A. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Chuyện ở lớp. Đọc đúng các từ ngữ : chuyện, Hoa, vuốt tóc, bừng tai, ngoan.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ?
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK
C. Kế hoạch bài dạy :
TUẦN 30 88 Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 Tập đọc : Chuyện ở lớp Thứ 2, ngày 4 - 4 - 2011 A. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Chuyện ở lớp. Đọc đúng các từ ngữ : chuyện, Hoa, vuốt tóc, bừng tai, ngoan. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ? - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) B. Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK C. Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1’ 5’ 29’ 30’ 5’ I. Ổn định : II. Bài cũ : - HS đọc bài "Chú công" và trả lời câu hỏi 1 và 2 - GV nhận xét - Ghi điểm III. Bài mới : - Giới thiệu bài : - Đọc bài ở bảng : - Luyện đọc từ khó : H/ Bài này có mấy câu ? - Luyện đọc câu : HD cách đọc . GV cho HS đọc câu. - GV cho HS đọc khổ thơ - Đọc cả bài. - Làm bài tập Tìm trong bài tiếng có vần uôt * Trò chơi tiếp sức : tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc * Tiết 2 - Giáo viên đọc mẫu *Tìm hiểu bài : - Đọc khổ thơ 1- 2 và trả lời câu hỏi : H1/ Bạn nhỏ kể cho bạn nghe những chuyện gì ở lớp ? - Giảng từ : + đỏ bừng - H2/ Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? - Luyện đọc : * Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hs nói được những việc làm của em ở lớp hôm nay ngoan như thế nào. 4/ Dặn dò : - HS về nhà đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét giờ học. - SGK, VBT - Cả lớp mở SGK - 2 HS lên đọc và trả lời - chuyện, Hoa, vuốt tóc, bừng tai, bảo, ngoan, gọi. - HS trả lời (3 câu) - HS đọc cá nhân - Đ.thanh - Nhóm 4 hoạt động, thi đọc nhóm - HS đọc cá nhân - Đ.thanh - 1, 2 - HS chơi tiếp sức. HS đọc thầm - 2 HS đọc - Bạn Hoa không học bài, bạn Mai tay đầy mực, bạn Hùng cứ trêu con. - Đồng thanh khổ thơ 3 - Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình ngoan ngoãn như thế nào thôi. - Đọc cá nhân, nhóm - Nhóm 2 kẻ cho nhau nghe, đại diện các nhóm trình bày. Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 Toán : Phép trừ trong phạm vi 100 Thứ 3, ngày 5 - 4 - 2011 A. Mục tiêu : HS biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30 , 36 – 4. B. Đồ dùng : SGK, VBT, 9 bó và 11 que tính rời. C. Hoạt động dạy và học : TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 10’ 19’ I. Ổn định : II. Bài cũ : 53 - 12 35 + 22 - Chọn chữ cái có kết quả đúng 43 + 54 = a/ 59 b/ 97 c/ 79 - Chấm vở toán nhà III. Bài mới : 1a. Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 65 – 30 : - Có 6 bó thì viết 6 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị. Gv ghi lên bảng) Tách ra 3 bó, xếp 3 bó dưới các bó đã xếp trước. Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Vậy số que tính còn lại là 3 bó và 4 que rời, viết 3 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị. * Giới thiệu cách tính : Ta đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị. Viết dấu : – Kẻ vạch ngang Tính từ trái sang phải. 1b. Hướng dẫn phép tính : 36 – 4 - Hướng dẫn cách đặt tính và tính, vừa hướng dẫn vừa hỏi học sinh. 2. Thực hành : - Bài 1/ 159/ SGK : Củng cố cách đặt tính - Bài 2 / 159/ SGK : Đúng ghi Đ, Sai ghi S - Bài 2 / 48/ VBT(Cột 1 và 3): 4/ Dặn dò : về làm bài tập 1, 3, 4 / VBT/ 49. - Chuẩn bị sách vở, đồ dùng - Học sinh làm bảng con - HS làm bảng con. - Lấy ra 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que rời) Theo dõi trên bảng. 65 - 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 30 35 - 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 Như vậy : 56 – 30 = 35 - Học sinh theo dõi và trả lời - Học sinh làm bảng con . - Thảo luận nhóm 4, chơi tiếp sức. - Thảo luận nhóm 2, chơi truyền điện. Tập viết : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P Thứ 3, ngày 5 - 4 - 2011 A. Mục tiêu :Tô được các chữ hoa : O, Ô, Ơ, P. Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu ; các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). B. Đồ dùng: Bảng phụ. Mẫu chữ O, Ô, Ơ, P. C. Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 12’ 19’ I. Ổn định : II. Bài cũ : HS viết bảng con : L, M, N - Chấm vở tập viết III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài viết : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P. - Gắn chữ O lên bảng hỏi đây là chữ gì ? - Chữ O cao mấy ô ? - Chữ O có mấy nét ? - GV vừa tô vừa giảng nét chữ Gọi hs tô lại - GV viết mẫu . Hướng dẫn viết O * Chữ Ô có mấy nét ? * Chữ Ơ có mấy nét ? - Chữ P có mấy nét ? 2. Vần và từ ngữ ứng dụng : uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu 3. Hướng dẫn viết vào vở : HS viết bài vào vở. HSG viết viết đủ số dòng trong vở Tập viết. - Chấm bài 1 số em và nhận xét chung. IV. Dặn dò : Về nhà viết phần còn lại. - Vở tập viết, Bc - 1 em lên bảng, lớp bảng con - HS theo dõi trên bảng - O - 5 ô - 1 nét cong kín. Chú ý thao tác của cô. - HS viết bóng O, viết bảng con O. - Giống chữ O và thêm dấu mũ - Giống chữ O và thêm dấu râu - 2 nét - HS đọc : uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. - HS viết bài vào vở theo hướng dẫn của cô. Chính tả (nhìn viết) : Chuyện ở lớp Thứ 3, ngày 5 - 4 – 2011 A. Mục tiêu : Nhìn sách hoặc nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần uôt, uôc ; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B. Đồ dùng : SGK, VBT, Bảng phụ bài tập 3. C. Hoạt động dạy và học: TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 14' 10' 3' 1' I. Ổn định : II. Bài cũ : Cho hs đánh vần và viết bảng con : III. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng. - Đọc mẫu 1 lần. H/ Bài viết có mấy dòng thơ ? - Đàm thoại từ khó : vuốt tóc, chẳng nhớ, nghe, ngoan. H/ Chữ nào viết liền mạch ? - GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu. H/ Những chữ nào viết hoa ? - Vì sao những chữ này được viết hoa ? * Hướng dẫn làm bài tập 2/102 - Điền vần uôt hay uôc ? * Hướng dẫn làm bài tập 3/102 - Điền chữ k hay c - Luyện viết từ khó : nghe, thế, vuốt tóc - GV đọc mẫu lần 2 (bài trên bảng có sẵn) - Hướng dẫn cách trình bày bài viết, nhắc cách cầm bút, tư thế ngồi viết. - Đọc bài cho hs dò lại - GV chấm bài 5, 7 em 4/ Dặn dò: về viết lại những chữ sai chính tả. - SGK, VBT, BC xem tai, xem gạc, thật là nai - Đọc đề bài - 4 dòng thơ - Đánh vần, đọc trơn - mẹ, thế - V, M, C, N - Vì chúng ở đầu dòng. - Làm miệng nhóm 2. - Đại diện nhóm trình bày : buộc tóc, chuột đồng. - Học sinh làm miệng : túi kẹo, quả cam. - Viết bảng con - Đọc nhẩm theo cô. - HS chép bài vào vở. - HS dò bài - Đổi vở chấm. - HS làm bài tập vào vở. Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011 Tập đọc : MÈO CON ĐI HỌC Thứ 4, ngày 6 - 4 – 2011 A. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ ở nhà ; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) B. Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK C. Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1’ 5’ 29’ 30’ 5’ I. Ổn định : II. Bài cũ : - HS đọc bài "Chuyện ở lớp" và trả lời câu hỏi 1 và 2 - GV nhận xét - Ghi điểm III. Bài mới : - Giới thiệu bài : - Gọi học sinh đọc đề bài - GV đọc mẫu - Luyện đọc từ khó : H/ Bài này có mấy dòng ? - Luyện đọc từng dòng thơ. - Đọc cả bài. - Tổ chức luyện đọc nhóm 2 - Làm bài tập : 1.Tìm trong bài tiếng có vần ưu * Trò chơi tiếp sức : tìm tiếng ngoài bài có vàn ưu, ươu * Tiết 2 - Giáo viên đọc mẫu lần 2 *Tìm hiểu bài : - Đọc 4 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi 1 : H1. Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? - Giảng từ : + ốm - Đồng thanh phần còn lại - H2. Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ? - Luyện đọc nâng cao : * Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn HS nói được vì sao em thích đi học. 4/ Dặn dò : - HS về nhà đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét giờ học - SGK - 2 HS lên đọc và trả lời - Học sinh đọc đề bài - Học sinh theo dõi - buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu - HS trả lời (10 dòng) - HS đọc cá nhân – Đ.thanh - Đồng thanh cả bài - Đọc truyền điện - Nhóm 2 luyện đọc, thi đọc nhóm - HS đọc cá nhân - Đ.thanh - Trả lời miệng : Cừu - HS chơi tiếp sức. - 2 học sinh đọc - Cái đuôi nó ốm. - Học sinh đồng thanh - Cừu sẽ chữa khỏi bệnh cho Mèo bằng cách : Cắt cái đuôi. - Đọc cá nhân, nhóm - Nhóm 2 luyện nói. - Đại diện các nhóm trình bày. Toán : Luyện tập Thứ 4, ngày 6 - 4 – 2011 A. Mục tiêu : - Biết đạt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ). B. Đồ dùng : SGK, VBT, bảng con. - Viết bài tập 5 ở bảng phụ. C. Hoạt động dạy và học : TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 29’ I. Ổn định : II. Bài cũ : Đặt tính rồi tính 65 – 13 67 – 43 - Chấm vbt III. Bài mới : - Bài 1/ SGK/ 160 : Củng cố cách đặt tính theo cột dọc. 5 – 23 57- 31 72 - 60 - Bài 2/ SGK/ 160 : Tính nhẩm 65 – 5 65 - 60 65 – 65 70 - 30 94 – 3 33 – 30 21 – 1 21 – 20 32 - 10 - Bài 3/ VBT/ 49 : + Củng cố cách so sánh số. Chú ý tính kết quả của phép tính trước rồi so sánh số sau. Hướng dẫn mẫu : 57 – 7 ,,, 57 – 4 50 51 - Bài 5 : SGK/ 160. Nối(Theo mẫu) 4/ Dặn dò : về làm bài tập 1, 2/ VBT - Học sinh làm bc - Học sinh làm bảng con. - Thảo luận nhóm 2, trò chơi truyền điện. - Học sinh làmVBT. - Lớp thảo luận nhóm 2, trò chơi tiếp sức. Tự nhiên xã hội TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA Thứ 4, ngày 6 - 4 - 2011 I.MỤC TIÊU : - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. - Biết cách ăn mặcvà giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình ảnh trong bài 30 SGK - GV và HS sưu tầm những tranh, ảnh về trời nắng trời mưa. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 14’ 8’ 6’ 1’ I. Ổn định II. Bài cũ : - Đặc điểm chung của con vật là gì ? - Nêu đặc điểm chung của cây cối ? II. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các dấu hiệu của trời nắng, trời mưa Hoạt động 1: Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa - Mục tiêu: + HS nhận biết các dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa + HS biết sử dụng vốn từ của mình để mô ... nét chữ Gọi hs tô lại - GV viết mẫu Hướng dẫn viết bóng S * Chữ T có mấy nét ? - Vần và từ ứng dụng : ươm, ươp, iêng, yêng ; lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng 2. Hướng dẫn viết vào vở : Lưu ý cách cầm bút của học sinh. - Chấm bài số em nhận xét chung. IV/ Dặn dò : Về nhà viết phần còn lại. - Vở tập viết, Bc -1 em lên bảng, lớp bảng con - theo dõi trên bảng - S - 5 ô - Gồm nét cong trái kết hợp với nét cong phải. Viết 1 nét bút. Chú ý thao tác của cô. viết bóng S, viết bảng con S - Viết 1 nét bút (được kết hợp giữa 3 nét : nét cong hở phải nhỏ, nét lượn ngang và nét cong hở phải lớn cắt nét lượn ngang tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ). - HS đọc và viết bảng con. - HS viết vào vở. HSG viết đủ các dòng trong vở. Chính tả (nhìn viết) : Hồ Gươm A/ Mục tiêu : Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại cho đúng đoạn : “Cầu Thê Húc...cổ kính” : 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền đúng vần ươm hay ươp ; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B/ Đồ dùng : SGK, VBT, Bảng phụ bài tập 3. C/ Hoạt động dạy và học : TL Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1’ 5’ 10’ 19’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : Đọc cho hs đánh vần và viết bảng con : III/ Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng. - Đọc mẫu 1 lần. H/ Bài viết có mấy câu ? H/ Những chữ nào viết hoa ? H/ Chữ nào viết liền mạch ? * Hướng dẫn làm bài tập * Cho hs viết bảng con. *GV đọc mẫu lần 2 (bài trên bảng có sẵn) - HS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết. - Đọc bài cho hs dò lại - Cho HS chấm chéo. - GV chấm bài 5, 7 em 4/ Dặn dò : về làm bài tập - vịt bầu, chăng dây, quay tròn. - 3câu - học sinh nêu - như, đền, bên, xum xuê, chút, kính. Làm miệng nhóm 2, bài 2 điền ươm hay ươp ? - Bài 3 : Điền c hay k ? - Viết bảng con : Tháp Rùa, xum xuê, chút, kính. - HS viết bài vào vở. Đọc nhẩm theo cô. - HS đổi vở chấm chéo. - Làm bài tập 2 vào vở. Luyện chữ đẹp : A. Yêu cầu : - HS biết viết và trình bày bài : Sáng nay bé mở cửa Thấy trời xanh lạ lùng Những tia nắng ùa tới Nhảy múa khắp căn phòng. - Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở. B. Đồ dùng dạy học : bảng phụ C. Hoạt động dạy và học: TL Họat động thầy Hoạt động trò 1’ 5’ 10’ 15’ 4’ I. Ổn định : II. Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con III. Bài mới : Ổn định . - Giáo viên giới thiệu bài : Sáng nay bé mở cửa Thấy trời xanh lạ lùng Những tia nắng ùa tới Nhảy múa khắp căn phòng. . Chữ đầu mỗi dòng phải viết như thế nào ? . Chữ nào viết liền mạch ? - Hướng dẫn học sinh ghi bảng con : trời xanh, tia nắng, nhảy múa. - Học sinh viết bài vào vở *Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ, cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi và cách trình bày bài viết. - Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em. * Trò chơi : Thi viết chữ đẹp IV. Dặn dò : Về nhà rèn chữ viết ở nhà. - Sách, vở dụng cụ học tập . - HS viết bảng con : quê hương, hoa cau - HS đọc cá nhân xen đồng thanh, nêu cách viết - Viết hoa - bé, + Lớp thực hành viết bảng con : trời xanh, tia nắng, nhảy múa. + Thao tác cầm bút theo 2 động tác của học sinh. - 10 - 12 em - Hs viết bảng con. TIẾNG VIỆT : LUYỆN TIẾNG VIỆT A. Yêu cầu : - HS đọc ôn lại các bài tập đọc đã học trong tuần 31 - Viết được một số từ ngữ trong bài tập đọc. B. Đồ dùng dạy học : bảng phụ C. Hoạt động dạy và học: TL Họat động cô Hoạt động trò 1’ 5’ 29’ I. Ổn định : II Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con - HS đọc bài Hồ Gươm III. Bài mới : - Giáo viên cho HS đọc các vần trên bin gô. - Cho HS đọc ôn lại bài tập đọc : Kể cho bé nghe, Hai chị em - Trả lời một số câu hỏi trong các bài vừa đọc. - Luyện viết một số từ khó *Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ - Trò chơi : Thi đọc diễn cảm. IV. Dặn dò Về nhà đọc bài trong sách - Sách, vở dụng cụ học tập . - HS viết bảng con : long lanh, xum xuê - HS đọc cá nhân - HS yếu đọc cá nhân và đồng thanh.. - HS đọc các nhân, nhóm, đồng thanh - HS trả lời - Viết bảng con. - HS thi đọc. Ngày soạn : 4/ 21/ 4/ 2010 Ngày giảng : Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010 Cô Trương Thị Bảy dạy Ngày soạn : 5/ 22/ 4/ 2010 Ngày giảng : Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010 TOÁN : Kiểm tra A/ Mục tiêu : - Tập trung về đánh giá : Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Giải và trình bày bài toán có lời văn có phép tính trừ. C/ Kiểm tra ; 1/ Đặt tính rồi tính : 32 + 45 46 – 13 76 – 55 48 – 6 2/ Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng : Đính mặt đồng hồ như sách giáo viên. 3/ Lớp 1A có 37 học sinh, sau dó có 3 học sinh chuyển sang học lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh ? Bài 1 : 4 điểm 35 4/ Số + 21 - 21 Bài 2 : 2,5 điểm Bài 3 : 2,5 điểm Bài 4 : 1 điểm Chính tả :( nhìn viết) : Luỹ tre A/ Mục tiêu : Chép lại chính xác khổ thơ đầu bài thơ “Luỹ tre” trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền đúng chữ n hay l vào chỗ trống ; dấu hỏi hay ngã vào những chữ in nghiêng. - Bài tập (2) a hoặc b. B/ Đồ dùng : SGK, VBT C/ Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1’ 5’ 10’ 19’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : hs đánh vần và viết bảng con III/ Bài mới - Giới thiệu bài, ghi bảng. - Đọc mẫu 1 lần. - Bài viết có mấy dòng ? Những chữ nào viết hoa ? Chữ nào viết liền mạch ? - Cho hs đánh vần : sớm mai, rì rào, gọng vó, mặt trời * Hướng dẫn làm bài tập Cho HS viết bảng con. *GV đọc mẫu, HD cách viết - Giáo viên đọc học sinh viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết. - Đọc bài cho hs dò lại - Chấm chéo - GV chấm bài 5, 7 bài IV/ Dặn dò : Về làm bài tập xum xuê, Tháp Rùa - HS chú ý - 4 dòng - Chữ đầu dòng thơ - luỹ tre, rì, lên - Làm miệng nhóm 2, bài 2 điền n hay l ? - bài b điền dấu hỏi hay dấu ngã ? - Hs viết bảng con - HS mở vở và viết bài. - HS viết bài - HS soát bài - Đổi vở chấm. - làm bài tập 2 vào Kể chuyện : Con Rồng cháu Tiên A/ Mục tiêu : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh vacau hỏi gợi ý dưới tranh.và toàn bộ câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa truyện : Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. B/ Đồ dùng : Tranh SGK, từ chốt C/ Kế hoạch bài dạy : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1’ 5’ 9’ 20’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : “Dê con nghe lời mẹ” III/ Bài mới : Giới thiệu chuyện Ghi đề bài. - Kể lần 1 - Kể lần 2 theo tranh + giảng từ khó - Cho hs kể theo nhóm từng tranh - Từng nhóm kể theo đoạn. + Đoạn 1: Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào ? + Đoạn 2 : Lạc Long Quân hoá Rồng bay đi đâu ? + Đoạn 3 : Âu Cơ và các con làm gì ? + Đoạn 4 : Cuộc chia tay diễn ra như thế nào ? - Câu chuyện nói lên điều gì ? 4/ Dặn dò : Về nhà kể lại cho cả nhà nghe. - SGK - 2 em kể - HS lắng nghe - hs kể theo nhóm từng tranh - Kể theo nhóm 4 theo tranh, vài nhóm lên kể trước lớp. - kể toàn câu chuyện trước lớp - Ta là con Rồng cháu Tiên. Ngày soạn : 6/ 23/ 4/ 2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 TOÁN : Ôn tập các số đến 10 A/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết đo độ dài đoạn thẳng. B/ Đồ dùng : C/ Kế hoạch bài học : Hoạt động của cô Hoạt động của trò I/ Ổn định : II/ Bài cũ : 32 + 7....40 + 3 45 + 4... 54 + 5 55 – 5... 40 + 5 III/ Bài mới : - Bài 1/ 170/ SGK : Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số. - Bài 3/ 170/ SGK : Khoanh vào số lớn, số bé. - Bài 2/ 59/ VBT : Điền dấu >, <, = - Bài 4/ VBT : - Bài 5/ VBT 3/ Dặn dò : Về nhà làm bài 1/59/VBT - VBT, SGK - 2 HS làm bảng lớp - hs viết bảng con - học sinh làm miệng - HS làm bảng con - Truyền điện - VBT, đọc kết quả kiểm tra - HS làm VBT TẬP ĐỌC : Sau cơn mưa A/ Mục tiêu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, sáng rực, đoá râm bụt, đỏ chói, dắt, mặt trời, quây quanh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 (SGK) B/ Đồ dùng : SGK, VBT C/ Hoạt động dạy và học : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1’ 5’ 24’ 5’ 30’ 5’ I/ Ổn định : II/ Bài cũ : - HS đọc bài "Luỹ tre" và trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK. - GV nhận xét - Ghi điểm III/ Bài mới : - Giới thiệu bài : Sau cơn mưa 1/ 1 HSG đọc bài 2/ Luyện đọc - Luyện đọc từ khó : H : Bài này có mấy câu ? - Luyện đọc câu : GV cho HS đọc. Cho HS đọc truyền điện 2 lượt - Đọc theo đoạn : Gồm 2 đoạn - Đọc cả bài. - Đọc theo nhóm 3/ Tìm trong bài tiếng có vần ây. HSG : Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây. * Tiết 2 3/ Giáo viên đọc mẫu - Cho HS đọc 4/ Tìm hiểu bài : - Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : + H1/ Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ? . Những đoá râm bụt... . Bầu trời.... . Mấy đám mây bông... - Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi : (HSG) + H2/ Đọc những câu văn tả đàn gà sau trận mưa. - Luyện đọc nâng cao : 5/ Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hS trò chuyện về mưa. IV/ Củng cố : Cho HS đọc IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài. - SGK, VBT . - Cả lớp mở SGK - 2 HS lên đọc và trả lời - HS dò theo trên bảng - HS đọc : mưa rào, sáng rực, đoá râm bụt, đỏ chói, dắt, mặt trời, quây quanh. - HS trả lời (5 câu) - HS nhẩm, đọc cá nhân - Đ.thanh - Đọc truyền điện - HS đọc cá nhân, nhóm, Đ.thanh - Nhóm 4 hoạt động - Bảng con - HS chú ý dò theo SGK - Hs đọc nhẩm - Đọc vỡ câu, đoạn, bài. - Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời..rực lên. - HSG. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS luyện nói - 1 HS đọc toàn bài. Sinh hoạt sao - Ốn lại chủ đề năm học, chủ đề tháng 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4. - Ôn các bài hát múa của tháng 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4. Kiểm tra việc thực hiện nội dung con ngoan. - Ôn lại quy trình sinh hoạt sao, ôn lại bài Đội nhi đồng ca. - Nhắc nhở việc học tập của đôi bạn, bạn học khá, giỏi cùng giúp đỡ bạn học yếu để cùng nhau tiến bộ. - Ban cán sự lớp cần Kiểm tra việc học tập của đôi bạn. - Nhắc lại việc thực hiện một số nề nếp lớp như : mang nước theo để uống, không ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi, vệ sinh thân thể phải sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: