ĐẠO ĐỨC(T 6)
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tiết 2)
I- MỤC TIÊU : - HS biết : Trẻ em có quyền được học hành.
- Giữ gìn sách vở là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học.
-Biết yêu quý giữ gìn sách vở.
-Gíao dục hs có ý thức giữ gìn sách ,vở cận thận.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - sách vở đẹp.
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, dụng cụ học tập
Tuần 6: Ngày soạn 5 /10 /2006. SINH HOẠT TẬP THỂ(T6) Ngày dạy thứ hai 9 /10/2006. CHÀO CỜ ĐẠO ĐỨC(T 6) GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tiết 2) I- MỤC TIÊU : - HS biết : Trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vở là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học. -Biết yêu quý giữ gìn sách vở. -Gíao dục hs có ý thức giữ gìn sách ,vở cận thận. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - sách vở đẹp. 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, dụng cụ học tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 - Bài cũ : Vy ,Trang trả lời câu hỏi :- Khi học xong em phải làm gì ? - Thế nào là sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp? 2 - Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Thi sách vở ai đẹp nhất. - Công bố ban giám khảo Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2 : Thi ở lớp Tất cả đều tham gia Ban giảm khảo chấm vòng 2 chọn ra 2 bộ đẹp nhất Công bố kết quả * Cả lớp hát bài sách bút mến yêu ơi ! 3/ Luyện tập : * GV cho HS đọc thuộc phần ghi nhớ * HS thực hành giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp. * Gv tổng kết : cần giữ gìn sách vở đồ dùng gọn gàng, sàch đẹp là các em đã thực hiện tốt quyền được học của chính mình. 3-Củng cố:nhắc lại nội dung bài học. -Gd+ nhận xét TD. 4 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học ; Chuẩn bị tiết sau: Gia đình em. - Sắp sách vở gọn gàng lên bàn theo tổ - Các tổ cùng Gv đi chấm - Chọn mỗi tổ 1 bộ đẹp nhất vào vòng 2. - Chọn 4 tổ 4 bạn. - Cả lớp tuyên dương những em đạt giải Giải nhất : Bông hoa điểm 10 HS đọc thuộc phần ghi nhớ: cá nhân, lớp “ Muốn cho sách vở đẹp bền. Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn” -đọc ĐT, tổ ,nhóm - Tập sắp xếp dụng cụ gọn gàng - Sửa sang lại sách vở Ngày dạy thứ hai ngày 9 /10 /2006 TIẾNG VIỆT(T 47 , 48 ) BÀI 22 : p – ph – nh I- MỤC TIÊU - Giúp HS đọc - viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc được từ ứng dụng :phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ - Giúp HS đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề:chợ, phố, thị xã. -Rèn kĩ năng – nghe – đọc –nói – viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : phố xá, nhà lá. - Bộ chữ và bảng cài . 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- ổn định:hát 2- Bài cũ :Tĩnh , nhị đọc -viết xe chỉ, kẻ ô, rổ khế -Thơs đọc câu ứng dụng:xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - lớp nhận xét –gv nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Viết lên bảng tiếng:phố -Phân tích tiếng rút ra âm mới p -ph Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng:phố -Đánh vần tiếng: ph-ô-phô-sắc-phố Chỉ bảng: ph phố phố xá *Giới thiệu âm : nh -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: ph-nh -Luyện viết bảng con:GV viết mẫu và HD HS quy trình viết -Nhận xét sửa sai. d-Đọc tiếng ứng dụng: -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt -Kết hợp giảng từ. Hỏi :tiếng nào có âm ph ,nh vừa học? - Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. -Thi tìm tiếng mở rộng . - Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. TIẾT 2 - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 Nhận xét ghi điểm. 1- Luyện tập a-Luyện đọc -Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù -Gv đọc mẫu -Gv chỉ bảng bảng b-Luyện viết vở :hd hs cách viết. -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. -Thu bài chấm nhận xét TD. c-Luyện nói: -HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý HD đọc bài trong SGK - Đọc mẫu. -nhận xét điểm. 4- Củng cố : Trò chơi học tập: gắn nhanh âm tiếng vừa học.- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần - Gíao dục + nhận xét TD. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài p-ph-nh - Viết chữ : p-ph-nh 1 chữ, 1 dòng - Chuẩn bị bài : g - gh -Quan sát tranh -Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ. -đọc CN+ĐT -phát âm CN ĐT ,tổ. -Tiếng phố có âm ph đứng trước,âm ô đứng sau,thanh sắc trên ô -Đánh vần : CN+ĐT,tổ ,nhóm. -đọc CN ,tổ ,nhóm. -hs so sánh --Viết trên không 1 lần -viết vào bảng con -Đọc CN+ĐT+nhóm phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ -hs phát hiện và đọc tiếng đó lên. Đọc cá nhân ,tổ ,nhóm. -thi đua cài trên bảng cài. -hs thi đua tìm tiếng ngoài bài học có âm vừa học -đọc cá nhân bài ở bảng tiết 1 -Đọc CN nhiều embài ở bảng t1 -hs đọc cá nhân, tổ. - hs phát hiện tiếng có âm ph-nh vừa học trong câu ứng dụng. -HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. -2 hs lên bảng đọc bài. -HS viết vào vở tập viết . -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói:chợ, phố, thị xã -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe -theo dõi đọc thầm. -đọc CN ĐT ,tổ ,nhóm. TOÁN (T21 ) Số 10 I- MỤC TIÊU : - HS có khái niệm ban đầu về số 10 - Biết đọc - viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -Gíao dục hs áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Mẫu vật đều có số lượng là 10 - bìa viết chữ số 10 và các số 1à10 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Hoa øviết từ 1à8 - Trâm,vy điền dấu >, < , = ? 6.. . 2 , 3.. . 5 , 7.. . 1 , -Nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bước 1: lập số 10 -giới thiệu hình vẽ SGK và nói : -Có 9 bạn đang chơi cầu trượt,1 bạn khác đang chạy tới,Tất cả có mấy bạn? -Quan sát hình vuông: -Lấy hình vuông ££££££££ £ Gíơi thiệu chấm tròn,con tính (quy trình tương tự) -Quan sát chấm tròn ? -Quan sát con tính ? Kết luận: -10 bạn, 10 £, 10 , đều có số lượng là 10 Bước 2 : giới thiệu chữ số 10: -Đưa tấm bìa có chữ số 10 Bước 3: -Cho HS nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 1à10. -Hd đếm xuôi, ngược -Nhận biết số 10 đứng liền sau số 9 -Viết lên bảng 10 -Nhận xét sửa sai. 2/Thực hành Bài 2:Viết số kết hợp vào ô trống -Hd đọc 10 gồm 1 và 9 10 gồm 9 và 1 10 gồm 3 và 7 10 gồm 7 và 3 10 gồm 6 và 4 Bài 3:viết số thích hợp vào hình -So sánh từng cặp số liền nhau Bài 4: Điền dấu: , = ? Gv nhận xét ghi điểm. 4- Củng cố :vừa học xong bài gì ? -hs đọc lại cấu tạo số 10. Gd+ nhận xét TD. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập viết chữ số 10 voà 1 trang vở. - Làm tiếp bài trong vở tập toán. -Có 10 bạn. -nhắc lại 9 thêm 1 là 10 -Có 10 hình vuông -10 chấm tròn -10 con tính -HS nhận biết số 10 in ; số 10 viết. -Đọc: mười 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10 -Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 -Viết vào bảng con 10. Bài 2:Viết số kết hợp vào ô trống Nêu miệng 2hs lên bảngviết lớp làm vào phiếu bài tập jklmnop q rs -2hs lên bảng điền dấu lớp bảng con. 1 < 2 , 2 < 3, 3 < 4 , 4 < 5, 5 < 6 , 6 < 7, 7 < 8, 8 < 9, 9 < 10 -số 10 Ngày dạy thứ ba / 10/10/2006 TIẾNG VIỆT(T49, 50) BÀI 23 : g - gh I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc- viết được : g , gh , gà ri , ghế gỗ - Đọc được từ ứng dụng : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ - Giúp HS đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ,ghế gỗ - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri -Rèn kỹ năng nghe –nói – đọc –viết thành thạo . - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : gà ri, ghế gỗ - Bộ chữ và bảng cài ;- Trò chơi học tập 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-ổn định: hát 2- Bài cũ : - Trâm , nhunh đọc –viết âm, tiếng: ph phố xá, nh ,nhà lá. -Thắng đọc câu ứng dụng: nhà dì Na ở phố,nhà dì có chó xù - GV nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh . -Nêu câu hỏi (dựa vào tranh) -Viết lên bảng tiếng:gà -Phân tích tiếng rút ra âm mới g -Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng gà -Đánh vần tiếng: g - a- ga - huyền - gà -chỉ bảng: g ga nhà ga *Giới thiệu âm : gh -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: g- gh -Luyện viết bảng con : GV viết mẫu và HD HS quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. d-Đọc tiếng ứng dụng:GV viết bảng. -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt -Đọc mẫu kết hợp giảng từ. -tiếng nào có âm g,gh vừa học. - Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học. +Thi đua tìm tiếng mở rộng. - Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. TIẾT 2 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Gv nhận xét ghi điểm. 2- Luyện tập a-Luyện đọc -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -Đọc câu ứng dụng :giới ... g 1 lần -Viết vào bảng con . -Đọc CN+ĐT+nhóm,tổ. y tế cá trê chú ý trí nhớ -tìm tiếng có âm vừa học. -đọc cá nhân, tổ. Chơi theo nhóm. -đọc cá nhân -Đọc CN+ĐT -Đọc CN ,tổ ,nhóm. -Đọc nhân,tổ,nhóm. -theo dõi phát hiện tiếng có âm y -tr vừa học trong câu ứng dụng. -HS đọc CN+ĐT,tổ. Hs lên bảng đọc bài. -HS viết vào vở tập viết . -HS quan sát tranh -Đọc tên chủ đề luyện nói: -Luyện nói theo nhóm -Nói cho cả lớp cùng nghe -theo dõi đọc thầm. -đọc cá nhân,tổ ,nhóm. -hs trả lời. THỂ DỤC (T 6) ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ–TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục Tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện đúng nhanh và trật tự hơn giờ trước. -Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi: “Qua đường lội” . Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện : Địa điểm : Sân trường sạch sẽ, kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi Phương tiện :GV : Còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Phần Nội dung Định lượng Tổ chức 1/Phần mở đầu 2/Phần cơ bản -Trò chơi 3/Kết thúc - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Đứng tại chỗ hát, vỗ tay. - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại” -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ quay phải, quay trái theo khẩu lệnh. - Gv nhận xét, HS giải tán rồi tập hợp lại - Dàn hàng, dồn hàng. - GV vừa giải thích vừa làm mẫu sau đó cho HS tập - Ôn trò chơi “ Qua đường lội” - Cho HS nhắc lại cách chơi rồi chơi - Tập cho HS chơi nhanh nhẹn, mạnh dạn. - Hệ thống lại bài học - Hồi tĩnh chơi trò chơi * Nhận xét giờ học, tuyên dương. * Dặn dò : Ôn lại bài học - Chuẩn bị tiết sau 10 phút 20 phút 10 phút HS chấn chỉnh trang phục x x x x x x x x x x x x x x x x x - HS tập 2-3 lần x x x x x x x x x x x x x x x x x THỦ CÔNG (T 6) XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (T 1) I- MỤC TIÊU : - HS biết cách vẽ xé hình quả cam từ hình vuông. - Xé dán được hình quả cam có cuống, lá rồi dán cân đối, phẳng. -Rèn tính cận thận ,khéo léo của đôi bàn tay. -Giáo dục HS yêu, thích lao động. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : BaØi mẫu về xé dán hình quả cam 2- Học sinh : Giấy màu , hồ dán, vở thủ công. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : kiểm tra dụng cụ HT của HS 2- Bài mới :Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét. + Cho HS xem mẫu rồi gợi ý để HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. - Em cho biết quả nào giống hình quả cam ? b/ Hướng dẫn mẫu : * Xé dán quả cam. - GV làm mẫu các thao tác xé và vẽ. - Lật mặt sau tờ giấy màu ø vẽ hình vuông . - GV xé rời để lấy hình vuông ra. - Xé 4 góc hình vuông theo đường vẽ. - Xé chỉnh sửa cho giống quả cam. - Lật mặt sau cho HS quan sát * Xé hình lá. - Lấy 1 mảnh giấy màu xanh vẽ và xé một hình chữ nhật nhỏ. - Xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu. - Xé 4 góc HCN theo đường vẽ. - Xé chỉnh cho giống hình cái lá. * Xé hình cuống lá: vẽ xé 1 HCN màu xanh có cạnh dài 4ô, rộng 1 ô rồi xé đội HCN lấy 1 nửa để làm cuống. d/ Cách dán hình : Sau khi xé xong quả cam, cuống và lá GV hướng dẫn HS thao tác dán. -HD hs thực hành -Theo dõi giúp đỡ hs. --Thu 1 số sản phẩm nhận xét –đánh giá. 4- Củng cố : Chấm 1 số sản phẩm – nhận xét. 5- Nhận xét, dặn dò : Chuẩn bị gấy màu, hồ dán, bút chì cho tiết sau. -Quan sát nhận xét. - Quả cam có hình dáng tròn phần trên có cuống và lá.phía đáy hơi lõm, khi quả cam chín có màu vàng đỏ - Quả táo, quả quýt - HS theo dõi -Quan sát . -hs theo dõi. -làm vào giấy nháp SINH HOẠT TẬP THỂ Nhận xét tuần 6 I/ Sinh hoạt tổ nhóm. - Yêu cầu HS tự sinh hoạt theo tổ thể hiện lời hứa cố gắng chăm ngoan. - Các tổ tự nhận xét về ưu khuyết điểm của tổ mình, tự nêu ra các biện pháp khắc phục. - Các tổ lần lượt lên trước lớp nêu lời hứa cố gắng chăm ngoan cho cả lớp nghe. - Nhắc HS phải thực hiện theo lời hứa. II/ Nhận xét lớp trong tuần qua: a- Đạo đức: Đọc bảng nhận xét lớp tuần 6: - Tiếp tục duy trì hành vi đạo đức tốt, biết giúp bạn trong học tập. b- Học tập -Cần rèn đọc,viết,làm toán. c-Rèn chữ giữ vở -Cần giữ vở sạch sẽ,tránh tẩy xoá d-Thể dục-vệ sinh -Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ,VS lớp, trường. e-Nội quy- Các em đã đi học đúng giờ, đồng phục, bảng tên đầy đủ, nề nếp trường lớp thực hiện tốt. -Hoạt động ngoài giờ lên lớp:- III- Phương hướng tuần 7 a- Đạo đức: - Duy trì hành vi đạo đức tốt,vâng lời thầy cô,bố mẹ. b- Học tập: -Tiếp tục rèn kỹ năng đọc,viết,làm toán. c-Rèn chữ giữ vở: -giữ vở sạch sẽ, không tẩy xoá. d-Nội quy,thể dục,vệ sinh - Nề nếp đi học đúng giờ, đồng phục bảng tên đầy đủ, thực hiện tốt giờ học, ra vào lớp. - Thể dục vệ sinh: giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp gọn gàng sạch sẽ. Hoạt động ngoài giờ lên lớp:- Ngày dạy thứ ba/13 / 10/ 2006 MỸ THUẬT VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN I- MỤC TIÊU 1- Kiến thức : Giúp HS Nhận biết được hình dáng màu sắc 1 số quả dạng tròn. 2- Kỹ năng : Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn theo ý thích. 3- Thái độ : Giáo dục các em yêu thích hội họa. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : 1 số quảû, Bài vẽ mẫu. 2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1 - Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét bài vẽ nét cong. 2 - Bài mới :Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/Giới thiệu 1 số đắc điểm quả dạng tròn - GV vẽ lên bảng 1 số nét cong. + Hãy kể các quả dạng tròn mà em biết. - Cho HS kể liệt kê + Các thứ quả đó có màu sắc gì ? b/ Hướng dẫn vẽ. - Gv vẽ lên bảng- cho HS quan sát và nhận xét. - Vẽ hình quả trước, sau đó tô màu theo ý thích - Vẽ thêm cành, lá cho tranh đẹp hơn. * Nặn : Nặn quả trước sau đó nặn thêm múi, cuống, lá - Cho HS thực hành vẽ quả cam hay quả bưởi 3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét về : + Hình dáng + Màu sắc - Chọn 1 số bài vẽ đẹp cho cả lớp nhận xét. 4- Nhận xét, dặn dò : - Tập nặn quả mà em thích - Chuẩn bị bài tiếp theo - Quả dạng tròn : cam, táo, mít, bưởi, ổi Cam : vàng, xanh Bưởi : xanh Ổi : vàng, xanh. - Thực hành vẽ quả cam, bưởi. Vẽ màu theo ý thích. Nghe nhận xét Tiết :11 Ngày dạy thứ tư ngày 12 / 10/ 2005 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : LUYỆN VIẾT q- qu- gi , ng, tr, y * Hướng dẫn HS viết - Giới thiệu chữ mẫu các chữ ghi âm đã học q- qu- gi , ng, tr, y - Gọi HS đọc chữ mẫu - Viết mẫu- giảng giải. - Nêu cách viết từng con chữ, độ cao, bề rộng của các con chữ - Đọc cho HS viết vào bảng con * Luyện tập : - Cả lớp viết vào vở theo hiệu lệnh - Theo dõi- kiểm tra. - Chấm - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi : + Viết chữ đẹp phải chú ý điều gì ? * Kết quả : 17 em viết đẹp, đúng. 11 em viết tương đối đẹp còn 8 em GV phải sửa Tiết : 8 TỰ HỌC Gv hướng dẫn HS cách tự nhanh thuộc bài. a . Môn đạo đức : Cho HS tự mở SGK ôn lại bài : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Trả lời câu hỏi : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập có lợi gì ? - Nệu nội dung chính của bài. b . Môn : âm nhạc - Tự nhẩm hát thuộc bài hát : “ Tìm bạn thân” Tập vỗ tay đệm theo phách Tập hát, nhún chân theo nhịp. c. Môn : Tự nhiên xã hội - Tự mở sách ôn lại bài “Chăm sóc bảo vệ răng ” Trả lời câu hỏi : Nêu cách chăm sóc và bảo vệ răng ? d.Môn : Học vần Tự mở sách đọc thuộc các âm q- qu- gi , ng, tr, y và các tiếng mới. Tập viết vào bảng con. Đọc thuộc 2 bài âm : q- qu- gi , ng, tr, y * Kết quả : 35 HS đều thực hiện tốt Ngày dạy thứ sáu ngày 14/ 10/ 2005 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 12 BÀI : ÔN LUYỆN CHỮ GHI ÂM a) Củng cố các âm đã học từ đầu năm học - Cho HS nhắc lại các chữ ghi âm đã học. - Chúng ta đã học những chữ ghi âm nào? - Nêu cấu tạo âm - Ghi bảng- gọi HS luyện đọc b) Ghép tiếng và luyện đọc - Yêu cầu HS thực hiện * Luyện tập : Ghép trên bảng ghép - Đánh vần, đọc trơn. - Tự mở vở làm bài tập. - Luyện viết ứng dụng. - Đọc cho HS viết trên bảng con các chưc ghi âm đã học. - Theo dõi- kiểm tra. - Nhận xét, sửa lỗi. - Gọi HS cá nhân đọc toàn bảng. - Trò chơi : ghép chữ. * Kết quả : 33 em đều đọc được bài, nhưng có 2 em phát âm chưa chuẩn GV phải sửa. 3 em viết bảng còn xấu . Tiết : 8 Ngày dạy thứ sáu / 14/ 10/ 2005 MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG -Hd làm bài tập trang 28 -Bài tập 1/28 : Cho hs tự điền số Bài tập 2/28:Tự điền dấu vào, làm bài cá nhân 8 5 3 ..6 10 .9 2 . 2 9 4 7 . 7 9 . 10 0. 2 Bài tập 3/28 : Tự điền số vào, làm bài cá nhân > 2 > 9 6 < < 8 Bài tập 3/28 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9 Từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2 * Kết quả : Bài 1 : 33 HS làm được, 2 em viết số còn xấu Bài 2 : 34 HS làm được, GV sửa cho 1 em Bài 3 : 32 HS làm được, GV sửa cho 3 em Bài 4 : 35 HS làm được
Tài liệu đính kèm: