Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 28

Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 28

Môn : Tập đọc MẸ VÀ CÔ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: l, s, ch, tr; các từ ngữ: lòng mẹ, lặn, lon ton, sáng, sà, chạy, chân trời. -Biết nghỉ hới sau mỗi dòng thơ.

2. Kỹ năng: Ôn các vần uôi, ươi; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôi và ươi.

Hiểu từ ngữ trong bài: sà vào, lon ton, chân trời. Hiểu được tình cảm yêu mẹ, yêu cô giáo của bé.

3. Thái độ: Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi bé vào lớp, giữa bé và cô trước khi bé ra về. HTL bài thơ.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

-Bộ chữ của GV và HS.

III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài.

Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài Mưu của chú Sẻ.

GV nhận xét chung.

Hoạt động 2: Bài mới

GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.

Hướng dẫn HS luyện đọc:

+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng dịu dàng, tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:

+Đọc mẫu lần 2 , đọc nhanh hơn lần 1.

+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:

Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.

Chân trời: (tr ¹ ch, ăt ¹ ăc), lòng mẹ: (lá: l ¹ n), sáng: (âm s vần ang: ang ¹ an)

Lon ton: (on ¹ ong).

+HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.

Các em hiểu như thế nào là Sà vào ?

Lon ton là dáng đi như thế nào ?

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 27 tháng 02 năm 2012
Môn : Tập đọc	MẸ VÀ CÔ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: l, s, ch, tr; các từ ngữ: lòng mẹ, lặn, lon ton, sáng, sà, chạy, chân trời. -Biết nghỉ hới sau mỗi dòng thơ.
2. Kỹ năng: Ôn các vần uôi, ươi; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôi và ươi.
Hiểu từ ngữ trong bài: sà vào, lon ton, chân trời. Hiểu được tình cảm yêu mẹ, yêu cô giáo của bé.
3. Thái độ: Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi bé vào lớp, giữa bé và cô trước khi bé ra về. HTL bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và HS.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài.
Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài Mưu của chú Sẻ.
GV nhận xét chung.
Hoạt động 2: Bài mới
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn HS luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng dịu dàng, tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 , đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Chân trời: (tr ¹ ch, ăt ¹ ăc), lòng mẹ: (lá: l ¹ n), sáng: (âm s vần ang: ang ¹ an)
Lon ton: (on ¹ ong).
HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Các em hiểu như thế nào là Sà vào ?
Lon ton là dáng đi như thế nào ?
Luyện đọc câu:
Gọi HS đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó GV gọi 1 HS đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn: (có 2 đoạn)
Cho HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần ăm, ăp.
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần uôi ?
Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi, ươi ?
Bài tập 3:
Nói câu có chứa tiếng mang vần uôi, ươi:
GV nhắc HS nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét.
Tiết 2
Hoạt động 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Đọc những dòng thơ nói lên tình yêu của bé : 
+ Với cô giáo.
+ Với mẹ
Gọi HS đọc lại khổ thơ thứ hai và hỏi:
Hai chân trời của bé là những ai?
Nhận xét HS trả lời.
GV đọc diễn cảm cả bài.
Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện HTL cả bài thơ.
Luyện nói:
Tập nói lời chào
GV nêu yêu cầu của bài tập.
Cho HS: 1 em đóng vai mẹ và 1 em đóng vai bé, nhìn tranh mẫu 1 trong SGK để tập nói lời chia tay của bé và mẹ trước khi vào lớp. Sau đó cặp HS khác đóng vai bé và cô giáo để tập nói lời chia tay của bé với cô giáo trước khi ra về.
Hoạt động 5.Củng cố - Dặn dò
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
HS khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các câu hỏi.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Sà vào: Chạy nhanh vào lòng mẹ 
Lon ton: Dáng đi dáng chạy nhanh nhẹn, hồi hộp của em bé.
HS lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của GV.
Các HS khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Buổi.
Cuối ngày, duỗi chân, múi bưởi, điểm mười  .
Đọc mẫu câu trong bài (dòng suối chảy êm ả. Bông hoa tươi thắm khoe sắc dưới ánh mặt trời.)
Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức.
Mẹ và cô.
2 em.
Buổi sáng bé chào mẹ – Chạy tới ôn cổ cô.
Buổi chiều bé chào cô – Rồi sà vào lòng mẹ.
Hai chân trời của bé là Mẹ và Cô.
HS rèn đọc diễn cảm.
HS rèn HTL theo hướng dẫn của GV.
Lắng nghe.
HS lớp theo dõi các bạn và cô giáo hướng dẫn làm mẫu.
Các cặp HS thi đóng vai và luyện nói theo mẫu qua 2 tranh gợi ý và mẫu của 2 cặp HS trước đó.
1 HS đọc lại bài.
Chào hỏi cha mẹ khi đi học, thưa cô khi ra về  .
Thứ hai, ngày 27 tháng 02 năm 2012
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II. Chuẩn bị
- GV- HS có các bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
50 + 20 = ....... 
60 xu + 10 xu = ........ xu
70 + 50 = ....
30 xu + 20 xu = ........ xu
70 + 20 = ......
40 xu + 20 xu = ........ xu
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2. Bài mới
 *Giới thiệu các số: 23, 36, 42:
- GV hướng dẫn HS lấy ra 2 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính
+ Có bao nhiêu que tính ?
+ Lấy thêm 3 que tính rời nữa.
+ Có thêm mấy que tính rời ?
- GV đưa hai bó que tính và thêm 3 que tính rời hỏi HS:
+ Vậy 2 chục que tính và 3 que tính rời, tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Số 23 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? 
- Ghi vào bảng: 23, 36, 42.
Chục
Đơn vị
2
3
3
6
4
2
- Các số còn lại GV hướng dẫn tương tự.
 Hoạt động 3 . Thực hành:
*Bài tập 1: Viết số.
a./- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS viết các số 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
- GV đọc số.
b. GV hướng dẫn tương tự.
- Vẽ tia số lên bảng.
- Gọi HS lên bảng viết số.
- Nhận xét 
*Bài tập 2: Viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS viết các số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 .
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS: Đọc, Viết.
- Nhận xét bài.
*Bài tập 3: Viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS viết các số 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Nhận xét.
*Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS 
- Nhận xét bài.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà học bài, xem bài tiếp theo.
Hs giải
Lớp nhận xét
 23, 36, 42:
- Lấy que tính và thực hiện theo yêu cầu.
=> Có 2 chục que tính.
=> Có thêm 3 que tính rời.
=> Tất cả có 23 que tính.
=> Số 23 gồm có 2 chục và 3 đơn vị.
- HS đọc các số
- Lên bảng làm bài tập.
- HS viết số:
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài tập.
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
- HS viết số vào vở:
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Thứ hai, ngày 27 tháng 02 năm 2012
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- HS hiểu : Khi nào cần nói lời cảm ơn , khi nào cần nói lời xin lỗi. Vì sao cần nói lời cảm ơn xin lỗ . Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
- HS biết nói lời cảm ơn xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngà .
- HS có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn xin lỗi .
II. Chuẩn bị.
- Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai .
- Vở BTĐĐ1
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1.Ổn Định - Kiểm tra bài
Khi đi bộ trên đường phố hoặc nông thôn, em phải đi như thế nào cho đúng quy định?
Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
Đến ngã 3 , ngã 4 em cần nhớ điều gì?
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới :
* Bài tập 1
GV treo tranh BT1 cho HS quan sát trả lời câu hỏi .
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn ấy làm như vậy ?
T1 : Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
T2 : Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
* Bài tập 2
- GV Phân nhóm cho HS thảo luận .
+ Tranh 1: nhóm 1,2 
+ Tranh 2 : nhóm 3,4 
+ Tranh 3 : nhóm 5,6 
+ Tranh 4 : nhóm 7,8 
 Kết luận :Tranh 1, 3 cần nói lời cảm ơn vì được tặng quà sinh nhật, bạn cho mượn bút để viết bài .
Tranh 2, 4 cần nói lời xin lỗi vì lỡ làm rơi đồ dùng của bạn, lỡ đập vỡ lọ hoa của mẹ .
Hoạt động 3: Đóng vai 
GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm 
GV : em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm .
Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?
Em cảm thấy thế nào khi nhận lời xin lỗi ?
Kết luận : Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm , giúp đỡ . Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi , khi làm phiền người khác .
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò : 
- Khi nào em nói lời cảm ơn ? Khi nào em nói lời xin lỗi ? 
- Nhận xét tiết học, 
- Dặn dò sinh thực hiện tốt những điều đã học. Chuẩn bị bài học tiết sau . Xem BT3,5,6 /41.
HS trả lời .
Lớp nhận xét
HS quan sát
HS trả lời
Hs thảo luận
HS trả lời
Lớp nhận xét
Hs ghi nhận.
Hs đóng vai.
HS trả lời
Hs theo dõi
Thứ ba, ngày 28 tháng 02 năm 2012
Môn : Chính tả (tập chép)	MẸ VÀ CÔ
I. Mục tiêu:
	-HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 1 của bài: Mẹ và cô.
	-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uôi hoặc ươi, chữ g hoặc gh.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-HS cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài.
Chấm vở những HS GV cho về nhà chép lại bài lần trước.
Gọi 2 HS lên bảng làm lại bài tập 2 và 3 tuần trước đã làm.
Nhận xét chung về bài cũ của HS.
Hoạt động 2: Bài mới
*Hướng dẫn HS tập chép:
Gọi HS nhìn bảng đọc khổ thơ cần chép Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những tiếng các em thường viết sai: buổi sáng, chiều .
GV nhận xét chung về viết bảng con của HS.
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 3 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ.
Cho HS nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết.
Hướng dẫn HS cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
Hoạt động 3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi HS làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dươn ... ạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và HS.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài.
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài: “Mẹ và cô” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong bài.
- Gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: buổi sáng, đám cưới, nải chuối, tưới cây.
- GV nhận xét chung
Hoạt động 2: Bài mới
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.	
Hướng dẫn HS luyện đọc:
Đọc mẫu bài thơ lần 1 
 Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Ngay ngắn: (ngắn: ăn ¹ ăng), mát rượi: (at ¹ ac), trò ngoan: (ngoan: oan ¹ oang), 
HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Các em hiểu như thế nào là ngay ngắn?
Nắn nót là viết như thế nào?
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất 
Các em sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp.
Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
Thi đọc cả bài thơ.
GV đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Hoạt động 3Luyện tập:
Ôn vần iêt, uyêt.
GV treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần iêt ?
Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần iêt, uyêt ?
Bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có mang vần iêt hoặc uyêt
Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét.
Hoạt động 4. Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở?
- Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai?
Nhận xét HS trả lời.
GV đọc lại bài thơ và gọi 2 HS đọc lại.
Luyện nói:
Chủ đề: Nói về quyển vở của em.
GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để HS nói về quyển vở của mình.
Tổ chức cho các em thi nói về quyển vở của mình.
Hoạt động 5.Củng cố- Nhận xét dặn dò: 
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Bao bọc lại sách vở, dán nhãn tên, giữ sách vở sạch sẽ  .
HS nêu tên bài trước.
2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
HS viết bảng con và bảng lớp.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Ngay ngắn: Chữ viết rất thẳng hàng.
Nắn nót : Viết cẩn thận từng ly từng tí cho đẹp.
HS nhắc lại.
Đọc nối tiếp theo yêu cầu GV.
Đọc nối tiếp 3 em, đọc cả bài thơ.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Viết. 
Trả lời
Bé tập viết. Dàn đồng ca hát hay tuyệt
Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng mang vần iêt hoặc uyêt.
Quyển vở của em.
Bao nhiêu trang giấy trắng, từng dòng kẻ ngay ngắn như HS xếp hàng, giấy mát rượi thơm tho, những hàng chữ nắt nót 
Thể hiện tính nết của học trò ngoan.
HS lắng nghe và đọc lại bài thơ.
HS luyện nói theo gợi ý của GV:
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 HS đọc lại bài.
HS nêu tên bài và đọc lại bài 2 em.
 Thực hành ở nhà.
Thứ năm, ngày 01 tháng 03 năm 2012
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II. Chuẩn bị
- GV-HS có các bó chục que tính và các que tính rời.
III .Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài
- Gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà.
- GV đọc cho HS viết số.
- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2. Bài mới
*Giới thiệu các số: 72, 84, 95:
- Hướng dẫn quan sát bảng trong SGK/140:
+Có bao nhiêu bó que tính ?
+7 bó que tính là bao nhiêu que tính ?
- Lấy thêm 2 que tính rời nữa.
+Có thêm mấy que tính rời ?
- Đưa 7 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi HS:
+ Vậy 7 chục que tính và 2 que tính rời, tất cả có bao nhiêu que tính ?
+ Số 72 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?.
- Nhận xét, nhấn mạnh nội dung.
- Ghi vào bảng: 54.
- Các số còn lại hướng dẫn tương tự.
Chục
Đơn vị
7
2
8
4
9
5
Hoạt động 2. Thực hành:
*Bài tập 1: Viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập:
- Gọi HS , đọc, viết.
- Nhận xét.
*Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm bài.
- Cho HS làm bài vảo vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
80
83
90
90
97
99
- Nhận xét 
*Bài tập 3: Viết (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét .
*Bài tập 4: Trả lời câu hỏi.
- Nêu yêu cầu bài tập.
+Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
+ Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét 
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò:Về nhà học bài, làm bài tập, xem bài tiếp theo
HS lên bảng giải
Lớp nhận xét
*Làm quen với các số: 72, 84, 95:
- Quan sát bảng trong SGK/140.
=> Có 7 bó que tính.
=> Là 70 que tính.
=> Có thêm 2 que tính rời.
- Quan sát, theo dõi.
=> Tất cả có 72 que tính.
=> Số 72 gồm có 7 chục và 2 đơn vị.
HS đọc và viết các số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét
HS viết theo mẫu
HS trả lời
Lớp nhận xét
- Nhận xét bài.
HS theo dõi
Thứ năm, ngày 01 tháng 03 năm 2012
Môn : Kể chuyện
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Thứ năm, ngày 01 tháng 03 năm 2012
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (TIẾT 1)
I. Mục tiêu
- HS kẻ được hình vuông 
- HS cắt , dán được hình vuông theo 2 cách 
II. Chuẩn bị
- Chuẩn bị hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên màn giấy trắng kẻ ô 
- Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn 
- Giấy màu có kẻ ô , giấy HS có kẻ ô 
- Bút chì , thước kẻ , kéo , hồ dán vào vở thủ công 
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định - kiểm tra bài
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
Hoạt động 2. Bài mới : 
a ) GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vuông mẫu và hỏi : 
+ Hình vuông có mấy cạnh ? 
+ Độ dài các cạnh như thế nào ? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô?
b ) GV hướng dẫn mẫu cách kẻ hình vuông
+ Lấy điểm A trên mặt giấy kẻ ô từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo đường kẻ ta được điểm D 
+ Từ điểm A và điểm D đếm sang phải 7 ô ta được điểm B và C . Nối các điểm đó lại ta được hình vuông ABCD 
c ) GV hướng dẫn cách cắt rời hình vuông và dán 
+ Cắt theo các cạnh AB , BC , CD . DA 
+ Bôi 1 lớp hồ mỏng dán vào vở thủ công cho cân đối và phẳng.
+ HS dán các cạnh lại với nhau ta được hình vuông ABCD.
Hoạt động 3. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: về nhà chuẩn bị bài tiết theo.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi .
+ Hình vuông có 4 cạnh 
+ Độ dài các cạnh bằng nhau và mỗi cạnh có 7 ô 
- HS quan sát GV làm mẫu 
- Một vài em nhắc lại các bước kẻ vẽ hình vuông 
- HS thực hành trên giấy vở HS 
- HS thực hành cắt rời hình vuông và dán
Thứ sáu, ngày 02 tháng 03 năm 2012
So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết so sánh các số có hai chữ số( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số.)
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
II. Chuẩn bị
- GV-HS có các bó chục que tính và các que tính rời.
III .Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài
- Gọi HS lên bảng:
=> Đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50.
- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2. Bài mới: 
1. So sánh 62 và 65.
- Hướng dẫn HS thực hành trên que tính.
=> Có 6 chục que tính, lấy thêm 2 que tính rời nữa.
+ Vậy 6 chục que tính và 2 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Ghi bảng số: 62.
- Hướng dẫn HS lấy ra 6 bó que tính, lấy thêm 5 que tính rời nữa.
+ Vậy 6 chục que tính và 5 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Ghi bảng số: 65.
- Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 vậy số ở hàng đơn vị là 2< 5.
=> Vậy qua so sánh, ta có: 62 < 65.
- Cho HS nhắc lại.
2 . So sánh 63 và 58.
- Hướng dẫn HS lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính, lấy thêm 3 que tính rời nữa.
+ Vậy 6 chục que tính và 3 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Ghi bảng số: 63.
- Hướng dẫn HS lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính, lấy thêm 8 que tính rời nữa.
+ Vậy 5 chục que tính và 8 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Ghi bảng số: 58.
- Hướng dẫn HS so sánh: 63 và 58.
- Số hàng chục là: 6 > 5.
=> Vậy qua so sánh, ta có: 63 > 58.
- Cho HS nhắc lại.
 Hoạt động 3 . Thực hành:
*Bài tập 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
34 .... 38
36 .... 30
37 .... 37
25 .... 30
55 .... 57
55 ....55
55 .... 51
85 .... 95
90 ....90
97 ....92
92 .... 97
48 .... 42
- Hướng dẫn cách làm.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét.
*Bài tập 2: Khoanh vào số lớn nhất.
- Nêu yêu cầu bài tập.
a. 72 68 80
b. 91 87 69
c. 97 94 92 
d. 45 40 38
- Hướng dẫn cách làm.
- Cho HS vào vở bài tập.
- Nhận xét
*Bài tập 3: Khoanh vào số bé nhất.
- Nêu yêu cầu bài tập.
a. 38 48 18
b. 76 78 75
c. 60 79 61
d. 79 60 81
- Hướng dẫn cách làm tương tự bài 2.
- Nhận xét.
*Bài 4Viết các số 72, 38, 64 :
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm bài tập.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Nhận xét.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập.
- Dặn dò:Về nhà học bài, làm bài tập, xem bài tiếp theo
- Lên bảng đọc các số.
- Nhận xét
- Quan sát và thực hành trên que tính.
=> Có tất cả 62 que tính.
- Đọc số: Sáu mươi hai.
- Thực hành theo hướng dẫn.
=> Có tất cả 65 que tính.
- Đọc số: Sáu mươi lăm.
- Lấy que tính và thực hành theo hướng dẫn của GV.
=> Có tất cả 63 que tính.
- Đọc số: Sáu mươi ba.
- Tiếp tục thực hành với que tính.
=> Có tất cả 58 que tính.
- Đọc số: Năm mươi tám.
- So sánh hai số.
Điền vào chỗ trống
HS nhận xét
HS khoanh vào số lớn nhất
Hs nhận xét
HS khoanh vào số bé nhất
Hs nhận xét
Hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
HS theo dõi
Thứ sáu, ngày 02 tháng 03 năm 2012
Môn : Tập đọc
BÀI: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
__________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26.doc