Tuần 14
Bài 61 : ăm âm
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh họa các tiếng : nuôi, tằm, hái nấm
- Tranh minh họa câu ứng dụng: : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi.
- Tranh minh phần luyện nói: : Thứ, ngày, tháng, năm
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1B- TUẦN 14 NĂM HỌC: 2010 – 2011. Thứ ngày Buổi Môn Tiết Bài dạy HAI 15/11 2010 Sáng Chiều SHĐT HV HV ĐĐ 1 1 1 1 ăm - âm ăm - âm Đi học đều và đúng giở ( Tiết 1). BA 16/11 2010 Sáng HV HV TOÁN TC 1 1 1 1 ôm – ơm ôm - ơm Phép trừ trong phạm vi 8 Gấp các đoạn thẳng cách đều TƯ 17/11 2010 Sáng HV HV TOÁN TNXH 1 1 1 1 em – êm em - êm Luyện tập An toàn khi ở nhà NĂM 18/11 2010 Sáng Chiều HV HV TOÁN 1 1 1 im – um im - um Phép cộng trong phạm vi 9 SÁU 19/11 2010 Sáng Chiều TOÁN HV HV TV SHL 1 1 1 Phép trừ trong phạm vi 9 iêm - yêm iêm - yêm nhà trường , buôn làng, .. Sinh hoạt lớp Tuần 14 Bài 61 : ăm âm A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. - Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh họa các tiếng : nuôi, tằm, hái nấm - Tranh minh họa câu ứng dụng: : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi. - Tranh minh phần luyện nói: : Thứ, ngày, tháng, năm C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Oân định: Kiểm tra: Đọc : chòm râu quả trám đom đóm trái cam Viết: chòm râu, làng xóm, trái cam 3. Bài mới: Hôm nay, chúng ta học các vần mới ăm, âm b) Dạy vần: * Nhận diện vần: ăm Vần ăm được tạo nên từ ă và m. * Đánh vần: - Phát âm mẫu:ă – m -ăm Chỉnh sửa cho HS. Cài: ăm * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng tằm ta phải thêm gì?. Cài: tằm .Phân tích : tằm .Đánh vần: t - ăm - tăm - huyền - tằm .Đọc trơn: nuôi tằm .Đọc trơn: vần, tiếng, từ Theo dõi chỉnh sửa. * Nhận diện vần: âm Vần âm được tạo nên từ â và m. So sánh: âm và ăm * Đánh vần: - Phát âm mẫu a – m – am Chỉnh sửa cho HS. Cài: âm * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng tràm ta phải thêm gì?. Cài: nấm .Phân tích : nấm .Đánh vần:n – âm – nâm – sắc - nấm. .Đọc trơn : hái nấm .Đọc trơn: vần, tiếng, từ .Đọc trơn: cả hai phần Theo dõi chỉnh sửa. *Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm . Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: *Viết từ ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm Nhận xét- sửa chữa. Đọc và giải nghĩa từ. TIẾT2: c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/ 124,125 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? Đocï mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. Thư giản: * Luyện nói: : Thứ, ngày, tháng, năm - Em hãy đọc thời khoá biểu của em? - Ngày chủ nhật em thường làm gì? - Khi nào đến tết? - Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao ? Nhận xét – Tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò: Dăn HS về nhà học bài. Hát 2-3 HS Mỗi tổ viết 1 từ. Phát âm đồng thanh ăm,âm CN – N – ĐT Cài: ăm -Thêm âm t và thanh huyền. Cài : tằm Gồm âm t vần ăm thanh huyền . CN- N -ĐT CN- N -ĐT. CN – N – ĐT Giống: m đứng sau. Khác: vần âm co ùâ đứng trước, vần ăm có ă đứng sau. CN – N – ĐT Cài: âm -Thêm tr và thanh huyền. Cài : nấm Gồm âm n gép với vần âm thanh sắc. Đọc CN- N -ĐT CN - N - ĐT. CN – N – ĐT Viết bảng con HÁT Xung phong đọc. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Tranh vẽ cảnh đàn dê đang gặm cỏ,con suối, nhà, núi.. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Viết vào vở tập viết. HÁT - HS đọc thời khóa biểu. - HS kể. -Cuối tháng 12 âm lịch, đầu tháng giêng. - HS kể. Vài HS đọc lại bài. Tìm tiếng chứa vần vừa học. Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được thế nào là đi học đểu và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: _Vở bài tập Đạo đức 1 _Tranh bài tập 1, bài tập 4 phóng to (nếu có thể) _Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em _Bài hát “ Tới lớp, tới trường” (Nhạc và lời: Hoàng Vân) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Kiểm tra bài cũ: _Vài HS lên thực hiện chào cờ trước lớp. _HS đọc câu ghi nhớ. 3) Bài mới : Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập và thảo luận nhóm. _GV giới thiệu tranh bài tập 1: Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa vốn tính chậm chạp. Chúng ta hãy đón xem chuyện gì xảy ra với hai bạn? _Cho HS trình bày nội dung tranh _GV hỏi: +Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? +Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? Kết luận: _Thỏ đang la cà nên đi học muộn. _Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. _Bạn Rùa đáng khen Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học”. _GV phân vai _Thực hành: JThư giãn: Hoạt động 3: HS liên hệ. _GV nêu câu hỏi gợi ý: +Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ? +Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? GV kết luận: _Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. _Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước. + Không thức khuya. + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ. 4) Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 Hát _HS thực hiện. _HS nhận xét. _“Nghiêm trang chào lá Quốc kì, Tình yêu đất nước em ghi vào lòng”. _HS làm việc theo nhóm 2 người. _HS trình bày (kết hợp chỉ tranh). “Đến giờ vào học, bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ đang la cà, nhở nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp học” +Thỏ đang la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. +Bạn Rùa đáng khen _Hai HS ngồi cạnh nhau làm thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình huống. _Các nhóm chuẩn bị đóng vai. +HS đóng vai trước lớp. _HS nhận xét và thảo luận: “Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?” - Hát _HS trả lời Thứ ba, Bài 62 : ôm ơm A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. - Viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bưa cơm. B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh họa các tiếng : con tôm, đống rơm - Tranh minh họa câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm la Đường tới trường xôn xao. - Tranh minh phần luyện nói: Bưa cơm. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Oân định: Kiểm tra: Đọc : tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi. Viết: nuôi tằm, hái nắm, tăm tre. 3. Bài mới: Hôm nay, chúng ta học các vần mới ôm,ơm b) Dạy vần: * Nhận diện vần: ôm Vầnôm được tạo nên từ ô và m. * Đánh vần: - Phát âm mẫu:ô – m -ôm Chỉnh sửa cho HS. Cài:ôm * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng tôm ta phải thêm gì?. Cài: tôm .Phân tích :tôm .Đánh vần: t - ôm -tôm .Đọc trơn: con tôm .Đọc trơn: vần, tiếng, từ Theo dõi chỉnh sửa. * Nhận diện vần: ơm Vần ơm được tạo nên từ ơ và m. So sánh: ơm và ôm * Đánh vần: - Phát âm mẫu ơ – m – ơm Chỉnh sửa cho HS. Cài: ơm * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng rơm ta phải thêm gì?. Cài: rơm .Phân tích : rơm .Đánh vần: rờ – ơm - rơm. .Đọc trơn : đống rơm .Đọc trơn: vần, tiếng, từ .Đọc trơn: cả hai phần Theo dõi chỉnh sửa. *Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. . Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: *Viết từ ứng dụng: chó đốm sáng sơm chôm chôm mùi thơm Nhận xét- sửa chữa. Đọc và giải nghĩa từ. TIẾT2: c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/ 126, 127 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? Đocï mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. Thư giản: * Luyện nói: : Bữa cơm - Trong bữa cơm em thấy những ai? - Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bưa cơm có mấy món ăn? - Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rữa bát? - Em thích ăn món gì nhất? Mỗi ngày em ăn mấy bát? Nhận xét – Tuyên dương. 4 . Củng cố – Dặn dò: Dăn HS về nhà học bài. Hát 2-3 HS Mỗi tổ viết 1 từ. Phát âm đồng thanh ôm,ơm CN – N – ĐT Cài:ôm -Thêm âm t . Cài : tôm Gồm âm t vần ôm . CN- N -ĐT CN- N -ĐT. CN – N – ĐT Giống: m đứng sau. Khác: vần ơm co ù ơ đứng trước, vần ôm có ô đứng trước. CN – N – ĐT Cài: ơm -Thêm r . Cài : rơm Gồm âm r gép với vần ơm Đọc CN- N -ĐT CN - N - ĐT. CN – N – ĐT Viết bảng con HÁT Xung phong đọc. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Tranh vẽ cảnh các bạn đi học xôn xao. Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gi ... át học. _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập. - Hát - 2 HS. - 2 HS làm. _HS nêu lại bài toán. Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà? _9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà. _9 bớt 1 còn 8. _HS đọc: Chín trừ một bằng tám. ( CN-N-ĐT) _ 9 – 8 = 1 _HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1. ( CN-N-ĐT) _Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông. 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7 _HS đọc: ( CN-N-ĐT) 9 – 1 = 8 9 – 6 = 3 9 – 8 = 1 9 – 3 = 6 9 – 2 = 7 9 – 5 = 4 9 – 7 = 2 9 – 4 = 5 _ Mỗi tổ cài 1 bài. _ Hát _Tính _HS làm bài và chữa bài - HSG làm thêm cột 4 _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm. _HS làm bài và chữa bài. - HSG làm thêm bang3. _Viết số. _Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong? _9 – 4 = 5 2 đội, mỗi đội 4 HS. Bài 65 : iêm yêm A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. - Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Điểm mười B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh họa các tiếng : dừa xiêm, cái yếm. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Tranh minh phần luyện nói: Điểm mười C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Oân định: Kiểm tra: Đọc: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? Viết : chim câu, trùn khăn, tủm tỉm. 3. Bài mới: Hôm nay, chúng ta học các vần mới iêm, yêm b) Dạy vần: * Nhận diện vần: iêm Vần iêm được tạo nên từ i , ê và m. * Đánh vần: - Phát âm mẫu: i - ê – m - iêm Chỉnh sửa cho HS. Cài: iêm * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng xiêm ta phải thêm gì?. Cài: xiêm .Phân tích : xiêm .Đánh vần: x - iêm - xiêm .Đọc trơn: dừa xiêm .Đọc trơn: vần, tiếng, từ Theo dõi chỉnh sửa. * Nhận diện vần: yêm Vần yêm được tạo nên từ y , ê và m. So sánh: yêm và iêm * Đánh vần: - Phát âm mẫu y - ê – m – yêm Chỉnh sửa cho HS. Cài: yêm * Tiếng khoá, từ khoá: -Muốn có tiếng yếm ta phải thêm gì?. Cài: yếm .Phân tích : yếm .Đánh vần: yêm – sắc - yếm. .Đọc trơn : trùm khăn .Đọc trơn: vần, tiếng, từ .Đọc trơn: cả hai phần Theo dõi chỉnh sửa. *Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. . Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: *Viết từ ứng dụng: Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi Nhận xét- sửa chữa. Đọc và giải nghĩa từ. TIẾT2: c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/ 132, 133 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? Đocï mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. Thư giản: * Luyện nói: : Điểm mười -Em nghĩ bạn trai đó được điểm 10 có vui không? - Khi được điểm 10, em muốn khoe với ai đầu tiên ? -Học thế nào thì mới đạt điểm mười? -Trong lớp bạn nào thường được điểm 10?Em đã được bmấy điểm 10 rồi? Nhận xét – Tuyên dương. 4 . Củng cố – Dặn dò: Dăn HS về nhà học bài. Hát 2-3 HS Mỗi tổ viết 1 từ. Phát âm đồng thanh iêm, yêm CN – N – ĐT Cài: iêm -Thêm âm x . Cài : xiêm Gồm âm x vần iêm . CN- N -ĐT CN- N -ĐT. CN – N – ĐT Giống: m đứng sau , đọc giống nhau. Khác: vần yêm co ù y đứng trước, vần iêm có i đứng trước. CN – N – ĐT Cài: yêm -Thêm thanh sắc. Cài :yếm Gồm vần yêm thanh sắc. Đọc CN- N -ĐT CN - N - ĐT. CN – N – ĐT Viết bảng con HÁT Xung phong đọc. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Tranh vẽ cảnh chim mẹ đang âu yếm đàn con. Ban ngày, Sẽ mải đi kiếmăn cho cả nhà. Tối đến, Sẽ mới có thời gian âu yếm đàn con. CN-N-ĐT Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học. Viết vào vở tập viết HÁT - Có, rất vui ạ ! - HS kể. - Phải học thật chăm,đi học đều. - HS kể Vài HS đọc lại bài. Tìm tiếng chứa vần vừa học. Tiết 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một _HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: _Hôm nay ta học bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. GV viết lên bảng b) Hướng dẫn viết: _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nhà trường: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nhà trường”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhà trường” ta viết tiếng nhà trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh lia bút viết chữ a điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng trường nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ tr lia bút viết vần ương, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + buôn làng: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “buôn làng”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “buôn làng” ta viết tiếng buôn trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút lên viết vần uôn, điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng làng, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết vần ang, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hiền lành: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “hiền lành” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “hiền lành” ta viết chữ hiền trước, đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết vần iên, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền ở trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng lành, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l lia bút viết vần anh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + đình làng: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “đình làng”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “đình làng” ta viết chữ đình trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ đ, lia bút viết vần inh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ i Muốn viết tiếp tiếng làng, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l, lia bút viết vần ang, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền ở trên con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bệnh viện: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “bệnh viện”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “bệnh viện” ta viết tiếng bệnh trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút lên viết vần ênh điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng viện, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v, lia bút viết vần iên điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + đom đóm: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “đom đóm”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “đom đóm” ta viết tiếng đom trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ đ, lia bút lên viết vần om điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng đóm, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ đ, lia bút viết vần om điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Viết vào vở: _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám Hát _yên ngựa -nhà trường -Chữ a,ư,ơ cao 1 đơn vị; ng, nh cao 2 đơn vị rưỡi; tr cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -buôn làng -Chữ b , l, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ u, ô, n cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - hiền lành -Chữ h, l, nh cao 2 đơn vị rưỡi; i, ê, n, a cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - đình làng -Chữ nh, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, a cao 1 đơn vị; đ cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - bệnh viện -Chữ b, nh cao 2 đơn vị rưỡi ; chữ i,ê,n cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - đom đóm -Chữ đ cao 2 đơn vị; chữ o, m cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng:
Tài liệu đính kèm: