Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 6

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 6

Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ

- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

- Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa

- Bộ đồ dùng học tiếng việt

 

doc 33 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200
Tiếng Việt
Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aâm g-gh
Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái 
Trang phải
Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm q-qu-gi từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu )
Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần
Giáo viên đọc : q-qu-gi
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50
Tranh vẽ con gì?
Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già
Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ?
Hôm nay ta học bài qu – gi 
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q
Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm q
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng học tiếng việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q
Em hãy so sánh: q- a
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ qu
Phương pháp: Động não , trực quan , thực hành 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ qu, bảng viết mẫu
Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại
Đánh vần: quờ-ê-quê
So sánh qu với q
Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u.
Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ gi
Quy trình tương tự như qu
Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: Hình vẽ , mẫu vật
Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
qủa thị giỏ cá
qua đò giã giò
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc theo hướng dẫn.
Học sinh quan sát 
Chợ quê, cụ già
Học sinh: ê, a học rồi
Học sinh nhắc tựa bài
Học sinh quan sát 
Giống nhau: nét cong hở phải
Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
Học sinh thực hiện
Học sinh quan sát 
Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh
Học sinh đánh vần
Giống nhau: đếu có chữ q
Khác nhau: qu có thêm âm u
Học sinh viết bảng con: qu, quê 
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200
Tiếng việt 
Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê
Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Rèn kỹ năng viết đúng đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu q , qu , gi
Tranh vẽ trong sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu 
Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già 
Phương pháp: Trực quan, thực hành , làm mẫu 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
q-qu: viết q, lia bút viết u
gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i
chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê
cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già 
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: quà quê
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , động não
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh em thấy gì ?
Qùa quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ gì nhất ?
Ai hay cho em qùa ?
Được quà em có chia cho mọi người không?
Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?
Củng cố :
Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã học
Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống
  à cả ;  ả cà
bé có  à ;  ã  ò
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trươc bài: âm ng – ngh
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống
Lớp hát 1 bài
Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200
Toán
Tiết 21 : SỐ 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 10
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 10
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
Học sinh :
Sách , 10 que tính, vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 0
Giáo viên đọc 
Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 
Kể tên các số bé hơn 9
9 lớn hơn những số nào ?
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Phương pháp : Trực quan , giảng giải 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông 
Bước 1 : Lập số
Giáo viên đính tranh
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn 
Que tính 
Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : giới thiệu số 10
Số 10 được viết bằng chữ số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
Đọc dãy số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 10
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Que tính , vở bài tập
Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
Củng cố:
Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 ® 10
Dãy B đính 10 ® 0
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem trước bài số luyện tập
Hát
Học sinh ghi ở bảng con
Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Học sinh quan sát 
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng
Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh viết số 10
Học sinh tách và nêu
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Học sinh thực hiện 
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh lên thi đua điền số
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ung từng tranh
Học sinh kể theo nhóm
Học sinh đọc theo
Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên 
Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200
Toán
Tiết 23 : LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nắm các dạng bài
Các mẫu vật để sữa bài
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập 
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập chung
Hoạt động 1: Oân kiến thức
Mục tiêu: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH :
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học 
Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10
Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy gắn 10 ® 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Hệ thống lại các kiến thức đã học về đọc, viết , so sánh các số
Phương pháp : Luyện tập , Thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
Bài 1 : Nối theo mẫu
Bài 2 : viết 0 ® 10
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào ƒ
Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Chuẩn bị phần luyện tập chung
Hát
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Học sinh nêu
Học sinh gắn và mời bạn đọc
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh nối
Học sinh viết
Học sinh điền số 
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh thi đua
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200
Tiếng Việt
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa 
2. Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Oân các âm đã học
Hoạt động1: Oân các âm
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học
ĐDDH : Các âm đã học
Hình thức học : Nhóm , lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ có các âm đã học.
Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con.
Hoạt động 2: Ghép chữ
Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ để tạo thành tiếng 
ĐDDH : Các âm đã học, bộ đồ dùng tiếng việt
Hình thức học : Nhóm , lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép
à Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu: Đọc đúng rỏ ràng các từ ngữ ứng dụng
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
Giáo viên ghi bảng:
rổ khế
dì lê
gì hả bé ?
ghé nhà
chú nghé
à Giáo viên giải thích nghĩa
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh ghép
Học sinh đọc 
Học sinh luyện đọc 
Giáo viên sủa lỗi phát âm
Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200
Tiếng Việt
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết đúng các âm, chữ vừa ôn
Viết đúng bài chính tả
Biết ghép các âm tạo thành tiếng
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng nghe đọc
Bài viết đẹp, đúng nét
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các bảng ôn, bài viết mẫu
Học sinh: 
Sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
ĐDDH : Sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng ở các bảng ôn đã học
Đọc từ ngữ
Đọc chữ viết 
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 2: Nghe viết
Mục tiêu: Học sinh nghe và viết đúng chính tả
ĐDDH : Bảng phụ, bài viết
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
Giáo viên đọc cho học sinh viêt chính tả
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé nga có nghề giã giò
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Giáo viên chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy sẽ cử 5 bạn lên thi đua
Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó thành 1 câu có nghĩa
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng.
Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa 
Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh
Học sinh viết 
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Nhận xét 
Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200
Toán
Tiết 24 : LUYỆN TẬP CHUNG 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
So sánh các số trong phạm vi 10
Nhận biết hình đã học
Kỹ năng:
Biết được thứ tự các số trong dãy số đã cho và so sánh thành thạo
Nhận ra được các hình từ các hình ghép gộp
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các hình : r , ƒ
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập chung
Bài mới :
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố về số thứ tự trong dãy số 0 ® 10, so sánh các số
Phương pháp : Giảng giải, thực hành
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Bộ đồ dùng học toán
Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10
Số nào bé hơn số 8 ?
Số nào lớn số 6 ?
Số nào ở giữa số 6 và 8
Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 
 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
 + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
Lấy các hình : r , ƒ 
Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác
Từ 4 hình ƒ xếp để được tất cả 5 hình
Thư giãn
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Củng cố về so sánh các số, và xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
Phương pháp : thực hành, động não
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống
Bài 2 : Điền dấu > , < , =
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
Thu chấm vở
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình ƒ 
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm
Xem lại các dạng bài tập để kiểm tra vào tiết sau
Hát
Học sinh gắn và mời nhau đọc
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
Học sinh thực hiện 
Được 3 hình tam giác
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2
Học sinh lên thi đua theo 3 tổ
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc