I .Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Củng cố, hệ thống hóa các vần đã học có kết thúc bằng âm p .
- Đọc, viết được đúng các vần có âm p ở cuối và các từ ngữ có vần đó.
- Đọc được đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài, nghe hiểu câu chuyện.
- HS khá, G biết kể lại được một doạn câu chuyện “ Ngỗng và Tép”.
- HS KT biết tô các vần đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng ôn , tranh truyện kể . HS : Bộ thực hành TV, vở tập viết, SGK
Tuần 22 Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012 Sáng Chào cờ Học vần Bài 90 : Ôn tập I .Mục tiêu bài học : Giúp HS - Củng cố, hệ thống hóa các vần đã học có kết thúc bằng âm p . - Đọc, viết được đúng các vần có âm p ở cuối và các từ ngữ có vần đó. - Đọc được đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài, nghe hiểu câu chuyện. - HS khá, G biết kể lại được một doạn câu chuyện “ Ngỗng và Tép”. - HS KT biết tô các vần đơn giản. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng ôn , tranh truyện kể . HS : Bộ thực hành TV, vở tập viết, SGK III.Các hoạt động dạy học Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ(5’):HS đọc viết bảng con : tấm liếp, giàn mướp, ướp cá, tiếp nối. - 2 HS khá, giỏi đọc đoạn thơ ứng dụng SGK ( Bài 89 ). GV nhận xét, ghi điểm . 2. Dạy học bài mới : GVgiới thiệu bài . * Hoạt động 1 (13’) : Ôn các vần có âm p ở cuối - HS tự nhớ và ghép các vần đã học có âm p ở cuối.GV gọi HS nêu vần, hệ thống lại và ghi bảng. - HS đọc bảng ôn (cá nhân + đồng thanh) - Rèn HS yếu đọc kết hợp phân tích vần. * Giải lao (5’) * Hoạt động 2 (12’): HS luyện đọc từ ứng dụng. - GV đính các từ, cho HS đọc thầm, nhận biết tiếng có vần vừa ôn, HS đọc tiếng, từ ( cá nhân + đồng thanh). GV giảng từ. * Hoạt động 3 (5’): Luyện viết - GV đọc vần bất kì, từ ứng dụng cho HS viết bảng con, GV uốn nắn. Tiết 2 3. Luyện tập. *Hoạt động 1 (17’): Luyện đọc - Đọc bảng tiết 1: GV chỉ bất kì, thứ tự cho HS đọc. Rèn HS đọc yếu kết hợp phân tích cấu tạo vần, tiếng vừa ôn . - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Cho HS đọc thầm, nhận biết tiếng mới có vần vừa ôn . HS đọc tiếng mới, đọc từ, đọc đoạn . (cá nhân, đồng thanh) - Luyện đọc SGK: HS đọc thầm, đọc nhóm, Luyện đọc (cá nhân + đồng thanh ). Rèn HS đọc yếu . - Thi đua các nhóm. * Giải lao ( 3’) * Hoạt động 2 (10’): kể chuyện “ Ngỗng và Tép”. - GV kể mẫu câu chuyện theo tranh, HS chú ý lắng nghe. - HS hoạt động nhóm đôi, nêu nội dung từng tranh . - GV đính tranh trên bảng, HS khá, giỏi đại diện các nhóm lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh, HS nhận xét bổ xung ý kiến . - GV nhận xét, đánh giá. - HS nêu ý nghĩa nội dung câu chuyện, GV chốt lại, giáo dục HS . * Hoạt động 3 (7’): Luyện viết vở tập viết. - GV hướng dẫn quy trình viết, tư thế viết. - HS viết bài, GV chấm, nhận xét kết quả. 4. Củng cố dặn dò (3’): - HS đọc đồng thanh lại bài, GV chốt lại bài học. - Dặn dò: HS đọc viết bài ở nhà, tìm tiếp tiếng, từ mở rộng có chứa các vần vừa ôn . Toán Giải toán có lời văn I - Môc tiªu : Giúp HS * Nhận biết được khi giải toán có lời văn cần : + Tìm hiểu bài toán - Bài toán đã cho biết những gì ? Bài toán hỏi gì ? + Giải bài toán : Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết - Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán, đáp số ). - HS yếu, TB bước đầu hiểu đề Toán, HS khá, G bước đầu biết tự giải bài toán, HS KT biết tô, viết các số. II - Đå dïng dạy học + GV : Tranh minh họa bài toán, BP viết ND bài tập. + HS : Bảng con, SGK . III - Ho¹t ®éng d¹y – học * Hoạt động1(15’): Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải - GV đính tranh minh họa bài toán, HS quan sát nêu bài toán, GV đính ND bài toán ( HS đọc bài toán ). - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán, giải bài toán, trình bày bài giải ( viết câu trả lời, viết phép tính, viết đáp số ) . - HS thực hành viết phép tính, đáp số trên bảng con. GV chốt lại bài học. * Hoạt động 3( 15’): Sử dụng SGK - HS yếu, TB làm bài tập 1 ( trang118 ), GV chấm bài 1 . - HS khá, giỏi làm bài tập 1, 2 ( trang118 ), GV chấm bài 2 . 2HS chữa bài bảng phụ,HS nhận xét(GV củng cố về kĩ năng giải bài toán có lời văn) IV. Củng cố dặn dò ( 5’): GV cùng HS hệ thống lại bài, dặn dò HS nhớ các bước về giải toán có lời văn . Chiều : Ôn Tiếng Việt Bài 90 : Ôn tập I.Mục tiêu bài học : Giúp HS - Củng cố về đọc, viết các vần, tiếng, từ, câu ứng dụng trong bài 90. - Nối đúng các tiếng, từ để tạo thành từ và câu có nghĩa . - Điền đúng vần âp hoặc ăp để được từ thích hợp . - Giáo dục HS có tính tự giác, tích cực chủ động học tập. II. Đồ dùngdạy học GV : Bảng ôn, bài tập viết bảng phụ, BNC HS : Bảng con, SGK, vở BTTN Tiếng Việt . III.Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1 ( 12’): Luyện đọc bài 90 ( Rèn cho HS kĩ năng đọc trơn ). - GV đính bảng ôn, cho HS đọc thầm - Rèn cá nhân nhiều em đọc, GV chỉnh sửa, động viên . - Lớp đọc đồng thanh, thi đua các nhóm . - HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng SGK . * Hoạt động 2 ( 15’): HS làm vở bài tập TN Tiếng Việt + Bài tập 1: HS làm việc cá nhân , đọc thầm các tiếng, nhận biết tiếng có vần ap . Một số HS chữa bài, nêu kết quả, nhận xét . - HS đọc bài ( GV rÌn cho HS kĩ năng đọc tiếng .) + Bài tập 2,3: HS HĐ cá nhân, đọc thầm các tiếng, từ rồi nối các tiếng, từ ®Ó t¹o thành từ, câu cã nghÜa - 2 HS chữa bài, nối các từ trên bảng phụ . - GV chấm bài, nhận xét . HS đọc từ, câu. (GV rèn kĩ năng đọc từ, câu) * Hoạt động 3 ( 5’): 3 nhóm thi đua làm ( bài tập 4 ), lớp nhận xét và đọc lại bài ( cá nhân + đồng thanh ) . IV. Củng cố dặn dò( 3’): HS đọc lại bài, GV chốt lại, dặn dò HS về nhà đọc lại bài Tự học Rèn kĩ năng đọc viết : Các vần, từ ứng dụng I. Mục tiêu bài học: Giúp HS - Củng cố về đọc, viết các vần đã học trong tuần 21 và các từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng chứa các vần đó . - HS yếu, TB biết đọc, viết được các vần, từ ngữ ứng dụng, HS KT biết tô viết các vần đơn giản. - Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực chủ động học tập . II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn, Bảng phụ. HS : Vở ô li, bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1 ( 12’): HS luyện đọc ( Rèn cho HS kĩ năng đọc trơn ). - GV đính bảng ôn, cho HS đọc thầm, rèn đọc cá nhân nhiều em đọc ( rèn HS yếu đọc kết hợp phân tích vần khó, tiếng khó ) - Lớp đọc đồng thanh . - Thi đua các nhóm đọc . * Hoạt động 2 ( 8’): Luyện viết bảng con - GV đọc một số vần khó, từ khó cho HS viết .GV uốn nắn rèn HS yếu. - Rèn HS yếu viết đúng độ cao, khoảng cách, các nét chữ * Hoạt động 3 ( 12’): Luyện viết vở ô li . - GV đọc một số vần, từ vừa ôn cho HS viết, GV uốn nắn, rèn HS viết yếu. ( Rèn HS viết chữ 1 li ) . GV chấm bài nhận xét . IV. Củng cố dặn dò ( 3’): - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về ôn các bài đã học trong tuần . Sáng Thứ ba, ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Xăng ti mét – đo độ dài I - Môc tiªu : Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng ti mét ( cm ). - HS yếu, TB biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị cm trong các trường hợp đơn giản, HS khá, G biết đo các đồ vật trong thực tế, HS KT biết tô, viết các chữ số. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực chủ động học tập. II – Đồ dùng dạy học + GV : Thước có chia vạch cm .Bảng phụ viết bài tập. + HS : Thước đo có vạch cm .Bảng con, vở toán , SGK III – Các ho¹t ®éng d¹y - häc. 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’): Có : 6 cái kẹo - 2 HS đọc đề toán Thêm : 3 cái kẹo - HS làm vở toán Có tất cả : cái kẹo ? - 1 HS làm bảng lớp , nhận xét . 2. Dạy học bài mới * Hoạt động 1 ( 12’): Giới thiệu đơn vị đo độ dài, các thao tác đo độ dài . + Giới thiệu đơn vị đo độ dài: HS lấy thước có chia vạch cm, HS nêu dụng cụ đo, kí hiệu của xăng ti mét( cm ),GV kết luận, HS viết bảng con đơn vị đo cm . + Giới thiệu các thao tác đo độ dài ( 3 bước): GV hướng dẫn HS cách đo,HS thực hành đo chiều dài một số đồ vật như : sách vở, bảng con, cặp sách * Hoạt động 2 ( 15’): HS làm bài tập SGK - HS yếu, TB làm bài tập2, 3( tr120 ): GV chấm bài 2,HS chữa bài, nêu Kquả - HS khá, giỏi làm bài tập 2, 3, 4 ( tr 120 ): GV chấm bài 4, 1 HS chữa trên BP, HS nhận xét ( GV củng cố về cách đo độ dài ) IV. Củng cố dặn dò ( 3’): GV chốt lại bài, nhận xét giờ học .Dặn dò HS nhớ cách đo độ dài . Học vần Bài 91 : oa - oe I .Mục tiêu bài học : giúp HS - Đọc, viết được đúng oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Đọc đúng các từ ngữ có chứa vần oa, oe và đoạn thơ ứng dụng. - Biết nói tự nhiên từ 1 – 3 câu theo chủ đề “ Sức khỏe là vốn quý nhất”. - HS yếu biết đánh vần, HS KT biết tô các chữ cái. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng ch÷ vi tÝnh, tranh minh họa . HS : Bộ thực hành TV . III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) : - Lớp đọc, viết bảng con : đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng, rau diếp, giàn mướp..., Một số HS yếu, TB đọc - 2 HS khá đọc đoạn thơ ứng dụng SGK ( bài 90). 2. Dạy học bài mớí * Hoạt động 1 ( 13’) : Dạy vần oa, oe - GV đính 2 vÇn : oa, oe .HS nhận biết vần mới, đọc vần, nêu cấu tạo vần. - HS so sánh 2 vần oa, oe - HS tìm ghép vần oa, oe, ghép tiếng mới, HS đọc tiếng ( cá nhân + đồng thanh ) .GV đính tiếng míi cho HS đọc, phân tích cấu tạo tiếng . - HS tìm nói từ có chứa tiếng họa, xòe . GV đính từ khóa cho HS đọc kết hợp quan sát tranh, GV giảng từ . - Củng cố : HS đọc lại cả bài ( cá nhân + đồng thanh ) * Hoạt động 2 ( 10’): Luyện đọc từ ứng dụng - HS thi ®ua nãi từ mở rộng có chứa vần oa, oe .GV giúp đỡ HS yếu . - GV đính các từ, cho HS đọc ( cá nhân + đồng thanh ) - GV kết hợp giảng từ . * Hoạt động 3 ( 7’): Luyện viết bảng con - GV đọc cho HS viết : oa, oe, họa sĩ, múa xòe, GV uốn nắn, rèn HS yếu. Tiết 2 3. Luyện tập * Hoạt động 1 ( 20’) : HS luyện đọc + Luyện đọc bảng lớp : GV chỉ bảng theo thứ tự, bất kì cho HS đọc cá nhân, rèn HS đọc yếu . Lớp đọc đồng thanh . + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng : HS đọc thầm , nhận biết tiếng mới cã vÇn oa, oe. - HS đọc tiếng, đọc từ, đọc đoạn ( cá nhân + đồng thanh) - GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn . GV kết hợp giảng từ . + Luyện đọc SGK : GV đọc mẫu, cho HS đọc thầm . Rèn cá nhân nhiều em đọc, HS nhận xét, GV nhắc nhở, động viên . Lớp đọc đồng thanh, thi đua các nhóm . * Giải lao ( 5’) * Hoạt động 2 ( 5’): Luyện nói theo chủ đề “ Sức khỏe là vốn quý nhất. ”. - HS quan s¸t tranh, luyÖn nói theo nhóm đôi , GV hướng dẫn các nhóm . - HS yếu, TB luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề. - HS khá, G luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề. - Một số HS nói trên lớp, HS nhận xét, GV tổng kết, đánh giá . * Hoạt động 3 (7’): Luyện viết vở tập viết . - GV hướng dẫn quy trình viết, tư ... PT, đáp số.(GV củng cố cách giải BT bài toán) * Hoạt động 3 ( 15’): HS làm vở toán - HS yếu, TB làm bài tập 3( trang 122 ), GV chấm bài 3. - HS khá, giỏi làm bài tập 2, 3 ( trang 121 ), GV chấm bài 2. - 2 HS chữa bài trên bảng phụ, BNC, HS nhận xét . ( GV củng cố về kĩ năng trình bày bài giải bài toán có lời văn ). * Hoạt động 4( 8’): HS làm BT 4 trong SGK, 1 HS chữa bài BP. ( GV củng cố về cộng, trừ các số đo độ dài ). IV. Củng cố dặn dò ( 3): GV cùng HS hệ thống lại bài, dặn dò HS về xem lại bài. Học vần Bài 93 : oan - oăn I .Mục tiêu bài học : giúp HS - Đọc, viết được đúng oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc đúng các từ ngữ có chứa vần oan, oăn và câu ứng dụng trong bài. - Biết nói tự nhiên từ 1 – 3 câu theo chủ đề “Con ngoan trò giỏi”. - HS yếu biết đánh vần, HS KT biết tô các chữ cái. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng ch÷ vi tÝnh, tranh minh họa . HS : Bộ thực hành TV . III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) : - Lớp đọc, viết bảng con : oai, oay, gió xoáy, điện thoại,loay hoay, quả xoài, hí hoáy. Một số HS yếu, TB đọc - 2 HS khá đọc đoạn thơ ứng dụng SGK bài 92 2. Dạy học bài mớí * Hoạt động 1 ( 13’) : Dạy vần oan, oăn - GV đính 2 vÇn: oan, oăn .HS nhận biết vần mới, đọc vần, nêu cấu tạo vần. - HS so sánh 2 vần oan, oăn - HS tìm ghép vần oan, oăn, ghép tiếng mới, HS đọc tiếng ( CN + ĐT ). GV đính tiếng míi cho HS đọc, phân tích cấu tạo tiếng . - HS tìm nói từ có chứa tiếng khoan, xoăn . GV đính từ khóa cho HS đọc kết hợp quan sát tranh, GV giảng từ . - Củng cố : HS đọc lại cả bài ( cá nhân + đồng thanh ) * Hoạt động 2 ( 10’): Luyện đọc từ ứng dụng - HS thi ®ua nãi từ mở rộng có chứa vần oan, oăn .GV giúp đỡ HS yếu . - GV đính các từ, cho HS đọc ( cá nhân + đồng thanh, GV kết hợp giảng từ. * Hoạt động 3 ( 7’): Luyện viết bảng con - GV đọc cho HS viết : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn, , GV uốn nắn, rèn HS viết yếu Tiết 2 3. Luyện tập * Hoạt động 1 ( 20’) : HS luyện đọc + Luyện đọc bảng lớp : GV chỉ bảng theo thứ tự, bất kì cho HS đọc cá nhân, rèn HS đọc yếu . Lớp đọc đồng thanh . + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng : HS đọc thầm , nhận biết tiếng mới cã vÇn oan, oăn. - HS đọc tiếng, đọc từ, đọc đoạn ( cá nhân + đồng thanh) - GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn . GV kết hợp giảng từ . + Luyện đọc SGK : GV đọc mẫu, cho HS đọc thầm . Rèn cá nhân nhiều em đọc, HS nhận xét, GV nhắc nhở, động viên . Lớp đọc đồng thanh, thi đua các nhóm . * Giải lao ( 5’) * Hoạt động 2 ( 5’): Luyện nói theo chủ đề “Con ngoan trò giỏi ”. - HS quan s¸t tranh, luyÖn nói theo nhóm đôi , GV hướng dẫn các nhóm . - HS yếu, TB luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề. - HS khá, G luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề. - Một số HS nói trên lớp, HS nhận xét, GV tổng kết, đánh giá . * Hoạt động 3 (7’): Luyện viết vở tập viết . - GV hướng dẫn quy trình viết, tư thế viết, HS viết bài . - GV uốn nắn, rèn HS viết yếu. - GV chấm bài nhận xét, tuyên dương những HS viết tiến bộ, viết đẹp. 4. Củng cố dặn dò (3’): HS đọc lại bài, GV chốt lại bài . - Dặn dò HS : về đọc kĩ bài và tìm tiếp các tiếng, từ mở rộng có chứa vần oan, oăn ( Ví dụ: hò khoan, loan báo, cây xoan, loăn xoăn, ngoằn ngoèo,oằn oèo,toan tính, lo toan, hoàn hảo, tính toán). Tự nhiên – xã hội Cây rau I. Mục tiêu bài học: - Kể được tên và nêu ich lợi của một số cây rau. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau. - Giáo dục HS có ý thức tự giác ăn rau hàng ngày để có sức khỏe tốt. II. Đồ dùng dạy học - GV và HS đem các cây rau đến lớp - Hình ảnh các cây rau trong bài 22 SGK - Khăn bịt mắt III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV nhận xét . 3. Bài mới a) Giới thiệu bài ( 1’) - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Cây rau b) Giảng bài mới * Hoạt động 1 ( 12’) Quan sát cây rau - GV cho HS bỏ các cây rau lên bàn và yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau: + Hãy chỉ và nói rễ, thân , lá của cây rau em mang đến lớp. Trong đó bộ phận vào dùng để ăn? - Các cây rau thường được trồng ở đâu? - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp GV kết luận: Có rất nhiều loại rau, các cây rau đều có rễ, thân, lá Có loai rau ăn lá: bắp cải, xà lách .. Có loại rau ăn củ: cà rốt, củ cải Có rau ăn cả lá và thân:rau cải, rau muống; có loại ăn thân: xu hào .. có loại ăn quả: bầu, bí, cà chua *) Hoạt động 2 ( 10’): Làm việc với SGK - GV cho hs mở SGK quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong các loại rau em thường ăn các loại rau nào? + Hãy kể tên các món ăn được làm từ rau? + Tại sao ăn rau lại tốt? + Trước khi dùng rau làm thức ăn ta phải làm gì? - GV nhận xét và kết luận: Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng Rau được trồng ở vườn, ngoài ruộng nên có nhiều đất , phân bón vì vậy phải cần rửa sạch trước khi sử dụng. * Hoạt động 3:( 5’)Trò chơi: Đố bạn rau gì? - GV hướng dẫn HS cách chơi: Cho 1 em lên tự giới thiệu các đặc điểm của mình sau đó gọi 1 HS đoán, nếu hs đoán sai đổi HS khác - GV tổ chức cho HS chơi thử sau đó chơi chính thức. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố dặn dò (3’) + Cây rau gồm những bộ phận nào? + Tại sao ăn rau lại tốt? + Trước khi dùng rau làm thức ăn ta phải làm gì? - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây hoa. - GV nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhắc lại bài. - HS bỏ các cây rau lên bàn và quan sát thảo luận nhóm đôi - HS chỉ và nói cho nhau nghe. - Trồng trong vườn, ngoài ruộng, - HS nghe. - HS quan sát tranh và nêu: - Rau cải, củ cải đỏ,.. - Rau sống, rau xào, rau luộc,. - Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng - Cần phải cần làm sạch trước khi sử dụng. - HS nghe và nối tiếp nhắc lại. - VD: Tôi là rau xanh trồng ở ngoài đồng. Tôi có thể cho lá và thân. - Bạn là rau cải. - Các cây rau đều có rễ, thân, lá - Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng. - Cần phải cần làm sạch trước khi sử dụng. Chiều Thứ sáu, ngày 3 tháng 2 năm 2012 Ôn Toán: Luyện tập I. Mục tiêu bài học: + Giúp học sinh - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. - HS yếu, TB biết giải bài toán có lời văn, cộng trừ đúng các số đo độ dài. - HS khá, G biết trình bày bài giải, HS KT biết tô các chữ số. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học GV: bảng phụ viết bài tập HS: vở ô li toán, vở BTTN Toán. III. Các hoạt động dạy học. * Hoạt động 1 ( 10’): Sử dụng vở bảng con - 2 HS yếu làm bảng lớp, lớp làm bảng con. Năm xăng- ti – mét viết là.... Chín xăng – ti – mét viết là ... Sáu xăng – ti – mét viết là ... Mười xăng – ti – mét viết là ... Mười hai xăng – ti – mét viết là ... Mười bốn xăng – ti – mét viết là ... - HS nhận xét (GV củng cố về đơn vị đo độ dài. ) * Hoạt động 2( 20’): HS làm vở BTTNToán + Bài 9 ( trang 11): HS nêu yêu cầu của bài , nêu cách làm - Lớp làm bài trong vở bài tập, GV uốn nắn chấm bài đối với HS yếu, TB. - 1 HS chữa bài trên bảng phụ ( GV củng cố về cộng, trừ các số đo độ dài) + Bài 10: HS đọc bài toán, tìm hiểu bài toán, nêu các bước giải bài toán - Lớp làm bài ,1 HS chữa bài BP, GV chấm bài đối với HS khá, giỏi. (GV củng cố KN giải bài toán và trình bày bài giải ). IV. Củng cố dặn dò (5’): GV cùng HS hệ thống lại bài, nhận xét giờ học - Dặn dò HS: Về xem lại bài, nhớ các bước giải bài toán có lời văn. Ôn Tiếng Việt Rèn kĩ năng đọc viết : Các vần, từ ứng dụng I. Mục tiêu bài học: Giúp HS - Củng cố về đọc, viết các vần đã học trong tuần 22 và các từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng chứa vần đó . - HS yếu, TB biết đọc, viết các vần, từ ngữ ứng dụng, HS KT biết tô viết các vần đơn giản, HS khá, giỏi biết đọc, viết đúng đoạn thơ ứng dụng. - Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực chủ động học tập . II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn, Bảng phụ. HS : Vở ô li, bảng con, SGK . III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1 ( 12’): HS luyện đọc ( Rèn kĩ năng đọc trơn ). - GV đính bảng ôn: ( oa, oe, oai, oay, oan, oăn,oang, oăng, họa sĩ, chích chòe, quả xoài, gió xoáy, học toán, tóc xoăn,vỡ hoang, con hoẵng, dài ngoẵng,... ). cho HS đọc thầm, rèn đọc cá nhân nhiều em đọc, rèn HS yếu đọc kết hợp phân tích vần khó, tiếng khó - Lớp đọc đồng thanh - Thi đua các nhóm đọc . - HS luyện đọc SGK: Đọc các đoạn thơ ứng dụng . * Hoạt động 2 ( 7’): Luyện viết bảng con - GV đọc một số vần khó, từ khó cho HS viết .GV uốn nắn rèn HS yếu. - Rèn HS yếu viết đúng độ cao, khoảng cách, các nét chữ * Hoạt động 3 ( 18’): Luyện viết vở ô li . - GV đọc một số vần, từ vừa ôn cho HS viết, GV uốn nắn, rèn HS viết yếu. ( Rèn HS viết chữ 1 li ) . GV chấm bài nhận xét . IV. Củng cố dặn dò ( 3’): - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về ôn các bài đã học trong tuần . Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu bài học: Giúp HS - Biết tự kiểm điểm để nhận thấy ưu khuyết điểm của mình trong tuần. - Nắm được phương hướng nhiệm vụ tuần sau. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, thực hiện mọi nền nếp trong trường , lớp đã đề ra, luôn phấn đấu vươn lên để học tập tốt. II. Các hoạt động tập thể GV: nội dung sinh hoạt . III. Các hoạt động * Hoạt động 1 (3’): Ổn định tổ chức. - Lớp hát, GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ sinh hoạt. * Hoạt động 2 (15’): Kiểm điểm tuần 22 - Các tổ thảo luận, tự kiểm điểm các mặt trong tuần : nếp nếp đi học, học tập ở lớp, ở nhà, nền nếp vệ sinh, thể dục , đạo đức - Đại diện các tổ báo cáo kết quả. - GV tổng kết đánh giá khen ngợi những HS thực hiện tốt các nền nếp, nhắc nhở HS thực hiện chưa tốt. * Hoạt động 3 (7’): Nhiệm vụ phương hướng tuần 23 + GV đề ra phương hướng, giao nhiệm vụ cho HS thực hiện . - Duy trì các nền nÕp . - Rèn chữ viết, thi đua học tập thật tốt * Hoạt động 4 (7’): Thi đua văn nghệ . - Các tổ thi đua múa hát văn nghệ, GV khuyến khích động viên. IV. Tổng kết dặn dò (3’): GV nhận xét giờ sinh hoạt . - Dặn dò HS thực hiện tốt nhiệm vụ tuần sau.
Tài liệu đính kèm: