Tiết 1+2: Môn HỌC VẦN
Bài: PH - NH
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: u – ư: nụ, thư.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2, 4 học sinh đọc và viết: xe chỉ ,củ sả, kẻ ô, rổ khế
- Một hs đọc câu ứng dụng.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
b. Dạy chữ ghi âm:
Dạy âm P
Nhận diện chữ
So sánh P với N
Dạy âm Ph.
Nhận diện chữ.
So sánh P với Ph.
Phát âm và đánh vần tiếng
Gv phát âm mẫu.
Gv sửa lỗi phát âm.
Đánh vần.
GV hướng dẫn đánh vần.
Vị trí của chữ trong tiếng.
TUẦN 6 Ngày soạn: 26 - 9 - 2009 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2: Môn HỌC VẦN Bài: PH - NH I. MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: u – ư: nụ, thư. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2, 4 học sinh đọc và viết: xe chỉ ,củ sả, kẻ ô, rổ khế - Một hs đọc câu ứng dụng. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: b. Dạy chữ ghi âm: Dạy âm P Nhận diện chữ So sánh P với N Dạy âm Ph. Nhận diện chữ. So sánh P với Ph. Phát âm và đánh vần tiếng Gv phát âm mẫu. Gv sửa lỗi phát âm. Đánh vần. GV hướng dẫn đánh vần. Vị trí của chữ trong tiếng. Hướng dẫn viết chữ. GV viết mẫu. Giáo viên nhận xét sửa lỗi. Dạy âm nh ( quy trình tương tự) So sánh nh với ph Phát âm. Viết tiếng Đọc từ ngữ ứng dụng GV giải thích các từ ngữ này. GV đọc mẫu. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc. Đọc từ ngữ ứng dụng Đọc câu ứng dụng Nhận xét tranh minh hoạ Đọc câu ứng dụng GV sửa lỗi phát âm. GV đọc câu ứng dụng. Luyện viết: Luyện nói: Nêu câu hỏi gợi ý Trong tranh vẽ những cảnh gì? Chợ có gần nhà em không? Chợ dùng để làm gì? c. Củng cố, dặn dò: - GV cho hs đọc lại bài. - Tìm chữ vừa học. - Về nhà học bài và làm bài tập đầy đủ. HS đọc đầu bài Chữ p gồm một nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu. Giống: nét móc hai đầu. Khác: p có nét xiên phải và nét sổ.n có nét móc xuôi Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ.p và h Giống : chữ p Khác : ph có thêm h. HS phát âm. HS đánh vần: CN – N – L ph đứng trước, ô đứng sau. Phờ – ô – phô – sắc - phố HS viết vào bảng con. p ph phố Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ.n và h Giống: chữ h Khác: nh bắt đầu bằng n.ph bắt đầu bằng p nh 2, 3 hs đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 HS lần lượt phát âm. HS đọc: Cn – N - L 2,3 HS đọc. HS đọc: CN – N – L HS viết vào vởõ tập viết HS đọc tên bài luyện nói Người đi chợ, xe ô tô, đường xá. Hs trả lời. Tiết 3 : Môn TOÁN Bài: SỐ 10 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về. - Khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10 đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II . LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2hs làm bt 4 Nhận xét –ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Giới thiệu số 10. Bước 1.lập số 10. Hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả mấy hình vuông. Gọi HS nhắc lại. Bước 2: giới thiệu số 10 in va 10ø viết. GV cho HS đọc số 10. Muốn viết số 10 bằng chữ số ta viết số 1 trước rồi viết số 0 sau. Bước3: nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 ,9, 10. b. Thực hành: Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán. Bài2: Nêu yêu cầu bài. Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài4: Nêu yêu cầu của bài. Bài5: Khoanh vào số lớn nhất. 4 2 7 8 10 9 6 3 5 c. Củng cố dặn dò: - Hs đọc lại số 10. Về nhà làm VBT - Nhận xét tiết học HS đọc đầu bài. 9 hình thêm 1 hình là 10 hình. Tất cả có 10 hình. Có mười hình. 10 Viết số 10. 10, 10, 10, 10, 10, 10, 10, 10, 10, 10, 10, 10, 10. Viết số thích hợp vào ô trống. Đếm số lượng trong khung rồi viết số vào ô trống. Viết số thích hợp vào ô trống. Đếm chấm tròn cả hai nhóm rồi viết số lượng vào ô trống. Vết số thích hợp vào ô trống. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Hs khoanh vào số lớn nhất Tiết 4: Môn THỦ CÔNG Bài: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM I. MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối phẳng. - Yêu thích xé dán hình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài mẫu vè xé dán hình vuông, hình tròn. - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay, bút chì, vở thủ công. III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. GV đặt câu hỏi. Em cho biết có những quả gì giống quả cam? c.Hướng dẫn mẫu vẽ và xé hình quả cam. Xé hình quả cam. Xé hình lá. Lấy một tờ giấy màu xanh đánh dấu các cạnh xé khỏi tờ giấy. Xé hình cái cuống lá. Có thể xé một đầu nhỏ một đầu to. Dán hình. Hướng dẫn HS dán sản phẩm vào vở thủ công. c.Nhận xét, dặn dò. Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồng dùng để học bài mới. HS đọc đầu bài hs trả lời Ngày soạn: 27- 9- 2009 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN Bài: G - GH I .MỤC TIÊU: - HS đọc viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 học sinh đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô , nhổ cỏ - Hai, ba HS đọc câu ứng dụng. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: Dạy chữ ghi âm: Dạy âm g Nhận diện chữ So sánh g với a Phát âm và đánh vần tiếng Gv phát âm mẫu. Gv sửa lỗi phát âm. Đánh vần. GV hướng dẫn đánh vần. Vị trí của chữ trong tiếng. Hướng dẫn viết chữ. GV viết mẫu. Giáo viên nhận xét sửa lỗi. Dạy âm gh ( quy trình tương tự) So sánh ch với th Hướng dẫn viết chữ Gv nhận xét sửa sai. Đọc từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc. Đọc câu ứng dụng Nhận xét tranh minh hoạ Đọc câu ứng dụng GV sửa lỗi phát âm. GV đọc câu ứng dụng. Luyện viết: Luyện nói: Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh Trong tranh vẽ những con vật gì? Em hãy kể tên một số loàimà em biết? Gà thường ăn gì? c. Củng cố, dặn dò: - GV cho hs đọc lại bài. - Tìm chữ vừa học. - Về nhà học bài và làm bài tập, xem trước bài 24 HS đọc đầu bài Chữ g gồm một nét cong hở phải và nét khuyết. Giống: nét cong hở phải. Khác: g có nét khuyết dưới. HS phát âm. Gờ-a ga huyền-gà HS nhìn bảng đánh vần g đứng trước, a đứng sau. Gờ –a – ga – huyền – gà. HS viết vào bảng con. g gà gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h gọi là gờ kép. Giống: Chữ g Khác: gh có thêm h HS viết vào bảng con g gh ghế 2, 3 hs đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 HS lần lượt phát âm. Đọc từ ngữ ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: Cn – N - L 2, 3 học sinh đọc HS viết vào vởõ tập viết Học sinh đọc tên bài luyện nói. Gà ri, gà gô. Học sinh trả lời. Tiết 3 : Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. II .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài củ: - Kiểm tra VBT của hs 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b.Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán. Bài 2: Nêu bài toán Ô thứ nhất thêm mấy chấm tròn? Ô thứ nhất thêm mấy chấm tròn?. Ô thứ nhất thêm mấy chấm tròn?. Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán. Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. c. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. HS đọc đầu bài Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. Thêm 1 chấm tròn. Thêm 2 chấm tròn Thên 5 chấm tròn Có mấy hình tam giác. Có 10 hình tam giác. Điền dấu lớn, dấu bé, hoặc dấu bằng vào chỗ chấm. 0 6 3 > 2 6 = 6 4 < 5 Các số bé hơn 10 là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Trong các số từ 0 đến 10 Số bé nhất là 0 Số lớn nhất là 10 Số . 10 10 10 1 9 2 8 3 7 10 10 4 6 5 5 Tiết 4: Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài : CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết: - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng sạch đẹp - Chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài Hoạt động1: Làm việc theo cặp. Mục tiêu: biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh. Bước 1: GV hướng dẫn HS Nhận xét răng của bạn như thế nào? Bước2: GV nêu yêu cầu của bài. Răng của bạn em có bị sún, sâu không? Kết luận: hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc, gọi là răng sữa khi răng bị hỏng hay đến tuổi thay răng sẽ bị lung lay và rụng khi đó răng mới sẽ được mọc lên, chắc chắn hơn gọi là răng vĩnh cửu. Nếu răng vĩnh cửu bị sâu, bị rụng sẽ không mọc lên nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng rất cần thiết và quan trọng. Hoạt động 2: Làm việc với sgk Mục tiêu: HS nhận biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. Bước1: GV hướng dẫn. Chỉ và nói việc làm đúng, việc làm sai? Tại sao? Bước2: nêu câu hỏi. Kết luận: chúng ta không nên ăn nhiều bánh kẹo hay đồ ngọt mà phải thường xuyên đánh răng và súc miệng. b. Củng cố dặn dò: - GV nhắc nhở hs về những việc nên làmvà kh ... ếp thứ tự từ bé đến lớn Tuyên dương những HS nhanh, đúng d. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà làm bài tập hs đọc đầu bài hs trao đổi làm vào SGK Hs viết rồi đọc số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Hs viết rồi đọc kết quả 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Hs thảo luận nhóm 4 – làm phiếu - dán kết quả Thứ tự từ bé đến lớn1, 3, 6, 7, 10 Thứ tự từ lớn đến bé 10,7,6,3,1. Hs thi đua làm Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN Bài: NG - NGH I. MỤC TIÊU: - Hs đọc, viết được, ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.bê, bé, nghé. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hai, ba học sinh đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. - Một HS đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Dạy chữ ghi âm. Dạy âm ng. Nhận diện chữ. So sánh ng với n. GV phát âm mẫu. GV sửa lỗi phát âm. Đánh vần. GV đọc mẫu. GVsửa lỗi phát âm. Nêu vị trí của chữ trong tiếng. Đánh vần. Hướng dẫn viết chữ. GV viết mẫu. Dạy âm ngh. (Quy trình tương tự âm ng). So sánh ngh với ng. Đánh vần Viết Đọc từ ứng dụng Gv giải thích từ ngữ này. Gv đọc mẫu Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc GVsửa lỗi phát âm. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ. GV đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi. Luyện viết Luyện nói. Đọc tên bài luyện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Trong tranh vẽ gì? Bê còn gọi là con gì? Nghé còn gọi là con gì? Bê, nghé, ăn gì? c. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm chữ và tiếng và vừa học. - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 26. HS đọc đầu bài Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ. Giống: chữ n Khác: ng có thêm g. HS nhìn bảng phát âm. HS nhìn bảng phát âm ng đứng trước ư đứng sau. Ngờ-ư-ngư– huyền - ngừ. HS viết vào bảng con Ngừ ng chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ giống: ng khác : ngh có thêm h ngh nghệ 2, 3 HS đọc. Luyện đọc lại ở tiết 1. HS lần lượt phát âm. HS đọc từ ứng dụng HS đọc câu ứng dụng HS viết vào vở tập viết. HS đọc tên bài Bê, bé, nghé. Bê, bé, nghé. Con của con bò. Con của con trâu. Aên cỏ HS trả lời. Ngày soạn: 30 - 9 - 2009 Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC Bài: GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. MỤC TIÊU: - HS biết được : trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện được tốt quyền học tập của mình. - HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hoạt động 1: Thi sách,vở ai đẹp nhất. Gv nêu yêu cầu của cuộc thi. Có 2 vòng thi: vòng 1 thi ở tổ, vòng 2 thi ở lớp. Tiến hành thi vòng 2. Ban giám khảo chấm và ghi kết quả. Khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc. Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài “ sách bút thân yêu ơi”. Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài. Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập. Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Dặn dò Về nhà cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận Khen hs biết giữ gìn tốt đồ dùng của mình HS đọc đầu bài. Học sinh xếp sách vở đồdùng học tập lên trên bàn. Các đồ dùng khác chồng sang một bên. Cặp, bút, sách, vở, que tính, thước giúp chúng ta học bài tốt hơn. Tiết 2: Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. II. LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Chấm VBT của hs . Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b. Luyện tập : Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán. Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán. Theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5: Hình dưới đây có mấy hình tam giác. Có 3 hình tam giác. c. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập. HS đọc đầu bài Viết số thích hợp vào ô trống 0 1 2 1 2 3 8 9 10 0 1 2 3 4 Điền dấu lớn, dấu bé hoặc bằng. 4 2. 7 > 5 4 = 4 10 > 9 1 > 0 7 < 9 Số: 3 9 Viết các số: 8, 5, 2, 9. 6 2, 5, 6, 8, 9. 9, 8, 6, 5, 2. Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN Bài: Y - TR I. MỤC TIÊU: - Hs đọc, viết được: Y – tr, y tá, tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Bốn học sinh đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Một HS đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Dạy chữ ghi âm. Dạy âm Y. Nhận diện chữ. So sánh y với n. Phát âm và đánh vần tiếng. GV phát âm mẫu. GV chỉnh sửa phát âm. Đánh vần tiếng khoá. Vị trí của chữ trong tiếng. Hs đánh vần, đọc trơn. GV chỉnh sửa phát âm. Hướng dẫn viết chữ. GV viết mẫu. Gv nhận xét sửa lỗi Dạy âm Tr (Quy trình tương tự). Nhận diện chữ. So sánh tr với t. Phát âm và đánh vần tiếng. Đánh vần Viết GV nhận xét sửa sai. Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giải thích các từ ngữ này. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Gv sửalỗi phát âm. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Gv sửa lỗi phát âm. Gv đọc mẫu Luyện viết Luyện nói. Đọc tên bài luện nói. Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Trong tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? 4. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm chữ và tiếng và vừa học. - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 27. HS đọc đầu bài Chữ y gồm một nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới. Giống: có nét móc 2 đầu. Khác ycó nét khuyết dưới,u có nét móc ngược HS nhìn bảng phát âm. Y ứng một mình. Y – y tá HS viết vào bảng con y y tá chữ tr là chữ ghép từ 2 con chữ giống: có t khác : tr có thêm r trờ – e – tre hs viết vào bảng con. Tr tre 2, 3 HS đọc. Luyện đọc lại ở tiết 1. HS lần lượt phát âm. HS đọc từ ứng dụng HS đọc câu ứng dụng HS viết vào vở tập viết. 2, 3 hs đọc Hs viết vào vở tập viết. Nhà trẻ HS đọc tên bài Cô và các bé. Đang chơi và ăn cháo SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá công tác tuần 6 - HS đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ - Học còn yếu, vẫn chưa tiến bộ, vệ sinh cá nhân còn bẩn - Nhiều em còn nói chuyện riêng trong lớp, đã nhắc nhở nhiều nhưng vẫn không sửa chữa 2. Công tác tuần 7 - Rèn cho HS cách cầm bút để viết bài, rèn cho HS cách viết chữ số - Cho học sinh dọn vệ sinh xung quanh lớp học - Rèn cho học sinh cách xếp hàng ra, vào lớp. - Tăng cường kiểm tra bài cũ - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân và ATGT Ngày soạn: 28 - 9 -2008 Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN Bài: Q - QU - GI I . MỤC TIÊU: - HS đọc viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Quà quê II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho 4 học sinh đọc và viết nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - Một HS đọc câu ứng dụng. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: * Dạy chữ ghi âm. Dạy âm q: Nhận diện chữ GV ghi chữ qlên bảng. So sánh q và a. Dạy âm qu. Nhận diện chữ. So sánh q với qu. Phát âm và đánh vần tiếng. GV phát âm mẫu qu (quờ) GV sửa lỗi phát âm. Đánh vần GV hướng dẫn đọc vần GV nhận xét và sửa lỗi Nêu vị trí của chữ trong tiếng. Đọc từ ngữ ứng dụng GV sửa lỗi phát âm. Hướng dẫn viết chữ và tiếng GV viết lên bảng. GV nhận xét và sửa lỗi. Dạy chữ gi. (Quy trình tương tự). So sánh chữ gi với chữ g. Viết tiếng. Đọc tiếng ứng dụng GV ghi lên bảng GV sửa lỗiphát âm. Tiết 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ. Cho HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm. Gv đọc mẫu Luyện viết. Luyện nói. Đọc tên bài luyện nói. Nêu câu hỏi, gợi ý theo tranh. Trong tranh vẽ gì? Quà quê gồm có những thứ gì? Em thích nhất là quà gì? Ai hay cho em quà? c. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài đầy đủ. HS đọc đầu bài Chữ q gồm một nét cong hở phải. giống: nét cong hở phải. Khác: q có nét sổ dài. Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ. Giống: chữ q Khác: qu có thêm u. HS phát âm HS phát âm qu đứng trước ê đứng sau. Quờ – ê - quê. HS đọc từ ngữ HS viết vào bảng con qu quê chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ. giống: g. khác: gi có thêm i. HS viết vào bảng con. gi già HS đọc: CN – N – L Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. HS lần lượt đọc. Đọc tiếng ứng dụng. Học sinh nhận xét. HS đọc: ĐT – N – CN 2 – 3 HS đọc câu ứng dụng. HS tập viết ở vở tập viết 1. Vẽ người và cây. Hs trả lời. :
Tài liệu đính kèm: