Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 5

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 5

Bài : GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:

 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .

-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .

 * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .

 * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày .

II-Tài liệu phương tiện :

- Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” .

III- Các hoạt đông dạy và học :

 

doc 38 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Nội dung bài dạy
2
01/ 10/ 07
Âm nhạc
Họcvần(2t)
Đạo đức
 1
2-3
4
u-ư
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
3
02/ 10/ 07
Học vần(2t)
Thủ công
Toán
1-2
3
4
x-ch
xé dán hình vuông, hình tròn (t2)
Số 7
 4
03/ 10/ / 07
Thể dục
Học vần(2t)
Toán
1
2-3
4
s-r
Số 8
5
04/ 10/ 07
Mĩ thuật
Học vần(2t)
Toán
 1
2-3
4
Vẽ nét cong ( GV chuyên dạy) 
k-kh
Số 9
6
05/ 10/ 07
Học vần(2t)
TNXH
Toán
HĐTT
 1-2
3
4
 5
 Ôn tập
Vệ sinh thân thể
Số 0
Môn :Đạo dức
Bài : GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:
 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn . 
-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .
 * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .
 * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày . 
II-Tài liệu phương tiện :
- Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” . 
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
T/G 
Hoạt động trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới:
a- Giới thiệu bài: 
b- Giảng bài
* Hoạt động1: Làm bài tập 1
-Yêu cầu hs dùng bút chì màu tô vào các hình vẽ - đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng :
GV kết luận :Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là :SGK ,vở bài tập bút chì thước kẻ , cặp sách . Có chúng thì các em mới học tập tốt . Vì vậy cần giữ gìn chúng sạch đẹp bền lâu.
*Hoạt động 2: 
 Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi :
-Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ?
-Để sách vở , đồ dùng học tập được đẹp bền lâu , cần trách những việc gì ? 
GV kết luận ; Để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập các em cần sử dụng chúng đúng mục đích , dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định . Luôn giữ cho chúng được sạch sẽ . Không được bôi bẩn , vẽ bậy làm rách nát , không làm gãy , làm hỏng dồ dùng dạy học . 
*Hoạt động 3 : Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn mình một đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất .
 Chẳn hạn : Tên đồ dùng đó là gì ? Nó được dùng để làm gì ? Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt như vậy ? 
 - GV nhận xét , khen ngợi .
 * Hoạt động tiếp nối : 
 Các em về nhà chuẩn bị tốt sách vở , đồ dùng học tập của mình để hôm sau xem đồ dùng học tập ai đẹp nhất . 
4- Nhận xét tiết học:
5’
- 
Cả lớp tô màu : Gọi tên SGK , bút chì thước kẻ.
 -Từng cặp so sách , bổ sung kết quả cho nhau.
Một học sinh trình bày trước lớp .
HS trả lời bổ sung cho nhau :
 Có thể đại diện từng nhóm lên trình bày cách bảo quản , giữ gìn sách vở .
::
 -Từng cặp học sinh giơiù thiệu đồ dùng với nhau . Một vài học sinh giớ thiệu với lớp về đồ dùng học tập của mình cho lớp cùng nghe.
Thứ 4, ngày 03 tháng 10 năm 2007
Môn : Học vần 
Bài : S - R
I-Mục tiêu : 
 - Đọc viết được chữ s, r , sẽ , rể.
 -Đọc được các từ ứng dụng : Su su , chữ số , rỉi rá , cá rô .
 -Đọc đước câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số .
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ , rá .
II-Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh hoạ SGK.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
TG 
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ : 
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ S:
 -Nhận diện chữ s : Gv tô lại S và nói : s gồm một nét xiên phải , nét thắt , nét cong hở trái .
 +Các em thấy s cógì giống và khác chữ x? 
Tìm chữ s trong bộ chữ cái ?
-Phát âm , ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : 
 Gv phát âm , hướng dẫn : Uốn đầu lưỡi về phiá vòm , hơi thoát ra phát mạnh , không có tiếng thanh .
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 các em tìm chữ evà thanh hỏi trong bảng chữ cái ghép vào chữ s để được tiếng sẻ.
Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Đánh vần tiếng sẻ ?
- Phân tích,đọc tiếng sẻ
- Rút ra tiếng khóa: sẻ
- HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ R :
( Quy trình tương tự như chữ s) .
 -So sánh s với r ?
b-HD viết :
 + HD cách viết vàviết mẫu.
c- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :Su su , chữ số , rổ rá , cá rô .
 + Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 + Gọi HS đọc và phân tích : su ,số , rổ rá,rô .
+Đọc từ.
 + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 4.Củng cố :
TIẾT 2
1.Oån định :
2. Luyện tập :
a-Luyện đọc :
- Đọc bảng tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
b Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
c Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Tranh vẽ gì ?
 + Hãy chỉ rỗ và rá trên tranh ?
+Rổ rá thường làm bằng gì ?
+ Rổ thường để làm gì ?
+ Rá thường để làm gì ? 
+ Rổ và rá có gì khác nhau ? 
+ Ngoài rổ và rá em còn biết vật dụng nào làm bằng tre mây ? 
+ Quê em có ai đang rổ không ? 
3-Củng cố , dặn dò
 -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV 
-Tổ chức cho HS tìm tiếng chứ chữ mới học . 
 Về nhà học bài , tìm những tiếng chứa chữ vừa học .
1’
5’
1’
10’
5’
5’
1’
13’
7’
5’
4’
3-4 HS 
Giống : Cùng có nét cong hở trái .
Khác : Chữ s nét xiên phải , nét thắt .
Lớp cài chữ s giơ cao .
 HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần s 
-HS ghép tiếng sẻ giơ lên cho GV kiểm tra .
-Tiếng sẻ. 
-CN,ĐT
Sẻ: S đứng trước , e đưng sau , thanh hỏi trên e .
-Sờ/sờ-e-se-hỏi-sẻ/sẻ
(CN-ĐT).
-Giống : Đều có nét xiên phải , và nét thắt .
Khác : R kết thúc nét móc ngược .
 S kết thúc nétcong hở trái . 
 +HS viết bảng con.
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng su ,số , rổ rá ,ro.
 -Cá nhân , đồng thanh . 
HS viết bài vào vở .
-Cái rổ , cái rá . 
-HS lên chỉ và nêu tên vật .
-Làm bằng tre , nhựa .
- Đựng rau .
- Vo gạo .
- Rổ được đang thưa hơn rá 
-Thúng mủng , dừng sàng , nong nia . 
-Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe . 
Thứ 2 ngày 01 tháng 10 năm 2007
Môn : Học vần 
Bài : u-ư
I-Mục tiêu : 
- Đọc viết được chữ u,ư, thư, nư, 
-Đọc được các từ ứng dụng : thứ tư bé Hà thi vẽ.
-Đọc đước câu ứng dụng 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô
II-Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh hoạ SGK.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
TG 
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ : 
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ u:
 -Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : u gồm hai nét móc ngược
-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : 
 Gv phát âm , hướng dẫn : Miệng mở hẹp hơi tròn môi
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Đánh vần tiếng nụ?
- Phân tích, đọc tiếng nụ
- Rút ra tiếng khóa: nụ
- HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ Ư:
( Quy trình tương tự như chữ u) .
 -So sánh u với ư 
 b-HD viết :
 + HD cách viết vàviết mẫu.
c-Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
 + Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 + Gọi HS đọc và phân tích : thu, đủ, thứ, tự, cử 
+Đọc từ.
 + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 4.Củng cố :
TIẾT 2
1.Oån định :
2. Luyện tập :
a-Luyện đọc :
- Đọc bảng tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
b- Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
c- Luyện nói : 
 -Chủ đề : Thủ đô
- Treo tranh đặt câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Trong tranh cô giáo đứa HS đi đâu ?
 + Hà Nội được gọi là gì của nước ta ?
+Mỗi nước có mấy thủ đô ?
+ Hà Nôi là thủ đô của nước nào ?
3-Củng cố , dặn dò
- Trò chơi
 - Nhận xét tiết học
1’
5’
1’
10’
5’
5’
3’
1’
13’
7’
5’
4’
3-4 HS 
Tiếng nụ
Cá nhân, đồng thanh
Tiếng nụ có âm n đứng trước, u đứng sau
HS so sánh .
+HS viết bảng con.
- HS tìm
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng : thu, đủ, thứ, tự, cử 
-Cá nhân , đồng thanh . 
HS viết bài vào vở .
Luyện nói (cá nhân)
Thứ 3, ngày 02 tháng 10 năm 2007
Môn : Học vần 
Bài : X-Ch
I-Mục tiêu : 
- Đọc viết được chữ x, ch, xe , chó
-Đọc được các từ ứng dụng: 
-Đọc đước câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô.
II-Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh hoạ SGK.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
TG 
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ : 
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ x:
 -Nhận diện chữ x : Gv tô lại x và nói : x gồm nét cong hở phải và nét cong hở trái
-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : 
 Gv phát âm , hướng dẫn : Hơi thoát ra khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng.
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
 Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Đánh vần tiếng xe?
- Phân tích, đọc tiếng xe
- Rút ra tiếng khóa: xe
- HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ ch:
( Quy trình tương tự như chữ x) .
 c-HD v ... n bài ở tiết 1: P, ph , nh , phố xá , nhà lá 
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? 
 đó chính là câu ứng dụng hôm nay : nhà dì na ở phố ; nhà dì có chó xù Gạch dưới những chữ âm mới học . 
Gv đọc mẫu câu ứng dụng .
GV điều chỉnh phát âm và tốc độ đọc . 
* Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , lưu ý nét nối giữa p với h hướng dẫn HS viết bài vào vở 
 *Giải lao : 
* Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Tranh vẽ gì ?
+ Nhà em có gần chợ không ?
+ Chợ để làm gì ?
+ Nơi các em ở tên gì ? 
3-Cũng cố :
 -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV 
-Tổ chức cho HS tìm tiếng chứ chữ mới học . 
4- Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt n độngnviên những em học chưa tốt 
 Về nhà học bài , tìm những tiếng chứ chữ vưa học .
5 p
25p
5p 
* 2 HS đọc .
-2 HS viết , cả lớp viết vào bảng con 
HS đọc 
Aâm ô , a đã học 
P gồm một nét xiênphải , một nét móc 2 đầu , 
 Giống :P và n có nét móc 2 đầu m
Khác : Chữ p có 1 nét xiên phải và một nét sổ thẳng .
 N có nét móc trên đầu 
Lớp cài chữ P giơ cao .
 * Chữ s 
HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần P 
P và h
-HS phát âm 
Phố : ph đứng trước , ô đứng sau . đọc phờ -ô -phô- sắc- phố .
-2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . 
-Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . 
-Cá nhân , nhóm lớp đọc .
- Tranh vẽ nhà dì có chó xù
- 2 HS đọc câu ứng dụng . 
 - HS đọc .p,, ph ,nh, phố xá, nhà lá 
HS viết bài vào vở .- Giải lao tại chổ .
-Chợ , phố xá , thị xã .
- Vẽ chợ , cảnh xe cộ đi lại ở phố ù . 
-HS trả lời
-Mua bán đồ ăn , vật dụng 
- Phú hữ u, xã Aân Tường Tây .
Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe . 
 Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2005
Tiếng việt : Bài 23 g - gh
I-Mục tiêu : Sau bài học ,hs có thể : 
 Tiết 1 : - Đọc viết được chữ g,gh , gà ri , ghế gỗ 
 -Đọc được các từ ứng dụng : gà ri , gồ ghề , ghi nhớ 
Tiết 2 : Đọc đước câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri , gà gô
II-Đồ dùng dạy học : 
Sách tiến việt 1, tập 1 . Bộ ghép chữ lớp 1
Một cây có nhiều rể .
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ.
Tranh minh hoa ïcho phần luyện nói : gà ri , gà gô
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
Thời lượng 
Hoạt động trò 
1-Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc và viết các từ : Phở bò , phá cỗ , nho khô , nhổ cỏ 
-nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù .
Gv nhận xét , ghi điểm . 
2-Bài mới : 
a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá : g -gh
 Trong tiếng gà , ghế âm nào đã học và âm nào chưa học . 
 GV ghi g-gh
GV đọc :g (gờ )
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ g:
 -Nhận diện chữ g : Gv tô lại g và hỏi : 
 - Chữ g gồm những nét nào ? 
 + Các em thấy s có gì giống và khác chữ x ? 
So sanh g với a ?
Gọi HS nhắc lại điểm giống nhau và khác nhau giữa g và a .
-Phát âm , ghép tiếng :
 * Phát âm : Gv phát âm mẫm g ( gờ ) 
 Gốc lưỡi nhích về phía dưới hới thoát ra nhẹ có tiếng thanh .
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 Đánh vần tiếng khoá “ Gà “ 
Phân tích tiếng gà ?
- Gọi HS nhắc lại 
 Đọc trơn từ khoá gà , gà ri 
GV sửa chữa nhịp đọc trơn cho HS .
- Viết chữ ghi âm s :
GV viết mẫu lên bảng , hướng dẫn các viết : 
Chữ g gồm những nét nào ? 
-Hương sdẫn viết ; Nét cong hở các em viêt giống như chữ a bắt đầu dong kẻ ngang trên , nét khuyết dưới được kéo từ dòng kẻ của ly thứ 2 thẳng xuống ly thứ 5 và hất lên gần li thứ 4 . 
 - Ghi tiếng gà : Gv viết mẫu lên bảng lưu ý từ điểm dừng bút của g tạo nét liền với a dấu huyền trên a .
 Gv nhận xét , sữa chữa lỗi .
 * Dạy chữ gh :
 Quy trình tương tự như chữ g .
Lưu ý : gh gọi là gờ kép .
* Giải lao : 
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :gà gô , gồ ghề , nhà ga , ghi nhớ 
 -Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 - Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 + Nhà ga : nơi khách chờ mua vé đi tàu hoả
 +gà gô:Loại chim rừng cùng họ với gà sống ở rừng 
 +Gv đọc mẫu câu ứng dụng 
TIẾT 2
C- Luyện tập :
* Đọc câu ứng dụng 
- các em vừa học những tiếng và âm nào vừa học 
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
Nêu tiếng khoá vừa học ?
Gọi HS đọc tiếng khoá ? 
* Đọc câu ứng dụng :
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? 
Bà đang làm gì ?
Đó cũng là câu ứng dụng hôm nay : Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ . ( ghi bảng ) 
Gv đọc mẫu câu ứng dụng .
GV điều chỉnh phát âm và tốc độ đọc . 
* Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
-Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
Lư u ý : Nét nối giữa g với h 
 Nét nối giữa g với a 
 Nét nối giữa g với ô
 *Giải lao : 
*Luyện nói : 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ đọc tên chủ đề luyện nói 
 + Trong Tranh vẽ những con vật nào ?
 + Gà gô sống đâu ? 
 +Kể tên một số loại gà mà em biết ? 
+ Theo em gà thường ăn thắc ăn nào ? 
 + Quan sát tranh , cho biết gà ri sống trông thanh là gà trống hay gà mái ? Vì sao em biết ? 
3-Cũng cố :
 -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV 
-Tổ chức cho HS trò chơi “ Ai nhanh hơn ai “ .
-Lơpù chia làm 2 đội , mỗi đội ghép 1 chữ vào ô trống , đội nào vi phạm là thua .
 Đội 1 đội 2 
 .ạch .gây lộn 
 ..ác xếp ạo tẻ .
 .ế tựa bàn gh
 ế gỗ , I nhớ 
Tìm tiếng mới có âm vừa học .
4-Nhận xét dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
 Về nhà học bài , tìm những tiếng chứ chữ vưa học .
-Xem bài 24 để hôm sau học 
5 p
25p
5p 
* 2 HS lên bảng viết và đọc lại.
-cả lớp ghi vào bảng con 
- 3 HS đọc câu ứng dụng .
Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : g -gh.
Aâm đã học là a ,ê còn âm chưa học là g-gh
Cả lớp đọc : gờ 
G gồm một nét cong hở phải và một net khuyết dưới 
 Giống : Nét cong hở phải .
Khác : g có nét khuyết dưới 
 * gờ -a -ga -huyền gà 
Gà : g đứng trước , a đứng sau dấu hyền trên đầu chữ a 
HS nhắc lại 
- Nét cong hở phải , nét khuyết dưới 
-2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . 
- HS ghi gà . 
Lớp hát 
Gọi 4 HS đọc 
_ HS gạch chân : gà , gô ga , ghi , ghề .
-Cá nhân đọc:
- Aâm g và gh 
Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . 
- g , gà , gà ri và g , gh ghế gỗ 
Gàri , ghế gỗ 
-Nhà , bàn ghế , tủ .
- Đang lau chùi bàn ghế tủ .
 -Cá nhân đọc câu ứng dụng 
HS viết bài vào vở .
- Giải lao tại chổ .
-Vẽ gà ri và gà 
Sống ở đồi rừng 
- Gà công nghiệp , gà chọi , gà lơ go
-Lúa gạo , mì ngô .
-Gà trống, vì mào có màu đỏ 
Học sinh đọc 
Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe . 
 Lớp lắng nghe và thi nhau điền .
-cả lớp cùng tìm và nêu 
Tập viết : Cử tạ - thợ sẽ - chữ số - cá rô
I- Mục tiêu :
- Học sinh năm được cấu tạo và cách viết các chữ : Cử tạ -thợ sẽ - chữ số - cá rô
Học sinh viết vào vở đúng mẫu chữ , đẹp .
Giáo dục học sinh tính cẩn thận , trình bày bài viết sạch đẹp . 
II- Đồ dùng học tập :
GV Mẫu chữ , phấn màu .
HS : vơt tập viết , bút chì , bảng con , phấn .
III- Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động thầy
Thời lượng 
Hoạt động trò 
1-Kiểm tra bài cũ : 
-Gọi học sinh viết bảng t , th , ch , s 
Gv nhận xét , ghi điểm . 
2-Bài mới : 
a- Giới thiệu : Hôm nay các em viết bài tập viết số 5 đó là : Cử tạ -thợ sẽ - chữ số - cá rô.
b- Hướng dẫn học sinh tập viết : 
*Hướng dẫn viết : Cử tạ .
 Phân tích tiếng trong từ trên ?
- -Mỗi chữ có : Mỗi chữ có mấy con chữ ? 
Các con chữ như thế nào ? 
- Gv viết mẫu : Cử tạ , học sinh viết vào bảng con .
*- Hương dẫn viết : Thợ xẻ , cá rô : ( Hướng dẫn Tương tự ).
c- Cho học sinh viết vào vở tập viết 
Cho học sinh mở vở tập viết 
Gv hướng dẫnviết .
Cho HS viết bài 
GV nhắc nhở cách viết , tư thế viết 
d- Gv thu vở chấm 
 3-Cũng cố :
 -Gọi HS Đọc các tiếng vừa viết 
4-Nhận xét dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
 Về nhà Viết một trang các chữ vừa viết 
-Xem bài viết số 6 
5 p
25p
4P
1 P
* 2 HS lên bảng viết -cả lớp ghi vào bảng con 
Cử : C đứng trước , ư đứng sau dấu hỏi trên đầu chữ ư Tạ : T đứng trước , a đựng sau dấu nặng dưới chữ a 
-Có 2 con chữ 
Viết liền nét 
HS viết vào bảng con 
- Học sinh viết vào vở tập viết 
 - Học sinh chú ý nghe 
Sinh hoạt lớp :
I-Mục đích yêu cầu :
Tổng kết những việc đã làm trong tuần qua 
 - GD học sinh có tinh thần tự học tự rèn .
II-Những công việc đã làm được :
Thực hiện đúng chương trình tuần 5 .
HS đi học đều , 
Nề nếp ra vào lớp tốt .
Vệ sinh sạch sẽ .
Một số em học tập có tiến bộ như : Trâm, Trang. 
Những em học không tốt như : Hiếu, Quý
III-Công tác tuần đến :
Tiếp tục duy trì nề nếp học tập 
Nhắc nhở các em cần tham gia các loại hình bảo hiểm học sinh 
Các em cần đem đúng các loại sách vở HS và bao bọc cẩn thận .
Một số em còn chậm cần khắc phục .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc