HS tìm và gạch chân tiếng mang âm mới ( có - vở)
b. Luyện viết:
 Học sinh viết vào vở Tập viết ô, ơ, cô, cờ
Giáo viên nêu yêu cầu bài viết và nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Học sinh luyện viết vào vở Tập viết.
Giáo viên theo dõi và chấm một số bài cho học sinh.
 Nghỉ 5 phút
c. Luyện nói: HS đọc chủ đề: Bờ hồ
 Học sinh quan sát tranh trong SGK và trả lời các câu hỏi:
? Trong tranh em thấy những gì.
? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Vì sao em biết?
? Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? ( Là nơi nghỉ ngơi vui chơi sau giờ làm việc)
? Chỗ em ở có bờ hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
IV.Củng cố- dặn dò ( 2 phút)
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
 - Học sinh tìm tiếng ghi âm đã học ( ô, ơ)
- GV nhận xét chung giờ học. 
Thể dục
 ổn dịnh tổ chức - Trò chơi 
I. Yêu cầu cần đạt - Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu học sinh biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ Thể dục.
- Chơi trò chơi : " Diệt các con vật có hại "Yêu cầu bước đầu biết tham gia được vào trò chơi. 
II. Địa điểm - Phương tiện;
Sân trường, còi, tranh ảnh một số con vật
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt đông 1. Phần cơ bản ( 5 phút)
- GV tập hợp lớp học sinh thành 3 hàng dọc sau đó cho quay thành hàng ngang phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 2-3 phút
- Đứng vỗ tay và hát 1-2 phút
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1.2;1.2....
Hoạt đông 2. Phần cơ bản ( 25 phút)
- Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự bộ môn 2-4 phút
- Phổ biến nội quy tập luyện 1-2 phút
 + Phải tập hợp ở ngoài sân dưới sự điều khiển của cán sự lớp.
 + Trang phục phải gon gàng, nên đi dày hoặc dép có quai.
 + Phải xin phép khi đi ra khỏi chỗ.
 - Học sinh sửa lại trang phục 2 phút 
 Nghỉ 5 phút
 - Trò chơi " Diệt các con vật có hại " 5- 8 phút
 Giáo viên nêu tên trò chơi và hỏi học sinh các con vật có hại, có ích và nêu cách chơi: Khi giáo viên gọi đến tên con vật có hại thì hô" Diệt! Diệt!" còn tên các con vật có ích thì đứng im. 
Hoạt đông 3. Phần kết thúc ( 5 phút)
- Đứng vỗ tay và hát 1-2 phút
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài 1-2 phút 
- Giáo viên nhận xét giờ học 1-2 phút
 _______________________________________
 Âm nhạc
 GV bộ môn dạy
 _______________________________________
 ___________________________________
Chiều ( Dạy bài sáng thứ Hai tuần 2)
 Học vần
I. Yêu cầu cần đạt . Học sinh nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
 Bài 4: ? .
- Biết ghép và đọc được các tiếng bẻ, bẹ 
- Biết được các dấu thanh? . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh. 
*HSTB: Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
*HS khá, giỏi: Rèn tư thế đọc đúng cho HS 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK
- Bộ đồ dùng Học vần
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiêt 1
A, Bài cũ:(5 phút)
 Cho học sinh viết dấu sắc và đọc tiếng bé.
 Gọi 2 em lên bảng chỉ dấu sắc trong tiếng : vó, lá tre, bói cá...
B. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài ( 2 phút)
 GV giới thiệu ngắn gọn nội dung bài học 
Hoạt động 2. Dạy dấu thanh( 28phút)
a. Ghép chữ và phát âm
 * Dấu hỏi( ) : Yêu cầu học sinh ghép dấu hỏi vào bảng cài và đọc
 GV: Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ.
 GV viết bảng tiếng bẻ và yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ
 Gọi. học sinh phát âm b- e - hỏi - bẻ ( HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp)
* Dấu chấm ( ) ( Tương tự như dấu hỏi)
 Nghỉ 5 phút
b. Hướng dẫn nhận diện chữ và ghép chữ 
- Dấu hỏi: Là một nét móc
 GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết vào bảng con dấu và chữ bẻ
- Dấu chấm: Là một chấm 
 Tương tự giáo viên làm mẫu và hướng dẫn học sinh viết dáu . và chữ bẹ
 Tiết 2
Hoạt động 3. Luyện tập ( 33 phút)
a. Luỵện đọc: Yêu cầu học sinh đọc bài ở bảng và đọc bài ở sách giáo khoa
 Luyện đọc cá nhân - nhóm - cả lớp
*HS khá, giỏi: GV cần rèn tư thế đọc đùng cho các em 
b. Luyện viết: Học sinh tô vào vở bài tập bẻ, bẹ
 Nghỉ 5 phút
c. Luyện nói: Chủ đề. Bẻ
 Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận theo tranh.
 GV nêu câu hỏi: - Quan sát tranh các em thấy những gì? ( Chú nông dân đang bẻ ngô)
- Các bức tranh này có gì giống nhau? ( Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động )
- Các bức tranh có gì khác nhau? ( Các hoạt động khác nhau)
- Em thích bức tranh nào ? vì sao?
 GV phát triển nội dung luyện nói:
- Trước khi đến trường, em có sửa lại quần áo cho gọn gàng không?
- Em thường có chia quà cho các bạn không hay em thích dùng một mình
- Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?( bẻ gãy, bẻ gập) 
IV. Củng cố, dặn dò. ( 2phút)
 Giáo viên chỉ cho học sinh đọc bài ở bảng
 Thi tìm tiếng có dấu thanh vừa học.
 Giáo viên nhận xét giờ học. 
 _____________________________
 Toán
 Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt :
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
*Bài tập cần làm: Bài 1, 2
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn
- Que tính
III. Các hoạt đông dạy học:
Hoạt đông 1. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ( 19 phút)
Bài 1: Tô màu ( VBT)
 Tô màu hình vuông, hình tròn, hình tam giác.( Tô các màu khác nhau)
Bài 2: Yêu cầu học sinh dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép theo mẫu ( Có thể khuyến khích các em xếp thành các hình khác nhau.
Hoạt động2. Thực hành xếp hình( 7 phút)
 Yêu cầu học sinh dùng que tính để xếp hình vuông, hình tam giác 
Hoạt động 3. Trò chơi: ( 7 phút)
 Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua nhau nêu tên các đồ vật có dạng hình vuông, hình tam giác.
 Cho học sinh thi đua tìm theo tổ.
III. Dặn dò. ( 2phút)
 GV nhận xét chung giờ học
 ____________________________________
 Mĩ thuật
 GV bộ	 môn 	dạy
_________________________________________________________________
__________________________________________________________________
 Tuần 1 (b)
 Thứ hai, ngày 1 tháng 9 năm 2011 
 Luyện Toán
 Ôn tập về nhiều hơn, ít hơn
I. Yêu cầu cần đạt : Giúp HS củng cố về khái niệm nhiều hơn, ít hơn.
 Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
 Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lượng.
II. Các hoạt động day học: 
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
 GV lần lượt cho HS so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật chẳng hạn :
 So sánh số hình vuông với số hình tròn bằng cách GV vẽ lên bảng ( 5 hình vuông, 4 hình tròn) sau đó gọi HS so sánh số lượng hình vuông vời số lượng hình tròn có trên bảng. Yêu cầu HS nêu được: Số hình vuông nhiều hơn số hình tròn, số hình tròn ít hơn số hình vuông.
 Tương tự yêu cầu HS so sánh một số nhóm đồ vật khác.
 VD: Như số bóng đèn với số quạt ở lớp.
 Số bàn HS với bàn GV... 
Hoạt động 2: Thực hành ở vở bài tập
 GV lần lượt cho HS quan sát tranh ở vở bài tập theo nhóm đôi sau đó nêu kết quả:
- Số hoa nhiều hơn số quả, số quả ít hơn số hoa.
- Số thìa nhiều hơn số cốc, số cốc ít hơn số thìa.
- Số mũ ít hơn số bé, số bé ít hơn số mũ......
 GV lần lượt gọi HS nêu kết quả. 
III. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học và dặn HS về nhà quan sát tranh ở vở bài tập và trả lời lại kết quả.
 _______________________________________
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc e, b
I. Yêu cầu cần đạt : Giúp HS đọc và ghép đúng e, b, be
 Viết đúng e, b, be
 Tìm được tiếng chứa âm e, b
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Luyện đọc và ghép e, b
 GV yêu cầu HS ghép vào bảng cài e, b, be sau đó luyện đọc theo dãy - cá nhân - đồng thanh.
 Chú ý luyện đọc cho: em Cường, em Tuấn Khanh, em Huy Hoàng...
Hoạt động 2: Luyện viết
 GV lần lượt viết mẫu và hướng dẫn cho HS viết vào bảng con
Chú ý nét nối chữ e với chữ b 
Hoạt động3: Thi tìm tiếng mang âm e, b
 Cho HS thi đua tìm theo tổ - GV ghi bảng một số tiếng sau đó cho HS đọc 
III. Củng cố: GV cho HS luyện đọc bài ở bảng 
 GV nhận xét chung giờ học.
___________________________________________________________________
 Thứ ba, ngày 2 tháng 9 năm 2008
 ( Nghỉ Quốc khánh 2/9)
___________________________________________________________________
 Thứ tư, ngày 3 tháng 9 năm 2008
 Luyện Toán 
 Ôn về hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về hình vuông, hình tròn. Nhận biết và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
 GV cho HS nhận biết hình vuong, hình tròn qua các vật thật
 GV lần lượt giơ cho HS quan sát các hình khác nhau và yêu cầu HS nêu đúng tên hình.
 Tìm và nêu tên các hình có dạng hình vuông, hình tròn: viên gạch lát nền, khăn mùi soa...( có dạng hình vuông)
 Cái mâm, miệng cái bát....( có dạng hình tròn)
Hoạt động 2: Thực hành làm vào vở bài tập 
 GV lần lượt nêu yêu cầu của từng bài tập sau đó hướng dẫn HS làm 
 Yêu cầu HS dùng các màu khác nhau để tô ở bài 3
 Tổ chức cho HS ghép hình theo mẫu ở bài tập 4
III. Củng cố: GV nhận xết giờ học và yêu cầu HS về nhà tìm và nêu tên các vật có dạng hình vuông, hình tròn.
 ______________________________________
 Luyện chữ
 Luyện viết chữ e
I Mục tiêu: Giúp HS viết đúng, đẹp chữ e
 Rèn cho HS ý thức luyện chữ viết và giữ vở sạch.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Luyện viết ở bảng
 GV viết mẫu sau đó hướng dẫn cho HS viết vào bảng con.
 Chữ e có độ cao 2 li . GV cần hướng dẫn kĩ điểm đặt bút và dừng bút cho HS nắm vững trước khi viết.
Hoạt động 2: Luyện viết vào vở ô li
 GV nêu nội dung bài viết và cho HS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết
 GV theo dõi HS viết chữ e trong 1 trang vở
 Sau khi HS viét xong GV nhận xét chữ viết của một số HS và rút ra bài học chung cho cả lớp.
III. Củng cố: GV tuyên dương những em có chữ viết đẹp và có ý thức luyện chữ.
 GV nhận xét chung giờ học.
___________________________________________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan.doc