Giáo án Lớp 1 – Tuần 33 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 33 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt

 Tiết 2 + 3 : TẬP ĐỌC

 Cây bàng

I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng . Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ

- Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac

+ Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng.

- HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK

- Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 44 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 33 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUÇN 33 Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2010
 TiÕt 1 : Chào cờ 
 TiÕt 2 + 3 : TẬP ĐỌC 
 C©y bµng 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng . Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac
+ Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng.
- HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK
- Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS đọc lại bài: Sau cơn mưa
- Gọi 1 HS lên bảng viết : râm bụt, quây quanh
- GV cùng HS nhận xét ghi diểm
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Cây bàng
- GV ghi đề bài lên bảng
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1
* Hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc trơn cả bài
- GV cùng HS nhận xét 
* Ôn các vần: oang, oac
- Cho HS tìm tiếng có vần oang trong bài.
- Thi tìm tiếng ngòi bài có vần :oang, oac.
- Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu
* Nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac
- GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
- Cho HS tự nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac
 (Tiết 2)
 3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc đoạn 1
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK.
* Luyện nói:
- Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói:
- Cho HS thi nhau nói.
- GV nhận xét.
 4. Củng cố.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
 5. Nhận xét – Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau : Đi học
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS đọc bài
- 1 Hs lên bảng viết
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc cá nhân, lớp đòng thanh.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm
- HS lần lượt đọc đoạn, bài.
- HS thi đọc trơn cả bài
- HS tìm nêu : Khoang
- HS phân tích : khoang
- HS thi nhau tìm và nêu, 
+ khoang, toang, toáng, .
- HS thi nhau đọc.
- HS quan sát tranh và nói:
+ Bé ngồi trong khoanh thuyền. Chú bộ đội khoác ba lô trên vai.
- HS thi nhau nói.
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc lần lượt đoạn 1
- HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi.
- Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
- HS thi nhau nói theo nhóm.
- HS khá đọc
	TiÕt 3 : TOÁN 
 ¤n tËp trong ph¹m vi 10
I. MỤC TIÊU:
* Giúp HS cũng cố về :
 - Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 .
 - Tìm 1 thành phần chưa biết , của phép cộng , phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ , quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 - Kĩ năng về hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Đồ dùng phục vụ ôn tập .
 - Đồ dùng trò chơi củng cố . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng
- Viết các số 4 , 6 , 8 , 2 theo thứ tự :
 + Từ bé đến lớn ?
 + Từ lớn đến bé .
- Gọi HS đứng tại chỗ : Đọc các số :
 Từ 0 10 , từ 10 0 ?
GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ cũng cố về các số đã học trong phạm vi 10
 b- Luyện tập :
* Bài 1 : 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính :
* Bài 2 :
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính
 GV ghi bảng :
+ Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này ? 
( Về số ? Về vị trí các số ? Kết quả ? ) 
Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ?
- Hướng dẫn :
* Bài 4 :
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính
- Gọi HS lên bảng nối 
 3-Cũng cố : 
- Gọi hs đồng thanh bảng công trong phạm vi 10
 4. Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt
- Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hô
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS lên bảng viết số :
 + Bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 .
 + Lớn đến bé : 8 , 6 , 4 , 2 .
- 3 HS đọc .
- Lớp chú ý nghe .
- Tính .
- HS tự giải bài tập . Đọc kết quả 
+ HS khác nhận xét .
- Tính
- HS lên bảng thực hiện
- Về số : Giống nhau .
 Vị trí : Thay đỗi chỗ .
 Kết quả : Bằng nhau .
Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi .
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- HS làm bài và nêu cách làm .
 VD : 3 + . . . = 7 
3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm .
Nối các điểm để có hình theo yêu cầu:
- HS lên bảng nối 
TiÕt 3 : TOÁN 
¤n tËp c¸c sè ®Õn 10
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh cũng cố về : + Cấu tạo các số trong phạm vi 10 . Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 .
 + Giải bài toán có lời văn .
 + Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thước có vạch chia cm 
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
Hé trỵ cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở BTT 
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài : Ôn tập các số đến 10 
b- Tiến hành luyện tập :
- Hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập 
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để giải
- GV cùng HS nhận xét 
* Bài 2 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý ta thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô vuông
* Bài 3 ; 
- Gọi HS đọc đề 
- GV ghi tóm tắt 
+ Gợi ý : 
bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số thuyền còn lại ta làm như thế nào ? Nêu phép tính đó ? 
- Gọi 2 HS lên bảng giải 
- GV cùng HS nhận xét 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV gợi ý : Chấm 1 điểm bất kỳ , đặc vạch o của thước có vạch chia cm trùng với điểm chấm , đếm từ vạch o đến vạch 10 đánh điểm thứ 2 , dùng thước nối 2 điểm 
- GV cùng HS nhận xét 
 3- Cũng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10
 4-Nhận xét - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 
- Chuẩn bị bài hôm sau 
 Ôn tập các số đế
Ho¹t ®éng cđa HS
- 3 HS nộp vở để kiểm tra
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS giải 
2=1+..1.. 8=7+..1.. ; 9= 5+..4.. 3=2+..1.. 8= ..6..+ 2 
9=..7..+2 8= ..6..+2 9=..7..+2 5=4+..1.. 10= ..6..+4
- Viết số thích hợp 
HS điền 
+2
-5
+3
6 9 9 4 8 10
+2
+3
-3
-1
4 6 9 9 6 5
- Lan gấp được 10 cái thuyền , Lan cho em 4 cái thuyền . Hỏi Lan còn mấy cái thuyền 
- HS tự nêu
- 2 HS giải dưới lớp thực hiện vào bảng con.
 Giải
 Số thuyền Lan còn lại là
 10 – 4 = 6 (cái thuyền)
 Đáp số : 6 cái thuyền
- Vẽ độ dài đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
- HS lên bảng vẽõ 
- HS đọc 
TiÕt 2 : CHÍNH TẢ 
C©y bµng 
I. MỤC TIÊU
- HS chép đúng và đẹp đoạn cuối bài Cây bàng từ “xuân sang” đến hết bài.
- Điền đúng vần oang hay oac vào các chữ g hay gh
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng cự li các chữ, đều và đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ của bài tập đọc Cây bàng
- Bảng phụ đã chép phần cuối bài Cây bàng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 Hs lên bảng viết các từ:
 Trưa, tiếng chim, bóng râm.
- GV cùng HS nhận xét và ghi điểm.
 2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài viết : Cây bàng
b. Hướng dẫn HS tập chép .
- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc lại bài.
- Cho HS tự nêu tiếng khó viết.
- Cho HS lên bảng viết các từ khó vừa nêu.
* Cho HS chép bài viết vào vở .
- GV theo dõi, giúp đỡ.
c. Hướng dẫn HS tự soát lỗi
- GV đọc và hướng dẫn HS soát lỗi
- GV chấm vài bài và nhận xét 
 3. Luyện tạp
- Hướn dẫn HS làm các bài tập sau:
* Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi ý để HS tự điền.
* Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý HS tự điền
- GV cùng HS nhận xét.
 4. Củng cố. Nhắc lại các từ khó HS viết sai
 5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
 - Về nhà tập chép lại bài.
- Chuẩn bị bài viết hôm sau
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS lên bảng viết 
- HS đọc bài trên bảng phụ.
- HS nêu như: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít  
- HS lên bảng viết.
- HS nhìn bảng và chép bài
- HS soát lỗi bài viết của mình.
- Điền vần oang hay oac
- HS lên bảng thực hiện điền.
- Điền g hay gh
- HS tự điền và nêu kết quả.
 TiÕt 4 : Tù NHI£N X· HéI 
 Trêi nãng ,trêi rÐt
I -MỤC TIÊU : 
 - Nhận biết được trời nóng hay trời rét .
 - Biết sữ dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nón, trời rét 
 - Có ý thức ăn mặc phù hợp với : khi trời nóng , khi trời rét . 
II - CHUẨN BỊ : 
 - Các mô hình ở bài 33 trong SGK .
 - Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét . 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau
- Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời có gió hay lặng gió .
 - GV nhận xét bổ sung 
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Trời nóng, trời rét
- Ghi bảng . 
b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK .
* Bước 1 : Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi .
- Tranh nào vẽ cảnh trơ ... BTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 5 : rÌn VIẾT 
 T« ch÷ :U, ¦ ,V
I. MỤC TIÊU:
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : U,Ư ,V
- Viết đúng và đẹp các vần oang và oac từ ngữ : khoảng trời, áo khoác
- Viết đúng và đẹp các vần ăn và ăng các từ ngữ : khăn đỏ, măng non
- Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét .
- Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu .
+ Các mẫu chữ U, Ư, V
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hé trỵ cđa GV 
 1-Kiểm tra bài cũ 
 - Viết : tiếng chim, con yểng
 + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà .
 + GV ghi điểm nhận xét .
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
b- Hướng dẫn tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V
 - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V 
- GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con ? 
 + GV sữa sai những chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ .
- Gọi HS đọc :
- Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
- Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết bài vào vở .
- Chấm vài bài nhận xét 
 4- Cũng cố : 
 - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học
 5- Nhận xét -Dặn dò 
 - GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS .
 Giao bài tập về nhà : Xem lại bài viết phần Về nhà viết tiếp phần B , các vần và từ còn lại
- Chuẩn bị bài viết hôm sau
 Ho¹t ®éng cđa HS 
 - 2 HS lên bảng viết , đọc lại.
- 2 HS mang vở tập viết kiểm tra
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V
- HS viết chữ hoa trên không trung .
- Cả lớp viết vào bảng con , 
- HS nhận xét và tự sửa .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Nối liền mạch 
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con 
- HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
- HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học.
TiÕt 6 : Tù NHI£N X· HéI («n)
 Trêi nãng ,trêi rÐt
I -MỤC TIÊU : 
 - TiÕp tơc cho HS : Nhận biết được trời nóng hay trời rét .
 - Biết sữ dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nón, trời rét 
 - Có ý thức ăn mặc phù hợp với : khi trời nóng , khi trời rét . 
II - CHUẨN BỊ : 
 - Các mô hình ở bài 33 trong SGK .
 - Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét . 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Trời nóng, trời rét
- Ghi bảng . 
b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK .
* Bước 1 - Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ?
- Tranh nào vẽ cảnh trời mưa ?
- Vì sao em biết ?
- Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng ? Trời rét ?
 * Bước 2 : 
- Gọi một số HS chỉ tranh và trả lời theo câu hỏi đã nêu .
- Dấu hiệu của trời nóng là có những hình ảnh gì ?
- Dấu hiệu của trời rét là có những hình ảnh gì ?
- Gọi nhiều HS khác nói .
Ø GV kết luận .
, dày , đội mũ len .
c. Hoạt động 2 : 
+ Các em hãy cùng nhau thảo luận và đóng vai : 
- Khi trời rét . Do chủ quan nên Lan ăn mặc không đủ ấm . Các em hãy đoán xem chuyện gì sẽ xãy ra đối với Lan ? 
- Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động .
 + Gọi từng nhóm lên trình bày nhận xét của nhóm mình .
 4- Cũng cố :
 * Tổ chức trò chơi : “Trời nóng, trời rét” 
 * Mục đích : Hình thành thói quen ăn mặc phù hợp với thời tiết .
 Chuẩn bị : Mũ đội khi nắng , mũ len đội mùa rét .
 - GV hướng dẫn cách chơi :
 5. Nhận xét , dặn dò :
 - GV tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt .
- Chuẩn bị bài hôm sau
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS làm việc theo cặp . Lần lượt chỉ lên tranh và nói cho nhau nghe theo đôi bạn .
- HS lên bảng chỉ tranh và nói cho lớp nghe .
- Đâu là cảnh trời rét , đâu là cảnh trời nóng .
- Mặt trời mọc , các bạn ăn mặc quàn áo mỏng ,. . . 
- Không có ánh mặt trời , các bạn mặc quầøn áo dài ta, dày, đội mũ len 
- HS nói lại
- HS theo dõi
- HS thảo luận và tự đóng vai 
- Từng nhỏmtình bày nhận xét của mình.
- HS lên thực hiện trò chơi
TiÕt 7 : THỦ CÔNG ( «n ) 
Cắt dán trang trí ngôi nhà
I. MỤC TIÊU:
- HS biết vận dụng lý thuyết để cắt dán trang trí ngôi nhà .
- Cắt dán trang trí ngôi nhà mà em yêu thích 
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . 
II- CHUẨN BỊ : 
- Tranh vẽ mẫu. Bài mẫu .
- HS giấy màu , kéo , hồ dán 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 2-Bài mới :a-Giới thiệu bài : 
b-Tiến hành bài dạy : Kẻ cắt hình ngôi nhà : 
- Cho HS đếm kẻ ô HCN cạnh 8 ô và 5 ô để làm thân ngôi nhà .
-Vẽ lên tờ giấy màu canh 10 ô và cạnh ngăùn 3 ô kẻ 2 đường xiên 2 bên làm mái nhà 
- Cắt HCN có cạnh 4 ô và 2 ô làm cửa ra vào 
- Cắt 2 hình vuông có cạnh 2 ô làm cửa sổ 
* Cho HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà
* Trình bày sản phẩm :
- GV cung HS nhận xét và chọn sản phẩm đúng và đẹp
 3. Củng cố 
- Gọi HS nhắc lại các bước cắt và dán ngôi nhà
 4-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày đồ dùng học tập 
HS thực hành cắt dán và trang trí 
* HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà :
Dán thân nhà ,mái nhà , cửa ra vào , cửa sổ , rồi trang trí ( Vẽ hoa , cây , trời , mây hàng rào các con vật trong nhà vv )
- HS trình bày sản phẩm 
 TiÕt 6 : TOÁN 
 ¤n tËp c¸c sè trong ph¹m vi 100
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh cũng cố về : 
 + Đếm đọc các số trong phạm vi 100
 + Cấu tạo của các số có 2 chữ số .
 + Làm tính cọng trừ trong phạm vi 100 . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng con , phấn . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hé trỵ cđa GV
 1.-Bài mới :
* Bài 1 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
 - Gọi HS lên bảng viết 
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV kẻ hai tai số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền.
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 3 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị 
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 5 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS lần lượt thực hiện theo cột dọc
 3. cũng cố :
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 
 4- Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những HS còn chưa chú ý .
- Xem và chuẩn bị bài : 
 Ôân tập các số đến 100
Ho¹t ®éng cđa HS
- Viết các số từ 11 đến 100 .
- HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g 
- HS dưới lớp theo dõi 
- Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 
- HS lần lượt lên điền 
- Viết theo mẫu 
- HS lần lượt lên bảng thực hiện
35=..30..+..5.. ; 27=..20..+..7..
45=..40..+..5.. ; 47=..40..+..7..
95=..90..+..5.. ; 87=..80..+..7..
- Tính theo cột dọc
- HS lần lượt thực hiện trên bảng lớp .
- HS đọc
 TiÕt 6 : TOÁN 
 ¤n tËp trong ph¹m vi 10
I. MỤC TIÊU:
* Giúp HS cũng cố về :
 - Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 .
 - Tìm 1 thành phần chưa biết , của phép cộng , phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ , quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 - Kĩ năng về hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Đồ dùng phục vụ ôn tập .
 - Đồ dùng trò chơi củng cố . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1-Bài mới :
* Bài 1 : VBT
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính :
* Bài 2 : VBT
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính
 GV ghi bảng :
+ Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này ? 
( Về số ? Về vị trí các số ? Kết quả ? ) 
Bài 3 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ?
- Hướng dẫn :
* Bài 4 : VBT
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính
- Gọi HS lên bảng nối 
 3-Cũng cố : 
- Gọi hs đồng thanh bảng công trong phạm vi 10
 4. Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt
- Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hô
Ho¹t ®éng cđa HS
- Tính .
- HS tự giải bài tập . Đọc kết quả 
+ HS khác nhận xét .
- Tính
- HS lên bảng thực hiện
- Về số : Giống nhau .
 Vị trí : Thay đỗi chỗ .
 Kết quả : Bằng nhau .
Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi .
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- HS làm bài và nêu cách làm .
 VD : 3 + . . . = 7 
3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm .
Nối các điểm để có hình theo yêu cầu:
- HS lên bảng nối 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc