Giáo án Dạy học Tuần 19 - Khối 1

Giáo án Dạy học Tuần 19 - Khối 1

Đạo đức

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( tiết 1)

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

#. Đ/v HS giỏi :

- Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

@.GDKNS :

 + KN giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Vở BT Đạo đức 1, bút chì màu

-Tranh

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Dạy học Tuần 19 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 19
+++
Thứ/ngày
Môn học
Tiết
Tên bài học
Thứ hai
2/1/2012
Sáng
SH đầu tuần
19
Chào cờ đầu tuần
Đạo đức
181
Lễ phép với thầy giáo, cơ giáo (tiết 1)
Học vần
182
Bài 84 : op – ap (tiết 1)
Học vần
73
Bài 84 : op – ap (tiết 2)
Chiều
 Luyện đọc
37
Ôn : op – ap
 Luyện viết
37
op – ap 
 Luyện toán
19
Ôn: Một chục. Tia số
Thứ ba
3/1/2012
Sáng
Học vần
183
Bài 85 : ăp – âp (tiết 1)
Học vần
184
Bài 85 : ăp – âp (tiết 2)
Toán
73
Mười một, mười hai
Mĩ thuật
19
Vẽ gà
Chiều
Nghỉ
Thứ tư
4/1/2012
Sáng
Học vần 
185
Bài 86 : ôp – ơp (tiết 1)
Học vần
186
Bài 86 : ôp – ơp (tiết 2)
Toán
74
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Âm nhạc
19
Học hát : Bài Bầu trời xanh
Chiều
 Luyện viết
38
ăp – âp – ôp – ơp 
 Luyện toán
38
Ôn : 11, 12, 13, 14, 15
 Thể dục
19
Bài thể dục – Trò chơi
Thứ năm
5/1/2012
Sáng
Học vần
187
Bài 87 : ep – êp (tiết 1)
Học vần
188
Bài 87 : ep – êp (tiết 2)
Toán
75
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Thủ công
19
Gấp mũ ca lô (tiết 1)
Chiều
Nghỉ
Thứ sáu
6/1/2012
Sáng
Học vần
189
Bài 88 : ip – up (tiết 1)
Học vần
190
Bài 88 : ip – up (tiết 2)
Toán
76
Hai mươi. Hai chục
TN-XH
19
Cuộc sống xung quanh(tt)
Chiều
 Tập viết
19
bập bênh, lợp nhà,
 HD luyện tập
19
ep – êp – ip – up 
 Sinh hoạt lớp
19
Kiểm điểm cuối tuần
Thứ hai, ngày 2 tháng 1 năm 2012
Đạo đức
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( tiết 1)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
#. Đ/v HS giỏi :
- Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
@.GDKNS : 
	+ KN giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Vở BT Đạo đức 1, bút chì màu
-Tranh 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ 
-Hãy nói ích lợi của việc giữ trật tự trong lớp học?
-Vì sao cần phải xếp hàng ngay ngắn , trật tự khi ra vào lớp?
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Đóng vai
+Mục tiêu: H biết chào hỏi lễ phép, nói chuyện phải dạ thưa.
+KN giao tiếp 
-Chia nhóm đóng vai theo tình huống bài tập 1
-Gọi H nhận xét
-Kết luận :
+Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
-Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng 2 tay
-Lời nói khi đưa:Thưa cô( thưa thầy ) đây ạ !
-Lời nói khi nhận lại: Em cám ơn thầy ( cô ) !
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2:Phân biệt đúng, sai (BT2)
+Mục tiêu: H phân biệt được hành động đúng, hành động sai
-Cho H tô màu vào tranh và trình bày vì sao tô màu vào quần áo bạn đó?
-Nhận xét
-Kết luận:Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc ,dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
3.Củng cố
Cho H xử lí tình huống nhận đồ vật từ tay cô giáo
Nhận xét
- 2 H
-H chia nhóm 7 H
-Các nhóm thảo luận
-Trình bày kết quả thảo luận.
-H thực hiện vào vở BT Đạo đức 1
-3 H trả lời
 4 H tham gia
Học vần
Bài 84: op – ap 
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS đọc các từ ứng dụng. 
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
-Viết bc 3 từ ứng dụng
Nhận xét
II.Bài mới
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là p : op – ap 
1. Dạy vần 
a/ Vần : op
+ GV cài vần op – đọc trơn op
+ Viết bảng lớp : op
+ YCHS phân tích vần ôc (Vần ôc được tạo nên từ những âm nào?)
+ GV đánh vần mẫu : o – p – op 
+ Đọc trơn vần op
+YC cài bảng cài.
- Muốn có tiếng họp thêm vào trước âm gì? Dấu gì ?
+ GV cài thêm h và dấu.
+ YCHS cài tiếng 
+ Tiếng em vừa cài là tiếng gì ?
+ GV ghi BL : họp
+ YCHS đọc trơn : họp
- GV treo tranh minh họa, hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Rút từ : họp nhóm
+ Giảng từ.
+ Gọi HS đọc : họp nhóm
- Đọc lại cả cột : op – họp – họp nhóm 
* Luyện viết : op – họp 
Thư giãn
b/ Vần : ap
+ GV cài vần ap – đọc trơn ap
+ Viết bảng lớp : ap
+ YCHS phân tích vần ap (Vần ap được tạo nên từ những âm nào?)
+ So sánh : vần op và ap giống & khác nhau ở điểm nào ?
+ GV đánh vần mẫu : a – p – ap 
+ Đọc trơn vần ap
+YC cài bảng cài.
- Muốn có tiếng sạp thêm vào trước âm gì? Dấu gì ?
+ GV cài thêm s vào trước vần và dấu
+ YCHS cài tiếng 
+ Tiếng em vừa cài là tiếng gì ?
+ GV ghi BL : sạp
+ YCHS đọc trơn : sạp
- GV treo tranh minh họa, hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Rút từ : múa sạp
+ Giảng từ.
+ Gọi HS đọc : múa sạp
- Đọc lại cả cột : ap – sạp – múa sạp 
* Luyện viết : ap – sạp 
2.Dạy từ ứng dụng
- GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp 
- HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới.
- HD đọc trơn từ 
- Giảng từ :
3.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
- Ở tiết 1 các em học vần gì ?
2.Luyện đọc
a/ YC mở SGK.
- YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1
- YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2
- YC đọc 4 từ ứng dụng 
- YC đọc hết trang bên trái
- YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL
b/HD đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
- Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- YC quan sát tìm tiếng có vần op và ap
- YC đánh vần tiếng vừa tìm
- YC phân tích tiếng.
- Mỗi bạn đọc 1 câu.
- Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc
- YC đọc lại cả 2 trang
3.Luyện viết
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
+ Dòng thứ I là gì ?
+ Dòng thứ II là gì ?
+ Dòng III là gì ?
+ Dòng IV là gì ?
-Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng :
+ Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách)
+ Các dòng còn lại (tt)
- Chấm bài, nhận xét
Thư giãn
4. Luyện nói
-Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì ?
+Mời H lên bảng chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông?
+Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?
+Kể tên một số ngọn núi em biết?
+Ngọn cây ở vị trí nào trên cây?
+Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
5.Củng cố, dặn dò
-Đọc SGK trang chẳn, lẻ
-Chỉ tiếng có vần op – ap 
-Thi đua viết vần op – ap
-3HS đọc + phân tích tiếng 
-2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng
- Cả lớp viết bc
- 3H đọc trơn op – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần op
- Thêm vào trước âm h... (HS G)
+ Cả lớp cài tiếng họp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : họp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ họp nhóm
+ Đọc trơn họp nhóm : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần op – họp ( b/c)
- 3H đọc trơn ap – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Giống : Cả 2 vần có âm cuối là p
+ Khác : vần op bắt đầu bằng o, vần ap bắt đầu bằng a
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần ap
- Thêm vào trước âm s và dấu. (HS G)
 + Cả lớp cài tiếng sạp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : sạp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ múa sạp
+ Đọc trơn múa sạp : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần ap – sạp ( b/c)
- CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
- Vần op và ap
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 3HS đọc
- 1HS đọc
- ĐT theo dãy – cả lớp
- Quan sát và trả lời : 
+ 1HS G đọc
+ HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần op và ap
- 1HS Y phân tích 
- 2HS K đọc.
- Đọc nhóm – ĐT cả lớp
- Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất)
- 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp
- Có 4 dòng.
+ Vần op
+ Vần ap
+ Từ : họp nhóm
+ Từ : múa sạp
+ 1HS Y phân tích – Viết bc
-Thảo luận : chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
+Là nơi cao nhất
+Thảo luận, cá nhân trình bày
+Ở vị trí cao nhất
+Cùng nằm vị trí cao nhất
-Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- 2H S đọc
- HS Y chỉ 
- 4HS tham gia
Thứ ba, ngày 3 tháng 1 năm 2012
Học vần
Bài 85: ăp – âp 
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS đọc :
+ Vần – từ : op – họp nhóm ; ap – múa sạp 
+ Câu ứng dụng 
-Viết bc 3 từ 
Nhận xét
II.Bài mới
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là p : op – ap 
1. Dạy vần 
a/ Vần : ... - Cả lớp viết bc
- 3H đọc trơn ip – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần ip
- Thêm vào trước âm nh... (HS G)
+ Cả lớp cài tiếng nhịp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : nhịp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ bắt nhịp
+ Đọc trơn bắt nhịp : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần ip – nhịp ( b/c)
- 3H đọc trơn up – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Giống : Cả 2 vần có âm cuối là p
+ Khác : vần ip bắt đầu bằng i, vần up bắt đầu bằng u
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần up
- Thêm vào trước âm b và dấu. (HS G)
 + Cả lớp cài tiếng búp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : búp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ búp sen
+ Đọc trơn búp sen : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần up - búp ( b/c)
- CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
- Vần ip và up
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 3HS đọc
- 1HS đọc
- ĐT theo dãy – cả lớp
- Quan sát và trả lời : 
+ 1HS G đọc
+ HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần ip và up
- 1HS Y phân tích 
- 2HS K đọc.
- Đọc nhóm – ĐT cả lớp
- Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất)
- 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp
- Có 4 dòng.
+ Vần ip
+ Vần up
+ Từ : bắt nhịp
+ Từ : búp sen
+ 1HS Y phân tích – Viết bc
-Thảo luận : một bạn đang quét sân, một bạn đang cho gà ăn 
-Thảo luận , cá nhân trình bày
- 2H S đọc
- HS Y chỉ 
- 4HS tham gia
Toán
HAI MƯƠI . HAI CHỤC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục, số đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 
GV : Bảng gài, que tính , phấn màu, thanh thẻ
HS : Que tính, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ 
Gọi H lên bảng viết số : 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Kiểm tra phần đọc số và phân tích số với Hs dưới lớp
II.Bài mới 
1.Giới thiệu bài : Bài hôm nay cô sẽ dạy các em thêm 1 số mới nữa. 
2.Giới thiệu số 20
-Cho H lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa, hỏi : Được tất cả bao nhiêu que tính ?
-20 còn gọi là hai chục
-Cho H nhắc lại cách viết
-Cho phân tích số 20 
Nghỉ giữa tiết
3.Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu 
-Ghi cột đọc số, 10 ghi cột viết số, 1 ghi cột chục, 0 ghi cột đơn vị
-Chữa bài
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
-YC làm bài SGK
-Chữa bài
Bài 3 : viết theo mẫu : số liền sau của 10 là 11, số đứng liền trước số 11 là 10
-YC làm bài SGK
-Chữa bài
3.Củng cố 
Hỏi : 20 còn gọi là gì ?
Số 20 có mấy chữ số ?
Hãy phân tích số 20 ?
Nhận xét
1H viết ø từ 11 đến 19
7 H phân tích số
-H thực hiện, trả lời : Hai mươi que tính
-H nhắc lại
-Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 bên phải 2. H viết số 20
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
-Làm bài vào SGK
-Chữa bài
-Làm bài vào SGK
-Chữa bài
-Làm bài vào SGK
-Chữa bài
-HSTL
-HSTL
-HS phân tích
TN&XH
Bài : CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tt)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bàicũ
- Hãy diễn tả các hoạt động đang xảy ra xung quanh nơi em ở?
Nhận xét
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Nói với nhau
-Yêu cầu 2 H cùng kể cho nhau nghe về cuộc sống xung quanh thành phố và nông thôn
-Gọi H trình bày
-Nhận xét
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Giúp H biết yêu quý gắn bó quê hương mình
-Chia nhóm
-Yêu cầu H thảo luận theo đề tài: hãy nói về tình cảm của mình đối với quê hương đất nước
-Gọi H phát biểu
-Gọi H nhận xét, bổ sung
3.Củng cố
-Cho H đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây
-Khen ngợi H thực hiện đóng vai tốt
2 H
- 2 H ngồi cùng bàn thảo luận
- 5 H đại diện nhóm
-H chia nhóm 4 H
-H thảo luận
-Đại diện nhóm phát biểu
-Các H khác nhận xét, bổ sung
- Mỗi tổ cử 1 H
Tập viết
 bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, 
giúp đỡ, ướp cá
I.MỤC TIÊU
- Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
#. HS khá – gỏi viết được đủ số dòng quy định trong VTV1, tập 1
II.CHUẨN BỊ
- Bảng con được viết sẵn các chữ
 - Chữ viết mẫu các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
 - Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
1.Kiểm tra bài cũ
GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
2.Bài mới
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Hôm nay ta học bài: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp ca
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
-GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ bập bênh
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bập bênh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bập bênh” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bập điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bênh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ lợp nhà
-Từ gì?
-Độ cao của từ “lợp nhà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “lợp nhà” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lợp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhà, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ xinh đẹp
-Từ gì?
-Độ cao của từ “xinh đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xinh đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xinh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bếp lửa
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bếp lửa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bếp lửa” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bếp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lửa, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giúp đỡ
-Từ gì?
-Độ cao của từ “giúp đỡ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giúp đỡ” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giúp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đỡ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ướp cá
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ướp cá”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ướp cá” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng ướp điểm kết thúc trên đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cá, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
-GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
-Về nhà luyện viết vào bảng con
con ốc – vui thích – xe đạp
- bập bênh
-tiếng bập cao 3 đơn vị rưỡi và tiếng bênh cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
-lợp nhà 
-tiếng lợp cao 3 đơn vị rưỡi; tiếng nhà cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
-xinh đẹp 
-tiếng xinh cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
- bếp lửa
-tiếng bếp cao 3 đơn vị rưỡi, tiếng lửa cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
-giúp đỡ 
-tiếng giúp cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng đỡ cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
- ướp cá
-tiếng ướp cao 2 đơn vị, tiếng cá cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng
Viết VTNộp vở
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA
+++
I.Ổn định : hát
II. Tiến hành sinh hoạt lớp
	 Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau :
	1/ Về hạnh kiểm :
* Tổ 1 :
- Chăm ngoan : Tốt
- Chưa đồng phục : /
- Đùa giởn : /
- Vắng : /
- Vệ sinh : Tốt
	- Đi trễ : /
* Tổ 2 :
- Chăm ngoan : Khá tốt
- Chưa đồng phục : /
- Đùa giởn : Hoàng
- Vắng : 
- Vệ sinh : Tốt
	- Đi trễ : /
* Tổ 3 :
- Chăm ngoan : Tốt
- Chưa đồng phục : /
- Đùa giởn : A Ly, Lộc
- Vắng : 
- Vệ sinh : Tốt
	- Đi trễ : /
	2/ Về học lực :
	* Tổ 1 :
	- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : Thành, Vân, Lãm
	- Đọc yếu: Minh, Phương
* Tổ 2 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : Ý, Tiên, Đăng, Trúc, Bảo Duy, Duy Linh
	- Đọc yếu: Phát
* Tổ 3 :
	- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : Trâm, Huệ, Tiền
	- Đọc yếu: Thanh, Lộc
- Giáo viên tổng kết : 
+ Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. 
+ Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên.
	- Giáo viên nêu hướng tới :.......
	+Yêu cầu học sinh thực hiện theo.
	+ Học sinh hứa hẹn.	

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T19 Chuan KTKN Tich hop day du.doc