Tiếng Việt
Bài : Dấu ? .
I . Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết được dấu ? ( . ) , biết ghép tiếng bẻ, bẹ.
- Biết được dấu ? ( . ) trong tiếng chỉ đồ vật, sự vật và đọc được các tiếng.
- Phát triễn lời nói tự nhiên theo nội dung tranh.
II . Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tấm bìa viết dấu ? . , tranh minh họa.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
III . Các hoạt động dạy học :
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng : be – bé.
- Viết be – bé.
- Nhận xét ghi điểm.
Thứ ngày tháng năm 2006 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM _____________________ Tiếng Việt Bài : Dấu ? . I . Mục tiêu : Học sinh nhận biết được dấu ? ( . ) , biết ghép tiếng bẻ, bẹ. Biết được dấu ? ( . ) trong tiếng chỉ đồ vật, sự vật và đọc được các tiếng. Phát triễn lời nói tự nhiên theo nội dung tranh. II . Chuẩn bị : Giáo viên : Tấm bìa viết dấu ? . , tranh minh họa. Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III . Các hoạt động dạy học : 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng : be – bé. - Viết be – bé. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh. - Mô tả : Nhận và đọc được dấu ?. . Tranh vẽ gì ?. . Các tiếng này có điểm giống nhau và cùng có dấu ?. . Đính bảng bìa ghi dấu ?. . Dấu hỏi giống gì ?. . Dấu ( . ) dạy tương tự. . Ghi bảng : ? ( . ). * Hoạt động 2 : Dấu ( . ) - Mô tả : Học sinh ghép được dấu ? ( . ) vào tiếng be và đọc. . Cho học sinh ghép, cài bảng tiếng bẻ. . Cài bảng : bẻ. . Cài bảng : bẹ. . Cho cả lớp đọc lại. . Nhận xét chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 3 : Viết dấu thanh. - Mô tả : Học sinh viết được dấu ? ( . ) và chữ bẻ, bẹ. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết. . Lưu ý đặt dấu đúng vị trí. . Nhận xét sửa sai. => Nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mô tả : Đọc trôi, chảy bài. . Chỉ bảng bài tiết 1. . Nhận xét sửa sai. * Hoat động 2 : Luyện viết. - Mô tả : Tô đều nét, liền mạch các chữ be, bẻ. . Cho học sinh tô chữ, hướng dẫn cách tô. . Chấm bài, nhận xét. * Hoat động 3 : Luyện nói. - Mô tả : nói tự nhiên theo nội dung tranh. . Nêu yêu cầu, bẻ là 1 động tác bẻ. . Cho học sinh mở sách giáo khoa. . Tranh vẻ gì ?. . Các bức tranh có gì giống nhau. . Có gì khác nhau. . Em thích tranh nào ?, vì sao. Chốt lại nội dung tranh, giảng dạy. Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu. . Giỏ, khỉ, thỏ, hổ. . Học sinh cùng đọc. . Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh. . Lưỡi câu. . Đọc lại nhiều lần. . Cài bảng, phát triển, đánh vần. . Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh. . Cài bảng. . Đọc nhóm, dãy bàn. . Viết bảng con. . Học sinh đọc cá nhân. . Tô vở tập viết. . Mở sách, thảo luận nhóm đội. . Đại diện nhóm trình bày. .Chú nông dân đang bẻ ngô, 1 bạn gái đang bẻ bánh, mẹ bẻ cổ áo cho bạn nhỏ. . Đều có tiéng bẻ. . Các hướng dẫn khác nhau. . Bẻ gãy, bẻ đôi...... 4 Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006 Đạo đức Bài : Em là học sinh lớp 1 ( tiếp theo ) I. Mục tiêu : như tiết 1. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh đạo đức. Học sinh : vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Em hãy kể tên một số bạn trong lớp. - Vào lớp một học được đều gì ?. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Trưc quan + Giảng giải + Đàm thoại + Thảo luận * Hoạt động 1 : Quan sát, kể truyện theo tranh. - Mô tả : Học sinh quan sát, kể truyện theo tranh số 4. . Cho học sinh mở vở bài tập đạo đức. . Cho học sinh thảo luận theo nhóm. . Treo tranh, chốt lại nội dung tranh. + Tranh 1 : đây là Mai, năm nay em 6 tuổi, Mai vào lớp 1, cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. + Tranh 2 : Mẹ đưa Mai tới trường. + Tranh 3 : Ở lớp Mai đươc .. + Tranh 4 : Mai có nhiều bạn. + Tranh 5 : Về nhà. * Hoạt động 2 : Vẻ tranh theo chủ đề : Trường em. - Mô tả : Học sinh vẽ được bức tranh theo trí tưởng tượng.của các em theo chủ đề trường em. . Giáo viên nêu yêu cầu. . Nhận xét tuyên dương. . Mở vở, quan sát. . Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày. . Học sinh tự vẽ. . Trình bày trước lớp. 4. Dặn dò : nhận xét tiết học. Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006 Tiếng việt Bài : Dấu \ , ~ I . Mục tiêu : Học sinh nhận biết dấu \, ~, biết phân biệt các tiếng bè, bẽ. Chỉ được tiếng chỉ dấu \, ~ ở đồ vật, sự vật. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bè. II . Chuẩn bị : Giáo viên : Các vật có dấu \, ~ tranh minh họa phần luyện nói. Học sinh : Sách – bảng.. III . Các hoạt động dạy học : 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con dấu ?. - Đọc bẻ, bẹ. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + trực quan + Giảng giải + Đàm thoại * Hoạt động 1 : Quan sát tranh. - Mô tả : Nhận dạng được dấu \, ~. . Cho học sinh mở sách. . Tranh vẽ gì, cái gì ?. . Các tiếng này đều giống nhau dấu \. . Ghi bảng : \ đọc mẫu. . Dạy dấu ngã : ~ tương tự. . Chỉ dấu : \ giống cái gì ?. => Dấu huyền là nét sổ nghiên trái, dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên. . Lưu ý học sinh đọc nhấn mạnh dấu ~. * Hoạt động 2 : Đọc dấu, tiếng. - Mô tả : Học sinh đọc được tiếng bẻ, bẽ. . Cho học sinh cài bảng tiéng bẻ, bẽ. . Thêm dấu huyền vào tạo thành tiếng gì ?. . Cài bảng, ghi bảng : bè. . Chỉ toàn bài => Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 3 : Viết dấu ?, ~. - Mô tả : Học sinh viết được dấu \, cài tiếng bè, bẽ. . Giáo viên : Viết mẫu, giới thiệu cách viết dấu \, ~. . Viết bè, bẽ : pt viết mẫu, giới thiệu cách viết. . Theo dõi, sửa sai. => Nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè, bẽ ở vở tập viết. . Chỉ bài bảng lớp. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 2 : Viết. - Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè – bẽ ở tập viết. . Cho học sinh tập viết. Thu chấm bài. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mô tả : Học sinh nói được tự nhiên theo chủ đề : bè. . Nêu yêu cầu luyện nói. . Cho học sinh quan sát tranh. . Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trả lời : + Thuyền khác bè như thế nào ?. + Bè thường chở gì ?. + Những người trong tranh đang làm gì ?. + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?. + Em đã bao giờ thấy bè chưa ?. + Quê hương em có hay đi bè không ?. => Chốt lại nội dung bài. . Mở sách, thảo luận nhóm, đôi : Quan sát tranh vẽ. Đại diện nhóm trình bày. . Dừa, mèo, gà . Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh. . Giống thước kẻ đặt xuôi, giống cây nghiêng. . Học sinh đọc lại nhiều lần dấu \ ~. . Học sinh cài : be. . Cài dấu \ vào bảng con, pt, đánh vần cá nhân. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Cài bảng, đánh vần, . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Viết lên không, bảng con. .Viết bảng con, đọc. . Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh. . Tô chữ . Quan sát thảo luận nhóm, đôi. 4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Bài : Luyện tập I. Muc tiêu : Nhận biết hình tam giác, hình vuông, hình tròn, II. Chuẩn bị : Giáo viên : Một số tấm bìa hình tam giác, hình vuông, hình tròn. Học sinh : Một số vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đính bảng hình một số hình tam giác, hình vuông, hình tròn. - Gọi học sinh lên nhận diện và sắp xếp lại các nhóm hình. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Nhận diện lại các hình. - Mô tả : Học sinh nhận dạng và gọi đúng tên các hình. . Đính nhanh các hình lên bảng. . Nhận xét tuyên dương. . Cốc nào chưa có muỗng. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. - Mô tả : Làm được, đúng các bài tập. . Bài 1 : Cho học sinh dùng bút màu khác nhau để tô vào hình. Thu phiếu bài chấm. . Bài 2 : Ghép được các hình theo yêu cầu. + Nêu yêu cầu bài : Đưa ra các hình như sách giáo khoa. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 3 : Ghép hình. - Mô tà : Ghép được các hình theo yêu cầu. . Cho học sinh chơi thi đua. . Phát mỗi nhóm 1 số que diêm và yêu cầu xếp ghép được hình vuông, hình tam giác. . Nhận xét tuyên dương. . Học sinh nêu tên hình. . Học sinh tô màu vào phiếu bài tập, tô 3 màu khác nhau. . Học sinh thảo luận nhóm, ghép hình, trình bày. . Chia 2 nhóm. . 2 nhóm chơi. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Tiếng việt Bài : Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I. Mục tiêu : Học sinh nhận biết các âm và chữ e, b, dấu thanh. Biết ghép e với b, be và cách bỏ dấu thanh. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng ôn, bìa có ghi các từ, tiếng. Học sinh : Sách, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Đọc viết /, ~, bè, bẽ. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan * Hoạt động 1 : Ôn tập - Mô tả : Học sinh nhận dạng và đọc đươc các âm – dấu. . Gọi học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh đã học. . Ghi bản : e b be \ / ? ~. . Cài bảng : b – e -> chỉ. . Ghi bảng be. . Chỉ tiếng be và các dấu thanh. . Ghi bảng : be – bè – bé – bẻ - bẽ - bẹ. . Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bảng con. - Mô tả : Học sinh viết đúng, đẹp các tiếng vừa ôn. . Giáo viên : Viết mẩu các tiếng lên bảng. . Nêu qui trình viết. . Hướng dẫn viết. . Theo dõi, uốn nắn sửa sai. => Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mô tả : Đọc được bài tiết 1. . Chỉ bảng bài tiết 1. . Chỉnh sửa phát âm. . Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa. => Nhận xét, chốt ý. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mô tả : Tô đều nét, kín các tiếng đã học. . Cho học sinh mở vở tập viết. . Nêu yêu cầu, nhắc nhở tư thế viết => Chấm một số bài. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mô tả : Nói tự nhiên theo tranh. . Cho học sinh mở sách, quan sát tranh. . Nêu câu hỏi : + Em đã thấy các con vật này chưa. + Em thích nhất tranh nào ? Vì sao?. + Trong các tranh này, tranh nào vẽ người. Người đang làm gì ?. => Nhận xét, chốt ý. * Hoạt động 4 : Trò chơi. - Mô tả : Củng cố lại kỹ thuật vừa ôn. . Giáo viên : Đính hai bảng be – bè – bé – bẻ - bẽ - bẹ. . Chia hai đội chơi. . Nêu cách chơi. . Học sinh nêu tiếng nào thì hai đội chạy tiếp sức lấy tiếng đó đính vào vị trí của đội mình. . Nhận xét tuyên dương đội thắng. . Học sinh nêu. . Đọc các nhân, tổ đồng tha ... đọc viết được ê – v – bê – ve. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé. II. Chuẩn bị : Giáo viên : tranh hình minh hoa. Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết be – bé – bè – bẻ - bẽ - bẹ. - Tìm tiếng có dấu ?, /, \. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm. . Ghi bảng : ê đọc mẫu, nêu cách đọc. . Chữ ê giống gì ?. . Có thêm dấu gì ?. . Hướng dẫn cách phát âm : ê ( miệng mở hẹp hơn e ). Tạo được tiếng gì ?. . Có âm ê, cài thêm âm b đứng trước e tạo tiếng gì ?. . Ghi bảng : bê. Chỉnh sửa phát âm. . Dạy âm v : tương tự. . Chỉ bài lộn xộn. * Hoạt động 2 : Viết - Mô tả : Viết được ê – v – bê – ve. . Viết mẫu ê – v – bê – ve. . Nêu qui trình viết. . Theo dõi uốn nắn. => Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mô tả : học sinh đọc được các tiếng, từ ứng dụng. . Chỉ bài bảng ( tiết 1 ). . Ghi bảng từ câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc. . Chỉnh sửa cách đọc. . Giảng từ, câu. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mô tả : Viết được chữ ê – v – bê – ve liền nét.. ê – v – bê – ve . Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mô tả : Học sinh nói được theo nội dung tranh. . Cho học sinh mở sách. . Hướng dẫn cả lớp : + Ai bế em bé ?. + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?. + Mẹ thường làm gì khi bế bé ?. + Em bé làm nũng với mẹ như thế nào ?. => Chốt lại nội dung tranh. Nhận xét tuyên dương. . Đọc cá nhân, đồng thanh, cài bảng. . Chữ e. . Dấu mũ. . Phát âm. . Học sinh cài bảng, phát triển, đánh vần cá nhân, tổ. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc toàn bài cá nhân, tổ. . Viết bảng con. . Đọc cá nhân. . Nhẩm đọc .Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn. . Học sinh viết vở tập viết. . Mở sách, quan sát tranh. Thảo luận nhóm đối. . Học sinh tự trả lời. . Liên hệ trực tiếp. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Bài : Luyên tập I. Muc tiêu : Nhận biết số lượng 1, 2, 3. Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3. Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. II. Chuẩn bị : Học sinh giáo viên : bộ đồ dùng học tập, thẻ số, phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Đếm số 1, 2, 3; 3, 2, 1. Viết 1, 2, 3; 3, 2, 1. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh . Đàm thoại . Giảng dạy . Thực hành . Trực quan * Bài 1 : Làm cả lớp. . Cho học sinh mở sách . Yêu cầu học sinh đếm số hình và giơ thẻ số.. . Nhận xét sửa sai. * Bài 2 : Làm phiếu bài tập. . Phát phiếu, nêu yêu cầu bài. . Thu bài, chậm sửa bài. * Bài 3 : Làm theo nhóm, nhận xét sửa sai. * Bài 4 : Viết số 1, 2, 3 vào vở. 4. Củng cố : Chơi trò chơi : Ai là người thông minh nhất. - Mô tả : Củng cố các khái niệm số 1, 2, 3. . Chia lớp làm 2 nhóm. . Giáo viên nêu cách chơi. . Giáo viên nêu câu hỏi : + Ông là người sinh ra bố , mẹ, em có mấy ông ?. + Cô có 1 cái bánh, muốn chia hai bạn thì cô bẻ ra mấy phần. + Con người có mấy tai. . Theo dõi tuyên dương. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Mở sách, nêu yêu cầu bài. . Quan sát tranh. . Hai hình vuông, 3 hình tam giác, 1 ngôi nhà, 3 quả cam, 1 cái bát, 2 con voi. . Hoc sinh làm. . Học sinh làm theo nhóm, trình bày. . Theo dõi. . Nhóm đưa thẻ số. Thứ ngày tháng năm 2006 Tiếng việt Bài : l - h I. Muc tiêu : Học sinh đọc viết được l – h – lê – hè. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa bài học, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Đọc viết : ê – v – bê – ve – bế bé. + Tìm tiếng có âm v, ê. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động : Dạy chữ, ghi âm. - Mô tả : Học sinh đọc được âm và từ khóa. . Dạy âm l : ghi bảng l, đọc. Cho cài bảng tiếng. . Ghi bảng : lê. . Chỉnh sửa phát âm. . Dạy âm h : Tương tự. . Chỉ bài lộn xộn. * Hoạt động 2 : Viết. - Mô tả : Học sinh viết đựoc l – h – lê - hè. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi sửa sai. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. - Mô tả : Học sinh đọc được các từ. . Ghi bảng các tiếng. . yêu cầu hôc sinh tìm âm. . Chỉnh sửa cách đọc. => Hát chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mô tả : Đọc được câu ứng dụng. . Chỉ bảng bài tiết 1. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mô tả : Viết đẹp và đúng l – h – lê – hè. . Viết mẫu nêu cách viết. . Theo dõi uôn nắn cách viết. l – h – lê – hè. . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mô tả : Nhìn tranh học sinh nói được nội dung tranh. . Đính tranh : nêu yêu cầu luyện nói. . Tranh vẽ chủ đề gì ?. . Trong tranh các em thấy gì ?. . Hai con đang bơi giống con gì ?. . Vịt, ngan được nuôi ở đâu ?. => Trong tranh là hai con le le, le le giống con vịt trời như nhỏ hơn. * Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp. . Cho học sinh thi nói tiếng có âm l – h. . Nhận xét tuyên dương. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng, phát triễn, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân tổ. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc. . Tìm âm vừa học. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa đọc. . Độc tiếng cá nhân. . Tập đọc câu cá nhân, tổ đồng thanh. . Theo dõi. . Viết vở tập viết. . Quan sát, thảo luân nhóm đôi. . Trình bày. . Hai đội chơi thi đua. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Muc tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Biết đọc và viết các số 4, 5 . Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 dồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1 đến 5. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Các nhóm có 5 dồ vật cùng loại, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5. Học sinh : bộ đồ dùng học tập.. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên giơ các nhóm có 3, 2, 1 đồ vật.. Học sinh giơ thẻ số + Tìm ví dụ về nhóm 2, 3, 1 đồ vật. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan + Thực hành * Hoạt động 1 : Ghi số 4, 5. - Mô tả : Học sinh nhận được các nhóm có 4, 5 đồ vật và số 4, 5. . Đính tranh sách giáo khoa, đặt câu hỏi : + Có mấy bạn nhỏ. + Mấy chiếc kèn. + Mấy chiếc máy bay. . Các em lấy cho cô 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn. => Tất cả các vật trên đều có số lượng là 4. Ta dùng chữ số 4 chỉ số lượng các nhóm đồ vật. . Đính bảng số 4 in và viết : Đây là số 4. . Giới thiệu cách viết : Viết mẫu. . Số 5 : Dạy tượng tự. * Hoạt động 2 : Tập đếm số. - Mô tả : Học sinh đếm được dãy số 1 đến 5 và 5 về 1.. . Đính bản hình các ô vuông ( sách giáo khoa ). . Đếm ô vuông : + Hình 1 : 1 2 3 4 5. + Hình 1 : 5 4 3 4 1. . Đọc mẫu : Lưu ý học sinh học liền mạch. . Muốn đếm số 2 em phải đếm số nào ?. . Đếm xong số 2 em đếm số nào. . Như vậy ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3. * Hoạt động 3 : Thực hành. - Mô tả : Học sinh làm đúng các bài tập. . Bài 1 : Viết số 4, 5. Theo dõi, uốn nắn. . Bài 2 : Điền số, làm nhóm. Nhận xét sửa sai. . Bài 3 : Làm phiếu bài tập. Chấm sửa sai. . Bài 4 : Nối theo mẫu. + Chơi thi đua, nêu cách chơi. + Nối tiếp sức . Nhận xét tuyên dương. . Học sinh quan sát. . Trả lời. . Thực hiện. . Quan sát. . Học sinh viết bảng cao, đọc cá nhân. . Học sinh nêu. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Số 1. . Số 3. . Học sinh đếm lại dãy số 1 đến 5 và ngược. . Học sinh viết vở. . Học sinh làm theo nhóm, trình bày. . Học sinh tự làm. . Chia hai đội : nối hình với số. . Học sinh làm. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Tập viết Bài : e – b - be I. Mục tiêu : Viết đúng đẹp chữ e – b – be. Viết ngay hàng, sạch đẹp. II. Chuẩn bị : Giao viên : Kẻ sẵn khung chữ, chữ mẫu. Học sinh : Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con, bảng lớn các nét : O \ / . - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan + Thực hành * Hoạt động 1 : Quan sát mẫu. - Mô tả : Nhận dạng được chữ e – b – be. . Đỉnh chữ mẫu. . Giáo viên sửa sai. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bảng con. - Mô tả : Viết được chữ e – b –be ở bảng con. . Đính chữ mẫu, phát triển cách viết. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Viết vào vở. - Mô tả : Viết đúng, sạch đẹp theo mẫu. . Nêu yêu cầu viết, tư thế viết. . Viết mẫu vào khung. e – e – b – b – be – be – be => Chấm bài, đánh giá. . Học sinh quan sát, đọc. . Nêu lại cấu tạo nét. . Viết vào bảng con chữ e – b - be. . Lấy vở tập viết . Viết theo mẫu. 4. Dặn dò : Tập viết lại các nét cơ bản. Nhận xét tiết học. KIỂM TRA NGÀY THÁNG NĂM 2006 HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Tuynh Thứ ngày tháng năm 2006 Tiếng việt Bài : Hình vuông, hình trò. I. Muc tiêu : II. Chuẩn bị : III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan 4. Dặn dò : Thứ ngày tháng năm 2006 Tiếng việt Bài : Hình vuông, hình trò. I. Muc tiêu : II. Chuẩn bị : III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 4. Dặn dò : Trang có bài : 1 - 2, 3, 4 - 5, 6 , 7 - 8, 9 - 10, 11 - 12, 13 - 14, 15 - 16, 17, 18 – 19, 20. 21. Ghi chú : cn ( cá nhân ), pt ( ), đt ( ),
Tài liệu đính kèm: