Giáo án dạy các môn Tuần 5 - Khối 1

Giáo án dạy các môn Tuần 5 - Khối 1

Tiết 1,2: Học vần

 U - Ư

I.Mục tiêu:

- Đọc được u, ư, nụ, thư; từ vàcâu ứng dụng

- Viết được u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

II. Đồ dùng dạy- học

- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá:nụ, thư.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô.

III. Các hoạt động dạy- học:

 A.Kiểm tra bài cũ:

- HS viết vào bảng con: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

- 1HS đọc câu : Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

* GV nhận xét , cho điểm.

 B. Dạy- học bài mới:

 Tiết 1

HĐ1. Giới thiệu bài:

GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:? Các tranh này vẽ gì.

GV: Trong tiếng nụ và thư chữ nào đã học?

GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới:u ư. GV viết lên bảng u - ư.

HS đọc theo GV: u,ư

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn Tuần 5 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2009
Tiết 1,2: Học vần
 u - ư
I.Mục tiêu:
- Đọc được u, ư, nụ, thư; từ vàcâu ứng dụng
- Viết được u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
II. Đồ dùng dạy- học 
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá:nụ, thư.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô.
III. Các hoạt động dạy- học:
 A.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết vào bảng con: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- 1HS đọc câu : Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
* GV nhận xét , cho điểm.
 B. Dạy- học bài mới:
 Tiết 1
HĐ1. Giới thiệu bài:
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:? Các tranh này vẽ gì.
GV: Trong tiếng nụ và thư chữ nào đã học?
GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới:u ư. GV viết lên bảng u - ư.
HS đọc theo GV: u,ư 
HĐ2. Dạy chữ ghi âm:
 u
a.Nhận diện chữ:
GV đưa mẫu chữ u mẫu ra cho HS quan sát và nói: Chữ u gồm nét xiên phải, hai nét móc ngược.
? So sánh chữ u với i có gì giống và khác nhau.
 b. Phát âm và đánh vần:
 *Phát âm.
GV phát âm mẫu u ( miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi)
HS nhìn bảng, phát âm. GVchỉnh sửa phát âm cho HS.
 *Đánh vần.
GV cho HS lấy BDDHọc vần ra. GV cho HS lấy âm n ghép với âm u và dấu nặng ta được tiếng nụ.
GV viết lên bảng tổ và đọc tổ.
- HS đọc: cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS trả lời vị trí của hai chữ trong tổ(t đứng trước, ô đứng sau).
- GV hướng dẫn HS đánh vần: nờ- u- nu- nặng- nụ.
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
 ư
( Quy trình dạy tương tự như âm u)
Lưu ý:
- Chữ ư viết như u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai.
- So sánh chữ u với ư có gì giống và khác nhau.
 *Phát âm: miệng mở hẹp như phát âm i, u, nhưng thân lưỡi nâng lên.
 c. Hướng dẫn viết:
*Hướng dẫn viết chữ 
 - GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái u, ư theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ ở bảng con.
 - HS viết vào bảng con: u, ư.
 - GV theo dõi và sửa sai cho HS.
*Hướng dẫn viết tiếng:
 - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: nụ, thư. Lưu ý nét nối giữa n và u, nét nối giữa th và ư.
 - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d. Đọc tiếng ứng dụng:
 - HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
 - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
 Tiết 2
HĐ3. Luyện tập
a. Luyện đọc
 *Luyện đọc lại các âm ở tiết 1:
 - HS nhìn trong SGK đọc u, ư, nụ, thư . GV sửa phát âm cho HS.
 - HS đọc các từ tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
 *Đọc câu ứng dụng:
 - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu đọc ứng dụng.
 - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS khi đọc câu ứng dụng
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện viết:
 - HS viết vào vở tập viết:u, ư, nụ, thư.
 - GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
c. Luyện nói:
 - HS đọc tên bài luyện nói: thủ đô.
 - HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi theo sách hướng dẫn.
d. Trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài có chứa âm u , ư
IV. Củng cố dặn dò:
 - GV chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo.
 - HS tìm chữ vừa học ( trong SGK, trong các tờ báo ).
 - Dặn học sinh học lại bài và xem trước bài sau.
________________________________
Toán
 Số 7
I. Mục tiêu: 
- Biết 6, thêm 1 được 7, viết số 7;đọc , đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng dạy - học:
 Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại.
7 miếng bìa nhỏ có viế các số từ 1 đến 7
III. Các hoạt động dạy - học:
 HĐ1. Giới thiệu số 7:
 *Bước1: Lập số 7.
GV đính các vật mẫu lên bảng. Hướng dẫn gợi ý để HS đếm dược 7 em bé, 7 chấm tròn, 7 con tính, 7 hình vuông.
HS nhắc lại.
GV nêu: “ Các nhóm này đều có số lượng là 7 ”.
 *Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
Hướng dẫn HS quan sát ở chữ rời.
HS đọc: số 7
 *Bước 3: Nhận biết thứ tự của dãy số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đếm ngược lại từ 7 đến 1.
GV giúp HS nhận ra số 7 là số liền sau của 6 trong dãy số ta đã học.
Gọi vài HS nhắc lại.
HĐ2. Hướng dẫn HS thực hành
HS làm các bài tập vào vở 
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
Chấm bài - chữa bài
Bài1: viết số 7
Bài 2: GV cho HS quan sát hình vẽ trong vở và hỏi: 
 ? Hình vuông bên trái có mấy chấm tròn ( 6 ) ghi 6 vào ô trống bên trái.
 ? Hình vuông bên phải có mấy chấm tròn ( 1 ) ghi 1 vào ô trống bên phải.
 ? Cả hai bên có mấy chấm tròn ( 7 ) ghi 7 vào ô giữa.
 Tương tự như thế với các hình vẽ còn lại.
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu của bài.( Điền số thích hợp vào ô trống ).
Bài 4: (Dành HS khá giỏi) 1 HS nêu yêu cầu của bài ( Điền dấu , = vào ô trống )
3. Trò chơi: “ Xếp số ”
GV nêu tên trò chơi - chia tổ.
Phát cho mỗi tổ các số từ 1 đến 7. Mỗi tổ có 6 em lên chơi, mỗi em được cầm 1 số và sắp xếp từ 1 đến 7 và ngược lại từ 7 đến 1.Tổ nào xếp đúng và nhanh thì tổ đó thắng.
IV. Củng cố - dặn dò: 
Nhận xét chung tiết học.
_________________________________
Đạo đức
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( T1)
I. Mục tiêu:
 - Biết được tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập.
 - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
II. Phương tiện: 
 Các đồ dùng học tập: bút chì, bút mực, thước kẻ, sách vở, cặp, bút màu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động1: HS làm bài tập1:
GV giải thích yêu cầu bài tập 1.
HS tô màu và tìm các đồ dùng học tập trong bức tranh của bài tập 1.
HS hoạt động theo nhóm đôi và các nhóm đại diện nêu lên các đồ dùng học tập mà các em đã tìm được trong bức tranh.
Hoạt động 2: HS làm bài tập 2
GV nêu yêu cầu của bài tập 2.
HS từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:
+ Tên đồ dùng học tập.
+ Đồ dùng đó dùng để làm gì.
+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập.
Một số HS trình bày trước lớp. Lớp nhận xét - bổ sung. 
GV chốt ý: Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
Hoạt động 3: HS làm bài tập 3.
GV nêu yêu cầu của bài tập 3.
HS làm bài và chữa bài, giải thích.
? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì.
? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng ( 1, 2, 6 )
? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai ( 3, 4, 5 )
Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập:
- Không làm giây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở.
- Không gập gáy sách vở.
- Không xé sách, xé vở.
- Không dùng thước, cặp để nghịch.
- Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định.
- Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
IV. Củng cố - dặn dò:
 Mỗi HS sửa soạn lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết học sau thi “ Sách , vở ai đẹp nhất ”
____________________________________
Chiều:
Luyện Tiếng việt
Ôn: u – ư
I. Mục tiờu: 
HS đọc và viết được õm: u – ư. Nắm được cấu tạo cỏc nột chữ: u – ư Tỡm được tiếng cú chứa õm u – ư từ trờn bỏo, sỏch, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
- Đọc, viết bài 16.
- HS đọc bài và viết bảng con cỏc từ GV đọc.
 * GV nhận xét ,cho điểm.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài
HĐ2: Đọc bài SGK
- Yờu cầu HS mở SGK.
- GV ghi bảng: u – ư., 
- Y/cầu tỡm và gạch chõn dưới cỏc tiếng cú chứa õm u – ư.
+ Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, đồng thanh.
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Viết bảng con.
- Gv đọc cho HS tự đỏnh vần và viết vào bảng con. 
- GV nhận xét, khen ngợi những HS viết có tiến bộ.
HĐ4: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1: GV nờu yờu cầu bài tập 1 cỏ nhõn quan sỏt tranh và nối ở VBT.
- GV nhận xột 
Bài 2: - Gọi 1HS nờu yờu cầu 
- GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ . 
- Cả lớp làm trong vở. 
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
Bài 3: - HS viết vào vở: đu đủ 1 dũng , cử tạ 1 dũng 
GV chấm bài - nhận xột. 
III. Củng cố - Dặn dũ: 
	- Nhận xét tiết học- Nhận xét giờ học.
- Dặn thực hiện theo bài học. Xem trước bài tiếp theo.
___________________________________
Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2010
Mỹ thuật
( GV chuyên trách )
___________________________________
Toán
Số 8
I. Mục tiêu: 
- Biết 7 thêm 1 được 8,viết số 8; đọc , đếm được từ 1 đến 8;biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. Đồ dùng dạy - học:
Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại.
8 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 1 đến 8
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ :
Yêu cầu 2HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại, nêu cấu tạo số 7,
Cả lớp viết bảng con, 1HS lên bảng viết : viết số 7.
GV nhận xét , cho điểm.
B. Dạy học bài mới :
HĐ1. Giới thiệu số 8:
 *Bước1: Lập số 8.
 GV đính các vật mẫu lên bảng. Hướng dẫn gợi ý để HS đếm dược 8 em bé, 8 chấm tròn, 8 con tính, 8 hình vuông.
HS nhắc lại.
GV nêu: “ Các nhóm này đều có số lượng là 8 ”.
 *Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết.
Hướng dẫn HS quan sát ở chữ rời.
HS đọc: số tám
 *Bước 3: Nhận biết thứ tự của dãy số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8.
GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đếm ngược lại từ 8 đến 1.
GV giúp HS nhận ra số 8 là số liền sau của 7 trong dãy số ta đã học.
Gọi vài HS nhắc lại.
HĐ2. Hướng dẫn HS thực hành
HS làm các bài tập vào vở 
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
Chấm bài - chữa bài
Bài1: viết số 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (1 em nêu )
GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
GV nói: 8 gồm 7 và 1, 1 và 7
 8 gồm 6 và 2, 2 và 6
 8 gồm 5 và 3, 3 và 5
 8 gồm 4 và 4 
Cho HS nhắc lại
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu của bài.( Điền dấu thích hợp vào ô trống ).
Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 cột . Lớp nhận xét - bổ sung thêm.
Bài 4: 1 HS nêu yêu cầu của bài ( Điền số thích hợp vào ô trống )
Gọi 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét bổ sung.
HĐ3. Trò chơi: “ Xếp số ”
GV nêu tên trò chơi - chia tổ.
Phát cho mỗi tổ các số từ 1 đến 8. Mỗi tổ có 7 em lên chơi, mỗi em được cầm 1 số và sắp xếp từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8 đến 1.
Tổ nào xếp đúng và nhanh thì tổ đó thắng.
IV. Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét chung tiết học.
_____________________________
Tiết2,3: Học vần
 x - ch
I ...  viết ở bảng con: k , kh , kẻ , khế
 	- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
 	- Luyện viết vào vở ô ly: 1 dòng chữ k , 1 dòng chữ kh , 1 dòng chữ kẻ , 1 dòng chữ khế .
HĐ3. Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập của bài 15 vở BTTV.
 	- GV hướng dẫn HS làm từng bài- HS tìm hiểu nội dung của từng bài.
 	- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 	- GV chấm bài- chữa bài.
 Bài1: HS đọc bài làm của mình- Lớp nhận xét.
 Bài 2: Điền k hay kh
 	HS làm bài- Lớp nhận xét bổ sung.
 Bài 3: HS viết: kẻ ô , rổ khế.
IV. Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét tiết học. Tuyên dương những em làm bài tốt.
______________________________________
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
( Tổng phụ trách điều hành)
______________________________________
Thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2009
 Học vần
Ôn tập
I.Mục tiêu:
 câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và Sư Tử.
II. Đồ dùng dạy- học .
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: Thỏ và Sư tử.
III. Các hoạt động dạy- học:
 A.Kiểm tra bài cũ:
HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
1HS đọc câu : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .
GV nhận xét , cho điểm.
 B. Dạy- học bài mới:
 Tiết 1
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2.Ôn tập.
 a. Các chữ và âm vừa học
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn.
GV đọc âm, HS chỉ chữ.
HS chỉ chữ và đọc âm.
 b. Ghép chữ thành tiếng.
HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở hàng ngang của bảng ôn.
HS đọc các từ đơn( một tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn.
GV chỉnh sửa phát âm của HS .
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 HS viết vào bảng con từ ngữ: xe chỉ.
 GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
 Tiết 2
HĐ3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 *Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 *Câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Bức tranh vẽ gì.
HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
HS viết vào vở tập viết: xe chỉ.
HS tập viết - GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c.Kể chuyện: Thỏ và Sư tử.
GV kể chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ trong SGK.
HS kể chuyện theo tranh. GV cùng các nhóm khác theo dõi và bổ sung.
 Dại diện từng nhóm lên kể, các nhóm khác theo dõi và bổ sung thêm.
 *ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
IV. Củng cố, dặn dò:
HS đọc toàn bài trong SGK 1 lần.
Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau.
 _______________________________
Thủ công
Xé, dán hình tròn 
I. Mục tiêu: 
 - Biết cách xé , dán hình tròn
 - Xé , dán được hình tròn.đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.
 - Xé , dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa
 - Hình dán có thể chưa phẳng
II. Chuẩn bị:
 - Bài mẫu xé, dán hình tròn.
 - Hai tờ giấy màu khác nhau.
 - Hồ dán, giấy trắng làm nền.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình tròn nào?
GV: Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình tròn. Em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để tập xé dán cho đúng hình.
HĐ2. GV hướng dẫn mẫu:
a. Vẽ và xé dán hình tròn
- GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé
- HS Vẽ và xé dán hình tròn
- GV thao tác vẽ hình vuông.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
- Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ ( H3 ) sau đó xé dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
 - HS lấy giấy nháp ra vẽ hình tròn và xé dán hình tròn
HĐ3. Hướng dẫn thực hành:
Sau khi đã xé được hình tròn. GV hướng dẫn dán hình.
- Xếp hình cân đối trước khi dán.
Đánh giá chung sản phẩm
- Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng , đều.
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét chung tiết học.
Dặn: HS chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán để học bài sau.lấy giấy nháp ra vẽ hình vuông và xé hình vuông
_____________________________________
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tình hình tuần 4
GV cho lớp trưởng tự nhận xét tình hình của lớp trong tuần 4
Vệ sinh lớp học sạch sẽ
Vệ sinh cá nhân : Một số bạn còn hay nghịch bẩn ( HS nêu tên )
Đi học đầy đủ dúng giờ
Nề nếp học tập tốt 
Một số bạn cần cố gắng ( HS nêu tên )
Tuyên dương những bạn học tập tốt dành nhiều điểm cao.( HS nêu tên và tự bầu )
GV bổ sung 
Tiếp tục duy trì nề nếp học tập tốt
Đi học đúng giờ
Học bài trước khi đến lớp
Vệ sinh lớp học và vệ sinh cá nhân sạch sẽ
Thi đua học tập tốtthêm
II. Kế hoạch tuần 5
Tiết 2
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
Cũng cố khái niệm ban đầu về các số từ số 0 đến số 9
Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
II. Phương pháp:
 Luyện tập thực hành.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Luyện tập ở bảng con:
a. Hướng dẫn viết số 8
GV kẻ bảng cho HS quan sát chữ mẫu của GV
HS luyện viết số 8 ở bảng con.
GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
Làm bài tập vào bảng con:
7 ..... 8 0 ...... 6 8 ...... 8 9..........0
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
2 HS đọc các số từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0
Nhận xét bài làm của HS.
2. Luyện tập vào vở ô ly:
Bài 1: Viết số
a. 1 dòng : 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b. 1 dòng : 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
 ..... > 4 ....... > 5 ........ < 5
 ...... < 8 ....... = 8 3 = ........
Bài 3: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
 3 ..... 8 6 .... 8 7 ....... 7
 2 ......0 9 ..... 8 9 ........9
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Chấm bài - chữa bài
3. Trò chơi: “ Xếp số đúng và nhanh ”
GV nêu luật chơi. GV chuẩn bị các số từ 1 đến 8 để ở bàn, mỗi em lấy 1 số và xếp nhanh dãy số đã học: 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 và ngược lại.
Tổ nào xếp nhanh và đúng thì tổ thắng.
IV. Nhận xét - dặn dò:
Tuyên dương những em làm bài tốt
Tiết3
Thể dục
Ôn đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu: 
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn.
Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ” Yêu cầu biết tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II. Phương tiện - Địa điểm:
 Trên sân trường - GV chuẩn bị 1 cái còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu
GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
GV giúp cán sự tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang.
Đứng vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ.
2. Phần cơ bản
Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 - 3 lần.
 Sau mỗi lần GV nhận xét, cho HS giải toán rồi tập hợp.
 Lần 3: Để cán sự lớp tập hợp.
 Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần ( do GV điều khiển ).
Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
3. Phần kết thúc
 Đứng vổ tay và hát.
 GV nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
Cũng cố khái niệm ban đầu về số 7,8
Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
II. Phương pháp: 
Luyện tập thực hành.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Luyện tập ở bảng con:
a. Hướng dẫn viết số 7 Số 8
GV kẻ bảng cho HS quan sát chữ mẫu của GV
HS luyện viết số 7 và số 8 ở bảng con.
GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
b. Làm bài tập vào bảng con:
7 ..... 8 4 ...... 7 7 ...... 7
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét bài làm của HS.
2. Luyện tập vào vở ô ly:
Bài 1: Viết số 7: 2 dòng, số 8: 2 dòng
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
 ..... > 4 ....... > 5 ........ < 5
 ...... < 7 ....... = 7 3 = ........
Bài 3: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
 8 ..... 7 6 .... 7 7 ....... 7
 2 ......8 7 ..... 4 6 ........6
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Chấm bài - chữa bài
III. Trò chơi: “ Xếp số đúng và nhanh ”
GV nêu luật chơi. GV chuẩn bị các số từ 1 đến 7 để ở bàn, mỗi em lấy 1 số và xếp nhanh dãy số đã học: 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7 và ngược lại.
Tổ nào xếp nhanh và đúng thì tổ thắng.
IV. Nhận xét - dặn dò:
Tuyên dương những em làm bài tốt
Tiết 3
Hoạt động tập thể
Vệ sinh lớp học
I. Mục tiêu
HS tiếp tục thực hành vệ sinh lớp học 
HS thực hành vệ sinh lớp học 
II. Chuẩn bị
Thau đựng nước, chổi, dẻ lau ....
III. Tiến hành 
1. Kiểm tra dụng cụ 
GV kiểm tra toàn bộ dụng cụ của các tổđã chuẩn bị
2. Thực hành
GV giao nhiệm vụ 
Tổ 1+ 2: Quét nhà , vệ sinh xung quanh lớp học
Tổ 3 : Chùi bảng, sắp bàn ghế 
HS thực hành, GV theo dõi và nhắc nhở
3. Tổng kết
GV nhận xét và khen ngợi ý thức làm việc của các em
___________________________
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc viết x - ch
I. Mục tiêu: 
Luyện cho HS đọc, viết tốt hơn về các tiếng có chứa x - ch đã học .
Hướng dẫn HS hoàn thành bài viết x - ch
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Luyện đọc, viết x - ch
a. Hướng dẫn HS đọc: Cá nhân, tổ, cả lớp đọc ở SGK bài x - ch
b. Luyện viết ở bảng con: x,ch , xe, chó
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
Luyện viết vào vở ô ly: , 1 dòng chữ x, 1 dòng chữ ch, 2 dòng chữ xe, 2 dòng chữ chó.
GV theo dõi và uốn nắn 
Chấm bài - nhận xét 
2. Nhận xét tiết học- Dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.
_______________________________________
Chiều
Tiếng Việt
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Luyện cho HS đọc, viết tốt hơn về các tiếng có chứa s, r đã học .
Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập của bài s, r 
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Luyện đọc, viết s, r 
a. Hướng dẫn HS đọc: Cá nhân, tổ, cả lớp đọc ở SGK bài s - r 
b. Luyện viết ở bảng con: s- r , sẻ - rễ
 - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
 - Luyện viết vào vở ô ly: 2 dòng chữ s , 2 dòng chữ r, 2 dòng chữ sẻ, 2 dòng chữ rễ .
2. Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở VBTTV.
GV hướng dẫn HS làm từng bài- HS tìm hiểu nội dung của từng bài.
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
GV chấm bài- chữa bài.
 Bài1: HS đọc bài làm của mình- Lớp nhận xét.
 Bài 2: Điền s hay r
 HS làm bài- Lớp nhận xét bổ sung.
 Bài 3: HS viết cá rô, chữ số
3. Nhận xét tiết học- Dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc