Giáo án dạy các môn Tuần 15 - Khối 1

Giáo án dạy các môn Tuần 15 - Khối 1

Tiết 1.2: Học vần

 om – am

I.Mục tiêu:

 - HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi

 II. Đồ dùng dạy- học:

 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: làng xóm, rừng tràm

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.

 III. Các hoạt động dạy- học:

 Tiết1

 A.Kiểm tra bài cũ:

- 4 HS đọc ở bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang

- HS viết vào bảng con: Tổ 1: bình minh Tổ 2: nhà rông Tổ 3: chang chang

B. Bài mới:

 HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài.

 HĐ2: Dạy vần

 om

a. Nhận diện vần

- HS cài âm o sau đó cài âm m . GV đọc om . HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp

 ? Vần om có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?

b. Đánh vần:

 o- mờ - om

 HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: om

 GV: Vần om có trong tiếng xóm GV ghi bảng

 Gọi 1HS phân tích tiếng xóm.

 - HS đánh vần : xờ - om - xom - sắc - xóm - theo cá nhân, tổ, lớp

 - HS đọc trơn: xóm theo cá nhân, tổ, cả lớp.

 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.

GV: Tiếng xóm có trong từ làng xóm. GV ghi bảng.

- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.

- HS đọc: om - xóm - làng xóm - làng xóm - xóm - om.

GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn Tuần 15 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1.2: Học vần
 om – am
I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
 II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: làng xóm, rừng tràm
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
 III. Các hoạt động dạy- học:
 Tiết1
 A.Kiểm tra bài cũ: 
- 4 HS đọc ở bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: bình minh Tổ 2: nhà rông Tổ 3: chang chang
B. Bài mới: 
 HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài.
 HĐ2: Dạy vần 
 om
a. Nhận diện vần
- HS cài âm o sau đó cài âm m . GV đọc om . HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần om có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
b. Đánh vần: 
 o- mờ - om
 HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: om
 GV: Vần om có trong tiếng xóm GV ghi bảng
 Gọi 1HS phân tích tiếng xóm.
 - HS đánh vần : xờ - om - xom - sắc - xóm - theo cá nhân, tổ, lớp
 - HS đọc trơn: xóm theo cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng xóm có trong từ làng xóm. GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc: om - xóm - làng xóm - làng xóm - xóm - om.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần am
 (Quy trình dạy tương tự như vần om )
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
 - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
 - Tìm tiếng có chứa vần vừa học
 d. Luyện viết:
 - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
 - HS viết vào bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm.
 Tiết 2
 HĐ3: Luyện tập
 a. Luyện đọc:
 - HS đọc lại bài của tiết 1
 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
 - Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
 b. Luyện viết :
 - HS viết vào vở tập viết : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
 c. Luyện nói: 
 - HS đọc tên bài luyện nói: Nói lời xin lỗi
 - HS quan sát tranh trong SGK 
GVnêu câu hỏi - HS trả lời
 d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần om, am vừa học
 IV. Củng cố - dặn dò:
 - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
 - GV nhận xét tiết học
 _________________________________
Tiết 3: Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
-Baỷng phuù, SGK, tranh veừ.
-Boọ ủoà duứng toaựn 1
III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
A.KTBC:
- Goùi 2 HS lên baỷng đọc baỷng trửứ trong phaùm vi 9.
Tính: 9 – 2 – 3 = 9 – 4 – 2 =
 9 – 5 – 1 = 9 – 3 – 4 =
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- GV nhận xét cho điểm
B.Baứi mụựi :
HĐ1:Giụựi thieọu bài – ghi tên bài
HĐ2: H/ daón HSluyeọn taọp
Baứi 1: 1HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
-HS laànlửụùt laứm caực coọt1,2 BT1.
Chửừa baứi:Goùi HS theo baứn ủửựng daọy moói em neõu 1 pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh ủoự laàn lửụùt tửứ baứn naứy ủeỏn baứn khaực.
GV ủaởt caõu hoỷi ủeồ HS neõu tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng vaứ moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ.(1HS nêu )
Bài 2,3(vở BTToán trang 61).
*Bài 2: Nối phép tính thích hợp
Gọi 1 HS nêu cách làm.
HS tự làm bài vào vở – GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Bài 3 : 1HS nêu y/c bài , 1HS nêu cách làm; HS tự làm bài vào vở- 3HS lên bảng làm.
GV chấm , chữa bài
Bài 4: HS quan sát tranh vẽ 
- 1HS nêu bài toán - Cả lớp viết phép tính thích hợp vào vở
1HS viết phép tính ở bảng phụ.
GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS yếu.
- Chấm bài - chữa bài
IV. Củng cố- dặn dò:
 - Nhận xét tiết học 
 - GV tuyên dương những em làm bài tốt.
 __________________________________
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
 Lớp học
I. Mục tiêu: 
 - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
 - Nói được tên lớp , thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
II. Đồ dùng dạy - học: Một số bộ bìa , mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ , mỗi tấm ghi tên một số đồ dùng có trong lớp học.
III. Các hoạt động dạy - học:
 HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài.
 HĐ2: Quan sát tranh và thảo luận nhóm.
 - GV chia lớp thành nhóm 2. GV hướng dẫn HS quan sát hình 32 , 33 ở SGK . GV nêu câu hỏi:
 + Trong lớp học có những ai và những thứ gì ?
 + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình đó ?
 + Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? Tại sao ?
 + Kể tên cô chủ nhiệm và các bạn của mình.
 + Trong lớp , em thường chơi với ai ?
 + Trong lớp của em có những gì ? Chúng được dùng để làm gì ?
 - GV cho HS thảo luận – 1 số HS trả lời câu hỏi đó trước lớp – các bạn khác nghe nhận xét bổ sung.
KL: Lớp học nào cũng có cô giáo và HS. Lớp học có những ....
 HĐ2: Kể về lớp học của mình.
 - HS thảo luận N2 và kể về lớp học của mình với bạn.
 GV gọi 4 HS lên kể về lớp học trước lớp –cả lớp nghe nhận xét, bổ sung.
KL: - Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình.
 - Yêu quý lớp học của mình đó là nơi các em đi học hàng ngày với thầy cô giáo và các bạn.
HĐ3: Trò chơi: “ Ai nhanh , ai đúng ”
 - GV chia lớp thàng 2đội, phát cho mỗi đội 1 bộ bìa.
 - HS sẽ chọn các bìa ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên bảng.
 - GV nêu yêu cầu: + Đồ dùng có trong lớp của em
	 + Đồ dùng làm bằng gỗ
	 + Đồ dùng treo tường.
 Nhóm nào làm nhanh và đúng là nhóm đó thắng cuộc.
IV.Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét tiết học 
Buổi chiều 
 Luyện toán
Tiết 1 Luyện cộng , trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: Luyện làm các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9.
	- Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán .
II. Các hoạt động dạy - học:
 1.Bài cũ: Gọi 4 HS đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 9
 - HS đọc : cá nhân , tổ , lớp
 - HS cùng GV nhận xét - cho điểm.
2. Bài mới:
 a. Luyện tập ở bảng con:
	8	9	0	9
 + 1	 - 4	 + 9	 - 9
 ___ ___ ___ ____
	1 + 5 + 3 =	9 - 3 - 2 =	7 + 2 - 4 =
b. Luyện tập vào vở ô ly: GV ghi đề bài lên bảng
 Bài1: Tính:
	8 + 1 =	9 - 1 - 2 =
	9 - 2 =	8 + 1 - 4 =
	9 - 0 =	9 - 8 + 5 =
	7 + 2 = 	1 + 5 + 3 =
 Bài 2: Điền dấu , = 
	3 + 2 .... 5 + 4	1 + 4 + 4 ... 4 + 2 + 3
	9 - 1 .... 9 - 4	9 - 3 - 1 .... 9 - 6 + 2
 Bài 3 : Số ?
 - 5 = 9 - - = 2
	8 + = 9	 + + = 9 
 T3. Trò chơi: Tìm đáp số nhanh
 - Mỗi tổ cho 5 bạn lên chơi , mỗi bạn làm 1 phép tính trong 1 thời gian nhất định, tổ nào điền nhanh và đúng thì tổ thắng cuộc.
 III. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.
 ____________________________________
Tiết 2 Tự học ( Tiếng Việt )
Luyện đọc , viết om - am
I. Mục tiêu: Giúp HS
 Đọc , viết được các tiếng , từ có chứa vần om , am.
 Nhận được các tiếng có vần ênh trên sách báo .
II. Các hoạt động dạy - học:
Bài cũ: Lúc sáng các con được học bài gì ?
 Chiều nay ta cũng cố lại 2 vần đó.
Các hoạt động:
 HĐ1: HS mở SGK
Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau
- GV gọi HS đọc bài ở SGK trang 1 và trang 2
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần om , am.
 HĐ2: HS viết vào bảng con:
Lom khom, quả bom, quả cam , quả trám , hóm hỉnh , gom giấy ...
 HĐ3: HS làm bài tập vào vở BTTV
Bài 1: Nhìn tranh nối với từ thích hợp.
Bài 2: Điền vần ; om hay am ?
	Số t ....	ống nh ....
Bài 3 : HS viết : đom đóm , trái cam .
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - chữa bài.
 3. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.
 _______________________________
Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: 
- Làm được phép cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Các vật mẫu: quả cam, hình vuông. hình tam giác,...
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện phép tính:
9 – 3 + 2 = 7 – 3 + 1 =
5 + 4 – 6 = 8 – 4 + 2 =
2HS lên bảng làm – cả lớp làm b/con
GV nhận xét – cho điểm.
HĐ1. Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 10:
HĐ2 : Hướng dẫn hình thành và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10:
Bước1 : Hướng dẫn HS thành lập công thức: 9 + 1 = 10 và1 + 9 = 10.
- GV dán 9 hình tam giác và hỏi : Có bao nhiêu hình tam giác ? ( HS đếm và trả lời)
- GV dán thêm 1 hình tam giác và nêu câu hỏi gợi ý .
- 1HS trả lời : 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa là 10 hình tam giác – 4HS nhắc lại ; yêu cầu 1HS tìm nêu cách tìm ra 10 hình tam giác 
GV hỏi: “9 thêm 1 được 10 ta làm tính gì” 1HS nêu :.... làm tính cộng. HS cài phép tính 9 + 1 = 10 và đọc đồng thanh.
GV ghi bảng phép tính : 9 + 1 = 10
- HS đọc: “ chín cộng một bằng mười”( nhóm, lớp đọc )
- Làm tương tự để rút ra ‘‘Một cộng chín bằng mười (1 + 9 = 10)
? Con có nhận xét gì về 2 phép tính : 9 + 1 và 1 + 9( 1HS trả lời : Hai phép tính 9 + 1 và 1 + 9 đều có kết quả bằng 10.
Bước 2 :Hướng dẫn HS thành lập công thức: :8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10 ; 6 + 4 = 10; 4 +6 = 10 ; 5 + 5 = 10 cách làm như trên với các vật mẫu khác nhau.
Bước 3:Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng. - đọc ĐT –N – CN.
GV xoá bảng cho HS thi đua lập lại bảng cộng 
GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trung bình : VD : 7 cộng 2 bằng mấy ? ; 9 bằng mấy cộng mấy ?... – CN trả lời.
*Hướng dẫn HS nêu được: 9 + 1, 1 + 9 ; 2 + 8, 8 + 2 , 3 + 7, 7 + 3 , 6 + 4 ,
 4 + 6 đều có kết quả như nhau và đều bằng 10. 
2. Hướng dẫn HS thực hành: HS làm các bài tập 1 , 2, 3, vào vở bài tập toán1
Bài1: -1HS y/c bài.
Goùi HS theo baứn ủửựng daọy moói em neõu 1 pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh ủoự laàn lửụùt tửứ baứn naứy ủeỏn baứn khaực.
- GV nhận xét và khẳng đinh k/quả đúng.
Bài2; 1HS nêu y/c bài.
- GV gợi ý cách làm - HS tự làm bài vào vở- 2HS làm ở bảng phụ
GV chấm ,chữa bài.
 Bài 3: Bài này HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. Với bài này có rất nhiều phép tính ( Miển làm sao khi viết phép tính vào thì HS nêu được đúng bài toán )
 Chẳng hạn: a. 5 + 5 = 10 b. 3 + 7 = 10 
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm
- Chấm bài - chữa bài
IV. Củng cố dặn dò:
 Nhận  ... I. Mục tiêu: 
-Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết1 tập 1
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
II. Đồ dùng dạy - học: 
GV: Chữ mẫu. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra bài cũ : 
HS viết bảng con: Con ong, cây thông. 
1 HS lên bảng viết : Công viên. 
GV nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới : 
HĐ1: Giới thiệu bà - ghi tên bài 
HĐ2: Hướng dẫn HS viết bảng con: 
GV gọi 3HS đọc toàn bộ bài viết. 
GV giải nghĩa từ: Buôn làng, đình làng. 
+ Bài yêu cầu viết mấy dòng! Là những dòng nào?
GV lần lượt hướng dẫn HS viết từng từ. 
+ Từ “nhà trường” có mấy chữ? Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau?
+ Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? Độ cao của các con chữ?
GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết từ “nhà trường”. 
HS viết vào bảng con. GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. 
Buôn làng, hiền lành, đình làng, đom đóm (GV hướng dẫn tương tự)
HĐ3: GV hướng dẫn HS viết vào vở.
 HS mở vở tập viết. Gọi HS đọc bài viết. HS nêu tư thế ngồi viết. 
HS lần lượt viết từng dòng vào vở- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu hoàn thành bài viết.
GV chấm bài 7 em, nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương những em viết đẹp. Nhắc nhở những em còn viết chậm và còn xấu 
 ________________________________
Tiết2: Tập viết 
 đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, . . . 
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
II. Đồ dùng dạy - học: 
 Chữ viết mẫu. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra bài cũ : 
HS viết bảng con: Nhà trường, buôn làng. 
GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
B. Bài mới : 
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài
HĐ2: Hướng dẫn HS viết bảng con: 
- 4HS đọc bài viết 
+ Bài yêu cầu viết mấy dòng! Là những dòng nào?
+ Từ “đỏ thắm” gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
+ Khoảng cách giữa hai chữ “đỏ” và “thắm” là bao nhiêu?
+ Muốn viết chữ “thắm” ta viết như thế nào?
+ Những con chữ nào cao 5 ly? Con chữ nào cao 3 ly?
HS viết bảng con. GVnhận xét, chỉnh sửa. 
Các từ: Mầm non, chôm chôm, . . . 
Quy trình hướng dẫn tương tự. 
HĐ3: HD viết vào vở tập viết:
HS mở vở tập viết. Gọi HS đọc bài viết. HS nêu tư thế ngồi viết. 
HS lần lượt viết từng dòng vào vở- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu hoàn thành bài viết.
GV chấm bài 7 em, nhận xét . 
IV. Củng cố, dặn dò : 
GVnhận xét giờ học.
Tuyên dương những em viết đẹp. Nhắc nhở những em còn viết chậm và còn xấu 
 _________________________________
Tiết 3: Thủ công
 Gấp cái quạt
I. Mục tiêu: 
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ
II. Chuẩn bị: 
Quạt giấy mẫu , 1 tờ giấy màu hình chữ nhật , một sợi chỉ đỏ , bút chì , thước , hồ dán.
III. Các hoạt động dạy - học:
A.KTBC: 
Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS theo yeõu caàu GV daởn trong tieỏt trửụực.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của HS.
B.Baứi mụựi: 
HĐ1:Giụựi thieọu baứi- ghi mục bài.
HĐ2:hửụựng daón hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt:
* Cho HS quan saựt maóu gaỏp caựi quaùt giaỏy (H1).
ẹũnh hửụựng sửù chuự yự giuựp HS nhaọn xeựt:Chuựng caựch ủeàu nhau, coự theồ choàng khớt leõn nhau khi xeỏp chuựng laùi.
Giửừa quaùt maóu coự daựn hoà, neỏu khoõng daựn hoà ụỷ giửừa thỡ 2 nửừa quaùt nghieõng veà 2 phớa, ta coự (H2)
* GV hửụựng daón HS maóu gaỏp:
B1: ẹaởt tụứ giaỏy leõn maởt baứn vaứ gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu (H3).
B2: Gaỏp ủoõi (H3) ủeồ laỏy daỏu giửừa, sau ủoự duứng chổ hay len buoọc chaởt phaàn giửừa vaứ boõi hoà ủeồ daựn (H4).
B3: Gaỏp ủoõi (H4) duứng tay eựp chaởt ủeồ hoà dớnh 2 phaàn caựi quaùt laùi, ta ủửụùc chieỏc quaùt giaỏy troõng raỏt ủeùp nhử (H1)..
HĐ3: Thửùc haứnh:
Cho HS thửùc haứnh gaỏp theo tửứng bước (gaỏp thửỷ)
IV.Cuỷng coỏ-daởn doứ: 
1HS nêu lại quy trình gấp.
Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng caực em gaỏp ủeùp.
Chuaồn bũ tieỏt sau thửùc haứnh.
 _____________________________________
Tiết 4: Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh có thói quen tổ chức sinh hoạt lớp cuối tuần :
- Lớp trưởng điều hành lớp sinh hoạt: Tự nhận xét tồn tại, của bản thân từng cá nhân, từng tổ và cả lớp.
- Kế hoạch tuần 16
 II.Hoạt động lên lớp:
1.Lớp sinh hoạt:
Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của từng tổ, từng cá nhân.	
2. GV nhận xét chung: 
*Học tập: Các em có ý thức trong học tập nhiều em hoc bài và làm bài tốt
- Nề nếp: Các em thực hiện tốt nề nếp lớp học: Sinh hoạt 15 phút đều đặn, đồng phục đúng quy định.
- Làm tôt khu vực tự quản
* Tồn tại: 
- Một số em còn lười học như em: Trường, Tùng. Dương, Dũng .Quang
- Kĩ năng tính toán một số em còn yếu chưa thành thạo như Tùng,Trường, Thơ, Định
- Chữ viết một số em còn xấu: Dương, Đức Đạt, Định, Tùng.
* Kế hoạch tuần sau:
- Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp .
- Học tập nghiêm túc có chất lượng 
- Tiếp tục rèn chữ viết cho HS.
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu 
- Làm tốt khu vực tự quản của lớp mình
- Gặp gỡ phụ huynh trao đổi về việc học tập của HS.
Tiết 2 Hướng dẫn thực hành ( Thủ công )
Hoàn thành bài gấp quạt
I. Mục tiêu:
 - HS biết cách gấp cái quạt.
 - Gấp được cái quạt bằng giấy.
II. Các hoạt động dạy - học:
GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- GV giới thiệu vật mẫu
- HS quan sát và nhận xét.
 2. GV hướng dẫn gấp mẫu:
 Bước 1: GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp nếp gấp cách đều.
 Bước 2: Gấp đôi hình để lấy điểm giữa, dùng tay ấn nhẹ và buộc chặt phần giữa và phết hồ lên.
 Bước 3: Gấp đôi dùng tay ép chặt hai phần, sau đó phết hồ dán vào nahu. Khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt.
 - GV cho HS quan sát thực hành gấp các nếp gấp cách đều trên tờ giấy màu.
 3. Thực hành: HS nhớ lại các bước gấp và gấp trên tờ giấy màu.
 - Trong khi hS thực hành gấp - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 4. Nhận xét tiết học - dặn dò
 ___________________________________
Tiết 3
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Sinh hoạt sao
1. GV tập văn nghệ cho HS tham gia thi văn nghệ vào thứ 7.
2. Nhận xét tiết học 
 ____________________________________
Tiết 2 Mỹ thuật
Hoàn thành bài vẽ cây , vẽ nhà
I. Mục tiêu: - Nhận biết hình dáng của cây của nhà
	 - Biết cách vẽ cây , vẽ nhà.
	 - Vẽ được bức tranh phong cảnh đơn giản có cây , cố nhà và vẻ màu theo ý thích.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - Một số tranh ảnh cây và nhà.
 - Hình vẽ minh hoạ cây và nhà.
 - Bút chì , bút màu , vở tập vẽ.
 III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Giới thiệu hình ảnh cây và nhà.
 HS quan sát và nhận xét
* Cây: vòm lá , tán lá ( màu xanh , màu vàng )
 Thân cây , cành cây ( màu nâu , màu đen )
* Ngôi nhà:
 - Mái nhà ( hình tam giác , hình thang )
 - Tường nhà , cửa sổ , cửa ra vào ...
 Giới thiệu thêm một số ảnh về phong cảnh ( cây , nhà )
HĐ 2: Hướng dẫn HS cách vẽ cây và nhà.
 Vẽ cây: nên vẽ thêm cành trước , vòm lá sau.
 Vẽ nhà: nên vẽ màu trước , tường và cửa sau.
 HS thực hành vẽ
 GV gợi ý vẽ cây và nhà theo ý thích trong khuôn khổ đã cho ở vở tập vẽ.
 Chấm bài - nhận xét 
 Nhận xét tuyên dương - dặn dò.
Tuần 15
 Thứ 2 ngày 8 tháng 12 năm 2008
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc , viết om - am
I. Mục tiêu: Giúp HS
 Đọc , viết được các tiếng , từ có chứa vần om , am.
 Nhận được các tiếng có vần ênh trên sách báo .
II. Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ: Lúc sáng các con được học bài gì ?
 	 Chiều nay ta cũng cố lại 2 vần đó.
2. Các hoạt động:
 HĐ1: HS mở SGK
	Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau
	- GV gọi HS đọc bài ở SGK trang 1 và trang 2
	- Cho HS tìm tiếng có chứa vần om , am.
 HĐ2: HS viết vào bảng con:
	Lom khom, quả bom, quả cam , quả trám , hóm hỉnh , gom giấy ...
 HĐ3: HS làm bài tập vào vở BTTV
Bài 1: Nhìn tranh nối với từ thích hợp.
Bài 2: Điền vần ; om hay am ?
	Số t ....	ống nh ....
Bài 3 : HS viết : đom đóm , trái cam .
 	 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 	- Chấm bài - chữa bài.
3. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.
 _______________________________
 Thứ 6 ngày 12 tháng 12 năm 2008
Tự học ( Tiếng Việt )
Luyện đọc , viết em - êm
I. Mục tiêu: Giúp HS
 	Đọc , viết được các tiếng , từ có chứa vần em , êm.
 	 Nhận được các tiếng có vần em , êm trên sách báo .
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: Lúc sáng các con được học bài gì ?
 	 Chiều nay ta cũng cố lại 2 vần đó.
2. Các hoạt động:
 HĐ1: HS mở SGK
	Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau
	- GV gọi HS đọc bài ở SGK trang 1 và trang 2
	- Cho HS tìm tiếng có chứa vần em , êm.
 HĐ2: HS viết vào bảng con:
 	Que kem , êm đềm , kem ly , ghế đệm , lọ lem , cái nệm , thêm số ...
 HĐ3: HS làm bài tập vào vở BTTV
Bài 1: Nối tiếng với tiếng để thành từ
 	VD: Tiếng ném nối với tiếng còn để dược từ : ném còn.
 Bài 2: Điền vần em hay êm ?
 	Móm m ....	x ... ti vi	ghế đ .....
Bài 3 : HS viết : que kem , mềm mại.
 	 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 	 - Chấm bài - chữa bài.
 3. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.
____________________________
Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc , viết ôm - ơm
I. Mục tiêu: Giúp HS
 Đọc , viết được các tiếng , từ có chứa vần ôm , ơm.
 Nhận được các tiếng có vần ênh trên sách báo .
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: Lúc sáng các con được học bài gì ?
 Chiều nay ta cũng cố lại 2 vần đó.
2. Các hoạt động:
 HĐ1: HS mở SGK
Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau
- GV gọi HS đọc bài ở SGK trang 1 và trang 2
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ôm , ơm.
 HĐ2: HS viết vào bảng con:
Hôm qua , chôm chôm, chó đốm , nhôm kính , ăn trộm , bữa cơm , thơm quá ...
 HĐ3: HS làm bài tập vào vở BTTV
Bài 1: Nối từ với từ để thành câu.
 VD: Từ cây rơm nối với từ vàng ong để thành câu: Cây rơm vàng óng.
 Bài 2: Điền vần ôm hay ơm ?
	Bữa c ...	giã c ....	cái n ....
Bài 3 : HS viết : chó đốm , mùi thơm.
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - chữa bài.
 3. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15 (30.112009).doc