Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 6

Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 6

Tiếng Việt

 Bài : Ôn tập

 I. Muc tiêu :

- Học sinh đọc viết được một cách chắt chắn âm và chữ vừa học trong tuần .

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng .

- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : tre già .

 II. Chuẩn bị :

- Giáo viên : Bảng ôn , tranh minh họa câu ứng dụng , truyện kể .

- Học sinh : Vở tập viết .

 III. Các hoạt động dạy học :

 1. Ổn định lớp :

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc thẻ từ : ytá , ytế , chú ý , cá trê , trí nhớ .

 - Đọc câu ứng dụng.

 - Viết : ytá , tre già.

 - Nhận xét ghi điểm.

 

doc 21 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 20
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
_____________________
Tiếng Việt
	 	 Bài : Ôn tập
	I. Muc tiêu :
Học sinh đọc viết được một cách chắt chắn âm và chữ vừa học trong tuần .
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : tre già .
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng ôn , tranh minh họa câu ứng dụng , truyện kể .
Học sinh : Vở tập viết .
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc thẻ từ : ytá , ytế , chú ý , cá trê , trí nhớ .
	- Đọc câu ứng dụng.
	- Viết : ytá , tre già.
	- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Lập bảng ôn .
- Mục tiêu : Dạy được các âm đã học .
. Cho học sinh quan sát tranh : tranh vẽ gì ? .
. Trong tuần qua các em học bài gì ? .
. Đính bảng bảng ôn .
. Dò soát lại các âm .
* Hoạt động 2 : Ôn tập .
- Muc tiêu : Ôn đọc được các âm .
a/ Ôn các chữ và âm :
. Gọi học sinh lên bảng .
. Giáo viên chỉ chữ .
. Giáo viên đọc âm .
. Chỉnh sửa phát âm .
b/ Ghép chữ thành tiếng :
. Hướng dẫn cách ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang.
. Giáo viên chỉ .
. Ghép dấu thanh .
. Chỉnh sửa phát âm .
c/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng :
. Giáo viên ghi bảng : nhà _____ tre _____
 quả _____ y _____
. Đọc mẫu : giảng từ .
. Chỉ từ lộn xộn .
. Nhận xét tuyên dương .
. Chỉnh sửa phát âm .
* Hoạt động 3 : Viết .
- Mục tiêu : Viết được các từ tre ngà .
. Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết .
. Theo dõi , uốn nắn .
è Hát , nghỉ chuyển tiếp .
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc .
. Chỉ bài bảng lớp .
. Nhận xét tuyên dương .
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh .
+ Giảng tranh .
+ Ghi bảng câu ứng dung .
+ Hướng dẫn .
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Mục tiêu : Viết đúng các từ.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi.
 tre ngà quả nho
è Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Kể truyện .
- Mục tiêu : Nghe , hiểu và kể lại được câu chuyện .
. Giáo viên kể lần 1 .
. Kể lần 2 minh họa tranh .
. Nhận tuyên dương .
è Rút ra ý nghĩa câu truyên : ca ngợi truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ em nước nam ngày xưa .
. phố xá , quê nhà .
. Học sinh nhắc lại .
. Quan sát .
. Học sinh đọc âm .
. Học sinh chỉ chữ .
. Đọc bài cá nhân , tổ .
. Từng học sinh ghép .
. Ghép , đọc .
. Học sinh nhẩm đọc , tìm tiếng có âm ôn đính vào tiếng có sẵn tạo thành từ có nghĩa .
. Phân tích , đọc tiếng .
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh .
. Viết bảng con .
. Đọc cá nhân.
. Quan sát , nhận xét .
. Nhẩm đọc , tìm âm vừa ôn .
. Đọc tiếng cá nhân , đồng thanh .
. Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh .
. Viết vở tập viết.
. Lắng nghe .
. Quan sát .
. Thảo luận nhóm kể .
. Đại diện kể .
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Đạo đức
Bài : Gia đình em ( tiết 1 )
	I. Mục tiêu :
Học sinh hiểu : trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ , được cha mẹ thương yêu , chăm sóc .
Trẻ em có bổn phận phải lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ , anh chị .
Biết yêu quí gia đình của mình .
Biết kính trọng , yêu thương , lễ phép với ông bà , cha mẹ .
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh đạo đức .
Học sinh : Vở bài tập đạo dức .
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra tập vở học sinh .
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Trưc quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
+ Thảo luận
* Hoạt động 1 : Cho học sinh thảo luận .
- Mục tiêu : Học sinh kể được về gia đình mình .
. Cho học sinh thao luận .
. Giáo viên đặt câu hỏi , gợi ý :
+ Gia đình em có mấy người ? .
+ Bố mẹ em tên gì ? .
+ Em có mấy anh chị em ? .
+ Còn đi học không ? .
è Chốt ý : Chúng ta ai cũng có 1 gia đình ? .
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn cả lớp .
- Mục tiêu : Nói được nội dung tranh .
. Đính tranh lên bảng .
è Chốt ý : lại nội dung tranh .
+ Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài .
+ Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên.
+ Tranh 3 : Gia đình đang sum họp bên mâm cơm .
+ Tranh 4 : Một bạn nhỏ trong tổ bán báo “ xa mẹ “ đang bán báo trên đường phố .
+ Vậy em thấy bạn nhỏ trong tranh nào có 1 gia đình hành phúc .
è Chốt ý : Các em sống hạnh phúc , sung sướng khi được sống cùng gia đình , chúng ta cần cảm thông , chia sẻ với các bạn thiệt thòi , không được sống cùng gia đình.
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn nhóm .
- Mục tiêu : Đóng vai theo tình huống .
. Chia lớp thành 4 nhóm .
. Giao tình huống đóng vai .
è Nhận xét liên hê : Các em phải có bổn phận kính trọng , lể phép vâng lời ông bà , cha mẹ .
. Thảo luận nhóm đôi .
. Học sinh kể về gia đình mình .
. 1 số học sinh trình bày .
. Học sinh lên trước lớp kể .
. Quan sát nói về nội dung tranh .
. Chia lớp 4 nhóm .
. Mỗi nhóm 1 tình huống .
. Thảo luận , chuẩn bị đóng vai .
. Mỗi nhóm một tình huống .
. Lên đóng vai .
è Theo dõi , nhận xét .
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
	 Hát : cả nhà thương nhau .
Thứ ngày tháng năm 20
Tiếng việt
 Bài : Ôn các âm và chữ ghi âm 
	I. Muc tiêu :
Ôn tập , hệ thống hóa để nắm chắc các nguyên âm đã học .
Luyện đọc một số tiếng , từ .
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Đọc thẻ từ : nhà ga , tre ngà , ytá .
	+ Đọc sách câu ứng dụng.
	+ Viết : quả nho , tre ngà .
	+ Nhận xét tuyên dương .
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động : Ôn tập .
- Mục tiêu : Ôn các âm và chữ âm đã học .
. Gọi nhắc lại các âm đã học .
. Ghi bảng : ó ô ơ i a .
. Chỉnh sửa phát âm .
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Mục tiêu : Tạo được tiếng và luyện đọc .
. Ghi bảng : be bé , bế bé , hề về , bờ hồ ( thẻ từ ) .
. Tạo câu : bé hà có vở ô li , bò bê .
 Có bé cỏ bò bê no nê
. Sửa sai cách đọc .
* Hoạt động 3 : Luyện viết .
- Mục tiêu : Viết đúng các âm , từ , câu .
. Đọc 1 số âm b – e – v – l – h – k.
. Đọc từ : hè về , bờ hồ , lò cò .
. Theo dõi sửa sai .
* Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vở .
. Đọc câu cho học sinh viết vào vở .
è Chấm bài , sửa lỗi .
. Nhắc lại .
. Nhận biết chữ ghi âm và đọc .
. Nhẩm đọc .
. Đọc trơn từ .
. Học sinh đặt , đọc .
. Học sinh viết bảng con .
. Học sinh viết bảng con .
. Viết vở .
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
	 Bài : Số 10
	I. Muc tiêu : 
Có khái niệm ban đầu về số 10.
Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 è10.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm 10 mẫu vật cùng loại, 1 tấm bìa ghi số 1 è 10.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng con các số : 0 è 9, 9 è 10.
- Nêu cấu tạo số 9.
- Nhận xét tuyên dương.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Lập số 10.
- Mục tiêu : Biết khái niệm về số 10.
. Giáo viên : Lấp 9 hình vuông, lấy 1 hình vuông, có tất cả mấy hình vuông.
. 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông.
. Cho học sinh mở sách.
. Các bạn nhỏ đang chơi trò : rồng rắn lên mây, có mấy bạn làm rắn ?.
. Mấy bạn làm thầy thuốc.
. Tất cả có bao nhiêu bạn.
è 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn.
. Tương tự với chấm tròn, que tính.
è Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm.
.Giới thiệu cách ghi số 10.
+ Giơ tâm bìa có ghi số 10.
+ Viết bảng : Số 10 è muốn viết số 10 ta viết số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải số 1.
. Nhận biết vị trí số 10.
+ Đính dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9..
+ Số 10 là số liền sau của số nào ?.
. Ghi bảng : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Mục tiêu : Làm được các bài tập.
. Bài 1 : Viết số 7, hướng dẫn viết bảng con.
. Bài 2 : Viết số, nêu yêu cầu của bài.
. Bài 3 : Khoanh tròn vào số lớn nhất.
 a/ 4 2 7 1
 b/ 8 10 9 6
è Chấm sửa bài.
* Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp.
. Làm bài tập 3 : Điền số vào chỗ chấm, cho học sinh làm thi đua 2 nhóm.
. Nhận xét thi đua.
. Có tất cả là 10 hình vuông.
. lặp lại.
. Quan sát tranh, thảo luận nhóm đội.
. 9 bạn.
. 1 bạn.
. 10 bạn.
. Lặp lại.
. Nhận xét : Số 10 được ghi bảng bằng chữ số 1 và chữ số 0.
. Đọc : 10.
. Số liền sau của số 9.
. Đọc xuôi ngược.
. Viếc bảng con.
. Học sinh làm theo nhóm.
. Học sinh làm phiếu bài tập.
. Chia 2 nhóm.
. Thi đua làm tiếp sức.
0 . . 3 . . 6 . . . .
10 . . . . . 4 . . . .
	4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Tiếng việt
 Bài : Chữ thường , chữ hoa
	I. Mục tiêu :
Học sinh biết được chữ in , hoa và bước đầu làm quen với chữ in hoa.
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : B S K S P V
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba vì.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng chữ thường , chữ hoa .
Học sinh  : Bảng Bingo.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
	- Đọc thẻ từ : nhà ga, quả nho , tre ngà , ý nghĩa , cá trê .
	- Đọc câu ứng dụng .
	- Viết bảng con : nhà ga , cá trê .
	- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa .
- Mục tiêu : Nhận diện được chữ hoa và so sánh chữ hoa với chữ in thường .
. Đính bảng bảng chữ thường , chữ hoa .
. Giới thiệu bảng chữ thường .
. Chỉ chữ hoa : chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường .
. Giáo viên ghi ý kiến học sinh vào bảng lớn :
+ Các chữ in có chữ thường gần giống nhau : C , E , Ê , T , K , L , O , Ô , P , S , T , U , Ư , V , X , Y .
+ Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều : A , Ă , Â , B , D , Đ , G , H , M , N , Q , R .
è Chỉ lại các chữ .
* ... iếng cá nhân đồng thanh.
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh, tổ.
. Đọc cá nhân.
. Quan sát nhận xét.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng có âm vừa đọc.
. Phân tích, đọc tiếng.
. Đọc câu cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết vở tập viết.
. quan sát, nhận xét.
. Học sinh thảo luận nhóm đôi.
. Trình bày.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
	 Bài : Luyện tập chung
	I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố về.
Nhận biết số lượng phạm vi 10.
Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 è 10.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Phiếu bài tập 4, hình mẫu bài tập 5, tranh bài tập 1.
Học sinh : Phiếu bài tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
Hái hoa : 0 . 1 2 . 3 8 . 7
 6 . 6 1 . 2 9 . 8
 7 . 6 9 . 10
Số 10 là số liền sau của số nào ?.
Số liền trước của số 10 là số mấy ?.
Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 1 : Nêu yêu cầu bài, nhận xét sửa sai.
- Bài 2 : Viết các số từ 0 è 10.
- Bài 3 : Điền số, đính bài làm.
- Bài 4 : Làm phiếu bài tập.
+ Phát phiếu.
+ Sửa bài.
. Viết các số : 6 2 3 7 10
. Theo thứ tự từ bé è lớn : 1 3 6 7 10
. Theo thứ tự từ lớn è bé : 10 7 6 3 1
- Bài 5 : Xếp hình theo mẫu.
. Đính mẫu, cho học sinh dùng bộ đồ dùng học tập xếp hình.
. Nhận xét tuyên dương.
. Học sinh nối vào sách, nêu kết quả 3 con gà, 9 con gà, 5 cây bút, 10 bông hoa, 4 chiếc thuyền.
. Viết bảng con, đọc lại.
. Từng học sinh lên bảng làm.
a/ 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
. Học sinh làm.
. Làm thi đua tiếp sức.
. Chia 2 đội chơi.
. Nhận xét.
	4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Tự nhiên xã hội
 Bài : Chăm sóc và bảo vệ răng
	I. Muc tiêu :
Biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng khỏe đẹp.
Biết chăm sóc răng đúng cách.
Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : 1 số tranh về chăm sóc răng, bàn chải, kem đánh răng, mô hình răng.
Học sinh : Bàn chải, kem đánh răng.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
	+ Em đã làm gì đã làm gì để giữ vệ sinh thân thể hàng ngày.
	+ Em chuẩn bị gì khi tắm.
	+ Nhận xét đánh giá.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm đôi.
- Mục tiêu : Biết được hàm răng được chăm sóc tốt.
. Cho 2 học sinh quay vào nhau, quan sát hàm răng của nhau.
. Răng của bạn thế nào ?.
. Răng của bạn bị sún, sâu không, có sạch sẽ không.
è Nhận xét – chốt ý : Hàm răng có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sửa, khi răng sửa hỏng hay đến tuổi thay răng, răng sữa sẽ lung lay và rụng. Khi đó răng mọc lên gọi là răng vĩnh viễn, nếu răng vĩnh viễn bị sâu, rụng sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
* Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa.
- Mục tiêu : Biết cách đánh răng.
. Cho mở sách.
. Chỉ và nói về việc làm của bạn trong hình.
. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại sao ?.
. Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất ?.
. Tạo sao không nên ăn nhiều bánh kẹo.
. Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay.
è Chốt ý chung.
* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi tiếp sức.
- Mục tiêu : Củng cố lại kiến thức.
. Đánh dấu chéo vào ô đúng :
+ Nên đánh răng sau khi ăn.
+ Đánh răng ngày 1 lần.
+ Dùng răng cắn nước đá.
+ Khám răng khi bị đau.
+ Dùng răng cắn móng tay.
. Nhận xét tuyên dương.
. Học sinh thực hiện : quan sát răng.
. Trình bày.
. Mở sách quan sát các tranh vẽ.
. Thảo luận nhóm.
. Trình bày.
. Chia 2 đội chơi.
	4. Củng cố : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Tiếng việt
 Bài : y - tr 
	I. Muc tiêu :
Học sinh đọc viết được y – tr – y tá – tre già.
Đọc được câu ứng dụng, từ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nhà trẻ.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Đọc thẻ từ : ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
	+ Đọc sách câu ứng dụng.
	+ Viết bảng con và bài làm : ngã tư, nghệ sĩ.
	+ Nhận xét tuyên dương.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động : Dạy chữ ghi âm.
- Mục tiêu : Nhận dạng và đọc được y – tr.
. Ghi bảng : y đọc mẫu, nêu cách đọc.
. Cài bảng : y.
. Ghi bảng : y tá.
. Chỉ toàn bài.
. Dạy âm tr : Tương tự.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Mục tiêu : Viết được âm y – tr - và các từ.
. Viết mẫu, nêu cách viết
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc hiểu được từ ứng dụng.
. Ghi bảng : ____ tế cá _____
 chú ___ ____ nhớ
. Đọc mẫu, giảng từ.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
=> Hát, nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc hiểu được câu ứng dụng.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét tuyên dương.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh.
+ Ghi bảng câu.
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Viết đúng, liền nét, ghi đúng dấu thanh.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
 y y tá
 tr tre ngà
è Theo dõi, uốn nắn.
. Chấm bài 1 số bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói được nội dung tranh.
. Cho học sinh quan sát tranh. Nói chủ đề gì ?.
. Tìm hiểu nội dung tranh :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Các em bé đang làm gì ?.
+ Hồi nhỏ các em có được đi nhà trẻ không ?.
+ Người lớn trong tranh gọi là gì ?.
+ Nhà trẻ khác với lớp 1 như thế nào ?.
+ Em hãy hát 1 bài hát ở mẫu giáo ?.
è Nhận xét, giáo dục tình cảm.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm.
. Cài bảng tiếng, phân tích.
. Đánh vần cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng ghép vào tiếng có sẵn tạo thành từ có nghĩa.
. Phân tích tiếng, cá nhân, đồng thanh.
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
. Đọc từ cá nhân, tồ, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Quan sát.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng, phân tích.
. Đọc tiếng.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. quan sát, nhận xét.
. Viết vở tập viết
. Quan sát, nói chủ đề.
. Thảo luận nhóm 2.
. Trình bày.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
 Bài : Luyện tập chung
	I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố về
Thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 è 10.
Sắp xếp các số theo thứ tự đã định.
So sánh các số trong phạm vi 10.
Nhận biết các hình đã học.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ bài tập 1.
Học sinh : Phiếu bài tập 4, thẻ số.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
- Hái hoa : 0 . 1 3 . 4
 8 . 7 1 . 5
 1 . 2 9 . 8
 2 . 3 10 . 10
- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
Hướng dẫn làm bài
- Bài 1 : Viết số vào ô trống.
. Viết vào bảng phụ 2 bảng.
. Nhận xét ghi điểm.
- Bài 2 : Hái hoa.
- Bài 3 : Điền số, sửa sai.
- Bài 4 : Làm phiếu bài tập.
. Phát phiếu, học sinh làm.
. Viết các số 8, 5, 2, 9, 6.
a/ Theo thứ tự bé đến lớn.
b/ Theo thứ tự lớn đến bé.
è Chấm bài, sửa.
- Bài 5 : Đính hình lên bảng.
. Làm tiếp sức thi đua 2 đội.
. Nêu kết quả, giơ thẻ đúng sai.
. Làm bảng con.
 . 9 ; 3 < . < 5
. Làm trên phiếu
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
 Bài : Số 0
	I. Muc tiêu : Giúp học sinh
Có khái niệm ban đầu về số 0.
Biết đọc viết số 6, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 è 9 biết so sánh số 0 với các số đã học.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : 4 que tính, 10 tờ bìa có viết các số 0 è 9.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ viết đọc dãy số từ 1 è 9, 9 è 1.
	+ điền dấu : 9 8 8 9
 9 9 3 9.
 6 7 9 7
	+ Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
+ Thực hành
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0.
- Mục tiêu : nhận dạng được số 0.
. lấy 4 que tính.
. Còn bao nhiêu que tính.
. cho mở sách.
. lúc đầu trong bể có mấy con cá ?.
. lấy bớt 1 con cá thì còn mấy con ?.
. lấy tiếp 1 con thì còn mấy con ?.
. lấy 1 con nữa thì còn mấy con ?.
è để chỉ không còn mấy con cá nào, ta dùng chữ số 0.
. số 0 được viết bằng chữ số 0, giơ tấm bìa có số 0.
. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 è 9.
+ cho học sinh mở sách.
+ cho mấy chấm trên.
. viết : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0.
. Trong dãy số từ 0 è 9 số nào là số bé nhất.
. 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn ?
. giáo viên ghi : 0 < 1.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Mục tiên : Làm được các bài tập.
. Bài tập 1 : viết số 0.
. Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống.
+ phát phiếu, hướng dẫn làm.
+ sửa sai : 0 1 . 3 . 5
 . . 2 . . .
 0 . 2 . . .
 . 1 2 . . 5 . . 8 .
. Bài tập 3 : viết số vào ô trong, làm bảng con.
. Bài tập 4 : Điền dấu > < =.
. Bài tập 5 : khoanh vào số bé nhất
. thực hiện theo, lấy bớt 4 que tính, lần lượt bớt đi 1 que tính.
. 3 que tính, 2 que tính, 1 que tính, 0 que tính. 
. mở sách, thảo luận nhóm 2.
. 3 con cá.
. 2 con.
. 1 con.
. không còn con nào.
. Đọc 0.
. mở sách quan sát
. 0, 1, 2 ...
. đọc cá nhân, tổ.
. số 0.
. ít hơn.
. đọc cá nhân.
. viết bảng con.
. Phát phiếu bài tập.
. Làm bảng con.
. làm thi đua.
. làm miệng, nêu kết quả.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoandayhoc_ tuan6.doc