Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 27

Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 27

Tập đọc

BÀI : HOA NGỌC LAN

I. Mục đích yêu cầu:

1./ Hs đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu : v, d, l, n, có phụ âmm cuối t, các từ ngữ : hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp.

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.

2./ Ôn các vần ăm, ăp, tìm được tiếng có vần ăm, ăp.

3./ Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló, ngan ngát.

 Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 974Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
SINH HOẠT TOÀN TRƯỜNG
_________________
Tập đọc 
BÀI : HOA NGỌC LAN 
I.	Mục đích yêu cầu:
1./ Hs đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu : v, d, l, n, có phụ âmm cuối t, các từ ngữ : hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp.
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
2./ Ôn các vần ăm, ăp, tìm được tiếng có vần ăm, ăp.
3./ Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló, ngan ngát.
	 Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Diễn giải
Đàm thoại
Luyện tập
I/. BÀI CŨ:	
Đọc bài vẽ ngựa và trả lời câu hỏi
Nhận xét.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :	
2/. Hướng dẫn hs luyện đọc :
	a/. Gv đọc mẫu toàn bài diễn cảm giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm.
	b/. Hs luyện đọc :
Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
	hoa lan, lá dày, lấp ló.
Lấp ló : ló ra rồi lại khuất đi, khi ẩn khi hiện.
Ngan ngát : mùi hương dễ chịu, lan toả đi xa.
Luyện đọc câu:
	Vào mùa lan/, sáng sáng/, bà thường cài một búp lan/ lên tóc em.//
Luyện đọc đoạn bài:
 Gv chỉnh sửa, nhận xét
3/. Ôn các vần ăm, ăp :
Hs đọc vần ôn : ăm, ăp.
	a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần ăm, ăp : 	ăp: khắp
	b/. Tìm tiếng có vần ăm, ăp ngoài bài	
	c/. hướng dẫn hs nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
	TIẾT 2
4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói :
	a/. Tìm hiểu bài đọc :
Nụ hoa lan màu gì ?
Hương hoa lan thơm như thế nào ?
Gv đọc diễn cảm bài văn.
	b/. Luyện nói: gọi tên các loài hoa trong ảnh
Đề tài : trả lời câu hỏi theo tranh.
Nêu yêu cầu của bài luyện nói.
Gv nhận xét chốt lại ý của các em về các loại hoa.
5/. Củng cố - dặn dị: nhận xét tiết học.
2 hs đọc và trả lời câu hỏi 2, 3 trong SGK.
Hs lắng nghe không mở sách.
3, 5 hs đọc tiếng, từ.
Cả lớp đọc đồng thanh.
Mỗi câu 2 hs đọc. Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. 
Từng nhóm 3 hs đọc tiếp nối nhau : mỗi em đọc 1 đoạn.
Thi đọc cả bài. Cả lớp đọc.
Gạch chân tiếng có vần ăp ở trong sách.
Hs thi đua tìm tiếng có vần ăm, ăp.
Hs đọc 2 câu mẫu, sau đó các em nói cho nhau nghe.
1 hs đọc cả bài. Cả lớp đọc thầm, sau đó trả lời câu hỏi.
2, 3 hs thi đọc diễn cảm.
Từng cặp trao đổi nhanh về các loài hoa trong ảnh.
Thi kể tên đúng các loài hoa.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Đạo đức 
BÀI 12 : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 2 )
I. 	Mục tiêu:
II. 	Tài liệu và phương tiện:
III. 	Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đàm thoại 
Giảng giải
1/. Hoạt động 1: thảo luận nhóm bài tập 3.
Nêu yêu cầu bài tập.
è Kết luận: 
Tình huống 1 : Cách ứng xử ( c ) là phù hợp.
Tình huống 2 : Cách ứng xử ( b ) là phù hợp.
2/. Hoạt động 2: Chơi :”Ghép Hoa”.
Phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa: 1 nhị ghi cảm ơn, 1 nhị ghi xin lỗi và cacnh1 hoaw ghi tình huống.
Nêu yêu cầu ghép hoa.
Chốt lại tình huống.
3/. Hoạt động 3: làm bài tập 6.
Giải thích yêu cầu bài tập.
è Kết luận:
Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì dù nhỏ.
Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự torng5 và tôn trọng người khác.
Hs thảoouận nhóm 4.
Đại diện báo cáo. Lớp bổ sung.
Chia nhóm 4
Hs lựa nhị hoa để ghép vào đúng tình huống ghi ở cánh hoa trình bày sản phẩm.
hs làm bài tập.
hs đọc lên từ mà mình đã chọn.
Lớp đọc đồng thanh 2 câu đã đóng khung.
IV. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp hs 
Củng cố về đọc, viết so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của số có hai chữ số.
Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Viết số.
BÀI 2: Viết (theo mẫu)
Phát mỗi tổ 1 phiếu bài tập.
Gv sửa, chấm thi đua từng tổ. 
BÀI 3: > < =
Thi đua làm bài nhanh
Chia nhóm 4, giao mỗi một nhóm 1 phiếu bài tập gồm 4 câu.
BÀI 4: Viết (theo mẫu)
Chơi trò chơi “Tàu hoả”.
Lần lượt từng em đứng lên nêu miệng kết quả từng câu theo dãy.
Làm vào vở.
Từng em điền 1 câu cho đến hết cả tổ được. Tổ nào xong dán ở bảng lớp. Sửa bài.
Nhóm nào làm xong dán ở bảng lớp. Sửa bài.
Muốn lên tàu hoả thì phải trả lời đúng từng câu hỏi của bạn.
III. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Chính tả
BÀI : NHÀ BÀ NGOẠI 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Nhà bà ngoại.
Đếm đúng số dấu trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu.
Điền đúng vần ăm hoặc ăp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
II.	Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Thực hành
I/. MỞ ĐẦU : 
Chấm vở của hs phải chép lại bài.
Nhận xét.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs tập chép :
Viết bảng đoạn văn cần chép.
Phân tích tiếng khó.
Chép lại bài chính tả vào vở. 
3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả :
a/. Điền vần ăm hoặc ăp
	Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần ăm hoặc ăp vào thì từ mới hoàn chỉnh. Các em xem nên điền vần nào.
	1 hs lên bảng làm mẫu ở chỗ trống thứ nhất.
b/. điền chữ c hoặc k
	Gv chỉnh sửa, nhận xét và chấm thi đua.
	hát đồng ca
	chơi kéo co
Hs lên bảng làm bài tập 2 và 3.
3,5 hs đọc đoạn văn . hs tìm tiếng khó viết : ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiền, khắp vườn.
Hs viết tiếng khó viết ở bảng con 
Hs chép bài chính tả vào vở. Đổi vở cho nhau soát lỗi.
Hs làm vào vở.
Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
Hs đọc kết quả bài mình làm được.
Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
4 hs thi đua làm bài nhanh : 2 em bên phải, 2 em bên trái. Từng hs đọc tiếng đã điền, sửa bài.
III. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Tập viết 
TÔ CHỮ HOA E, Ê 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs biết tô các chữ hoa : E,Ê.
Viết đúng các vần ăm, ăp, các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
II.	Đồ dùng dạy học:
Các chữ E, Ê hoa đặt trong khung chữ.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Giảng giải
Thực hành
I/. BÀI CŨ : 
Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa :
Treo bảng có viết chữ hoa : E và hỏi : chữ E gồm những nét nào ? 
Gv chỉ bảng chữ E và nói qui trình viết : chữ E gồm một nét liền không nhấc bút. Các em chú ý điểm đặt bút bắt đuầ từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang, sau đó các em sẽ tô theo nét chấm, điểm kết thúc của chữ nằm trên li thứ 2 của dòng kẻ ngang.
3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng :
Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : ăm, ăp, chăm học, khắp vườn.
4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết :
2 hs lên bảng viết : gành đỡ, sạch sẽ. Hs ở dưới viết bảng con.
Hs quan sát.
Hs đọc vần và từ ngữ viết ở bảng. Nhận xét cách nối nét và đặt dấu thanh trong từng tiếng. Hs viết bảng con.
IV. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Toán
BÀI : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu: Giúp hs:
 Nhận biết số 100 là số liền sau của 99.
Tự lập các bảng chữ số từ 1 đến 100.
Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Giới thiệu bước đầu về số 100.	
Hướng dẫn hs làm bài tập 1 để tìmsô1 liền sau của 97, 98, 99. Giúp hs biết số liền sau của 99 là 100.
Hướng dẫn hs đọc, viết số 100 : số có ba chữ số, liền sau của 99.
2/. Giới thiệu bảng các chữ số từ 1 đến 100.	
Hướng dẫn hs tự viết các số còn thiếu vào ô trống, ở từng dong2 của bảng.
Thi đua đọc nhanh các số trong bảng từ 1 đến 100.
3/. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 dến 100.
Củng cố những hiểu biết về các số trong bảng từ 1 đến 100.
Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?
Số lớnù nhất có một chữ số là số nào ?
4/. Thực hành :
BÀI 1: Số.
BÀI 2: Viết số vào bảng
BÀI 3: 	Viết tiếp vào chỗ chấm.
Hs điền các số còn thiếu vào ô trống.
Sửa bài.
Từng nhóm thi đọc nhanh.
Hs tự làm bài 3 rồi sửa bài.
Hs trả lời.
Hs làm vào vở.
Làm miệng tiếp sức.
Làm vào vở sửa bài.
Hs lần lượt làm miệng từng câu. Làm vở.
Sửa bài.
III. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Tập đọc
BÀI : AI DẬY SỚM 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs đọc trơn toàn bài thơ, phát âm đúng các các từ ngữ :dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng / phút.
Ôn ca ... he được trong khoảng cách xa. Răng mèo sắc để xé thức ăn.
	Mèo đi bằng 4 chân, bước đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. Chân mèo có móng vuốt sắc để bắt mồi.
2/. Hoạt động 2: thảo luận cả lớp.
Hs biết ích lợi của việc nuôi mèo.
Biết mô tả hoạt động bắt mồi ủa con mèo.
	Cả lớp thảo luận :
Người ta nuôi mèo để làm gì ?
Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn mồi ?
Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó như thế nào ?
Tại sao em không nên trêu chọc và làm cho mèo tức giận ?
Tìm trong số những hình ãnh trong bài, hình nào mô tả mèo đang ở trong tư thế săn mồi ? Hình nào cho thấy kết quả săn mồi của mèo ?	
è Kết luận: 
	Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh
	Móng chân mèo có vuốt sắc, bình thường nó thu vuốt lại. Khi vồ mồi nó sẽ giương vuốt ra.
	E mkhông nên trêu chọc làm cho mèo tức giận, vì khi mèo tức giận nó sẽ cào và cắn gây chảy máu rất nguy hiểm. Mèo cũng có thể bị bệnh dại giống chó, khi mèo có biểu hiện không bình thường thì phải nhốt lại và nhờ người có chuyên môn theo dõi. Người bị mèo cắn cần phải đi tiêm phòng dại.
Hs thảo lậun nhóm 4 dựa theo hình con mèo trog SGK.
Trình bày kết quả, lớp bổ sung.
Lớp thảo lậun nhóm 4 và cử đại diện trả lời. Lớp bổ sung.
IV. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về :
Viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự các số.
Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Viết số
Phát mỗi tổ 1 phiếu bài tập
Sửa bài : chấm thi đua.
BÀI 2: Viết (theo mẫu).
BÀI 3: > < =	
BÀI 4: Viết (theo mẫu).
Chia nhóm 4. Phát phiếu bài tập.
Mỗi em điền vào 1 chỗ trống. Điền xong dán ở bảng xe tổ nào nhanh nhất.
Mỗi em làm miệng tiếp sức theo dãy. Sau đó làm vào vở. Đổi vở sửa bài.
Làm vào vở. Sửa bài.
Từng nhóm 1 phiếu gồm 4 phép tính, mỗi em điền 1 câu, xong dán ở bảng lớp. 
Sửa bài, nhận xét.
III. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
___________________________
Thủ cơng
Bài : Cắt dán hình vuơng (tiết 2)
Học sinh thực hành.
Củng cố dặn dị cho học sinh.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Chính tả
BÀI : CÂU ĐỐ 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs chép đúng,đẹp bài Câu đố về con ong.
Điền đúng chữ ch hay tr, v, d, gi vào chỗ trống thích hợp.
II.	Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Thực hành
I/. BÀI CŨ : 
Chấm lại vở của hs chép bài Nhà bà ngoại.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs tập chép :
Viết bảng đoạn văn cần chép.
Chỉ thước cho hs đọc tiếng khó viết.
Phân tích tiếng khó.
Chép lại bài chính tả vào vở,
3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả :
a/. Điền chữ tr hay ch :
	Tranh vẻ cảnh gì ?
	1 hs làm ở bảng
b/. Điền chữ v, d, gi vào chỗ trống.
	vỏ trứng
	giỏ cá
	cặp da
3, 5 hs đọc đoạn văn.
Hs tìm tiếng khó viết : chăm chỉ, suốt ngày, khắp vườn cây.
Hs viết tiếng khó ở bảng con
Hs chép vào vở, đổi vở sửa bài.
Hs đọc yêu cầu bài 2.
Hs quan sát tranh
Cả lớp làm vào vở
Sửa bài.
Hs đọc yêu cầu của bài. Hs quan sát tranh. Cả lớp làm bài vào vở
Sửa bài
IV. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp hs 
Củng cố về các số tròn chục và cộng các số tròn chục.
Củng cố về nhận biết điểm ở trong, ở ngoài một hình.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Đúng ghi đ, sai ghi s.
BÀI 2: Viết các số từ bé đến lớn
	Thi đua chấm xem tổ nào nhanh.
BÀI 3: Đặt tính rồi tính
	1 hs làm ở bảng lớp.	
BÀI 4: 
Có	:	40	quyển sách
Có	:	50	quyển sách
Cả hai	: 	quyển sách ?
BÀI 5: 
Lấy bảng cài. Sửa bài. 
Điểm ở trong và ngoài hình.
Mỗi nhóm 1 phiếu bài tập. Chia nhóm 4. mỗi hs làm 1 câu. Sửa miệng.
Hs cử đại diện mỗi tổ 1 em thi đua xem tổ nào sắp xếp nhanh.
Hs lấy vở và làm bài vào vở
Hs cài chữ cái ở bảng của mình.
III. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Tập viết 
TÔ CHỮ HOA : G 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs biết tô các chữ hoa : G
Viết đúng các vần ươn, ương các từ ngữ: vườn hoa, ngát hương, chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
II.	Đồ dùng dạy học:
Các chữ G hoa đặt trong khung chữ.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Giảng giải
Đàm thoại
Thực hành
I/. BÀI CỦ : 
Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà.
3 hs lên bảng viết : chăm học, khắp vườn.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa :
Treo bảng có viết chữ hoa : G và hỏi : chữ G gồm những nét nào ? 
Gv vừa tô vừa nói qui trình viết.
3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng :
Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : ươn, ương, vườn hoa, ngát hương.
4/. Hướng dẫn hs tậ tô và tập viết :
Hs lên bảng viết. Hs ở dưới viết ở bảng con.
Nét xoắn cong phải và nét khuyết trái. Hs viết vào không trung chữ G.
Hs đọc vần và từ ngữ viết ở bảng.
Nhận xét cách nối nét trong từng tiếng.
Hs viết bảng con.
IV. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Tập đọc
BÀI : 	MƯU CHÚ SẺ 
I.	Mục đích yêu cầu:
1./ Hs đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu : n hay l, có phụ âm cuối t, c, các từ ngữ : chộp, sạch sẽ, hoảng, tức giận.
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
2./ Ôn các vần uôn, uông, tìm được tiếng, nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
3./ Hiểu các từ ngữ trong bài.
	Hiểu sự thông minh, nhanh trí của chú Sẻ, đã khiến chú tự cứu mình thoát nạn.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Diễn giải
Đàm thoại
Luyện tập
I/. BÀI CŨ:	
Đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :	
2/. Hướng dẫn hs luyện đọc :
	a/. Gv đọc diễn cảm toàn bài văn.
	b/. Hs luyện đọc :
Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
	hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
Luyện đọc câu: 
Luyện đọc đoạn bài:
 Gv chỉnh sửa và nhận xét.
3/. Ôn các vần uôn, uông :
Hs đọc vần ôn : uôn, uông.
	a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần uôn, uông :
	b/. Tìm tiếng có vần uôn, uông ngoài bài	
	c/. Hướng dẫn hs nói câu chứa tiếng có tiếng uôn, uông.
Gv chỉnh sửa và nhận xét.
	TIẾT 2
4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói :
	a/. Tìm hiểu bài đọc :
1 hs đọc đoạn 1 và 2. Sau đó trả lời câu hỏi.
Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ?
Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống ?
Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
Gv đọc lại cả bài.
5/. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
2, 3 hs đọc và trả lời câu hỏi
Hs không giở sách, hs lắng nghe.
3, 5 hs đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
Mỗi câu 2 hs đọc.
Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu
Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đua đọc cả bài.
Gạch chân tiếng có vần uôn, uông ở sách.
Thi tìm nhanh tiếng có vần uôn, uông.
Hs đọc câu mẫu. Nói cho nhau nghe.
Hs đọc thầm đoạn 1 và 2, sau đó trả lời câu hỏi.
Hs đọc thầm đoạn cuối và trả lời câu hỏi.
Hs đọc cả câu.
Hs lên bảng thi xếp nhanh các thẻ từ.
Hs làm bài trên bảng, đọc kết quả bài làm.
1, 2 hs đọc cả bài.
Thứ  ngày  tháng  năm 2007
Kể chuyện
TRÍ KHÔN
I. Mục đích yêu cầu:
Hs nghe gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện.
Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, Người và lời của người dẫn chuyện.
Thấy sự ngốc nghếch, khờ khạo của Hổ. Hiểu : Trí khôn, sự thông minh của con người làm chủ muôn loài.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ truyện kể.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Kể chuyện
I. BÀI CŨ
Nhận xét.
II. BÀI MỚI
1/. Giới thiệu bài:
2/. Giáo viên kể chuyện:
Gv kể chuyện với giọng diễn cảm.
	Kể lần 1 hs
	Kể lần 2 kết hợp tranh.
3/. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Tranh 1 vẽ cảnh gì ? 
Câu hỏi dưới tranh là gì ?
4/. Hướng dẫn hs phân vai kể từng đoạn câu chuyện:
Kể lần 1 : gv là người dẫn chuyện.
Kể lần 2 : hs dẫn chuyện.
5/. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện:
Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
Mở SGK/63 xem tranh và 4 hs lên kể lại từng đoạn câu chuyện.
Hs biết được câu chuyện.
Yêu cầu hs nhớ câu chuyện
Mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1, 2, 3, 4.
1, 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
Hs kể chuyện theo vai đã phân.
Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn. Con người thông minh, tài trí nên tuy nhỏ nhưng vẫn buộc những con Trâu, Hổ phải sợ hãi.
IV. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
__________________________
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoandayhoc - tuan27.doc