Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh phóng to trong vở BT ĐĐ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I.Kiểm tra bài cũ
Để thể hiện việc giữ trật tự trong giờ học, ta cần ghi nhớ điều gì ?
II.Bài mới
1.Hoạt động 1 : Thực hành chào cờ
-Cho các tổ thi đua.
-Gọi H nhận xét
Nhận xét , cho điểm
2.Hoạt động 2: Thảo luận
+ Ích lợi của việc đi học đều, đúng giờ.
-Cho H thảo luận cặp
-Gọi H trình bày
Nhận xét
+ Tác hại của việc đi học trễ
-Cho H thảo luận nhóm
-Gọi đại diện trả lời
Nhận xét
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 18 +++ Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài học Thứ hai 19/12/2011 Sáng SH đầu tuần 18 Chào cờ đầu tuần Đạo đức 18 Thực hành kĩ năng cuối HKI Học vần 171 Bài 81 : ach (tiết 1) Học vần 172 Bài 81 : ach (tiết 2) Chiều Luyện đọc 69 Ôn : ach Luyện viết 35 Ôn tập Luyện tốn 35 Luyện tập chung Thứ ba 20/12/2011 Sáng Học vần 173 Bài 82 : ich - êch (tiết 1) Học vần 174 Bài 82 : ich - êch (tiết 2) Toán 69 Điểm. Đoạn thẳng Mĩ thuật 18 Vẽ tiếp hình & vẽ màu vào hình vuông. Chiều Nghỉ Thứ tư 21/12/2011 Sáng Học vần 175 Bài 83 : Ôn tập (tiết 1) Học vần 176 Bài 83 : Ôn tập (tiết 2) Toán 70 Độ dài đoạn thẳng Âm nhạc 18 Tập biểu diễn bài hát Chiều Luyện viết 36 Ôn tập Luyện tốn 36 Tự luyện tập Thể dục 18 Ôn tập HKI – Trò chơi Thứ năm 22/12/2011 Sáng Học vần 177 Ôn tập cuối HKI Học vần 178 Ôn tập cuối HKI Toán 67 Thực hành đo độ dài Thủ công 18 Gấp cái ví (tiết 2) Chiều Nghỉ Thứ sáu 23/12/2011 Sáng Học vần 179 Kiểm tra HKI Học vần 180 Kiểm tra HKI Toán 72 Một chục. Tia số TN-XH 18 Cuộc sống xung quanh Chiều Tập viết 18 con ốc, đôi guốc, cá diếc, HD luyện tập 18 Ôn tập Sinh hoạt lớp 18 Kiểm điểm cuối tuần Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011 Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh phóng to trong vở BT ĐĐ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Để thể hiện việc giữ trật tự trong giờ học, ta cần ghi nhớ điều gì ? II.Bài mới 1.Hoạt động 1 : Thực hành chào cờ -Cho các tổ thi đua. -Gọi H nhận xét Nhận xét , cho điểm 2.Hoạt động 2: Thảo luận + Ích lợi của việc đi học đều, đúng giờ. -Cho H thảo luận cặp -Gọi H trình bày Nhận xét + Tác hại của việc đi học trễ -Cho H thảo luận nhóm -Gọi đại diện trả lời Nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Sắm vai - Yêu cầu H sắm vai theo tình huống : 2 bạn giành nhau quyển truyện - Cho mỗi tổ cử H sắm vai - Gọi H nhận xét - Nhận xét 4.Củng cố Nhận xét 3HS đọc câu ghi nhớ. -Từng tổ lên thực hiện - 2 H ngồi cùng bàn thảo luận. - Cá nhân trình bày. - H thảo luận nhóm 6 H. - Đại diện nhóm trả lời. - Mỗi tổ cử 2 H sắm vai. - H nhận xét Cả lớp làm theo lệnh của T Học vần Bài 81: ach I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ach, cuốn sách - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở @.GDBVMT: II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : +Vần : iêc – xem xiếc ; ươc – rước đèn + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 3 từ : xem xiếc – rước đèn - cá diếc Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học vần mới có âm kết thúc là ch 1. Dạy vần : ach + GV cài vần ach – đọc trơn ach + Viết bảng lớp : ach + YCHS phân tích vần ach (Vần ach được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : a – ch – ach + Đọc trơn vần ach +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng sách thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm s và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : sách + YCHS đọc trơn : sách - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : cuốn sách + Giảng từ. + Gọi HS đọc : cuốn sách - Đọc lại cả cột : ach – sách – cuốn sách * Luyện viết : ach – sách Thư giãn 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần ach - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai? -Bạn nhỏ đang làm gì? -Tại sao cần giữ gìn sách vở? -Con đã làm gì để giữ gìn sách vở? -Hãy giới thiệu về 1 quyển sách hay vở được giữ gìn sạch đẹp nhất? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần ach -Thi đua viết vần ach @.GDBVMT : Các em phải biết yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. - 1HS đọc + phân tích tiếng - 1HS đọc + phân tích tiếng - 2HS đọc + Tìm & phân tích tiếng - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn ach – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần ach - Thêm vào trước âm s... (HS G) + Cả lớp cài tiếng sách (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : sách + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ cuốn sách + Đọc trơn cuốn sách : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần ach – sách ( b/c) -Đọc lần lượt các từ - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần iêc và ươc - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần ach 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 2 dòng. + Vần ach + Từ : cuốn sách + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận & trả lời : bạn nhỏ, con mèo và sách vở -Đang để lại sách vở cho gọn gàng -Thảo luận, cá nhân trình bày -Giữ gìn sách vở - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011 Toán ĐIỂM . ĐOẠN THẲNG I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - GV : Phấn màu, thước dài . - HS : Bút chì, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đồ dùng của H . II.Bài mới 1.Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học qua phần mới, đó là “ Điểm ” và “ Đoạn thẳng ” 2.Giới thiệu điểm và đoạn thẳng -Dùng phấn chấm lên bảng, nói : Đây là điểm -Viết tiếp chữ A, nói đây là điểm A. -Cho H đọc -Yêu cầu H lên bảng chấm điểm B -Cho H đọc -Nối 2 điểm lại và nói : Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB . -Cho H đọc -Nhấn mạnh : Cứ nối 2 điểm lại thì ta được 1 đoạn thẳng 3.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng -Hỏi : Để vẽ đoạn thẳng, ta dùng dụng cụ nào ? -Hướng dẫn H quan sát mép thước “ thẳng” -Hướng dẫn H cách vẽ đoạn thẳng : vừa nói vừa làm -Gọi H lên bảng vẽ đoạn thẳng Nghỉ giữa tiết 4.Thực hành Bài 1 : Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -Lưu ý cách đọc : M : mờ ; N : nờ ; C : xê; D : dê; X :ích . Đọc tên các điểm trước rồi đọc tên đoạn thẳng sau . -Chữa bài : Gọi H đọc Bài 2 : Gọi H đọc yêu cầu đề bài -YC cho H ngồi cùng bàn đổi vở và kiểm tra . -T nhận xét, cho điểm Bài 3 : T gọi H đọc đề bài -Gọi H đọc kết quả -T nhận xét và cho điểm 4.Củng cố T : Muốn vẽ đoạn thẳng ta phải làm thế nào ? T nhận xét H để đồ dùng lên bàn -H quan sát -Điểm A ( c/n, ĐT ) -1 H lên bảng viết điểm B -Đọc ĐT : điểm bê -Đoạn thẳng AB -Thước kẻ thẳng -H quan sát -2 H lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp --H đọc tên đoạn thẳng -Đọc tên các điểm và đoạn thẳng -H quan sát -Dùng thước thẳng và nối -H làm bài -2 H đổi vở, kiểm tra H :có bao nhiêu đoạn thẳng -H làm bài -3 H đọc HS trả lời Mĩ thuật Giáo viên chuyên Học vần Bài 82: ich – êch I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : +Vần : ach – cuốn sách + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 3 từ : cuốn sách - Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là ch : ich – êch 1. Dạy vần a/ Vần : ich + GV cài vần ich – đọc trơn ich + Viết bảng lớp : ich + YCHS phân tích vần ich (Vần ich được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : i – ch – ich + Đọc trơn vần ich +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng lịch thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm l và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : lịch + YCHS đọc trơn : lịch - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : tờ lịch + Giảng từ. + Gọi HS đọc : tờ lịch - Đọc lại cả cột : ich – lịch – tờ lịch * Luyện viết : ich – lịch Thư giãn b/ Vần : êch + GV cài vần êch – đọc trơn êch + Viết bảng lớp : êch + YCHS phân tích vần êch (Vần êch được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần ich và êch giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : ê – ch – êch + Đọc trơn vần âc +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng ếch thêm dấu gì ? + GV cài thêm dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : ếch + YCHS đọc trơn : ếch - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : con ếch + Giảng từ. + Gọi HS đọc : con ếch - Đọc lại cả cột : êch – ếch – con ếch * Luyện viết : êch – con ếch 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứ ... hành Thủ công GẤP CÁI VÍ ( tiết 2) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra ĐDHT của H II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Nhắc lại quy trình gấp cái ví - Nêu lại quy trình gấp cái ví ở tiết 1 - Goị H nhắc lại các bước Nhận xét Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu H lấy giấy thủ công gấp cái ví - Quan sát, uốn nắn giúp đỡ những H gấp còn lúng túng - Tổ chức trưng bày sản phẩm và tuyên dương sản phẩm đẹp. -T nhắc H dán sản phẩm vào vở thủ công 3.Nhận xét, dặn dò - Khen các nhóm có thái độ học tập tốt, biết giữ vệ sinh sau khi làm sản phẩm - Dặn H chuẩn bị 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở để học bài sau H để ĐDHT trên bàn - H quan sát - 2 H nhắc lại + Lấy đường dấu giữa hình: để dọc giấy, mặt màu úp xuống. Khi gấp phải gấp từ dưới lên, 2 mép giấy khít nhau. + Gấp 2 mép ví: gấp đều phẳng 2 mép ví, miết nhẹ tay cho thẳng. + Gấp túi ví: Khi gấp tiếp 2 mép ví vào trong, 2 mép ví phải sát đường dấu giữa, không gấp lệch, không gấp chồng lên nhau. Lật ra mặt sau để giấy nằm ngang, gấp 2 phần ngồi vào - H thực hiện - H trang trí bên ngồi ví và trình bày sản phẩm - H dán sản phẩm vào vở thủ công Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2011 Học vần KIỂM TRA HỌC KÌ I Toán MỘT CHỤC. TIA SỐ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ ; SGK, vở tốn, phiếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -Cho H lên bảng đo bàn giáo viên bằng gang tay -Đo phòng học bằng bước chân II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: ghi tựa 2.Giới thiệu “ Một chục” -Cho H xem tranh, đếm số quả trên cây và nói số lượng quả -Nêu : 10 quả còn gọi là một chục. -Cho H đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số lượng que tính. -10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ? + 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - Cho HS nhắc lại. 3.Giới thiệu tia số -Vẽ tia số rồi giới thiệu. -Hỏi : Nhìn vào tia số có so sánh gì giữa các số ? + Số bên trái bé hơn hay lớn hơn bên phải ? + Số bên phải lớn hơn hay bé hơn số bên trái ? Nghỉ giữa tiết 4.Thực hành Bài 1 : Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn - Nhắc H trước khi vẽ phải đếm trong mỗi ô có bao nhiêu chấm tròn rồi, còn thiếu bao nhiêu chấm tròn nữa thì vẽ vào cho đủ 1 chục. - Chữa bài Bài 2 : Khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu ) - Cho H kiểm tra bài làm của bạn Bài 3 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Các em viết số theo thứ tự như thế nào ? - Chữa bài 4.Củng cố YC HS đọc tia số 10 đơn vị = ? chục ; 1 chục = ? đơn vị Nhận xét 1HS 1HS -QS và nêu : có10 quả -Thực hiện -1 chục que tính -1 chục +10 đơn vị +C/n, ĐT - H quan sát + Số bên trái bé hơn số bên phải + Số bên phải lơn hơn số bên trái -H làm bài -Trình bày bài làm. - H làm bài - Trình bày bài làm. - 2 H ngồi cùng bàn kiểm tra - H điền số. - H: từ bé đến lớn. - 2 H đọc tia số - 2 H TN&XH CUỘC SỐNG XUNG QUANH I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. @.GD kĩ năng sống: Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin / Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin / Phát triển KNS hợp tác trong công việc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh bài 18 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch, đẹp? - Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch, đẹp? Nhận xét, cho điểm II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cuộc sống đang diễn ra ở xung quanh chúng ta 2.Hoạt động 1: Cho H tham quan khu vực quanh trường -Cho H nhận xét về quang cảnh trên đường, về quang cảnh 2 bên đường -Phổ biến nội quy khi tham quan -Cho H thực hiện -Yêu cầu H kể lại những gì đã thấy khi đi tham quan Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Em nhìn thấy gì trong bức tranh? - Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? - Theo em bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao em thích ? 3.Củng cố - Cho H chơi trò chơi đóng vai: Khách về thăm quê, gặp 1 em bé và hỏi : Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu có thể kể cho bác biết về cuộc sống ở đây không? Nhận xét - 2 H -Quan sát -Nghe giao nhiệm vụ -Đi thẳng hàng, trật tự theo hướng dẫn của -HS đi thẳng hàng - Bưu điện, trạm y tế, trường học, cánh đồng -Ở nông thôn.Vì có cánh đồng -H suy nghĩ trả lời BUỔI CHIỀU Tập viết con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ I.MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. #. HS khá – gỏi viết được đủ số dòng quy định trong VTV1, tập 1 II.CHUẨN BỊ - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1.Kiểm tra bài cũ GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng 2.Bài mới a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hôm nay ta học bài: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + con ốc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “con ốc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuốt lúa” ta viết tiếng tuốt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t lia bút viết vần uôt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng lúa nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết vần ua, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hạt thóc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “hạt thóc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “hạt thóc” ta viết tiếng hạt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết vần at điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng thóc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết vần oc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + màu sắc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “màu sắc” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “màu sắc” ta viết chữ màu trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m, lia bút viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng sắc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia bút viết vần ăc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + giấc ngủ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “giấc ngủ”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấc ngủ” ta viết chữ giấc trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ gi, lia bút viết vần âc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng ngủ ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ u. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + máy xúc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “máy xúc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “máy xúc” ta viết tiếng máy trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng xúc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x, lia bút viết vần uc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở -GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: -Về nhà luyện viết vào bảng con - con ốc -Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -hạt thóc -Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -màu sắc -Chữ m, a, u, ă, s, c cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - giấc ngủ -Chữ gi, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ â, c, u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - máy xúc -Chữ m, a, x, u, c cao 1 đơn vị; y cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Viết VTV Nộp vở SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : Phát, Tiên - Vắng : / - Vệ sinh : Khá tốt - Đi trễ : / * Tổ 2 : - Chăm ngoan : Khá tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : Tài - Vắng : / - Vệ sinh : Tốt - Đi trễ : / * Tổ 3 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : Thanh - Vắng : / - Vệ sinh : Khá tốt - Đi trễ : / 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : Thành, Vân, Lãm - Đọc yếu: Minh, Phương * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : Ý, Tiên, Đăng, Trúc, Bảo Duy, Duy Linh - Đọc yếu: Phát * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : Trâm, Huệ, Tiền - Đọc yếu: Thanh, Lộc - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.
Tài liệu đính kèm: