Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Giáo viên: Phạm Thị Hiền - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Giáo viên: Phạm Thị Hiền - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Tiết 1:

Toán:

SỐ 7

 I. Mục tiêu:

- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

- Lm bi tập 1, 2, 3.

- Rèn viết, trình bày rõ ràng.

II. Đồ dùng dạy học :

 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1.

 - Các hình tròn.

III. Các hoạt động dạy học :

 A. Kiểm tra bài cũ:

doc 13 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Giáo viên: Phạm Thị Hiền - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5:
 Ngµy d¹y: 26/09/2011
Thø 2: 
Tiết 1:
Tốn:
SỐ 7
 I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Rèn viết, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. 
 - C¸c h×nh trßn.
III. Các hoạt động dạy học :
 A. KiĨm tra bµi cị:
- Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 6 và theo thứ tự ngược lại.
- GV nhËn ghi ®iĨm.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.Giới thiệu số 7:
a. Lập số 7:
- GV hướng dẫn HS xem tranh SGK vµ hỏi : 
+ Lúc đầu có mấy bạn đang chơi cầu trượt? (Có 6 bạn đang chơi)
+ Có thêm mấy bạn chạy tới muốn chơi? (Có thêm 1 bạn chạy tới muốn chơi )
+ Có 6 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn ? (Có tất cả 7 bạn)
- Cho HS lấy 6 hình tròn rồi sau đó lấy thêm 1 hình tròn. Vậy có tất cả mấy hình tròn ? (Có 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn )
- Bảy HS, bảy hình tròn đều có số lượng là 7.
b. Giới thiệu chữ số 7:
- Để chỉ đồ vật có số lượng là 7, người ta dùng chữ số 7.
- GV gắn chữ số 7 lên bảng và giới thiệu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- GV viết mẫu số 7 lên bảng.
- HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét 
c. Nhận biết thứ tự số 7:
- Cho HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
- Gọi HS lên bảng viết theo thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Số 7 đứng trước số nào? (Số 7 đứng trước các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 )
- Số nào đứng liến trước số 7? (Số 6)
- Những số nào đứng trước số 7? (Các số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 đứng trước số 7).
- Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại.
3. Luyện tập:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 7 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2:
- Có mấy chiếc bàn là màu trắng? (Có 6 chiếc bàn là màu trắng)
- Có mấy chiếc bàn là màu đen? (Có 1 chiếc bàn là màu đen )
- Có tất cả mấy chiếc bàn là? (Có tất cả 7 chiếc bàn là)
- Vậy 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
- HS làm các bài còn lại và nêu kết quả: 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5 ; 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
 - GV yêu cầu HS đếm số ô vuông sau đó điền vào ô trống.
 - HS làm bài theo nhóm đôi – Nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
* Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 7 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên phải 
- Cho HS đọc miệng kết quả của các dãy số.
- Số 7 đứng sau các số nào ? (Số 7 đứng sau 1, 2, 3, ,4 , 5, 6). Vậy số 7 lớn hơn những số nào? (Số 7 lớn hơn : 1, 2, 3, 4, 5, 6 ). 
+ Những số nào nhỏ hơn 7? (1, 2, 3, 4, 5, 6 nhỏ hơn 7)
3.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập 4.
----------------@&?----------------- 
TiÕt 2:
To¸n («n):
LUYƯN TËP VỊ SỐ 7
I. Mơc tiªu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Làm được các BT trong vở bài tập tốn.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë BT to¸n. 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
A. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
- Líp h¸t.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.LuyƯn tËp:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết số 7 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đếm số chấm tròn và ghi vào ô trống.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
 - GV yêu cầu HS đếm số ô vuông sau đó điền vào ô trống.
 - HS làm bài theo nhóm đôi – Nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
* Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 7 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên phải 
- Cho HS đọc miệng kết quả của các dãy số.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: (HS khá, giỏi)
- HS làm bài vào vở bài tập – Đọc kết quả theo từng cột.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
7 > 6
2 < 5
7 > 3
6 = 6
7 > 4
5 < 7
3 > 1
6 < 7
7 > 2
2 < 7
7 > 1
7 = 7
3. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn xÐt chung giê häc. 
- Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. 
----------------@&?-----------------
 Ngµy d¹y: /09/2011
Thø 3: 
Tiết 1:
Tốn:
SỐ 8
 I. Mục tiêu:
- Biết 7 thêm 1 được 8 ,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Rèn HS viết, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. 
 - C¸c h×nh trßn, que tÝnh.
III. Các hoạt động dạy học :
 A. KiĨm tra bµi cị:
- Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 7 và theo thứ tự ngược lại.
- GV nhËn xét ghi ®iĨm.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.Giới thiệu số 8:
a. Lập số 8:
- GV hướng dẫn HS xem tranh, hỏi :
+ Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây? (Có 7 bạn đang chơi nhảy dây)
+ Có thêm mấy bạn chạy tới muốn chơi? (Có thêm 1 bạn đang chạy tới )
+ 7 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn? (Có tất cả 8 bạn)
- 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. Tất cả có 8 bạn.
- Cho HS lấy 7 hình tròn sau đó lấy thêm 1 hình tròn nữa. Vậy có tất cả mấy hình tròn? (Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn ).
- Cho HS lấy 7 que tính sau đó lấy thêm 1 que tính nữa.
+ 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?(7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính, có tất cả 8 que tính). 
- 8 bạn, 8 hình tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8.
b.Giới thiệu chữ số 8:
- Để chỉ đồ vật có số lượng là 8, người ta dùng chữ số 8.
- GV gắn chữ số 8 lên bảng và giới thiệu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- GV viết mẫu số 8 lên bảng.
- HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét 
c. Nhận biết thứ tự số 8:
- Cho HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
- Gọi HS lên bảng viết theo thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Số 8 đứng trước số nào? (Số 8 đứng trước các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 )
- Số nào đứng liến trước số 8? (Số 7)
- Những số nào đứng trước số 8? (Các số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7 đứng trước số 8).
- Cho HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
3. Luyện tập:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 8 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2:
- GV h­íng dÉn HS quan h×nh vÏ thø nhÊt:
+ Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh? (Có 7 chấm xanh)
+ Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh? (Có 1 chấm xanh)
+ Trong cả hai ô có tất cả mấy chấm xanh? (Có tất cả 8 chấm xanh)
- Vậy 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7.
- HS làm các bài còn lại và nêu kết quả: 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6 ; 8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3 ; 8 gồm 4 và 4.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
 - GV nhắc HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 8 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại. 
- Cho HS làm bài và đọc kết quả của các dãy số.
- Số 8 đứng sau các số nào ? (Số 8 đứng sau 1, 2, 3, ,4 , 5, 6, 7). Vậy số 8 lớn hơn những số nào? (Số 8 lớn hơn : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ). 
+ Những số nào nhỏ hơn 8? (1, 2, 3, 4, 5, 6,7 nhỏ hơn 8)
3.Củng cố – dặn dò:
- GV yêu cầu HS dùng 8 que tính, 8 hình tròn, 8 hình tam giác để tách ra thành 2 nhóm đồ vật: 8 que tính gồm 5 que tính và 3 que tính...
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập 4.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tốn(ơn):
LUYƯN TËP VỊ SỐ 8
I. Mơc tiªu:
- Biết 7 thêm 1 được 8 ,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Làm được các BT trong vở bài tập tốn.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë BT to¸n. 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
A. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
- Líp h¸t.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.LuyƯn tËp:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết số 8 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đếm số chấm tròn và ghi vào ô trống.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 8 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại.
- Cho HS làm bài và đọc kết quả dãy số.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 4: (HS khá, giỏi)
- HS làm bài vào vở bài tập – Đọc kết quả theo từng cột.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
7 < 8
4 < 8
8 > 5
1 < 6
8 > 7
8 > 4
5 > 4
6 < 8
8 = 8
4 = 4
8 > 4
1 < 8
3. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn xÐt chung giê häc. 
- Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. 
----------------@&?---------------
Ngµy d¹y: /09/2011
Thø 4: 
Tiết 1: 
Tốn:
SỐ 9
 I. Mục tiêu:
- Biết 8 thêm 1 được 9 ,viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
- Rèn HS viết, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. 
 - C¸c h×nh trßn, que tÝnh.
III. Các hoạt động dạy học :
 A. KiĨm tra bµi cị:
- Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 8 và theo thứ tự ngược lại.
- GV nhËn xét ghi ®iĨm.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.Giới thiệu số 9:
a. Lập số 9:
- GV hướng dẫn HS xem tranh, hỏi :
+ Lúc đầu có mấy bạn đang chơi ? (Có 8 bạn đang chơi)
+ Có thêm mấy bạn chạy tới muốn chơi? (Có thêm 1 bạn đang chạy tới )
+ 8 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn? (Có tất cả 9 bạn)
- 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn.
- Cho HS lấy 8 hình tròn sau đó lấy thêm 1 hình tròn nữa. Vậy có tất cả mấy hình tròn? (Có 8 hình tròn thêm 1 hình tròn là 9 hình tròn ).
- Cho HS lấy 8 que tính sau đó lấy thêm 1 que tính nữa.
+ 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?(8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính, có tất cả 9 que tính). 
- 9 bạn, 9 hình tròn, 9 que tính đều có số lượng là 9.
b.Giới thiệu chữ số 9:
- Để chỉ đồ vật có số lượng là 9, người ta dùng chữ số 9.
- GV gắn chữ số 9 lên bảng và giới thiệu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- GV viết mẫu số 9 lên bảng.
- HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét 
c. Nhận biết thứ tự số 9:
- Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
- Gọi HS lên bảng viết theo thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 9 đứng trước số nào? (Số 9 đứng trước các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 )
- Số nào đứng liến trước số 9? (Số 8)
- Những số nào đứng trước số 9? (Các số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 đứng trước số 9).
- Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
3. Luyện tập:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 9 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS đếm số con tính rồi ghi kết quả vào ô trống.
- GV h­íng dÉn HS quan h×nh vÏ thø nhÊt:
+ Có mấy con tính màu xanh? (Có 8 con tính màu xanh)
+ Có mấy con tính màu đen? (Có 1 con tính màu đen)
+ Có tất cả mấy con tính? (Có tất cả 9 con tính)
- Vậy 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
- HS làm các bài còn lại và nêu kết quả: 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 ; 9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3 ; 9 gồm 4 và 5 , gồm 5 và 4.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: >, <, = ?
- HS làm bài vào bảng con – Đọc kết quả theo từng cột.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
8 < 9
7 < 8
9 > 8
9 > 8
8 < 9
9 > 7
9 = 9
7 < 9
9 > 6
 Bài 4: Số?
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 3HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
8 < 9
7 < 8
7 < 8 < 9
9 > 8
8 > 7
6 < 7 < 8
3.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập 5.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tốn(ơn):
LUYƯN TËP VỊ SỐ 9
I. Mơc tiªu:
- Biết 8 thêm 1 được 9 ,viết số 9; đọc ,đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Làm được các BT trong vở bài tập tốn.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë BT to¸n. 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
A. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
- Líp h¸t.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.LuyƯn tËp:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết số 9 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đếm số chấm tròn và ghi vào ô trống.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: >, <, = ?
- HS làm bài vào vở BT – Đọc kết quả theo từng cột.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
8 < 9
7 < 8
9 > 7
9 > 8
9 > 8
8 < 9
7 > 6
9 > 7
9 = 9
7 < 9
9 > 6
9 > 6
 Bài 4: Số?
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 3HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
8 < 9
7 < 8
7 < 8 < 9
9 > 8
8 > 7
6 < 7 < 8
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS tự làm bài và đọc kết quả dãy số vừa điền.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn xÐt chung giê häc. 
- Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. 
----------------@&?-----------------
 Ngµy d¹y: /09/2011
Thø 5: 
Tiết 1: 
Tốn:
SỐ 0
 I. Mục tiêu:
- Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Làm bài tập 1, 2 (dòng 2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1, 2).
- Rèn HS viết, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. 
 - Que tÝnh.
III. Các hoạt động dạy học :
 A. KiĨm tra bµi cị:
- Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 9 và theo thứ tự ngược lại.
- GV nhËn xét ghi ®iĨm.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.Giới thiệu số 0:
a. Lập số 0:
- GV cho HS lấy 4 que tính, nói: Trên tay các em có 4 que tính, các em bớt bớt đi 1 que tính, trên tay còn lại mấy que tính? (Có 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 que tính) 
+ Có 3 que tính bớt 1 que tính nữa, trên tay còn mấy que tính? (Có 3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính)
+ Có 2 que tính bớt đi 1 que tính nữa còn lại mấy que tính? (Có 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính)
+ Bớt 1 que tính nữa thì còn mấy que tính? (Bớt 1 que tính nữa thì còn 0 que tính).
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi: Lúc đầu trong lọ có mấy con cá? (Có 3 con cá)
+ Lấy đi 1 con cá, còn mấy con cá? (Lấy đi 1 con cá còn 2 con cá)
+ Lấy tiếp đi 1 con cá nữa còn lại mấy con cá? (Lấy 1 con cá nữa, còn lại 1 con cá)
+ Lấy tiếp đi 1 con cá nữa trong lọ còn mấy con cá? (Không còn con cá nào)
b.Giới thiệu chữ số 0:
- Để chỉ không còn que tính nào trong tay, không còn con cá nào trong lọ, ta dùng số 0.
- GV gắn chữ số 0 lên bảng và giới thiệu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- GV viết mẫu số 0 lên bảng.
- HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét 
c. Nhận biết vị trí số 0:
- Cho HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
- 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? (Ít hơn)
- GV viết : 0 < 1 (0 bé hơn 1)
- Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bé nhất ? (Số 0). Số nào lớn nhất? (Số 9)
- Cho HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
3. Luyện tập:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 0 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS nhớ lại vị trí của các số từ 0 đến 9 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại.
- Cho HS làm bài và đọc kết quả dãy số.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện tương tự BT2.
Bài 4: , = ?
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
0 < 1
0 < 5
2 > 0
8 > 0
0 < 4
9 > 0
3.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập còn lại.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tốn(ơn):
LUYƯN TËP VỊ SỐ 0
I. Mơc tiªu:
- Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Làm được các BT trong vở bài tập tốn.
- Rèn HS viết, trình bày rõ ràng.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë BT to¸n. 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
A. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
- Líp h¸t.
B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2.LuyƯn tËp:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết số 0 vào vở.
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS nhớ lại vị trí của các số từ 0 đến 9 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại.
- Cho HS làm bài và đọc kết quả dãy số.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện tương tự BT2.
Bài 4: , = ?
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 3HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
0 < 1
7 > 0
0 < 5
2 > 0
0 < 4
8 > 0
0 < 3
0 < 6
9 > 0
Bài 5: Khoanh vào số bé nhất:
- 1HS làm bảng lớp – Lớp làm vở BT.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 9 , 5 , 0 , 2
3. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn xÐt chung giê häc. 
- Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. 
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc