TIẾT 1 : CHÀO CỜ
TIẾT 2 : THỂ DỤC : BÀI 8 :
TƯ THẾ ĐỨNG CƠ BẢN- ĐỨNG HAI TAY RA TRƯỚC
(Có giáo viên chuyên dạy)
TIẾT 3,4 : TIẾNG VIỆT
BÀI 35: VẦN uôi - ươi
I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU :
1.Kiến thức:
- Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
2. Kĩ năng :
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi, vú sữa
- HS khá, giỏi biết đọc trơn
3.Thái độ giáo dục :
- Qua bài học HS hiểu và biết phân biệt các loại quả. Biết được ích lợi và tác dụng của các loại quả đó.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :
1.Giáo viên :
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ chữ cái Tiếng Việt.
- Tranh, ảnh, vật thật minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Học sinh :
- Bộ lắp ghép Tiếng Việt, bảng con, SGK, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TUẦN 9: Ngày giảng : Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 TIẾT 1 : CHÀO CỜ TIẾT 2 : THỂ DỤC : BÀI 8 : TƯ THẾ ĐỨNG CƠ BẢN- ĐỨNG HAI TAY RA TRƯỚC (Có giáo viên chuyên dạy) TIẾT 3,4 : TIẾNG VIỆT BÀI 35: VẦN uôi - ươi I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi 2. Kĩ năng : - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi, vú sữa - HS khá, giỏi biết đọc trơn 3.Thái độ giáo dục : - Qua bài học HS hiểu và biết phân biệt các loại quả. Biết được ích lợi và tác dụng của các loại quả đó. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - Sách Tiếng Việt 1. - Bộ chữ cái Tiếng Việt. - Tranh, ảnh, vật thật minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Học sinh : - Bộ lắp ghép Tiếng Việt, bảng con, SGK, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 5p 25p 30p 5p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - Đọc ,viết : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - Đọc câu ứng dụng. Dì Na vừa ... C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: Chúng ta học vần uôi, ươi. Ghi bảng 2. Dạy vần : a. Vần uôi,chữ ghi vần uôi : * Nhận diện vần: - GV đưa chữ mẫu, tô lại vần uôi và nói : - Vần uôi được tạo bởi 3 âm là uô và i - So sánh vần uôi với ui * Đánh vần : - Vần: - GV hướng dẫn đánh vần: u-ô-i-uôi - Phát âm uôi ( GV chỉnh sửa ) *Tiếng và từ khóa : Hỏi: Phân tích cho cô tiếng chuối. Ai đánh vần ? (GV chỉnh sửa- đánh vần mẫu ) Đọc : nải chuối ( GV chỉnh sửa ) b. Vần ươi, chữ ghi vần ươi: * Nhận diện vần : - So sánh với uôi : - Đánh vần : ư-ơ-i- ươi ( chỉnh sửa ) - Tiếng và từ khóa : Hỏi : Trong tiếng bưởi có những âm nào ? Vần nào ? - Ai đánh vần ? ( chỉnh sửa ,đánh vần mẫu ) - Đọc : múi bưởi c. Hướng dẫn viết : - Viết mẫu và nêu qui trình viết. - Viết vần, từ ngữ. uôi- ươi- nải chuối- múi bưởi ( GV quan sát chỉnh sửa ) d. Từ ngữ ứng dụng : tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - GV giải thích từ. - Đọc từ ( GV đọc mẫu ) TIẾT 2: 3. Luyện tập : a. Luyện đọc: - Luyện đọc vần tiết 1: uôi- chuối- nải chuối ươi- bưởi- múi bưởi - Đọc từ ứng dụng . * Đọc câu ứng dụng : (GV chỉnh sửa lỗi phát âm) - Đọc mẫu câu ứng dụng. Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. b. Luyện viết : - Hướng dẫn quan sát - Hướng dẫn viết ( kẻ trên bảng ô li ) - Thu vở, chấm bài. c. Luyện nói : Hỏi : - Tranh vẽ gì ? - Em chỉ từ ngữ nào ứng với hình nào ( Bằng tay, bằng lời ) - Quả/ trái vú sữa có ở miền nào trên nước ta ? - Em ăn trái vú sữa như thế nào ? - Em ăn trái chuối như thế nào ? - Mẹ làm gì để giúp em ăn được múi bưởi ? * Chơi : Tìm vần uôi, ươi trong các tiếng. D. Củng cố : - GV chỉ bảng để HS đọc E.Dặn dò : - Học bài và xem trước bài 36 - 2 HS - 1 HS. - Đọc ua- ưa - GN: Đều kết thúc bằng i - KN : uôi bắt đàu bằng uô - HS đánh vần : (CN-N-L ) -HS nêu - chờ - uôi- sắc- chuối - HS đánh vần : CN-N-L - HS đọc : nải chuối - GN: Đều kết thúc bằng i - KN : ươi bắt đầu bằng ươ - Đánh vần : CN- N- L - HS nêu - HS đánh vần: bờ- ươi- bươi- hỏi- bưởi (CN-N-L ) - Quan sát và viết bảng con. HS đọc: (CN-N-L ) CN- N- L Đọc câu: CN-N-L 2,3 HS đọc lại - HS quan sát bài ở vở và đọc, viết - HS nêu tên bài: Chuối, bưởi, vú sữa - HS trả lời - HS đọc lại bài TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC : BÀI 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ- NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - Biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Yêu quý anh chị em trong gia đình. 2. Kĩ năng : - Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. 3.Thái độ giáo dục : - Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : GV: - Truyện ,bài thơ , bài hát ,ca dao ,tấm gương về chủ đề. 2.Học sinh : - Vở bài tập đạo đức. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 5p 25p 2p 1p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng - Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà. ( Nhận xét – khen ngợi ) C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: - GV chốt lại và kết luận: Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn .Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng . Chị giúp em mặc áo cho búp bê . Hai chị em hòa thuận , biết giúp em khi chơi. * Thương yêu hòa thuận với nhau. * Hoạt động 2: Hỏi : Tranh vẽ gì ? + Bạn Lan sẽ làm gì ? ( GV nêu các tình huống ? HS sẽ làm theo cách nào ? ) + Bạn Hùng sẽ làm gì ? ( GV nêu các tình huống ? Em sẽ làm theo cách nào ? ) D. Củng cố : - Hỏi: - Cần làm gì khi làm em ? - Cần làm gì khi làm anh , chị ? E.Dặn dò : - Chuẩn bị cho tiết 2 - 1 HS - 1 HS - HS q. sát tranh BT1 - 2 HS trao đổi về ND mỗi bức tranh . - Lớp trao đổi bổ sung - Thảo luận BT 2 - Bạn Lan đang chơi với em , được cô cho quà ? - Bạn Hùng có một chiếc ô tô, bé nhìn thấy đòi mượn ? - ( Chia cho em quả to ,quả bé phần mình , hoặc cho bé chọn trước ); ( Cho em mượn và hướng dẫn em chơi ) Ngày giảng chiều : Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 TIẾT 1: ÔN TIẾNG VIỆT BÀI 36: VẦN ay - â - ây I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - HS nắm chắc vần ay- ây đã học buổi sáng. 2. Kĩ năng : - Đọc viết thành thạo các tiếng có vần ay - ây II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt 2.Học sinh : - Vở BT TV, vở ô li chữ mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 5p 25p 5p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi bài học buổi sáng ? C. Dạy bài ôn : 1. Giới thiệu bài : - Viết tên bài lên bảng 2. Luyện đọc : - Cho HS mở SGK trang 70, 71 - Cho HS đọc - Nhận xét 3. Luyện viết : - Viết ay, ây, máy bay, nhảy dây 4. Hướng dẫn làm bài tập : * Nối : - HS đọc - H|ướng dẫn HS làm bài * Nối : - HS đọc từ - Giải nghĩa từ, hướng dẫn nối * Viết : 5. Viết vở ô li chữ mẫu : - Giúp đỡ HS yếu D.Củng cố : - Chỉ bảng và tìm tiếng có vần vừa học có chứa : ay, ây E.Dặn dò : - Nhận xét giờ và dặn hS chuẩn bị bài sau. - Vần ay , vần ây - Đọc bài SGK : CN- N- L - Viết bảng con - Đọc yêu cầu của bài máy cày gà gáy vây cá thợ xây - Đọc yêu cầu bài - Chữa bài Suối chảy bơi lội Chú Tư đi cày Bầy cá qua khe đá - HS viết 1 dòng : cối xay 1 dòng : vây cá - Viết vở mẫu - HS đọc TIẾT 2 : ÔN TOÁN Tiết 20: LUYỆN TẬP ( Trang 37) I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : - Làm thành thạo 4 bài tập trang 38 II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - Bìa tập sách BT toán 2.Học sinh : - Vở bài tập toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 5p 25p 5p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - Bài học buổi sáng ? 4 + 0 ... 5 2 + 2 ... 1 2 + 1 ... 3 3 + 1 ... 5 C. Dạy bài ôn: * Giới thiệu bài : Viết tên bài 1. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : Tính - Làm bảng con Bài 2 : Tính - HS đổi vở kiểm tra bài nhau Bài 3 : Điền dấu >, <, = ? * Lưu ý : 2 + 0... 0 + 2 thì điền ngay dấu bằng, không cần phải tính ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ) Bài 4 : Viết phép tính thích hợp * Viết vào vở ô li toán : D.Củng cố : - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 E.Dặn dò : - Về xem bài hôm sau - Bảng con - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - Làm bài theo hàng ngang - Nêu cách tính : - HS làm bài, đổi vở và kiểm tra lẫn nhau. - Nêu cách làm và làm bài 3 + 2 > 4 0+ 4 > 3 2 + 1 > 2 3 + 1 < 4 + 1 5 + 0 = 5 2 + 0 = 0 + 2 - Nêu yêu cầu của bài - Quan sát tranh, rồi viết phép tính tương ứng 1 + 3 ...3 + 1 - Hướng dẫn HS làm Cộng số ở cột dọc với số ở hàng ngang TIẾT 3: LUYỆN VIẾT BÀI 8: LUYỆN VIẾT BÀI TUẦN 8 ua- ưa- oi- ôi- ơi- ui- ưi I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - HS viết đúng, viết đẹp chữ trong tuần 8 2. Kĩ năng : - Rèn thói quen viết đúng mẫu, viết đều, đẹp 3.Thái độ giáo dục : - Rèn tính cẩn thận, viết đẹp, đúng. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - Bài viết mẫu 2.Học sinh : - Bảng con, vở luyện viết . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 3p 25p 3p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - KT đồ dùng học tập của HS C. Dạy bài luyện viết : 1. GV viết tên bài : 2. Nội dung bài : - GV viết mẫu chữ : ua, ưa, oi, ôi, ơi, ui, ưi - Vừa viết, vừa nêu qui trình viết Hỏi : Chữ ua có âm gì tạo nên - Hướng dẫn HS viết chữ cua bể vào bảng con. * Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự. - Hướng dẫn viết bài vào vở. - Q.sát, uốn sửa cho HS D.Củng cố : - GV chấm bài cho HS và nhận xét bài viết. - Chữ mưa gồm mấy âm ghép lại E.Dặn dò : - Viết lại 3 dòng vào vở . - KT đồ dùng - Q.sát - Có 2 âm. Đặt bút dưới dòng kẻ li thứ 3, viết nét thắt u, và nối với a - Viết bảng con - Viết vở ô li chữ mẫu. - Chữ mưa gồm 3 chữ ghi âm ghép lại Ngày giảng : Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2011 TIẾT 1,2: TIẾNG VIỆT BÀI 37: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i;y - Đọc được các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. 2. Kĩ năng : - Nghe hiểu và kể được một đoạn câu chuyện theo tranh truyện kể : Cây khế. - HS khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh. - Luyện tập, thực hành, giảng giải, làm mẫu. 3.Thái độ giáo dục : - Anh em phải biết thương yêu và đùm bọc lẫn nhau. - Sống không được tham lam II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - Bảng ôn trang 76, Các tranh minh họa cho bài học. 2.Học sinh : - Bảng con, vở luyện viết . - SGK, Bảng cài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 3p 25p 3p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc : ay,ây, máy bay , nhảy dây. - Đọc từ ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng. C. Dạy bài mới : * GV viết tên bài : 1. Nội dung bài : - Tuần qua đã học những vần gì mới ( GV ghi góc bảng ) - Khai thác khung đầu bài ( GV kẻ bảng ) - Gắn bảng ôn. 2 ... ợp với tranh minh họa trong SGK 2.Học sinh : - SGK, bộ đồ dùng học toán IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 5p 25p 5p 2p A.Ổn định tổ chức: B.Kiểm tra bài cũ: 2 + 1 = 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 2 = 2 + 0 = 1 + 3 = C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài : 2.Giới thiệu ph. trừ trong p.vi 3: a. Phép trừ : 2 – 1 = 1 - Đính 2 hình vuông lên bảng và hỏi: - Có mấy hình vuông ? - Lấy đi 1 hình vuông và hỏi: Còn lại mấy hình vuông ? - GV: Có 2 HV, lấy đi 1 HV, còn mấy hình vuông ? - Ta làm tính gì ? Hãy nêu phép tính ? GV ghi bảng: 2 – 1 = 1 b.Phép trừ : 3 –1 = 2 - GV cài bảng : Có 3 hình tam giác ,lấy đi 1 hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - Ta làm tính gì ? - GV ghi : 3 – 1 = 2 c. Phép trừ : 3 – 2 = 1 - Cho HS quan sát tranh con gà : Có 3 chú gà con , 2chú chạy đi chỗ khác . Hỏi còn lại mấy chú gà ? - 3 con gà chạy đi 2 con, còn lại 1 con. Ta làm tính gì ? - GV ghi: 3 – 2 = 1 * GV bóc các hình minh họa . - Hướng dẫn đọc thuộc bảng trừ ( Các phép tính trên bảng ) - Xóa từng phần cho HS đọc d. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ : - Nhóm 1 có mấy chấm tròn ? (2) - Nhóm 2 có mấy chấm tròn ? (1) - Tất cả có mấy chấm tròn ? (3) VẬY: Có 3 chấm tròn lấy đi 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? * Cho HS đọc cả 4 phép tính trên * Kết luận: Đó là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . 3. Luyệntập : Bài 1: ( T54) Nêu yêu cầu của bài. ( Nêu miệng ) Bài 2:(T 54 ) Nêu yêu cầu của bài Bài 3: ( 54 ) Nêu bài toán và thực hiện phép tính trên bảng cài. D.Củng cố: - Học thuộc bảng trừ. E. Dặn dò: - Về học thuộc bảng trừ và xem trước bài luyện tập. - Bảng con và - HS lên bảng làm - 2 hình vuông - Còn 1 hình vuông - HS nêu: 2 – 1 = 1 - HS đọc: 2 HV trừ 1 HV bằng 1HV.( 2 trừ 1 bằng 1 ) - Còn 2 hình tam giác - HS nêu: 3 – 2 = 1 - Đọc : Ba trừ 2 bằng 1 - Còn lại 1 con gà con. - HS nêu: 3 – 2 = 1 - Đọc : Bốn trừ ba bằng một - HS đọc : CN-N- L 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - Nêu miệng - Bảng con- bảng lớp - Làm cột dọc ( Viết thẳng cột ) - Bảng cài 3 - 2 = 1 TIẾT 4: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI : BÀI 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - Kể được các hoạt động trò chơi mà em thích. 2. Kĩ năng : - Biết tư thế ngồi học , đi đứng có lợi cho sức khỏe. Đối với HS khá giỏi : - Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK II.PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại, quan sát, thảo luận. - Các hình vẽ trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 5p 25p 5p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát B.Kiểm tra bài cũ: Hỏi: - Khi nào cần phải ăn uống ? - Mỗi ngày ăn ít nhất mấy bữa ? - Có nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn không ? C.Dạy bài mới : * Khởi động: Trò chơi: “ Hướng dẫn g. thông ” - GV h.dẫn cách chơi, nói và làm mẫu. - Quản trò hô: Đèn xanh ,người chơi đưa 2 tay ra phía trước quay nhanh , lần lượt tay trên ,tay dưới theo chiều từ trong ra. - Hô: Đèn đỏ , người chơi dừng lại. - Người quản trò hô nhưng làm mẫu sai với lời hô: - Chơi vài lần : Sai bị phạt hát 1 bài. * Hoạt động 1: Mục tiêu : Nhận biết các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe. Cách tiến hành : Bước 1 : GV hướng dẫn : Nói với các bạn các hoạt động hoặc trò chơi em thích. Bước 2: Mời HS kể lại cho cả lớp nghe. GV hỏi : Những hoạt động ,trò chơi bạn vừa nêu có lợi gì ? ( Đá lúc trời nắng trưa thì có lợi không ?) Kết luận : GV kể tên 1 số trò chơi có lợi cho sức khỏe ( Phù hợp với thực tế HS ) * Hoạt động 2: Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi rất cần thiết. Cách tiến hành: Bước 1: GV hướng dẫn : - Hãy q. sát các hình ở trang 20,21 SGK . ( Cảnh vui chơi ,luyện tập thể dục , nghỉ ngơi thư giãn ) - Những hoạt động này có lợi gì ? Bước 2: Kết luận : - Cần phải nghỉ ngơi cho lại sức sau khi làm việc và học tập. - Có nhiều cách nghỉ ngơi. * Hoạt động 3: Mục tiêu: Nhận biết tư thế đúng ,sai trong hoạt động hằng ngày. Cách tiến hành : Bước 1 : GV hướng dẫn : Bước 2: Mời đại diện nhóm nhận xét , biểu diễn lại tư thế . - Lớp quan sát nhận xét đúng ,sai. Kết luận : - Thực hiện tư thế đúng khi ngồi học , lúc đi đứng , nhất là khi ngồi trong lớp khi viết bài , đọc bài D.Củng cố : - Cho HS viết bảng con- ( GV uốn nắn tư thế ngồi ) E.Dặn dò : - Hoạt động nghỉ ngơi đúng tư thế. - HS chơi đúng - Làm đúng theo lời hô,ai sai lời hô sẽ bị thua phạt - Từng cặp trao đổi và kể cho bạn biết. - HS nêu : Đá bóng ( Chân khỏe , nhanh nhẹn ,khéo léo .) - Làm việc với SGK - HS chỉ nói tên các hoạt động trong từng hình - HS trao đổi nhóm đôi - HS nêu ý kiến đã trao đổi - Quan sát theo nhóm nhỏ. - Q. sát tư thế đi đứng , ngồi trong các hình ( Trang 21 SGK ) - Nói rõ bạn nào đúng tư thế - Trao đổi nhóm nhỏ Ngày giảng : Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2011 TIẾT 1: TẬP VIẾT TẬP VIẾT TUẦN 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - Viết đúng các chữ ghi từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 2. Kĩ năng : - HS viết được các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới - Viết đúng quy trình, mẫu chữ. Ngồi,để vởđúng tư thế. 3.Thái độ giáo dục : - Rèn chữ viết cho HS - Rèn tính kiên trì, bền bỉ, có ý thức tốt trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - Bảng phụ viết sẵn nội dung tiết học. Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt. - Tranh, ảnh, vật thật. 2.Học sinh : - Vở tập viết, bảng con... III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 3p 25p 5p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - 1 HS viết : nho khô, chú ý... C.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Giảng bài : - Cho HS quan sát chữ ghi từ : cử tạ Hỏi : - Chữ xưa kia gồm mấy con chữ ? - Độ cao của các con chữ ? - Nêu quy trình viết và viết mẫu. * Các chữ : mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới ( HD tương tự). 3. Hướng dẫn viết vở : - Gọi HS đọc bài viết. - Nêu y/c viết. - ( Nhắc tư thế ngồi viết , tay cầm bút ) : * Lưng thẳng, tay trái chặn giấy, tay phải cầm bút và đầu chỉ hơi cúi để cách mặt giấy một khoảng vừa phải. * Tay cầm bút : Ngón cái và ngón trỏ đặt ở phía trên và ngón giữa đỡ ở phía dưới quản bút ; Ngón đeo nhẫn và ngón út chặn giấy lấy điểm tựa cho động tác di chuyển ngòi bút ; Phía trên quản bút đặt ở khoảng nối ngón cái và ngón trỏ. -Q.sát và chỉnh sửa cho HS. 4. Nhận xét chung : - Nhận xét bài cả lớp và chấm 1/3 số bài. D.Củng cố : - 2 bạn lên bảng viết gà mái , ngói mới E.Dặn dò : Về viết lại bài. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - Viết bảng con. - Viết vở tập viết - HS lên bảng viết TIẾT 2: TẬP VIẾT TẬP VIẾT TUẦN 9 : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - Viết đúng các chữ ghi từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 2. Kĩ năng : - HS viết được các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối - Viết đúng quy trình, mẫu chữ. Ngồi,để vởđúng tư thế. 3.Thái độ giáo dục : - Rèn chữ viết cho HS - Rèn tính kiên trì, bền bỉ, có ý thức tốt trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - Bảng phụ viết sẵn nội dung tiết học. Sách Tiếng Việt 1 - Bộ chữ cái Tiếng Việt. - Tranh, ảnh, vật thật. 2.Học sinh : - Vở tập viết, bảng con... III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 2p 3p 25p 5p 2p A.Ổn định tổ chức: - Hát- Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ: - 1 HS viết : mùa dưa, ngà voi... C.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Giảng bài : - Cho HS quan sát chữ ghi từ : cử tạ Hỏi : - Chữ đồ chơi gồm mấy con chữ ? - Độ cao của các con chữ ? - Nêu quy trình viết và viết mẫu. * Các chữ : tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối ( HD tương tự). 3. Hướng dẫn viết vở : - Gọi HS đọc bài viết. - Nêu y/c viết. - ( Nhắc tư thế ngồi viết , tay cầm bút ) : * Lưng thẳng, tay trái chặn giấy, tay phải cầm bút và đầu chỉ hơi cúi để cách mặt giấy một khoảng vừa phải. * Tay cầm bút : Ngón cái và ngón trỏ đặt ở phía trên và ngón giữa đỡ ở phía dưới quản bút ; Ngón đeo nhẫn và ngón út chặn giấy lấy điểm tựa cho động tác di chuyển ngòi bút ; Phía trên quản bút đặt ở khoảng nối ngón cái và ngón trỏ. -Q.sát và chỉnh sửa cho HS. 4. Nhận xét chung : - Nhận xét bài cả lớp và chấm 1/3 số bài. D.Củng cố : - 2 bạn lên bảng viết vui vẻ, buổi tối E.Dặn dò : Về viết lại bài. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - Viết bảng con. - Viết vở tập viết - HS lên bảng viết TIẾT 3: TOÁN TIẾT 36: LUYỆN TẬP ( Trang 55 ) I.MỤC TIÊU- YÊU CẦU : 1.Kiến thức: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 2. Kĩ năng : - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ - Làm được các bài tập : Bài 1( cột 2, 3) ; bài 2 ; bài 3 ( cột 2, 3) ; bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : 1.Giáo viên : - Các vật mẫu phù hợp với tranh minh họa trong SGK 2.Học sinh : - SGK, bộ đồ dùng học toán IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 5p 25p 5p A.Ổn định tổ chức: B.Kiểm tra bài cũ: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 1 + 2 = C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1:( cột 2 -3 ) - HS nêu yêu cầu của bài và làm bài. - Cho HS nhận xét bài của bạn - Nhận xét cột thứ 3 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2:(Trang 55 ) - Gọi HS lên bảng cài số - Nhận xét cho điểm Bài 3:( cột 2-3 ) - Hướng dẫn nêu cách làm: (Viết + hoặc – vào chỗ chấm ) - GV ghi bảng - Lớp nhận xét - GV nhận xét Bài 4: ( Trang 55 ) a. Nêu bài toán : -Đọc phép tính : 2 – 1 = 1 b.Nêu bài toán : - Đọc phép tính : 3 – 2 = 1 ( Nhận xét đánh giá) D.Củng cố - Dặn dò: - Học thuộc công thức - Bảng con và 2 - HS lên bảng làm - Đọc yêu cầu của bài. - Làm bài và chữa bài - Đọc đầu bài - Làm bài và chữa bài - HS tự làm bài, kiểm tra vở của nhau - HS đọc - HS nêu yêu cầu của bài toán TIẾT : THỂ DỤC BÀI 9: ĐỨNG HAI TAY DANG NGANG... ( Có giáo viên chuyên dạy)
Tài liệu đính kèm: