Tiếng Việt
Bài : s - r
I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được s – r – sẻ - rẻ.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II . Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh : Sách, câu ứng dụng.
III . Các hoạt động dạy học :
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :
- Đọc viết m, n, nơ, me, ca nô, bó mạ.
- Đọc sách câu ứng dụng.
Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM _____________________ Tiếng Việt Bài : s - r I . Mục tiêu : Học sinh đọc và viết được s – r – sẻ - rẻ. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II . Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Sách, câu ứng dụng. III . Các hoạt động dạy học : 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết m, n, nơ, me, ca nô, bó mạ. - Đọc sách câu ứng dụng. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Nhận diện âm, từ. - Mục tiêu : Đọc phát âm đúng âm d, đ. . Ghi bảng : d đọc mẫu. . Cho học sinh viết bảng tiếng. . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : dê. . Chỉ bài bảng. . Dạy âm đ : tương tự. . So sánh : d - đ. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết - Mục tiêu : Viết đúng nét các chữ d, đ, dê. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc. - Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ứng dụng. . Giáo viên ghi bảng : da – dê – do. đa – đe – do. da dê – đi bộ. .Chỉnh sửa phát âm, giảng từ. .Chỉ bảng lộn xộn. è Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc đúng câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Cho học sinh quan sát tranh minh họa phần ứng dụng. .Ghi bảng. . Theo dõi sửa sai. * Hoat động 2 : Viết. - Mục tiêu : Học sinh viết vào vở âm d – d – dê – đò đúng cở chữ, liền nét.. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết d đ dê đò è Chấm bài, nhận xét. * Hoat động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Quan sát tranh, học sinh nói tự nhiên về nội dung tranh. . Giáo viên cho học sinh mở sách. . Nói về chủ đề gì. . Tại sao em thích những con vật này. . Em biết những loại bi nào ?. . Cá cờ thường sống ở đâu ?. . Tại sao lại có hình lá đa bị cắt ra như trong tranh. è Nhận xét, giáo dục lời nói học sinh. . Đọc cá nhân, cài bảng. . Cài bảng, phân tích. . Đánh vần cá nhân, tổ. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc. . Giống : Nét cong, nét sổ thẳng. . Khác : đ có nét ngang. . Đọc cá nhân, tổ. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc, tìm âm. . Phân tích đánh vần cá nhân. . Đoc cá nhân. . Đọc cá nhân. . Quan sát. . Nhẩm đọc, tìm âm. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết vở tập viết. . Mở sách. . dê, bi ve, cá cờ, lá. . Thảo luận nhóm 2. . Trình bày. 4 Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Thứ hai ngày 25 tháng 09 năm 2006 Đạo đức Bài : Gọn gàng sạch sẽ ( tiếp theo ) I. Mục tiêu : Học sinh hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ. Biết được lợi ích của việc ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh bài tập 3. Học sinh : Lược chải đầu, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Thế nào là mặc sạch sẽ, gọn gàng. - Khi đi học em ăn mặc thế nào ?. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Trưc quan + Giảng giải + Đàm thoại + Thảo luận * Hoạt động 1 : Làm bài tập. - Mục tiêu : Hiểu và làm được bài tập 3. . Cho học sinh mở sách. . Đặt câu hỏi : Tranh vẽ gì ?. . Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?. . Trong các tranh ấy, em thấy bạn nào gọn gàng, sạch sẽ. . Em muốn có được như bạn không ?. . Còn các bạn ở tranh 2, 4, 6 như thế nào. è Chốt ý : Nên thường xuyên tắm gội, thay quần áo bẩn , cắt móng tay, ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. * Hoạt động 2 : Thực hành. - Mục tiêu : Làm được bài tập 4. . Nêu yêu cầu bài tập. . Theo dõi nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 3 : Hát tập thể bài “ Rửa mặt như mèo “. . Mở sách quan sát bài tập 3. 1. Chải đầu. 2. Ngậm tay. 3. Đang tắm. 4. Chuẩn bị đi học. 5. Cắt móng tay. 6. Quần áo bẩn. 7. Buộc dây giày. 8. Rửa tay sạch sẽ. . Tranh 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8. . Chưa gọn gàng sạch sẽ. . Học sinh từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Hát : « Rữa mặt như mèo » . Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt Bài : t - th I . Mục tiêu : Học sinh đọc viết được t – th – tổ - thỏ. Đọc được từ, câu ứng dụng. Nói tự nhiên theo chủ đề : ổ, tổ. II . Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bảng cài, sách. III . Các hoạt động dạy học : 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết d – đ – dê – đó – da dê – đi bộ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + trực quan + Giảng giải + Đàm thoại * Hoạt động 1 : Nhận diện chữ. - Ghi bảng : t đọc mẫu. . Cho học sinh cài bảng tiếng. . Ghi bảng : tổ. . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : tổ. . Chỉ toàn bài. . Dạy âm th : Tương tự t. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Học sinh viết được t – th – tổ - thỏ. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc từ từ. - Mục tiêu : Đọc và hiểu nghĩa các từ. . Giáo viên ghi bảng : to tơ ta tho thơ tha tivi thợ mỏ . Giảng từ tiếng. . Chỉ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. è Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp, đọc sách. . Theo dõi, ghi điểm. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Treo tranh. + Giảng tranh. + Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết được âm từ đúng nét, ghi đúng dấu thanh. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắn nhở tư thế viết . Theo dõi, uốn nắn. t th tổ thỏ è Chấm bài, nhận xét * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Muc tiêu : Quan sát tranh, học sinh nói được nội dung tranh. . Cho học sinh mở sách. . Nói chủ đề gì ?. . Con gì có ổ. . Con gì có tổ ?. . Con gì có ổ, tổ, con người có gì để ở ?. è Nhận xét, giáo dục học sinh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng, đọc lại. . Cài bảng, phân tích, đánh vần. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc. . Phân tích, tìm âm vừa học. . Đọc tiếng, từ. . Đọc cá nhân, tổ. . Đọc cá nhân. . Quan sát nhận xét. . Nhẩm đọc, tìm âm. Phân tích, đọc tiếng. . Đọc câu cá nhân, tổ đồng thanh. . Viết bảng con, vở. . Mở sách, quan sát tranh thảo luận nhóm đội. . Trình bày. 4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2006 Toán Bài : Bằng nhau. Dấu = I. Muc tiêu : Giúp học sinh. Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. Biết sử dụng từ bằng nhau “ dấu = “. Khi so sanh các số. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh sách giáo khoa, hình tròn, hình vuông. Học sinh : Sách toán, bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập ở nhà. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Quan sát tranh. - Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bằng nhau. . Nhận biết 3 = 3. + Treo tranh phóng to : Có mấy con hươu ? Mấy khóm hoa ?. + Vậy số con hươu như thế nào so với số hươu ?. + Ta có : 3 bằng 3. . Tương tự với hình tròn, hình vuông để có : 3 bằng 3. + Ghi bảng : 3 = 3. + Giới thiệu dấu =. . Tương tự với cái cốc, thìa để có 4 = 4. è Kết luận : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. . Hướng dẫn cách đọc : 3 = 3, 4 = 4. . Còn 4 so với 3. 3 so với 4. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Mục tiêu : Học sinh làm được các bài tập. . Bài 1 : Viết dấu bằng. . Lưu ý : Học sinh viết dấu = ở giữa 2 số. . Bài 2 : Viết theo mẫu. Nhận xét sửa sai. . Bài 3 : Làm phiếu bài tập. + Điền dấu > < = vào ô trống. + Thu phiếu, chấm bài. * Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp. . Thi đua hai nhóm : Điền dấu > < =. 3 3 2 2 2 1 1 3 4 3 3 4 . Nhận xét thi đua. . Quan sát. . Có 3 con hươu, 3 khóm hoa. . Bằng nhau. . Học sinh lặp lại. . Lặp lại. . 4 lớn hơn 3. . 3 bé hơn 4. . Tập viết vào bảng con. . Học sinh làm theo nhóm. . Trình bày. . Học sinh làm phiếu. . Làm tiếp sức. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 27 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt Bài : Ôn tập I. Mục tiêu : Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : cò đi lò dò. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Viết sẵn bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. Học sinh : Sách, bảng sách. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết t – th – tổ - thỏ, ti vi – thợ mỏ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét ứng dụng. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan * Hoạt động 1 : Lập bảng ôn. - Mục tiêu : Ôn lại các âm đã học. . Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học. . Đọc bảng ôn. . Giáo viên đọc lại âm. . Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 2 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Học sinh biết ghép âm thành tiếng và đọc. ô ơ i a n ô nơ ni na m mô mơ mi ma \ / ? ~ . mơ mờ ta tà . Giải thích tiếng, từ đơn. . Đọc từ ngữ ứng dụng + Ghi bảng từ. + Chỉ bảng từ. . Chỉnh sửa phát âm. . Giải nghĩa từ. * Hoạt động 3 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết đúng từ tổ cò, lá mạ. . Giới thiệu cách viết, viết mẫu. . Theo dõi, uốn nắn. è Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Muc tiêu : Đọc đúng từ và câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Nhắc nhỡ tư thế viết. . Treo tranh, quan sát giảng tranh. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉ tiếng từ. . Hướng dẫn đọc câu. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Muc tiêu : Viết đúng chữ, liền nét, ghi đúng dấu thanh. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắc nhở tư thế viết. tổ cò, lá mạ. è Chấm bài nhận xét. ... và tai. . Nhận xét tuyên dương. . Mở sách quan sát tranh. . Thảo luận nhóm đôi. . Từng cặp lên hỏi đáp. . Chia nhóm : 4 nhóm. . Đóng vai theo tình huống. . Học sinh thảo luận, phân công lên sắm vai. . Nhận xét . Học sinh thảo luận. . Chơi tiếp sức. . Học sinh đính thẻ từ vào hình ?. . Nhận xét. 4. Củng cố : Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt Bài : u – ư I. Muc tiêu : Học sinh đọc viết được u – ủ – nụ – thư. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh hoa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. Học sinh : Cài bảng. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc lại bảng ôn : tổ cò – da thỏ – thợ nề. - Viết : tổ cò, bó mạ. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Nhận diện âm. . Ghi bảng : u đọc mẫu. . Cho học sinh cài bảng. . Cài bảng tiếng. . Ghi bảng : nụ. . Chỉ bảng. . Dạy âm ư : Tương tự. . So sách u - ư. . Chỉ bài lộn xộn. * Hoạt động 2 : Luyện viết - Muc tiêu : Viết được u – ủ – nụ - thủ. . Viết mẫu, nêu qui trình viết. . Theo dõi, sửa sai. * Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ. - Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ứng dụng. . Ghi bảng từ ứng dụng. . Giảng từ, chỉ từ lộn xộn. è Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Mục tiêu : Viết đúng u – ư – nụ - thư. . Ghi đúng dấu thanh. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắc nhở tư thế ngồi viết. u ư nụ thư è Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Quan sát tranh học sinh nói được nội dung tranh. . Cho học sinh mở sách. . Nêu yêu cầu : + Tranh vẽ gì ?. + Cô giáo và các bạn học sinh đi thăm cảnh gì ?. + Hà Nội còn được gọi là gì ?. + Mỗi nước có mấy thủ đô ?. + Em biết gì về thủ đô Hà Nội không ?. è Nhận xét, giáo dục cho học sinh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng âm u, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Cài bảng, phân tích đánh vần cá nhân. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cả bài cá nhân. . Giống : chữ u. . Khác . chữ ư có thêm râu . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc, tìm âm . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Nhẩm đoc tìm âm. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết vở tập viết. . Mở sách. . Quan sát tranh thảo luân nhóm 2. . Trình bày. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006 Tập viết Bài : mơ – do – ta - thơ I. Mục tiêu : Học sinh viết đẹp đúng độ cao các con chữ. Biết lia bút, nối nét, biết đặt đúng dấu thanh, ước lượng khoảng cách giữa các con chữ. II. Chuẩn bị : Giao viên : Chữ viết mẫu, kẻ khung bảng lớp. Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con : lễ, cọ, bờ, hồ. - Nhận xét sửa sai. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan + Thực hành * Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con. - Mục tiêu : Đọc được các âm, tiếng và viết đúng vào bảng con . Ghi bảng : mơ, do, ta, thơ. . Nêu yêu cầu của bài : + Viết đúng độ cao, biết lia nét, ghi đúng dấu thanh. . Hướng dẫn viết bảng con : + Cho học sinh nhận dạng và phân tích chữ. + Giáo viên viết mẫu, giới thiệu cách viết. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vở. - Mục tiêu : Học sinh viết được vào vở. . Nhắc nhở tư thế viết. . Giáo viên viết mẫu từng dòng. mơ mơ mơ ta ta ta do do do thơ thơ thơ . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Chấm , nhận xét bài học sinh. . Phân tích cấu tạo chữ. . Viết bảng con. . Theo dõi. . Viết vào vở tập viết. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 28 tháng 09 năm 2006 Toán Bài : Luyện tập chung I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. Về so sánh các số trong phân vùng 5. II. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Hái hoa , hoa đúng sai bài 1. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hướng dẫn làm bài. - Bài 1 : Làm phiếu bài tập. . Vẽ thêm hoặc gạch bớt cho bằng nhau . Thu phiếu chấm bài. - Bài 2 : Làm bài làm. . Nối với số thích hợp. . Chấm bài. - Bài 3 : Làm thi đua tiếp sức. . Nhận xét tuyên dương. . Hoc sinh làm phiếu. . Học sinh làm, nhận xét bằng hoa. . Hai đội thi đua. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 29 tháng 09 năm 2006 Tiếng việt Bài : x - ch I. Muc tiêu : Học sinh đọc và viết được x – ch – xe - chó. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bảng cài, sách. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Đọc viết u – ư – nụ – thư. + Đọc sách câu ứng dụng. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động : Nhận diện âm, tiếng. - Mục tiêu : Đọc được x – ch – xe - chó. . Ghi bảng : x đọc, nêu cách đọc. . Cài bảng x . Cài bảng tiếng : xe. . Ghi bảng : xe. xe . Dạy âm ch : Tương tự. . Lưu ý học sinh chữ ch là con chữ ghép c và h. . So sánh âm c và h. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : luyên viết. - Mục tiêu : Viết đúng các chữ x – ch – xe – chó. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết . Theo dõi, sửa sai. * Hoạt động 3 : Đọc tiếng từ. - Mục tiêu : Đọc được các từ, tiếng ứng dụng. . Ghi bảng từ ứng dụng. . Đọc mẫu giảng từ. . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. => Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Nhận xét tuyên dương. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Cho học sinh quan sát câu ứng dụng. + Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉnh sửa cách học. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết đúng, liền nét, ghi đúng dấu thanh. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. x ch xe chó . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được nội dung tranh. . Cho học sinh quan sát tranh : nói chủ đề gì ?. . Tìm nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Em hãy chỉ từng nội loại xe ?. + Xe bò dùng làm gì ?. + Xe lu còn gọi là xe gì ?. + Xe ôtô như tranh gọi là xe gì ?. + Em biết được các loại xe nào ?. + Quê em thường dùng loại xe gì ?. è Nhận xét, giáo dục lời nói học sinh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng âm. . Cài bảng tiếng, phân tích, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc. . Đọc cá nhân, tổ. . Giống : đều có âm c. . Khác : âm ch có thêm h cuối. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết bảng con. . Phân tích tiếng. . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân. . Quan sát. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng, câu. . Viết vở tập viết. . Mở sách quan sát, đọc tên bài. . Học sinh trình bày. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 29 tháng 09 năm 2006 Toán Bài : Số 6 I. Muc tiêu : Giúp học sinh Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phân vùng 6, nhận biết số lượng trong phân vùng 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 è 6. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Các mẫu vật cùng loại, sáu tấm bìa ghi số 1 è 6. Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Hái hoa : 3 . 3 5 . 3 2 . 2 2 . 5 3 . 4 4 . 4 + Giơ hoa đúng sai. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan + Thực hành * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6. - Mục tiêu : Học sinh nhận diện được số 6. . Giáo viên cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa. . Cho học sinh trình bày : Có 5 em đang chơi, 1 em khác đi tới, có tất cả mấy em ?. . Cho học sinh làm trên que tính. . Nhận xét sửa sai. . Tương tự với chấm tròn. è Có 6 em, 6 que tính, 6 chấm tròn : Các nhóm này đều có số lượng là 6. . Giới thiệu số 6 : Giơ tấm bìa có chữ số 6 : Đây là số 6. . Hướng dẫn nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số 1 è 6 . Đính các tấm bìa có ghi số từ 1 è 6, 6 è 1. . Nhận biết số 6 là số liền sau cùa số 5. * Hoạt động 2 : Thực hành. - Mục tiên : Làm được các bài tập. . Bài tập 1 : Hướng dẫn viết số 6. + Hướng dẫn viết bảng con viết mẫu. + Theo dõi, sửa sai. . Bài 2 : Quan sát tranh. + Chia nhóm. + Nhận xét sửa sai. . Bài tập 3 : Làm phiếu bài tập. + Nêu yêu cầu lam : _ Điền số vào ô trống. _ Điền số vào ô trống. . Bài tập 4 : Điền dấu. Nhận xét sửa sai. . Chia nhóm quan sát, thao luận. . ... 6 số. . Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính và nói : 5 que tính, thêm 1 que tính là 6 que tính. . Học sinh đọc : số 6. . Đọc. . Đọc. . Viết trên không, viết bảng con. . Học sinh làm theo nhóm, trình bày. . Phát phiếu, học sinh làm. . Làm bảng con. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: