Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 04

Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 04

Môn Tiếng việt

 Bài 13: n - m

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Đọc được n, m, nơ, me, từ và câu ứng dụng

 Viết được n, m, nơ, me

2.Kĩ năng :Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba, má

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.

II.Hoạt động dạy học: Tiết1

1.Khởi động : On định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : i, a, bi, cá

 -Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.

 -Nhận xét bài cũ.

 3.Bài mới :

Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm n-m

Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m

-MT:Nhận biết được âm n-m tiếng nơ-me

-Cách tiến hành

 Dạy chữ ghi âm n :

 +Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?

-Phát âm và đánh vần : n, nơ

+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 04", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 4
Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011
Môn Tiếng việt
 Bài 13: n - m
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Đọc được n, m, nơ, me, từ và câu ứng dụng
 Viết được n, m, nơ, me
2.Kĩ năng :Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba, má
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động : On định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : i, a, bi, cá
 -Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm n-m
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m
-MT:Nhận biết được âm n-m tiếng nơ-me
-Cách tiến hành
 Dạy chữ ghi âm n :
 +Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : n, nơ
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
Dạy chữ ghi âm m :
-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
-
+Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần:
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình n-m,nơ-me
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:Đọc được cá tiếng từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng từ
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng
 Củng cố dặn dò
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê .Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng n-m,nơ-me
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : bố mẹ, ba má.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
 -Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
 -Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?
 -Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái cổng
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ
Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
Viết bảng con : n, m, nơ, me.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
Đọc câu ứng dụng (Cnhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
Thảo luận và trả lời
Môn : ĐẠO ĐỨC 
Bài 2: GỌN GÀNG , SẠCH SẼ 
MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu : thế nào là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
2- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
Tiết trước em học bài gì ?
Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Em đã thực hiện được những điều gì qua bài học ?
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 3 .
Mt : học sinh biết tự lao động phục vụ để đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ .
Cho học sinh quan sát tranh .
Giáo viên yêu cầu Học sinh thảo luận theo theo gợi ý : Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn đó có gọn gàng sạch sẽ không ? Em có muốn làm như bạn không ?
Giáo viên gọi đại diện nhóm lên trình bày .
Giáo viên nhận xét , bổ sung và kết luận : 
* Chúng ta nên noi theo gương những bạn nhỏ ở tranh số 1 ,3,4,5,7,8/9 Vở BTĐĐ.
Hoạt động 2 : Làm việc theo đôi bạn 
Mt : Học sinh giúp nhau sửa sang lại đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ :
Giáo viên yêu cầu đôi bạn quan sát nhau và giúp nhau sửa sang lại đầu tóc quần áo .
Giáo viên quan sát , hướng dẫn thêm cho học sinh còn lúng túng .
Nhận xét tuyên dương đôi bạn làm tốt .
* Kết luận : Các em cần nhắc nhở nhau sửa sang lại đầu tóc , quần áo hộ bạn nếu thấy bạn chưa gọn gàng , sạch sẽ.
Hoạt động3 : Hát , vui chơi . 
Mt: Hiểu thêm về nội dung bài học qua bài hát “ Rửa mặt như mèo ”. 
Giáo viên hỏi : Lớp ta có bạn nào giống “ mèo ” không?
- Lớp ta đừng có bạn nào mà rửa mặt như mèo nhé !
Giáo viên cho học sinh đọc câu ghi nhớ theo Giáo viên :
 “ Đầu tóc em chải gọn gàng 
Ao quần gọn sạch sẽ trông càng thêm yêu “.
* Giáo viên Kết luận : ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi là làm cho ta thêm xinh đẹp , thơm tho , được mọi người yêu mến , và giữ được cơ thể tránh nhiều bệnh về da . Các em cần ghi nhớ những điều đã học để thực hiện tốt trong suốt cuộc đời .
Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm ( sẽ nêu những việc nên làm và không nên làm )
+ Nên làm : soi gương chải đầu , bẻ lại cổ áo , tắm gội hàng ngày , rửa tay sạch sẽ .
+ Không nên làm : ăn kem bôi bẩn vào áo quần 
Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp .
Học sinh nhận xét bổ sung ý kiến . 
Học sinh hiểu yêu cầu bài tập 4 .
Học sinh quan sát nhau và sửa cho nhau quần áo , đầu tóc cho gọn gàng .
Cho học sinh hát bài “ Rửa mặt như mèo ”
Học sinh đọc theo Giáo viên 3 lần .
 4.Củng cố dặn dò : 
Hôm nay em học bài gì ?
An mặc sạch sẽ gọn gàng có lợi gì ?
Dặn học sinh thực hiện tốt những điều đã học .
*********************************
Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011
 MÔN TIẾNG VIỆT
 Bài 14 : d - đ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :đọc được d, đ, dê, đò từ và câu ứng dụng
 Viết được: d, đ, dê, đò
 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : n, m, nơ, me.
 -Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm d-đ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm d-đ
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm d:
 -Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài )
Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : d, dê
+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
Dạy chữ ghi âm đ:
 -Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại 2 sơ đồ
 Hoạt động 2:Luyện viết
 -MT:HS viết đúng quy trình d-đ,dê-đò
 -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng.
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
+Đọc sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì, đi, đò )
 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và me
 đi bộ
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng d-đ,dê-đò.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
 -Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
 -Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
 -Em biết đó là trò chơi gì?
4: Củng cố dặn dò
Đọc lại nội dung bài học
Hsđọc bài
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái gáo múc nước
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê
Giống : chữ d
Khác :đ có thêm nét ngang.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò
Viết bảng con : d, đ, dê, đò
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé 
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.
Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em )
Trò chơi : Trâu lá đa.
Môn Toán
Tiết 13 : BẰNG NHAU , DẤU =
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó 
 - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học 
 + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bằng nhau
Mt : Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau 
-Gắn tranh hỏi học sinh : 
Có mấy con hươu cao cổ?
Có mấy bó cỏ ?
Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ?
Có mấy chấm m tròn xanh ?
Có mấy chấm tròn trắng ?
Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( duy nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược lại )nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng. Ta có : 3 = 3 
- Giới thiệu cách viết 3 = 3 
Với tranh 4 ly và 4 thìa 
-Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4 
Hoạt động 2 : Học sinh tập viết dấu =
Mt : Học sinh nhận biết dấu = . Viết được phép tính có dấu = 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 .
-Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em còn chậm, yếu kém
-Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 .
-Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = 
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ?
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 
Bài 1 : viết dấu = 
Bài 2 : viết phép tính phù hợp với hình 
-Cho học sinh làm miệng 
-Giáo viên giới thiệu hướng dẫn thêm rồi cho làm vào vở Bài tập 
Bài 3 : Điền d ...  hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài ngày hôm sau 
Hs lên bảng làm
-Học sinh viết vào bảng con các phép tính đúng theo suy nghĩ của mình .
Ví dụ : 5 = 5 , 3 3 
-Học sinh mở sách gk quan sát tranh 
–Học sinh làm bài .
- Học sinh tự làm bài ở vở Bt . Gạch bớt 1 con ngựa ở nhóm bên trái 
- Học sinh có thể vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt 1 con vịt tuỳ ý 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Cử 3 đại diện tham gia chơi – Học sinh cổ vũ cho bạn 
 Bài : 04 	 
* 	Trò chơi vận động - Đội hình đội ngũ 
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
 -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng,nhanh,trật tự 
-Học quay phải, quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh .
-Ôn trò chơi:Diệt các con vật có hại.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động
 II/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại đứng 
Kiểm tra baì cũ : 4 hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm,nghỉ:
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng Thôi
 b. Tư thế nghỉ, nghiêm
 Nhận xét
 c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Hệ thống lại bài học
- Yêu cầu nội dung về nhà
6p
1-2 lấn
 28p
18p
2-3lần
8p
6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
 GV
Đội Hình
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Thứ sáu ngày 16 thấng 9 năm 2011
MÔN : TẬP VIẾT
Tiết 3: lễ , cọ , bờ , hổ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Tập viết chữ và tiếng: lễ ,cọ, bờ, hổ
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 -Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ . 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 3
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ lễ ,cọ ,bờ ,hổ
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành :
 Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng: “lễ ,cọ, 
 bờ, hổ ”
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ, 
 hổ ”? 
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu 
-Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS viết
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
lễ , cọ, bờ, hổ 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 Hs nhắc lại
MÔN: TẬP VIẾT
 Tiết 4 : mơ , do , ta , thơ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết đúng các chữ cái, tiếng: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết.
2.Kĩ năng :- Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ. 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 4
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mơ , do , ta , thơ
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành :
 Ghi đề bài : Bài 4: mơ, do, ta, thơ
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng: “mơ, do,
 ta, thơ ”
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ, do,
 ta, thơ ”? 
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS viết
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
mơ, do, ta, thơ
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 Hs nhắc lại
MÔN : TOÁN
TIẾT 16 : Số 6
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 6 .
 - Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1 
+ Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn số 1 ? 
+ Số nào bằng số 3 ? bằng số 2 ?
+ 3 em làm toán trên bảng 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6
Mt : học sinh có khái niệm ban đầu về số 6 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới . Vậy tất cả có mấy em ?
5 thêm 1 là mấy ?
- yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn 
-Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo khoa lặp lại 
-Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
-Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . Giáo viên viết lên bảng 
-Số 6 đứng liền sau số mấy ? 
-Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6 
Hoạt động 2 : Viết số 
Mt : Học sinh nhận ra số 6 biếtv1 số 6 
-Giáo viên hướng dẫn viết trên bảng lớp
-Cho học sinh viết vào bảng con 
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu 
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : vận dụng kiến thức đã học vào bài tập thực hành 
Bài 1 : viết số 6 
Bài 2 : Cấu tạo số 6 
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trong sách giáo khoa trong vở Bài tập toán 
-Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo số 6 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
-Cho học sinh làm bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
- Nêu lại cấu tạo số 6 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 7 
HS trả lời
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em 
- 5 thêm 1 là 6 . Học sinh lặp lại lần lượt 
–Học sinh nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. 
- Học sinh lần lượt nhắc lại 
-Học sinh nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính 
-  có số lượng là 6 
- Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6 
- Đọc số 
-  6 liền sau số 5 
- Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
 6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Học sinh quan sát theo dõi 
- Học sinh viết vào bảng con 
-Học sinh viết số 6 vào vở Bài tập toán 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
- học sinh tự làm bài 
-1 em sửa bài chung cho cả lớp .
- Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh tự làm bài vở Bài tập 
- 2 em chữa bài 
	*****************************************************
	ÂM NHẠC: CMH
	***************************
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
`	- Xây dựng được nề nếp học tập cho học sinh.
- Phổ biến nội quy trường lớp
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Hỡnh thành tỏc phong nề nếp cho HS trong giao tiếp.
 - Đa số các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè, không nói tục chửi bậy, không gây gổ đánh nhau với các bạn trong lớp và ngoài lớp, có tinh thần tương thân tương ái giúp đỡ nhau .
b. Học tập
 - Đi học đều, đúng giờ, 
 - Cần biết cách sử dụng đồ dùng học tập
c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể . 
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Duy trì mọi hoạt động, nề nếp nội quy của trường, đội, lớp.
 - Phấn đấu học tập ngoan ngoãn dành nhiều bông hoa điểm tốt.
 - Nâng cao kỉ cương trường lớp. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn.
 - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập	
 - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, hoạt động tập thể .

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 4(1).doc