học vần
P - ph - nh
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : chợ, phố, thị xã.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ ( SGK )
- Bộ đồ dùng học vần
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
- Bộ đồ dùng học vần
III.Hoạt động dạy học:
TuÇn 6 Thø hai ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2009 Chµo cê _____________________________ häc vÇn P - ph - nh I.Mục tiêu: - HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : chợ, phố, thị xã. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ) - Bộ đồ dùng học vần - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt - Bộ đồ dùng học vần III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp ( tranh – SGK ) ?: Tranh vẽ gì? ?: Trong chữ và âm ph chữ nào đã học rồi? - Ghi bảng: P – ph – nh và đọc mẫu Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm A. Dạy chữ ghi âm P - ph a. Nhận diện chữ: P - Viết bảng chữ P gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc ?: So sánh p với n? Ph - Viết bảng chữ ph: là chữ ghép từ hai con chữ - Đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc ?: So sánh p với ph? b. Tổng hợp tiếng ?: Chữ ph vừa học ghép với âm gì để có tiếng phố? - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn Phờ – ô – phô – sắc – phố. c. Tổng hợp từ - Hướng dẫn HS quan sát tranh và ghép từ - Hướng dẫn đọc từ: Phố xá d. Đọc tổng hợp - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: P – Ph Phố Phố xá B. Dạy chữ ghi âm nh - Tiến hành tương tự như dạy chữ ghi âm ph ?: So sánh nh và ph? C. Đọc tổng hợp p – ph nh phố nhà phố nhà Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: - Viết bảng từ ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Đọc mẫu và giải nghĩa từ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết âm và từ - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn viết Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng : - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? ?:Tìm tiếng có âm mới học(gạch chân:phố, nhà) - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn c. Luyện nói: ?: Tranh vẽ những cảnh gì? ?: Nhà em có gần chợ không? Em có hay được đi chợ không? ?: Mẹ cho em đi chợ để làm gì? ?: Em có hay được đi chơi phố không? ?: Em đang sống ở đâu? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò ?: Tìm những tiếng có âm vừa học ? - Về đọc lại bài - Nhận xét giờ học - 4 em đọc - Viết bảng con - 2 em đọc - Tranh vẽ phố, vẽ nhà - Chữ và âm ph có chữ h học rồi - Đọc theo GV - Quan sát - Đọc theo GV - Giống : nét móc hai đầu Khác : p có nét xiên phải và nét sổ. n có nét móc xuôi - Đọc theo GV - Giống: đều có chữ p Khác: ph có thêm h - Ghép với âm ô, chữ ph trước, âm ô sau và dấu sắc trên âm ô - Đọc (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: phố - Quan sát tranh và ghép từ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ - Giống : chữ h Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p. - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp - Quan sát - Viết tay không - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Nhà dì na ở phố, có chó xù - Đọc thầm và phân tích tiếng: phố, nhà - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: p – ph – nh – phố xá – nhà lá. - Thảo luận và trả lời - Làm VBT Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________________ to¸n Sè 10 I.Mục tiêu - Có khái niệm ban đầu về số 10 - Biết 9 thêm 1 được 10; biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II.Đồ dùng dạy học - Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại - Mười miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 10 trên từng miếng bìa - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ 0......1 4.......6 2.......8 3......5 0.......0 0.......9 9......0 7.......0 7.......6 - Yêu cầu HS điền dấu - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Giới thiệu số 10 Bước 1: Lập số 10 - Hướng dẫn HS xem tranh ?: Có mấy bạn làm rắn? ?: Có mấy bạn làm thầy thuốc? Nêu: Chín em thêm một em là mười em. Tất cả có mười em. - Cho HS nhắc lại - Yêu cầu HS lấy ra 9 chấm tròn, sau đó lấy thêm 1 chấm tròn. ?: Em có tất cả mấy chấm tròn? - Treo hình 9 con tính thêm 1 con tính ?: Hình vẽ cho biết những gì? - Yêu cầu hS lấy chín que tính. ?: Trên tay em cầm mấy que tính? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa. ?: 9 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính? Nêu: Chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn; chín con tính thêm một con tính là mười con tính...... - Gọi HS nhắc lại - Chỉ vào tranh vẽ và kết luận:“Có mười học sinh, mười chấm tròn, mười con tính đều có số lượng là mười” Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết - Nêu: Số chín được viết bằng chữ số 10 - Giới thiệu chữ số 10 in, chữ số 10 viết - Giơ tấm bìa có chữ số 10 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9, 10 - Yêu cầu HS lấy 10 que tính rồi đếm từ 0 đến 10 và đọc ngược lại từ 10 đến 0 - Gọi HS lên bảng viết theo thứ tự từ 0 đến 10 ?: Số 10 đứng liền sau số nào? ?: Số nào đứng liền trước số 10? ?: Những số nào đứng trước số 10? c. Luyện tập Bài 1: Viết số 10 - GV giúp HS viết đúng quy định Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS quan sát đếm hình và điền số vào ô trống. - Chữa bài cho điểm Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS quan sát đếm số chấm tròn và điền số ?: Nhóm bên trái có mấy chấm tròn? ?: Nhóm bên phải có mấy chấm tròn? ?: Vậy 10 gồm mấy và mấy? - Làm tương tự với các hình bên - Chữa bài cho điểm Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự từ 0 đến 10 và điền số 0 1 4 8 10 1 ?: 10 đứng sau những số nào? ?: Những số nào đứng sau số 10? - Chữa bài cho điểm Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu ) - Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự số để làm 8 10 9 6 3 5 - Chữa bài cho điểm ?: Số 10 lớn hơn những số nào? ?: Những số nào nhỏ hơn 10? 3. Củng cố, dặn dò - Đếm số thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại - Giao BTVN - Nhận xét giờ học - 3 em làm bài - Lớp nhận xét - Quan sát tranh và nhận xét - Có 9 bạn làm rắn - Có 1 bạn làm thầy thuốc - Nhắc lại - Thực hiện theo GV - Có 10 chấm tròn - Có 9 con tính thêm 1 con tính. Có tất cả 10 con tính - Lấy chín que tính - Chín que tính - Thêm một que tính - Mười que tính - Nhắc lại - Viết bảng con - Viết vào SGK - Đọc: mười - Đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 (cá nhân, nhóm, lớp) - 1 em viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 - Số 9 - Số 9 - Các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Viết 1 dòng số 10 - Đếm hình và điền số - Đọc kết quả – lớp nhận xét - Đếm chấm tròn và điền số - Đọc kết quả – lớp nhận xét - Có 9 chấm tròn - Có 1 chấm tròn - 10 gồm 9 và 1; gồm 1 và 9 - 2 em làm bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - 2 em làm bài - Lớp làm vào vở và đọc bài - Số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - 2 em đếm Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________________ Thø ba ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2009 §¹o ®øc Gi÷ g×n s¸ch vë, ®å dïng häc tËp ( tiÕt 2 ) I. Mục tiêu - HS biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình II. Đồ dùng dạy học - Phần thưởng cho học sinh khá nhất trong cuộc thi . - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi ”, Điều 28. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Thi “ Sách vở ai đẹp nhất” - Nêu yêu cầu của hội thi và công bố thành phần BGK ( GV, lớp trưởng, lớp phó HT ) + Có 2 vòng thi : + Vòng 1 : Cấp tổ + Vòng 2: Cấp lớp - Tiêu chuẩn chấm thi : + Có đủ đồ dùng ht theo quy định + Sách vở sạch, không dây bẩn, quăn góc, xộc xệch . + Đồ dùng ht không dây bẩn, không xộc xệch, cong queo. - Cả lớp chuẩn bị sắp xếp đồ dùng sách vở ht - Tiến hành thi vòng 2 - Hướng dẫn hs cách chấm điểm và cùng đi đến các tổ để chấm các bộ sách vở , đồ dùng ht đẹp nhất của các tổ . - Ban giám khảo công bố kết quả - Khen thưởng các tổ , cá nhân ... GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc. - Khëi ®éng 2 phĩt 3 phĩt - C¸n sù tËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. + Ch¹y nhĐ nhµnh theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng: 30 - 50m. + §i thêng theo 1 hµng däc thµnh 1 vßng trßn vµ hÝt thë s©u, sau ®ã ®øng quay mỈt vµo trong. * ¤n trß ch¬i "DiƯt con vËt cã h¹i" 2. PhÇn c¬ b¶n: * ¤n phèi hỵp: §øng ®a hai tay ra tríc, ®øng ®a hai tay dang ngang - ¤n phèi hỵp: §øng ®a hai tay dang ngang, ®øng ®a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V. - §øng kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng. 10 phĩt 10 phĩt 5 phĩt - HS ®øng theo ®éi h×nh vßng trßn nh lĩc khëi ®éng. - HS tËp 2 lÇn. + NhÞp 1: Tõ TT§CB ®a hai tay ra tríc. + NhÞp 2: VỊ TT§CB. + NhÞp 3: §øng ®a hai tay dang ngang. + NhÞp 4: VỊ TT§CB. - HS tËp 2 lÇn: + NhÞp 1: Tõ TT§CB ®a hai tay dang ngang. + NhÞp 2: VỊ TT§CB. + NhÞp 3: §øng ®a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V. + NhÞp 4: VỊ TT§CB. - H ®øng TT§CB + LÇn 1: GV nªu tªn ®éng t¸c ®øng kiƠng gãt. hai tay chèng h«ng, sau ®ã võa lµm mÉu võa gi¶i thÝch ®éng t¸c. GV kiĨm tra uèn n¾n cho HS. + LÇn 2: Híng dÉn nh trªn. + LÇn 3: GV cã thĨ cho tËp díi d¹ng thi ®ua xem tỉ nµo cã nhiỊu ngêi thùc hiƯn ®ĩng ®éng t¸c nhÊt. 3. PhÇn kÕt thĩc: - Håi tÜnh. - GV cïng HS hƯ thèng bµi häc. - NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ. 2 - 3 phĩt 2 phĩt 1 phĩt - HS ®i thêng theo nhÞp 2 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn vµ h¸t, sau ®ã vỊ ®øng l¹i, quay mỈt thµnh hµng ngang. -Tuyªn d¬ng tỉ, c¸ nh©n tËp tèt, nh¾c nhë nh÷ng H cßn mÊt trËt tù. Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009 häc vÇn u – ¬u I.Mục tiêu: - HS đọc được: ưu, ươi, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng - Viết được: ưu, ươi, trái lựu, hươu sao. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp ( tranh – SGK ) ?: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: ưu – ươu và đọc mẫu Hoạt động 1 : Dạy vần ưu - ươu A. Dạy vần ưu a. Nhận diện ưu - Viết bảng ưu và nói: Vần ưu được tạo nên từ ư, và u. ?: So sánh vần ưu với iu? - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: i – ê – u - iêu ?: Vần ưu có những âm nào ghép lại? b. Tổng hợp tiếng ?: Vần ưu vừa học muốn có tiếng lựu ta phải ghép thêm âm gì đã học? ?: Hãy phân tích tiếng lựu? - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn: ư – u - ưu lờ – ưu – lưu – nặng - lựu c. Tổng hợp từ - Hướng dẫn HS quan sát tranh và ghép từ ?: Tiếng lựu vừa học muốn có từ trái lựu ta phải ghép thêm tiếng gì? - Hướng dẫn đọc từ: trái lựu d. Đọc tổng hợp ?: Các em vừa học vần và tiếng nào? - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: ưu lựu trái lựu B. Dạy vần ươu - Tiến hành tương tự như dạy vần ưu ?: So sánh vần ươu và vần iêu? C. Đọc tổng hợp ưu ươu lựu hươu trái lựu hươu sao Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Viết bảng từ ứng dụng: chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ - Đọc mẫu và giải nghĩa từ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? ?:Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: Cừu, hươu ) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: ?: Tranh vẽ gì? ?: Những con vật này sống ở đâu? ?: Những con vật này, con nào ăn cỏ? ?: Con nào thích ăn mật ong? ?: Con nào to xác nhưng hiền lành? ?: Em con biết những con vật nào ở trong rừng? ?: Em có biết bài hát nào hát về con vật không? - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò ?: Tìm những tiếng có vần vừa học ? - Về đọc lại bài - Nhận xét giờ học - 4 em đọc - Viết bảng con - 2 em đọc - Tranh vẽ trái lựu, hươu sao - Đọc theo GV - Quan sát - Giống : Kết thúc bằng u - Khác : ưu bắt đầu bằng ư, iu bắt đầu bằng i. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Âm ư và âm u ghép lại - Ghép thêm âm l và dấu nặng. - Gồm âm l, vần ưu và dấu nặng. - Đọc (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: lựu - Quan sát tranh và ghép từ - Ghép thêm tiếng trái - Đọc cá nhân, đồng thanh - Vần ưu và tiếng lựu - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ươu bắt đầu bằng ươ, iêu bắt đầu bằng iê - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp - Quan sát - Viết tay không - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Quan sát và nhận xét - Vẽ Cừu và Hươu nai - Đọc thầm và phân tích tiếng: Cừu, hươu - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Thảo luận và trả lời - 2 em đọc - Làm VBT Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ to¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu - HS làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Bài 1: Tính 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 5 – 3 = Bài 2: Diền dấu 4 – 1....3 + 2 3 – 2....5 – 4 5 – 2....1 + 2 2 + 3....5 – 3 - Chữa bài cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài 1: Tính - Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột - Chữa bài cho điểm Bài 2: Tính - Cho HS nêu cách làm bài - Gọi 1 HS nhắc lại cách tính 5 – 1 – 1 = 4 – 1 – 1= 5 – 1 – 2 5 – 2 – 1 = - Chữa bài cho điểm - Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả: 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2 Bài 3: Điền dấu - Cho HS nêu cách làm bài - Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quả rồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm - Chẳng hạn: 5 – 3 < 2 - Cho HS làm bài - Chữa bài cho điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán - Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh * Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau 5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 5 – 4 = 1 1 + 4 = 5 - Nên hướng dẫn HS nêu các bài toán khác nhau và phép tính Bài 5: Điền số - Hướng dẫn: Tính phép tính bên trái dấu bằng: 5 trừ 1 bằng 4; rồi nêu 4 cộng với mấy bằng 4, từ đó viết được số 0 vào chỗ chấm * Trò chơi: Trò chơi “Làm tính tiếp sức” - Phát cho các HS ngồi đầu dãy, mỗi em một phiếu. Chẳng hạn: +2 -1 +0 - Em đầu dãy làm phép tính đầu tiên viết kết quả vào hình tròn. Chuyển cho bạn thứ hai.Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài 40: Số 0 trong phép trừ - 3 em làm bài - 2 em làm bài - Lớp làm bài và nhận xét - Tính (theo cột dọc) - 3 em làm bài và chữa bà - Tính - Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 - 2 em làm bài – Lớp làm vào vở - Bằng nhau - Điền dấu thích hợp (> ,<, =) - 3 em làm bài và chữa bài - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh - 2 em làm và chữa bài - 1 em làm bài - Lớp làm bài và nhận xét - Chơi trò chơi Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ SINH HOẠT I. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần 1. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, không có hiện tương đánh nhau. Nhưng vẫn còn 1 số em nói chưa lịch sự: Điệp, Quân. 2. Học tập - Chưa có ý thức học bài ở nhà, trong lớp chưa hăng hái xây dựng bài, chưa có đủ đồ dùng học tập. Đọc còn yếu, viết chưa đẹp: Điệp, Thắm, Quân. - Đi học chưa chuyên cần còn hay nghỉ học: Thạch 3. Thể dục – Vệ sinh - Thể dục chưa đều - Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ, gòn gàng II. Phương hướng tuần sau - Ôn luyện chuẩn bị kiểm tra giữa học kì - Tăng cường phụ đạo hs yếu vào các buổi trong ngày và thứ bảy hàng tuần. - Trang trí lớp học. ______________________________________
Tài liệu đính kèm: