Tiết 2,3: Học vần
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia quà
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
Tranh minh hoạ cho truyện kể: Chia quà
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết vào bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- 2HS đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
B. Dạy - học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài
HĐ2: Ôn tập:
a. Các vần vừa học
- HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần:
- GV đọc vần , HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc vần.
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
Tuần 13: Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010 Tiết 2,3: Học vần Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia quà II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. Tranh minh hoạ cho truyện kể: Chia quà III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. - 2HS đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. B. Dạy - học bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2 : Ôn tập: a. Các vần vừa học - HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần: - GV đọc vần , HS chỉ chữ. - HS chỉ chữ và đọc vần. b. Ghép chữ và vần thành tiếng - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm và có thể giải thích thêm về các từ ngữ. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng: - HS viết bảng con: cuồn cuộn - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS . GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết. Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. - HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: cá nhân, nhóm, cả lớp. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc đoạn thơ ứng dụng + GV giới thiệu đoạn thơ. - HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về cảnh đàn gà trong tranh minh hoạ. - HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp. + GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn. b. Luyện viết: - HS tập viết nốt các từ ngữ còn lại của bài trong vở tập viết. c. Kể chuyện: Chia quà. - HS đọc tên câu chuyện: Chia quà GV dẫn vào câu chuyện. + GV kể diễn cảm, có kèm theo các tranh minh hoạ ở SGK. - HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trình bày. -HS lên kể theo từng tranh * Tranh 1:Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tốihọ chỉ săn được ba chú sóc nhỏ. * Tranh 2 : Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì. Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia. Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy.. * ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. IV. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau. Tiết 3: Toán Phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tinh thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: Các vật mẫu: con bướm, quả cam, hình vuông... Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 + = 6 4 + = 5 - 2HS lên bảng làm + 2 = 4 5 - .= 3 - Cả lớp làm bảng con + 6 = 6 .- 2 = 4 GV nhận xét, cho điểm B.Dạy học bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2: GV h/ dẫn HS tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7: Bước 1 : Hướng dẫn HS thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7. - GV dán 6 hình tam giác và hỏi : Có bao nhiêu hình tam giác ? ( HS đếm và trả lời) - GV dán thêm 1 hình tam giác và nêu câu hỏi gợi ý . - 1HS trả lời : 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa là 7hình tam giác – 4HS nhắc lại ; yêu cầu 1HS tìm nêu cách tìm ra 7 hình tam giác GV hỏi: “ 6 thêm 1 được 7 ta làm tính gì” 1HS nêu :.... làm tính cộng. HS cài phép tính 6 + 1 = 7 và đọc đồng thanh. GV ghi bảng phép tính : 6 + 1 = 7 - HS đọc: “ Sáu cộng một bằng bảy ”( nhóm, lớp đọc - Làm tương tự để rút ra ‘‘Một cộng sáu bằng bảy’’(1 + 6 = 7) ? Con có nhận xét gì về 2 phép tính : 6 + 1 và 1 + 6 ( 1HS trả lời : Hai phép tính 6 + 1 và 1 + 6 đều có kết quả bằng 7 Bước 2: Hướng dẫn HS phép cộng: 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 ; 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7 cách làm như trên với các vật mẫu khác nhau. Bước 3: Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Cho cả lớp đọc lại bảng cộng. - đọc ĐT –N – CN. - GV xoá bảng cho HS thi đua lập lại bảng cộng – GV nêu câu hỏi gợi ý – CN trả lời HĐ3: Thực hành. Bài1: Tính ( 1HS nêu y/c bài tập) ? ở BT này chúng ta cần lưu ý điều gì?1HS trả lời: Viết các số phải thẳng cột - Cả lớp làm bài - Gọi lần lượt từng HS đọc kết quả PT- cả lớp nhận xét – GV khẳng định (đúng- sai) HS chữa vào bài của mình. Bài 2:1HS nêu yc bài - Cả lớp làm bài - GV nêu phép tính HS xung phong đứng dậy đọc kết quả tìm được - GV khẳng định, cho điểm. Bài3: Tính nhẩm và nêu kết quả VD: 5 + 1 + 1 = ... GV hỏi HS có mấy số cần tính cộng ( 3 ) giờ em lấy số nào cộng với số nào trước, sau đó em lấy kết quả cộng với số nào ? (HS nêu ) Bài 4: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán.- (1HS nêu), 2HS nêu lại bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp vào bảng con. - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm , chữa bài IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Tuyên dương 1 số bạn làm bài tốt. ___________________________________ Tiết4: Đạo đức* Nghiêm trang khi chào cờ I. Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì,Quốc ca của tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam II. Các đồ dùng dạy - học: Một lá cờ Việt Nam III. Các hoạt động dạy - học: HĐ1: HS làm bài tập 3 - HS làm bài và trình bày ý kiến - HS làm bài theo cặp. - GV cho HS trình bày trước lớp. - GV nhận xét chốt ý. * KL: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay giữa, nói chuyện riêng. HĐ2: Vẽ lá quốc kì - GV hướng dẫn HS vẽ là quốc kỳ (hoặc tô màu vào vở BTĐĐ - GV theo dõi HS vẽ và nhắc nhở thêm. - Chọn 1 số em có kết quả vẽ đẹp trưng bày trước lớp. HĐ3: HS hát bài “ Lá cờ Việt Nam” Cả lớp hát. HĐ4: Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ GV đọc – cả lớp đọc ĐT IV. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhận xét chung tiết học. __________________________________ Chiều: Luyện Tiếng việt Luyện viết: on, an, mẹ con, nhà sàn. I. Mục tiêu: - HS viết đúng các vần on, an; từ mẹ con, nhà sàn. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa II. Chuẩn bị: Chữ mẫu HS : Bảng con ,vở Luyện viết. III.Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2: Quan sát chữ mẫu. - Cho HS xem bài viết mẫu – GV nêu câu hỏi gợi ý - HS quan sát nhận xét về độ cao,cách viết nối nét và vị trí dấu thanh HĐ3:Hướng dẫn viết - GV kẻ bảng, hướng dẫn viết nét rồi đến chữ đến từ. - HS quan sát HĐ2: Luyện viết - HS luyện viết vào bảng con: on, an; từ mẹ con, nhà sàn. - GV nhận xét, sửa sai cho HS HS viết vào vở Tập viết - GV hướng dẫn HS mở vở - Hướng dẫn HS đọc chữ mẫu ở vở. - Hướng dẫn HS viết từng từ - HS thực hành viết. - GV đi từng bàn theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu GV Chấm bài - nhận xét bài viết của HS III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương những em viết đẹp. ____________________________________________________________ Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Toán Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tinh thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy - học: Các vật mẫu ở bộ đồ dùng dạy học toán 1 III. Các hoạt động dạy - học: - Gọi : 2 + 2 + 3 = 4 + 1 + 2 = - HS làm vào bảng con: 5 + 2 = 4 + 3 = 6 + 1 = A.Bài cũ: Goùi HS leõn baỷng laứm baứi taọp. Tớnh: 5 + 1 + 1 = 3 + 3 + 1 = 4 + 2 + 1 = 3 + 2 + 2 = 2 HS lên bảng làm Goùi 1HS neõu baỷng coọng trong phaùm vi 7. - GV cùng HS nhận xét và cho điểm. B. Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2:Hửụựng daón HS thaứnh laọp vaứ ghi nhụự baỷng trửứ trong phaùm vi 7. Bửụực 1: H/ daón HS thaứnh laọp coõng thửực 7 – 1 = 6 vaứ 7 – 6 = 1 - H/ daón HS quan saựt moõ hỡnh ủớnh treõn baỷng vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: - GV ủớnh leõn baỷng 7 tam giaực vaứ hoỷi: Coự maỏy tam giaực treõn baỷng?(7 tam giaực). Coự 7 tam giaực, bụựt ủi 1 tam giaực. Coứn maỏy tam giaực?( HS neõu:7 hỡnh tam giaực bụựt 1 hỡnh tam giaực coứn 6 hỡnh tam giaực). ? Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt coứn 6 tam giaực?(Laứm tớnh trửứ, laỏy baỷy trửứ moọt baống saựu). - Cho HS caứi pheựp tớnh 7 – 1 = 6. - GV nhaọn xeựt toaứn lụựp. - GV ghi bảng pt: 7 – 1 = 6; - HS ủoùc ĐT - 2HS ủoùc laùi 7 – 1 = 6. - Cho HS thửùc hieọn moõ hỡnh que tớnh treõn baỷng caứi ủeồ ruựt ra nhaọn xeựt:7 que tớnh bụựt 6 que tớnh coứn 1 que tớnh.Cho HS caứi baỷng caứi 7 – 6 = 1 GV vieỏt coõng thửực leõn baỷng:7 –6 =1, HS ủoùc ĐT, 2em ủoùc laùi coõng thửực. Cả lớp ủoùc laùi 2 coõng thửực: 7 – 1 = 6 vaứ 7 – 6 = 1; 2em ủoùc laù . Bửụực 2: H/ daón HS thaứnh laọp caực coõng thửực coứn laùi: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 tửụng tửù nhử treõn. Bửụực 3: H/daón HS bửụực ủaàu ghi nhụự baỷng trửứ trong phaùm vi 7 vaứ cho HS ủoùc laùi baỷng trửứ. HS ủoùc ĐT, nhoựm, CN. HĐ3: Luyeọn taọp. Baứi 1: 1HS neõu YC baứi taọp. - GV h/ daón HS sửỷ duùng baỷng trửứ trong phaùm vi 7 ủeồ tỡm ra keỏt quả cuỷa pheựp tớnh. - HS thửùc hieọn theo coọt doùc ụỷ SGK vaứ neõu keỏt quả . * Caàn lửu yự HS vieỏt caực soỏ phaỷi thaọt thaỳng coọt. Baứi 2: 1HS neõu YC baứi taọp. - HS laứm mieọng vaứ neõu keỏt quả : - 1HS khaực nhaọn xeựt. Baứi 3: 1HS neõu YC baứi taọp - 1HS nêu cách làm - HS laứm baứi vào vở;1HS chửừa baứi treõn baỷng lụựp - HS khaực nhaọn xeựt baùn laứm. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm những em còn chậm và yếu. Baứi 4: - HS xem tranh roài ủaởt ủeà toaựn tửụng ửựng. a) Coự 7 quả táo, beự laỏy 2 quả táo. Hoỷi coứn maỏy quyểnở vở? b) Coự 7 bong boựng, thaỷ bay 3 bong boựng. Hoỷi coứn maỏy bong boựng? - Cho HS giaỷi vaứo vở -1HS leõn baỷng chửừa baứi - HS cùng GV chữa bài, nhận xét IV.Cuỷng coỏ – daởn doứ: - 2 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. - Tuyên dương những em làm bài tốt. ___________________ ... t đúng các chữ: áo len , con ong, cá biển.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa II. Chuẩn bị: Chữ mẫu HS : Bảng con ,vở Luyện viết: III.Các hoạt động dạy học: HĐ1:Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2: Quan sát chữ mẫu. - Cho HS xem bài viết mẫu – GV nêu câu hỏi gợi ý - HS quan sát nhận xét về độ cao,cách viết nối nét và vị trí dấu thanh HĐ3:Hướng dẫn viết - GV kẻ bảng, hướng dẫn viết nét rồi đến chữ đến từ. - HS quan sát HĐ2: Luyện viết - HS luyện viết vào bảng con: áo len , con ong, cá biển. - GV nhận xét, sửa sai cho HS HS viết vào vở Tập viết - GV hướng dẫn HS mở vở - Hướng dẫn HS đọc chữ mẫu ở vở. - Hướng dẫn HS viết từng từ - HS thực hành viết. - GV đi từng bàn theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu GV Chấm bài - nhận xét bài viết của HS III. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Tuyên dương những em viết đẹp __________________________________ Chiều: Tiết 1: Toán Luyện tập I.Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 8 II. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Gọi 4 em đọc bảng cộng trong phạm vi 8 HS làm vào bảng con: Tổ 1: 5 + 3 = .. Tổ 2: 8 + 0 = ... Tổ 3: ... + 2 = 8 B. Luyện tập: HS làm hoàn thành bài tập ở VBT ( trang 55). GV hướng dẫn - HS tìm hiểu nội dung bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. GV hướng dẫn cho HS yếu. VD: 1 + 3 + 4...... = 8. GV hỏi: 1 cộng với 3 bằng mấy (4) ? 4 cộng 4 bằng mấy? (8). Bài 4: HS quan sát tranh và viết phép tính tương ứng: a: 5 + 3 = 8 b: 7 + 1 = 8 * Dành cho HS khá, giỏi: Bài 1: 1 + 3 + .... = 8 4 + 2 +1 =..... 2 + ...+ 4 = 8 5 + 2 + ..... = 8 ..+ 3 + 3 = 8 5 - 3 + ..... = 8 Bài 2: điều dấu: , =: 2 + 3 + 3 ..........3 + 5 6 + 2 + 0 .........1 + 7 7 - 2 ........5 + 1 5 + 3 .........7 - 2 + 1 HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. Chấm bài - chữa bài. HĐ3:Củng cố - dặn dò. Nhận xét tiết học Tuyên dương những em làm bài tốt. Tiết3: Tiếng Việt: Luyện đọc, viết ong - ông I. Mục tiêu: HS luyện đọc và viết bài ong , ông. II. Hoạt động dạy học: HĐ1. Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2. Luyện đọc, viết. a. GV cho HS luyện đọc lại các từ chứa tiếng có vần ong , ông (Cá nhân, tổ, cả lớp). GV theo dõi sửa sai cho HS ; Chú ý dành nhiều thời gian đọc cho HS yếu. b. Luyện viết ở bảng con các từ: con công, chong chóng, nhà rông. GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết. HS viết bài vào vở BTTV. HĐ3: Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở vở BTTV. Bài 1: HS đọc bài và tự làm bài. Đọc bài trước lớp. GV và cả lớp nhận xét sửa sai. Bài 2: HS làm bài. Bài 3: HS viết bài vào vở. GV chấm một số bài. * Dành cho HS khá, giỏi Bài 1:Tìm các tiếng chứa vần: ong, ông. Bài 2: con ong chơi bóng đá bạn trai bay lượn công viên có rất nhiều hoa HS làm bài, GV nhận xét III.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những em làm bài tập tốt ___________________________________ Tiết 3 Tiếng việt Luyện viết I. Mục tiêu HS luyện viết các vần: in. un, iên, yên, uôn, ươn, và các từ: xin lỗi, đèn pin, áo thun, biên giới, con kiến, ý muốn, cuốn sổ, .... HS có ý thức rèn luyện chữ viết, trình bày sạch sẽ..... II. Hoạt động dạy - học 1. Luyện đọc, viết bảng con GV viết các vần: in. un, iên, yên, uôn, ươn, và các từ: xin lỗi, đèn pin, áo thun, biên giới, con lươn, con kiến, ý muốn, cuốn sổ, .... lên bảng HS đọc các vần và từ đó theo cá nhân, tổ, lớp GV nhận xét sửa sai HS tập viết vào bảng con các từ đó 2. Viết vào vở GV cho cả lớp viết vào vở: uôn ( 2 dòng ), ươn ( 2 dòng ), con lươn ( 2 dòng ) GV lưu ý các nét nối trong các tiếng HS viết bài, GV theo dõi , nhắc nhở Thu vở chấm, nhận xét 3. Tổng kết Nhận xét tiết học _________________________________ Tiết 4 Toán Luyện tập : I.Mục tiêu: Cũng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 7 II. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Gọi 4 em đọc bảng trừ trong phạm vi 7 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 HS làm vào bảng con: Tổ 1: ... - 3 = 4 Tổ 2: 7 - ... = 5 Tổ 3: ... - ... = 3 2. Luyện tập: HS làm bài tập GV cùng cả lớp tìm hiểu nội dung bài tập ở trong SGK GV hướng dẫn - HS tìm hiểu nội dung bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. GV hướng dẫn HS bằng cách nêu câu hỏi . VD: 2 + ...... = 7 . GV hỏi: 2 cộng với mấy bằng 7 ( 5 ) ? Vậy ta viét số mấy vào chỗ chấm (5 ) Bài 4: HS yếu làm hay sai. GV hướng dãn HS tính kết quả của 1 vế sau đó so sánh 2 số và điền dấu vào.. Bài 5: HS quan sát tranh và viết phép tính tương ứng: 3 + 4 = 7 HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. Chấm bài - chữa bài. 3. Nhận xét tiết học - dặn dò Tuyên dương những em làm bài tốt. ________________________________________ Hoạt động tập thể Giáo dục môi trường I Mục tiêu: Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp Có ý thức vệ sinh lớp học, thấy rác nhặt ngay. II. Hoạt động dạy học 1.Thảo luận về ý thức bảo vệ môi trường. GV cho HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi: Vì sao chúng ta cần phải giữ gìn và bảo vệ môi trường sạch đẹp? Nếu chúng ta sống trong một môi trường đầy rác thì chuyện gì sẻ xẩy ra? GV cho HS trả lời trước lớp, GV nhận xét và bổ sung. GV chốt ý chính. 2. Thực hành: GV phân công HS làm vệ sinh lớp học và sân trường theo đơn vị tổ. GV theo dõi, nhắc nhở. Nhận xét khen ngợi ý thức làm việc của HS. III. Tổng kết. Nhận xét chung giờ học. ____________________________________ Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố bảng cộng trong phạm vi 8: HS làm tính cộng trong phạm vi 8 II. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 2. Bài tập: Bài 1: 1 + 7 = 7 - 1 = 2 + 6 = 4 + 4 = 5 + 3 = 0 + 4 = Bài 2: Tính: 1 + 3 + 4 = 7 - 1 + 2 = 2 + 4 + 1 = 4 + 4 - 0 = 5 - 3 +6 = 0 + 4 +2 = Dành cho HS khá, giỏi: Bài 1: .....+2 - 7 = 1 7 - 1 = ...+ 0 2 + 6 + ...= 8 4 + 4 = 5 +.... ...+ 3 - 5 = 2 0 + 4 = ... + 1 HS hoàn thành bài tập, chữa bài, nhận xét: Tiết 3: Thể dục Luyện tập I. Mục tiêu: Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Ôn động tác đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ lên cao thẳng hướng. Ôn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức ”. II. Phương tiện: 1 quả bóng + 1 cái còi. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Phần mở đầu GV phổ biến nội dung ,yêu cầu bài học. Ôn phối hợp 2 x 4 nhịp 2. Phần cơ bản Đứng kiểng gót hai tay chống hông : 2 lần. Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông. Ôn động tác: Đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng ( 5 lần ) Ôn trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. 3. Phần kết thúc. Đứng vổ tay hát 1 bài. GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét chung giờ học. _____________________________________ Tiết 4 Tự học Luyện tập I. Mục tiêu HS luyện đọc lại các từ tiếng có vần: ăng, âng, ong ông, ung, ưng HS đọc một cách trôi chẩýcc từ tiếng đó II. Hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra HS nối tiếp đọc lại các bài đọc có vần: ăng, âng, ong, ông, ung, ưng GV nhận xét sửa sai 2. Luyện đọc GV ghi bảng các từ, tiếng: măng tre, vâng lời, công viên, chong chóng, nhà rông, vầng trăng, rặng dừa, đi vắng, nâng đỡ, rừng núi, vui mừng, quả trứng, Cần cẩu nâng kiện hàng. Bé cùng bạn chơi đu quay. Trái chín rụng đầy vườn. Cha chơi cầu lông..... HS luyện đọc theo lớp, nhóm, cá nhân. GV gọi một số HS đọc - GV theo dõi, sửa sai và ghi điểm 3. Tổng kết Nhận xét chung tiết học Khen ngợi những em đọc tốt _________________________________________ Buổi chiều: Tiết 1: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Phép cộng, trong phạm vi 7. - Viết phép tính thích hợp có tình huống trong tranh. - Hoàn thành bài tập vào VBTT II. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng làm các bài tập sau: 5 + ... = 7 3 + ... = 7 ... + 4 = 7 - 2 HS lên bảng làm : 5 + 2 - 0 = 4 + 0 +3 = 5 - 1+3 = - GV nhận xét và cho điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong vỡ BTT. - HS nêu các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 - GV cùng HS chữa bài ở bảng. c. HS làm bài tập vào vở bài tập toán: - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. * Dành cho HS khá giỏi: Bài 1: 5+2+0= ...-2+3= 7+0= 3+2+2= 4-2+5= ...+3=7 Bài 2: Nối: 3+2+0 5- 2+3 2+5 +0 7 6 5 - Chấm bài - chữa bài. 3. Nhận xét tiết học - dặn dò:Tuyên dương những em làm bài tốt. __________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt: Luyện tập I. Mục tiêu: HS luyện đọc và viết các tiếng có vần kết thúc bằng chữ n đã được học Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở vở BT II. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu: 2. Luyện đọc, viết. a. GV cho HS luyện đọc lại các từ chứa tiếng có vần kết thúc bằng chữ n đã được học (Cá nhân, tổ, cả lớp). b. Luyện viết ở bảng con các từ: thôn bản, đàn kiến, cuồn cuộn. GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết. HS viết bài vào vở BTTV. 3. Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở vở BTTV. Bài 1: HS đọc bài và tự làm bài. Đọc bài trước lớp. GV và cả lớp nhận xét sửa sai. Bài 2: HS làm bài. Bài 3: HS viết bài vào vở. GV chấm một số bài. * Dành cho HS khá, giỏi Bài 1: Tìm các tiếng chứa vần: ươn, iên. Bài 2: sóng biển lên đèn Bé chạy cuồn cuộn thôn bản lon ton HS làm bài, GV nhận xét III. Nhận xét, dặn dò: Tuyên dương những em làm bài tập tốt. ____________________________________ Buổi chiều: Tiếng Viêt Luyện tập I. Mục tiêu: HS luyện đọc và viết bài ăng, âng. Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở vở BT II. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu: 2. Luyện đọc, viết. a. GV cho HS luyện đọc lại các từ chứa tiếng có vần ăng, âng (Cá nhân, tổ, cả lớp). b. Luyện viết ở bảng con các từ: rặng dừa, đi vắng, nâng niu, vâng lời. GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết. HS viết bài vào vở BTTV. 3. Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở vở BTTV. Bài 1: HS đọc bài và tự làm bài. Đọc bài trước lớp. GV và cả lớp nhận xét sửa sai. Bài 2: HS làm bài. Bài 3: HS viết bài vào vở. GV chấm một số bài. * Dành cho HS khá, giỏi Bài 1: Tìm các tiếng chứa vần: ăng, âng. Bài 2: cây bằng lăng đi vắng bé Na tươi tốt Mọi người cố gắng học giỏi HS làm bài, GV nhận xét III. Nhận xét, dặn dò: Tuyên dương những em làm bài tập tốt. Tiết 2: Mỹ thuật (GV chuyên trách)
Tài liệu đính kèm: