Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần thứ 14

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần thứ 14

tiếng việt

 Tiết : 131 - 132 Bài 55 eng - iêng

I.Mục tiêu :

 -Đọc và viết được: eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

 - Đọc được câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân .

-Phát triển lời nói theo chủ đề: ao , hồ , giếng

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ phần từ mới

Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng

Bộ chữ , bảng con , vở tập viết

III. Các hoạt động dạy học :

1.Kiểm tra bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng

1 em đọc từ ứng dụng

1 em đọc câu ứng dụng

Nhận xét ghi điểm

2 . Bài mới:

a)Nhận diện vần eng:

-Phát âm : eng

Ghép vần eng

-Phân tích vần eng?:

 -Phát âm e - ngờ - eng

Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới.

Phân tích tiếng xẻng?

Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng

-Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng

Đọc từ : lưỡi xẻng

Đọc toàn phần

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần thứ 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Ngày soạn 17 tháng 11 năm 2012
Ngày dạy 19 tháng 11 năm 2012 
	tiÕng viÖt 
 Tiết : 131 - 132 Bài 55 eng - iêng 
I.Mục tiêu :
 -Đọc và viết được: eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng 
 - Đọc được câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân .
-Phát triển lời nói theo chủ đề: ao , hồ , giếng
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ phần từ mới 
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ chữ , bảng con , vở tập viết 
III. Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng 
1 em đọc từ ứng dụng 
1 em đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
a)Nhận diện vần eng:
-Phát âm : eng
Ghép vần eng
-Phân tích vần eng?:
 -Phát âm e - ngờ - eng
Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xẻng?
Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
-Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng
Đọc từ : lưỡi xẻng
Đọc toàn phần
b )Vần iêng:
Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần iêng?
So sánh vần iêng với vần eng?
Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng
 chờ - iêng - chiêng 
- Rút từ trống chiêng
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 Tiết 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc: tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng?
-Đọc mẫu
b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói 
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Ao hồ thường dùng để làm gì?
Giếng thường dùng để làm gì?
Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?
Ngoài nước giếng chúng ta còn có nguồn nước nào khác?
Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước
4 Củng cố dặn dò: 
Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng 
Xem trước bài: 56 uông , ương
 -Lớp viết bảng con
 -1 em
 -1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần eng
Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xẻng
Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Theo dõi 
Ghép vần iêng
Có âm iê đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần iêng mở đầu bằng âm iê
Cá nhân , nhóm , lớp
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
- 2 - 3em đọc lại
-Viết vào vở tập viết
ao , hồ , giếng
ao , hồ , giếng
Nuôi cá, tôm....
lấy nước để ăn , uống
 HS trả lời 
nước máy.....
 Thủ công 
Tiết :14 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.
I.Mục tiêu :
 1: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
 2: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo
 3: Giáo dục HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
-Quy trình các nếp gấp phóng to.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1)
Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp:
GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu.
Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất.
Hướng dẫn gấp nếp thứ hai
Hướng dẫn gấp nếp thứ ba.
Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo.
Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn.
Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công.
3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều
4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều
Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu.
Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV
Học sinh nhắc lại cách gấp.
Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công.
Học sinh nêu quy trình gấp.
	ÑAÏO ÑÖÙC
Tieát :14 ÑI HOÏC ÑEÀU VAØ ÑUÙNG GIỜ Ø(tieát 1)
I.Muïc tieâu
Giuùp hs:
- Bieát ích lôïi cuûa vieäc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
- Coù yù thöùc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
II. Ñoà duøng daïy hoïc
_ Gv tranh minh hoaï.
_ Hs: Vôû bt Ñaïo ñöùc, baøi haùt
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc 
GV
HS
1. Kieåm tra baøi cuõ
-Yeâu caàu hs vaøi toå leân thöïc haønh chaøo côø
-Nhaän xeùt, ghi ñieåm.
2. Baøi môùi
a Giôùi thieäu baøi
-Gv giôùi thieäu baøi- ghi baûng
-Cho caû lôùp haùt baøi: Tôùi lôùp, tôùi tröôøng
b. Hñ1: Quan saùt tranh baøi taäp 1- thaûo luaän nhoùm lôùn
-Gv höôùng daãn hs neâu noäi dung tranh baøi taäp 1.
c.Hñ 2: Ñoùng vai
-Yeâu caàu caùc nhoùm trao ñoåi veà noäi dung caùc böùc tranh baøi taäp 1.
- Cho hs thaûo luaän nhoùm , gv quan saùt höôùng daãn.
+ Taïi sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muoän?
+ Baïn naøo ñaùng khen? Taïi sao?
-Gv keát luaän-
-Chia nhoùm boán, yeâu caàu phaân vai, ñoùng vai caùc tình huoáng .
-Cho hs thaûo luaän
-Yeâu caàu moâït soá nhoùm trình baøy.
-Goïi hs nhaän xeùt.
-Gv keát luaän.
-Lieân heä thöïc teá
3. Cuûng coá, daën doø.
- Hs thöïc haønh chaøo côø
-Nhaéc laïi teân baøi
 - Haùt
- Noäi dung:Thoû vaø Ruøa laø hai baïn hoïc chung moät lôùp.Thoû thì nhanh nheïn coøn Ruøa chaäm chaïp. Ñieàu gì seõ xaûy ra?
- Hs laéng nghe yeâu caàu thaûo luaän
-Thaûo luaän, trình baøy
+ Vì Thoû chuû quan, lô laø, haùi hoa ôû doïc ñöôøng.
+ Baïn Ruøa ñaùng khen hôn
-Quan saùt tranh, thaûo luaän 
caùc tình huoáng.
- Trình baøy tröôùc lôùp
-Chuù yù
-Laéng nghe
-Lieân heä
Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2012
Ngày dạy 20 tháng 11 năm 2012
 	 TIẾNG VIỆT
 Tiết : 133 – 134 Bài 56 UÔNG – ƯƠNG
I. Mục tiêu :
 -Đọc và viết được: uông , ương, quả chuông, con đường ,
 - Đọc được câu ứng dụng :Nắng đã lên .Lúa trên n ương đã chín . Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồng ruộng
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ phần từ ứng dụng 
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ chữ , bảng con ,SGK
III.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng , iêng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uông
Ghép vần uông
-Phân tích vần uông?
 u- ô - ngờ - uông
-Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chuông?
Đánh vần: chờ - uông - chuông 
-Đọc trơn
- Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì?
Đọc từ : quả chuông
Đọc toàn phần
Vần ương: dạy t ương tự vần uông
So sánh vần ương với vần uông?
Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần ương?
Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương
 đờ - ương - đương - huyền - đường
 -Giới thiệu tranh con đường
c)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 d.) Hướng dẫn viết và viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Tìm tiếng có chứa vần uông, ương?
Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết: 
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét.
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn?
Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết?
4. Củng cố dặn dò: 
Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương 
Xem trước bài 57: ang , anh
Lớp viết bảng con
1 em
-Đọc trơn
lớp ghép vần uông
-Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
-Ghép tiếng chuông
Có âm ch đứng trước , vần uông đứng sau 
Cá nhân, nhóm , lớp
-Quả chuông
- Cá nhân, nhóm , lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ương mở đầu bằng âm ươ
-Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng sau
Ghép vần ương
Cá nhân , nhóm , lớp
- Ghép tiếng đường
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
-đọc cá nhân -nhóm đồng thanh
Theo dõi 
-Gạch chân từ mới
- Đọc -cá nhân -đồng thanh
Viết bảng con
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhân , nhóm , lớp
2 - 3em đọc lại
Viết vào vở tập viết
đồng ruộng
Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng.
người nông dân
cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch....
TOAÙN
Tieát : 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
I.Mục tiêu:
 -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
-Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo.
 -Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính
II Ñoà duøng daïy hoïc
Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng 
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.
III.Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kieåm tra baøi cuõ : 
Tính:
5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
-Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao?
Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao?
Cho cài phép tính 8 – 1 = 7.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1
GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 – 1 = ... ranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ chữ , bảng con , SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ : Viết: buôn làng , hải cảng , 2 em đọc câu ứng dụng 
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới
- Ghi tựa đề : inh –ênh 
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : inh
Ghép vần inh
-Phân tích vần inh?
Đánh vần:
 i - nhờ - inh
- Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tính?
Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính
đọc trơn
-Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì?
Đọc từ : máy vi tính
Đọc toàn phần
+ Dạy vần ênh: tương tự vần inh
- So sánh 2 vần ênh và inh 
- Cho HS ghép và đọc 
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
c)Viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc: tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh?
-Đọc mẫu
b)Luyện viết: 
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì?
Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy?
Máy cày dùng để làm gì?
Máy khâu dùng để làm gì?
Máy tính dùng để làm gì?
Máy nổ dùng để làm gì?
Em đã thấy các loại máy đó chưa?
4. Củng cố dặn dò: 
Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh
Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh
Xem trước bài: 59 ôn tập
Lớp viết bảng con
2 em
- 2 em đọc tựa đề 
-Đọc trơn
-lớp ghép vần inh
-Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau
-Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tính
 -Có âm t đứng trước , vần inh đứng sau thanh sắc đặt trên âm i
-Cá nhân, nhóm , lớp
-Cá nhân, lớp
-Máy vi tính
Cá nhân, nhóm , lớp
 - Giống nhau đều có âm nh 
 - Khác nhau âm i và âm ê
-Ghép vần ênh
-Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh , ênh
-Phân tích tiếng
-Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
-Viết bảng con
- HS đọc cá - nhân - nhóm -lớp
-Cá nhân , nhóm , lớp
- Đọc câu ứng dụng cá nhân - nhóm lớp 
- Lênh khênh , kềnh 
-Viết vào vở tập viết
-Quan sát tranh trả lời
-Cá nhân , nhóm , lớp
Máy cày dùng để cày đất , ruộng
Máy khâu dùng để may áo quần
Máy tính dùng để tính toán
Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng
Thi nhau nói về các loại máy trên
-HS thi tìm tiếng trên bảng 
Thực hiện ở nhà
Ngaøy soaïn 21 thaùng 11 naêm 2012
Ngaøy daïy 23 thaùng 11 naêm 2012
	Toán 
 Tiết : 56 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiêu:
 -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
-Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo.
-Làm bài 1,2 (cột 1, 2 , 3)bài 3 ( bảng 1), bài 4 
II. Đồ dùng dạy học :
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9.
III.Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ : Tính:
5 + 4 = , 3 + 6 =
7 + 2 = , 8 + 1 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
-Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao?
Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao?
Cho cài phép tính 9 – 1 = 8.
GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1
GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
Bài 1: Tính
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Tính( cột 1,2,3)
Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 
Bài 3: Điền số: ( bảng 1)
Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. 
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào vở bài tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố :Hỏi tên bài.
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, 
học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học
2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
HS nhắc tựa đề.
-Học sinh QS trả lời câu hỏi.
- 9 ngôi sao
Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao.
Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám.
9 – 1 = 8.
- Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra:
9 – 8 = 1
Vài em đọc lại công thức.
 9 – 1 = 8
 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4
 -Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
 Học sinh nêu YC bài tập.
 Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
 -Học sinh nêu YC bài tập.
 -Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
- Học sinh khác nhận xét.
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6
 9 – 8 = 1 , 9 – 7 = 2 , 9 – 6 = 3
9
7
3
2
5
1
4
-Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải 
 9 – 4 = 5 (con ong)
-Phép trừ trong phạm vi 9.
Thực hiện tốt ở nhà
TIEÁNG VIEÄT
Tieát: 139 -140 Baøi 59 OÂN TAÄP
 I.Mục tieâu :
 -Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
 -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Quïa và công
 II Đồ dùng dạy học : 
-Tranh phóng to bảng chữ SGK .
-Tranh minh hoạ luyện nói quạ và công
III.Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ : Viết: thông minh, bệnh viện , ểnh ương, 
Gọi đọc câu ứng dụng 
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
ng
nh
a
ang
anh
â
âng
ă
ăng
o
ong
ô
ông
u
ung
ư
ưng
iê
iêng
uô
uông
ươ
ương
e
eng
ê
êng
ênh
i
ing
inh
-Gọi đọc các vần đã ghép.
-GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
-Gọi đọc từ ứng dụng 
-Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :bình minh, nhà rông
GV nhận xét viết bảng con .
Tiết 2
3 . Luyện tập 
a. Luyện đọc tiết 1 
-Luyện đọc bảng lớp :
GV theo dõi nhận xét.
- GT tranh rút câu ghi bảng.
- Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
 b. Luyện viết 
 c. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa và công".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "quạ và công". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Qụa vẽ cho công trước.....từng chiếc lông óng ánh.
T2: Vẽ xong công phải xoè đuôi phơi khô.
T3:Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn.
T4:Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt....
Nhận xét cách nhập vai
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dò: 
Học bài, xem bài ở nhà.
-Lớp viết bảng con
-2 em
-Học sinh nêu : ang , inh , ung , ăng, ưng 
- Nối tiếp ghép tiếng đọc
 -Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
-Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
-Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
- Đồng thanh
-Toàn lớp viết bảng con
- Đọc lại bài tiết 1 cá nhân – nhóm - lớp
- Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - lớp 
-3- 4 HS đọc
- Viết vở tập viết 
- Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS thi kể đóng vai: 1 em vai quạ , 1 em vai công , 1 em vai tiếng kêu của lợn
-Vội vàng hấp tấp , lại thêm tính tham lam thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
-Thực hiện ở nhà.
Tự Nhiên - Xã Hội:
 Tiết : 14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I.Yêu cầu:
-Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy.
-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
-Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi có tai nạ xảy ra.
II. Đồ dùng dạy học :
-Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận.
III.Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ : Kể tên một số công việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ?
GV nhận xét cho điểm.
2.Bài mới Qua tranhGT và ghi tựa bài.
Hoạt động 1 :Làm việc với SGK.
-GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì?
 -Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận?
 -Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe.
GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi.
Hoạt động 2:Thảo luận nhóm:
-GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi:
-Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên?
Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó
Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất.
Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa.
Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy.
Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện.
Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện.
3.Củng cố dặn dò: 
Nhắc nhở các em khi ở nhà cần cẩn thận . 
-Một vài học sinh kể.
-Học sinh nhắc tựa.
-Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh.
-Nếu các bạn không cẩn thận dễ bị đứt tay chảu máu
-Cần phải cẩn thận , cầm dao đầu cán
-Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống.
-Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
- Học sinh lắng nghe.
-

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 14(2).doc