Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 27

Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 27

Tập đọc

Tiết 13 - 14 : hoa ngọc lan

I. mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vờn

 - Bớc đầu biết nghỉ hơi nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu ND bài: Tình cảm yêu mếm cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

 - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).

 II.Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ bài TĐ, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

 1. Kiểm tra:

- Gọi hs đọc bài: Cái Bống. Hỏi:

- Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Bống làm gì giúp mẹ khi mẹ đi chợ về?

- GV tổng kết- cho điểm.

 2. Bài mới:

* Gthiệu bài.

- Cho HS xem tranh hỏi: Tranh vẽ gì?

- GV: Những bông hoa rất đẹp và thơm đó đợc lấy từ đâu? Tình cảm của em bé đối với cây hoa lan nh thế nào? Để biết đợc điều đó. Hôm nay các con sẽ học bài: Hoa ngọc lan - GB đầu bài.

* Luyện đọc:

a. GV đọc mẫu:

b. Hớng dẫn HS luyện đọc:

- Giọng chậm rãi nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm.

* Xác định câu ->Tiếng từ

- GV hỏi: Bài tập đọc này có mấy câu? -> Từ: ngọc lan , lá dày , lấp ló, nụ , sáng sáng, xoè ra.

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày soạn:10/3/2012
Ngày giảng: ... / ... / .....
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Tập đọc
Tiết 13 - 14 : hoa ngọc lan
I. mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn
 - Bước đầu biết nghỉ hơi nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu ND bài: Tình cảm yêu mếm cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
 - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)..
 II.Đồ dùng:
 - Tranh minh hoạ bài TĐ, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra:
- Gọi hs đọc bài: Cái Bống. Hỏi:
- Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống làm gì giúp mẹ khi mẹ đi chợ về?
- GV tổng kết- cho điểm.
 2. Bài mới:
* Gthiệu bài.
- Cho HS xem tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV: Những bông hoa rất đẹp và thơm đó được lấy từ đâu? Tình cảm của em bé đối với cây hoa lan như thế nào? Để biết được điều đó. Hôm nay các con sẽ học bài: Hoa ngọc lan - GB đầu bài.
* Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Giọng chậm rãi nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm.
* Xác định câu ->Tiếng từ
- GV hỏi: Bài tập đọc này có mấy câu? -> Từ: ngọc lan , lá dày , lấp ló, nụ , sáng sáng, xoè ra.
* Câu:
- Cho HS đọc câu.
- HD hs luyện đọc câu theo hình thức nối tiếp.
* Đoạn, bài
- GV chia đoạn: Có 3 đoạn
- HD hs luyện đọc đoạn theo hình thức nối tiếp.
- Đọc cả bài.
- HS thi đọc trơn giữa các tổ.
- GV cho điểm.
Chơi giữa giờ
Ôn các vần ăm, ăp. 
* Tìm tiếng trong bài có vần ăp?
- Gọi HS đọc, phân tích tiếng có vần ăp?
* Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp ?
- Cho HS xem tranh hỏi nội dung tranh.
- Cho hs thảo luận nhóm để nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
- GV nhận xét cho điểm.
- So sánh ăm, ăp ?
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài, luyện đọc:
* Đọc bài bảng tiết 1
* GV đọc mẫu sgk
- Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi:
+ Đọc đoạn 1, hỏi: Cây hoa ngọc lan được trồng ở đâu? Thân, lá hoa ngọc lan như thế nào?
+ Đọc đoạn 2, hỏi: Nụ hoa như thế nào? Khi nở hoa lan đẹp như thế nào? Hương lan ra sao?
+ Đọc đoạn 3, hỏi: Tình cảm của bé với hoa lan như thế nào?
- Giải thích từ: trắng ngần, ngan ngát.
- Gọi HS luyện đọc bài.
+ Con có thích hoa ngọc lan không, ? tại sao?
Chơi giữa giờ
e. Luyện nói:
* Cho HS nêu chủ đề:
- GV cho HS xem tranh, hoa thật rồi nêu tên các loài hoa đó.
- GV cho HS thảo luận nhóm để nêu xem hoa có màu gì, cánh to hay nhỏ, lá như thế nào, nở vào mùa nào?
- GV tổng kết.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bài.
- Bài này cho ta biết điều gì? 
- Con thích nhất câu nào? Tại sao?
- VN đọc lại bài.
- Xem trước bài sau: “Cái Bống”.
- 2 - 5 hs đọc và học thuộc lòng.
- HS nhận xét
- Cảnh bà đang cài bông hoa lên mái tóc.
- HS nêu lại đầu bài.
- 8 câu .
- HS luyện đọc từ này- đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp câu theo yêu cầu của cô.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 3.
- 1, 2 HS đọc - Đồng thanh.
- HS đọc - HS nhận xét
- khắp.
2 - 5 HS đọc.
- HS nêu được câu mẫu: 
+ Vận động viên đang ngắm bắn. Bạn học sinh rất ngăn nắp. - > chỉ ra tiếng có ăm, ăp.
- HS thảo luận nhóm 4 - 6 trong thời gian (2 - 4 phút).
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét.
- Giống: đều có ă ở đầu, khác : âm cuối: m, p.
- 1- 4 HS đọc.
- HS nhẩm thầm
- 1, 2 SH đọc và trả lời: Cây hoa ngọc lan được trồng ở ngay đầu hè nhà bà em. Thân cây cao.
- 1, 2 SH đọc và trả lời: Nụ hoa .. ..
- 1, 2 SH đọc và trả lời: Tình cảm của bé với hoa lan: Sáng sáng, bà thường
- HS đọc. HS thi đọc trơn.
- HS nói suy nghĩ của mình.
- Gọi tên các loài hoa trong ảnh
- HS thảo luận nhóm 2 để nêu xem hoa có màu gì, cánh to hay nhỏ, lá như thế nào, nở vào mùa nào trong thời gian 2 - 4 phút.
- Các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- 1 , 2HS đọc
- HS suy nghĩ trả lời.
*Bổ sung rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 
Toán
Tiết 105 : Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
	- Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; biết tìm số liền sau của một số. 
	- Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.	
 - Hoàn thành bài 1,2(a,b), 3( cộta,b), bài 4.
II. Đồ dùng: 
	- Phấn màu. 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra:
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
+ Điền dấu , =
63 . 36 16 . 61
12 . 21 37 . 73
45 . 54 64 . 46
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm. 
 2. Luyện tập:
- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập.
+ Bài 1
- Giúp học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm và chữa bài. Khi chữa bài phối hợp giữa đọc số và viết số.
+ Bài 2(a,b)
- Hướng dẫn học sinh nhắc lại cách tìm số liền nhau của 1 số (trong phạm vi các số đang học).
- Ví dụ: Muốn tìm số liền sau của 84 ta thêm 1 vào 84 ta được 85
- Vậy số liền sau của 84 là 85.
+ Bài 3(a,b)
- Cho học sinh làm bài rồi chữa bài.
- Khi chữa bài, hỏi tại sao cách so sánh 2 số 78 > 69, 47 > 45.
+ Bài 4
- Hướng dẫn làm theo mẫu.
- Viết 87 hỏi: 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?.
- Ta viết: 87 = 80 + 7
- Gọi học sinh đọc: tám mươi bảy bằng tám chục + bảy đơn vị.
- Cho học sinh làm bài.
- Chữa bài. Gọi học sinh đọc kết quả như nêu ở trên.
 3. Củng cố - Dặn dò;
- Hỏi lại học sinh.
+ Số 99 có mấy chữ số? Chữ số đứng trước thuộc hàng nào? Chữ số đứng sau thuộc hàng nào?
- Về nhà ôn lại bài.
- Xem trước bài sau: “Bảng các số từ 1 à 100”.
- Mỗi học sinh làm 1 phần.
- Viết số vào vở li.
- 1 học sinh đọc số, 1 học sinh đọc phần viết số.
- Làm lần lượt từng phần a, b (điền luôn số tìm được vào SGK).
- 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét.
- Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm ở SGK.
- 2 học sinh nêu cách so sánh số chục và số đơn vị.
- 2 - 5 học sinh đọc mẫu.
- 8 chục, 7 đơn vị
- Trả lời lần lượt từng câu hỏi của cô.
- 2 chữ số: số 9 đứng trước chỉ hàng chục, số 9 đứng sau chỉ hàng đơn vị.
*Bổ sung rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 
Đạo đức
Tiết 27 : Cảm ơn và xin lỗi (T 2)
I. Mục tiêu:
 - Biết cảm ơn xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 - HS biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. 
II. Đồ dùng: 
 - Đồ dùng sắm vai, cánh hoa giấy.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra:
+ Khi nào thì nói lời cảm ơn?
+ Khi nào cần nói lời xin lỗi?
- Nx -> đánh giá
 2. Bài mới: 
- Giáo viên giới thiệu -> viết bảng.
- Tổ chức các hoạt động:
* Hoạt động 1: làm bài tập 3 
=>KL: Cách ứng xử b, c là phù hợp.
* Hoạt động 2 : làm bài tập 5
- Chia nhóm thi ghép hoa và trình bày sản phẩm
- Kết luận : 
* Hoạt động 3: Bài tập 6
+ Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc từ đã chọn
* Đọc ghi nhớ trong vở bài tập.
- Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác.
 3. Củng cố Dặn dò: 
+ Hôm nay học bài gì?
+ Tại sao phải nói lời xin lỗi?
 Thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Về học kỹ bài.
Chuẩn bị tốt bài sau.
- 2 hs trả lời
- 2 HS nhắc lại
- Thảo luận nhóm 2 theo nội dung bài 3.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét-> bổ sung.
- Hoạt động theo nhóm 4.
- 1 em
- HS làm bài
- 1 em
- Lớp đồng thanh
- 1 em. 
- 1, 2 em
 *Bổ sung rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 
Ngày soạn:10/3/2012
Ngày giảng: ... / ... / .....
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Tập viết
 Tiết 27: Tô chữ hoa E, Ê, G
I. Mục tiêu:
 - Học sinh tô được các chữ hoa E, Ê, G. 
 - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương và các từ ngữ: chăm học, vườn hoa, ngát hương, khắp vườn kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 - HS G -K viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập 2.
II. Đồ dùng: 
 - Bảng phụ và chữ mẫu E,Ê, G, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra:
- Gọi h.sinh viết: gánh đỡ, sạch sẽ.
- HS lớp viết: bàn tay, hạt thóc
- Trả vở và nhận xét chung.
 2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
* Hướng dẫn viết:
* Hướng dẫn tô và viết chữ hoa:
- Treo chữ mẫu E và hỏi: Chữ E gồm mấynét? Đó là những nét nào?
- Chỉ vào chữ E và h.dẫn qui trình viết: Đặt bút bắt đầu từ li đầu của dòng kẻ ngang trên. Sau đó tô theo nét chấm. Kết thúc của chữ nằm trên li thứ 2 của dòng kẻ ngang. 
- Viết mẫu lần 2. 
- Cho học sinh viết bảng con.
- Chỉnh và sửa lỗi cho học sinh.
- Treo chữ mẫu E và hỏi: Chữ E gồm mấy nét? Đó là những nét nào?"cách viết tương tự
- So sánh chữ E và chữ Ê ?
- Treo chữ mẫu G hỏi: Chữ G gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
- Chỉ vào chữ G và hướng dẫn qui trình viết: Đặt bút trên dòng kẻ ngang thứ 5. Sau đó ta tô theo nét chấm được nét cong trên, tiếp đó viết nét cong trái nối liền . Đưa tiếp bút viết nét khuyết dưới. Điểm dừng bút chạm dòng kẻ ngang 1.
- Viết mẫu lần 2.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Chỉnh và sửa lỗi cho học sinh.
* H.dẫn viết vần và từ ứng dụng : ăm, chăm học, ăp, khắp vườn, ươn, vườn hoa, ương, ngát hương
- Treo bảng phụ và gọi hsđọc các vần,từ ứngdụng:ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. Cho lớp đọc đ.thanh.
- Phân tích tiếng có vần ăm, ăp, ươn, ương. Nhắc lại cho h.sinh cách nối các con chữ, c ... m giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 
toán
Tiết 108 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
	- Biết giải toán có một phép tính cộng.	
 - Hoàn thành bài tập 1,2,3 (b, c),4,5.
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra;
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết số:
- Học sinh dưới lớp trả lời: 
+ Số liền trước của 79 là số nào?
+ Số liền sau của 90 là số nào?
- Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau?
 2. Luyện tập:
- Hướng dẫn HS làm các bài tập.
+ Bài 1
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài và hỏi:
+ Các số vừa viết theo thứ tự nào?
+ Số đứng sau hơn số đứng trước bao nhiêu đơn vị
+ Bài 2
- Viết các số lên bảng: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
- Gọi HS đọc nối tiếp từng số.
+ Bài 3( b, c)
- Cho học sinh tự làm bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Chữa bài.
+ Bài 4
- Cho học sinh đọc thầm đề toán rồi nêu tóm tắt.
- Gọi học sinh phân tích đề.
- Cho HS giải bài toán vào vở.
- Chữa bài.
+ Bài 5
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Hỏi thêm số lớn nhất có 1 chữ số?
- Số bé nhất có 2 chữ số?
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Xem trước bài sau: “Giải toán có lời văn”.
- Mỗi học sinh làm 1 phần.
- 1 học sinh.
- 1 học sinh.
- 1 học sinh.
a. Viết số từ 15 à 25
b. Viết số từ 69 à 79.
- 1 học sinh.
- 1 học sinh.
- Đọc từng số do cô chủ nhiệm yêu cầu.
- Nêu cách so sánh 2 chiều 
 85 > 65 à 65 < 85
 Vì : 8 > 6 nên 85 > 65
Có: 10 cây cam
Có: 8 cây chanh.
Tất cả có:  cây?
- 2 em
- Giải vào vở li
- 1 HS đọc bài giải của mình.
- Viết số lớn nhất có 2 chữ số vào vở li.
- 1 học sinh
- 1 học sinh
- Viết nhanh số vào bảng con.
 *Bổ sung rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 
Ngày soạn:10/3/2012
Ngày giảng: ... / ... / .....
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Tập đọc 
Tiết 17 – 18 : Mưu chú Sẻ
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài: Mưu chú Sẻ.
 - Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.
 - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 
 - Hiểu nội dung bài: sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
 - Trả lời câu hỏi 1,2 (sgk).
 II. Đồ dùng:
 - Tranh minh hoạ bài TĐ, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra:
- Gọi hs đọc bài: Cái Bống. Hỏi:
- Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống làm gì giúp mẹ khi mẹ đi chợ về?
- GV tổng kết- cho điểm.
 2. Bài mới:
*GT: GVcho HS xem tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
* Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu:
- Giọng kể hồi hộp , căng thẳng ở hai câu đầu khi Sẻ có nguy cơ vào miệng Mèo. Giọng nhẹ nhàng, lễ độ khi đọc lời của Sẻ nói với Mèo. Giọng thoải mái ở những câu văn cuối khi Mèo mắc mưu Sẻ thoát nạn.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Xác định câu ->Tiếng từ
- GV hỏi: Bài tập đọc này có mấy câu? -> Từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
* Câu:
- Cho HS đọc câu.
- HD hs luyện đọc câu theo hình thức nối tiếp.
* Đoạn, bài
- GV chia đoạn: Có 3 đoạn
- HD hs luyện đọc đoạn theo hình thức nối tiếp.
- Đọc cả bài.
- HS thi đọc trơn giữa c.tổ. GV cho đ
Chơi giữa giờ
c. Ôn các vần uôn, uông:
* Tìm tiếng trong bài có vần uôn?
- Gọi HS đọc, phân tích tiếng có vần uôn?
* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông? - - Cho HS xem tranh hỏi nội dung tranh.
* Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông? 
- Cho HS xem tranh hỏi nội dung tranh.
- Cho hs thảo luận nhóm để nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét.
- So sánh uôn, uông?
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài, luyện đọc
* Đọc bài bảng tiết 1
* GV đọc mẫu sgk
- Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi:
+ Đọc đoạn 1, hỏi: Buổi sớm điều gì đã sảy ra?
+ Đọc đoạn 2, hỏi: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
+ Đọc đoạn 3, hỏi: Sẻ đã làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
- Giải thích từ: chộp, lễ phép, hoảng sợ.
- Gọi HS luyện đọc bài.
+ Con học được ở bạn Sẻ điều gì?
Chơi giữa giờ
e.Luyện nói:
* Cho HS nêu chủ đề:
- GV cho 2 HS lên bảng thi xếp.
- GV tổng kết.
- Gọi HS đọc phân vai để kể lại cả câu chuyện.
3. Củng cố - Dặn dò:
- VN đọc lại bài.
- Xem trước bài sau: “Ngôi nhà”.
- 2 - 5 hs đọc và học thuộc lòng.
- HS nhận xét
- Cảnh Sẻ và Mèo.
- HS nêu lại đầu bài.
- 6 câu .
- HS luyện đọc từ này- đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp câu theo yêu cầu của cô.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 3.
- 1, 2 HS đọc - Đ. thanh.
- HS đọc - HS nhận xét
- muộn.
- 2 - 5 HS đọc.
- HS nêu được từ mẫu: chuồn chuồn, buồng chuối. HS đọc từ mẫu , phân tích tiếng có vần uôn, uông. HS thi tìm tiếng có uôn, uông
- HS nêu được câu mẫu: 
+ Bé đưa cho mẹ cuộn len.
+ Bé lắc chuông. - > chỉ ra tiếng có uôn, uông.
- HS thảo luận nhóm 4 – 6 trong th.gian (2 - 4 phút).
- Đại diện nhóm trình bày
- HS N khác nhận xét
- Giống: đều có uô ở đầu, khác : âm cuối: n, ng.
- 1- 4 HS đọc.
- HS nhẩm thầm
- 1, 2 SH đọc và trả lời: Buổi sớm một chú Mèo chộp được chú Sẻ.
- 1, 2 SH đọc và trả lời: “Thưa anh... rửa mặt”.
- 1, 2 SH đọc và trả lời: Sẻ vụt bay đi.
- HS đọc.
- HS thi đọc trơn.
- HS nói suy nghĩ của mình.
- HS nêu: Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
- HS lớp xếp vào bảng. 
- 1 , 2HS đọc
- HS suy nghĩ trả lời.
*Bổ sung rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 
Âm nhạc
Tiết 27 : Học hát bài : hoà bình cho bé (T2)
I. Mục tiêu: 
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
 - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II. Chuẩn bị của giáo viên. 
 - Một số nhạc cụ gõ.
 - Một số động tác minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra:( đan xen trong suốt quá trình giảng dạy ).
 2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Ôn bài hát
- GV nhận xét, sửa sai.
- Tập hát kết hợp gõ đệm; N.lại 1 lần các cách gõ đệm:
* Hoạt động 2: Tập hát kết hợp vận động:
GV vừa hát vừa thực hiện 1 lần các động tác minh hoạ:
- Câu hát 1-2: Hai tay giơ cao hình chữ V, nghiêng sang phải, trái n.nhàng, chân nhún đều theo nhịp. 
- Câu hát 3-4: Hai tay giơ cao nhưng nắm vào nhau tạo thành 1 vòng tròn
- GV hướng dẫn 1 số HS chưa thực hiện đúng.
* Hoạt động 3 : Giới thiệu cách đánh nhịp.
- Thể hiện bằng động tác tay, làm rõ 2 phách: Phách 1 mạnh : Tay từ cao nhấn xuống.
- Phách 2 nhẹ: Tay hất lên cao
- Cho cả lớp đứng tại chỗ.
 3.Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài hát ở tuần 24 và bài Hoà bình cho bé.
- Cả lớp hát lại 1 lần.
- Từng dãy luyện luân phiên
- HS hát 1 lần toàn bài
 Cờ hoà bình bay phấp phới
N x x
Ph x x x x
TT x x x x x x
- Các tổ thực hiện các cách gõ đệm theo nhịp, phách, tt lời ca.
- HS ngồi tại chỗ theo dõi.
- HS đứng tại chỗ thực hiện 1 lần các động tác minh hoạ.
- Một dãy đứng lên tại chỗ thực hiện 1 lần các động tác minh hoạ. Dãy còn lại ngồi hát kết hợp gõ đệm sau đó tráo đổi giữa các dãy. HS ngồi theo dõi
Cả lớp đứng tại chỗ tập đánh nhịp 2, vừa đánh vừa đếm 1-2.
- Khi cả lớp đã học hết các động tác các nhóm, cá nhân lên bảng biểu diễn.
- Cả lớp vừa hát vừa đánh nhịp 1 lần toàn bài.
- HS hát kết hợp vỗ tay 1 lần.
*Bổ sung rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 
Hoạt động tập thể
Tiết 27 : kiểm tra đồ dùng học tập
I. Mục đích - yêu cầu
- Kiểm tra việc HS thực hiện nề nếp của lớp của trường.
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau 
II . Phương pháp dạy học:
Đàm thoại, 
 III . Công việc chuẩn bị :
ND buổi sinh hoạt 
IV. Các hoạt động dạy học : 
1- Nhận xét chung:
a- Ưu điểm:	
 - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
	- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn ngành
	- ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
b- Tồn tại:	
 - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập 
 - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến
2- Phương hướng tuần sau:
+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu:
	- 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở.
	- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
	- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp...
+ Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa.
3- Củng cố- Dặn dò:
 - Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần
 - Cho HS nêu kết quả bình chọn
 - Tuyên dương những HS chăm ngoan
 - Nhắc nhở những em khác cần cố gắng
 D: Thực hiện theo lời cô giáo
*Bổ sung rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27_1.doc