Bài 9 : o c
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc được o, c, bò, cỏ từ v cu ứng dụng.
- Viết được o, c, bò, cỏ.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè.
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh họa các tiếng : bò, cỏ.
-Tranh minh họa câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1B- TUẦN 3 NĂM HỌC: 2009 – 2010. Thứ ngày Buổi Môn Tiết Bài dạy HAI 23/8 2010 Sáng Chiều SHĐT HV HV ĐĐ 1 1 1 1 o, c. o, c. Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1). BA 24/8 2109 Sáng HV HV TOÁN TC 1 1 1 1 ô, ơ. ô, ơ. Luyện tập Các số 1, 2, 3, 4, 5. Xé, hình tam giác. TƯ 25/8 2010 Sáng HV HV TOÁN TNXH 1 1 1 1 Ôn tập Ôn tập Bé hơn. Dấu < . Nhận biết các vật xung quanh. NĂM 26/8 2010 Sáng Chiều HV HV TOÁN 1 1 1 1 i, a i, a Lớn hơn. Dấu >. SÁU 27/8 2010 Sáng Chiều TOÁN HV HV TV SHL 1 1 1 1 1 Luyện tập. n, m. n, m. lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve Sinh hoạt lớp. Thứ hai Bài 9 : o c A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Học sinh đọc được o, c, bò, cỏ từ và câu ứng dụng. - Viết được o, c, bò, cỏ. -Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh họa các tiếng : bò, cỏ. -Tranh minh họa câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .Oân định: .Kiểm tra: Đọc: l, h, lê, hè Ve ve ve hè về. Viết: bò, cỏ, cò. Nhận xét –Tuyên dương 3 . Bài mới: a) Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : o, c. b) Dạy chữ ghi âm * Nhận diện chữ o : Chữ o gồm nét cong kín. Chữ o giống vật gì? * Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu: o (Miệng mở rộng môi tròn.) Chỉnh sửa cho HS. Cài: o - Muốn có tiếng bò ta thêm gì vào trước? Cài : bò . Đánh vần: b-o-bo-huyền-bò .Phân tích tiếng : bò .Đọc trơn : bò .Đọc trơn : o – bò – bò * Nhận diện c : Chữ c gồm nét cong hở phải. So sánh: c và o. * Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu c. ( Góc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.) Cài: c -Muốn có tiếng cỏ ta thêm gì vào? Cài : cỏ .Đánh vần: c – o – co – Hỏi - cỏ. .Phân tích : cỏ .Đọc trơn : cỏ .Đọc trơn : c – cỏ – cỏ Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích: o, c, bò, cỏ Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: Viết từ ứng dụng: bo, bò, bó co, cò, cọ Nhận xét- sửa chữa. TIẾT 2 c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/ 20, 21 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. THƯ GIẢN: * Luyện nói: vó bè - Trong tranh em thấy những gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Ngoài cách dùng vó bắt cá, con còn biết các dụng cụ nào để bắt cá nữa? - Nhận xét – Tuyên dương. 4 . Củng cố – Dặn dò: Dặn học sinh về nhà học lại bài. Hát 2-3 HS đọc. Mỗi tổ viết 1 tiếng. Phát âm đồng thanh o, c. Giống quả bóng, quả trứng CN – N – ĐT Cài :o Thêm b trước o và thanh huyền Cài : bò Tiếng bò gồm âmb trước , âm o và thanh huyền trên đầu âm o. Đọc CN- N -ĐT CN-N_ĐT CN-ĐT. Giống: nét cong. Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín. Tập phát âm:CN-N-ĐT. Cài : c Thêm o và thanh Hỏi. Cài :cỏ CN-N-ĐT Gồm c ghép với o thanh hỏi. CN-N-ĐT CN-ĐT. CN-N-ĐT Viết bảng con. HÁT. Xung phong đọc. CN-N-ĐT CN-ĐT Bò bê đang ăn cỏ. Đọc : bò bê có bó cỏ. CN –ĐT. Viết vào vở tập viết. HÁT Đọc chủ đề luyện nói: vó bè. -Chiếc bè và thanh gỗ treo túi lưới. -Dùng để bắt cá. - Dùng chày lưới, câu, lưới, Vài HS đọc lại bài. Tìm chữ vừa học. Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ ( HS khá, giỏi ). II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập Đạo đức 1 - Bài hát “ Rửa mặt như mèo” (Nhạc và lời: Hàn Ngọc Bích) - Bút chì hoặc sáp màu. - Lược chải đầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Kiểm tra: - Năm nay các em lên mấy? Học lớp mấy? - Con hãy giới thiệu họ tên của mình? 3) Bài mới : a) Giới thiệu: Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 1 ) b) Hoạt động 1: HS thảo luận _GV yêu cầu HS tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. _GV yêu cầu HS trả lời: Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? GV khen những HS đã nhận xét chính xác. c) Hoạt động 2:HS làm bài tập 1. _GV giải thích yêu cầu bài tập. _ GV yêu cầu HS giải thích: + Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ và nên sửa chữa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng sạch sẽ. JThư giãn: d) Hoạt động 3: HS làm bài tập 2. _GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và một bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. Kết luận _ Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. _Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 4) Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 - Hát - 2 HS - Nhắc lại vài em. - HS nêu tên và mời bạn có đầu tóc, gọn gàng sạch sẽ lên trước lớp. - HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn. - HS nêu nhận xét. _HS làm việc cá nhân và trình bày +Một số gợi ý: - Áo bẩn: giặt sạch. - Aùo rách: đưa mẹ vá lại. - Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn. - Quần ống thấp ống cao: sửa lại ống. - Dây giầy không buộc: thắt lại dây giầy. - Đầu tóc bù xù: chải lại tóc. Hát _ HS làm bài tập. _ Một số HS trình bày sự lựa chọn của mình. Các HS khác lắng nghe và nhận xét. Học bài – chuẩn bị bài sau. Ngày dạy : Thứ ba Bài 10 : ô ơ A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Học sinh đọc được ô, ơ, cô, cờ từ và câu ứng dụng. - Viết được ô, ơ, cô, cờ. -Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh họa các tiếng : cô, cờ. -Tranh minh họa câu ứng dụng: bé có vở vẽ, phần luyện nói: bờ hồ C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Oân định: Kiểm tra: Đọc: o, c, bò, cỏ bò bê có bó cỏ. Viết: bò, cỏ, cọ. Nhận xét –Tuyên dương 3 . Bài mới: a) Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : ô, ơ. b) Dạy chữ ghi âm * Nhận diện chữ ô : Chữ o gồm nét cong kín và dấu mũ trên đầu. Chữ ô giống vật gì? * Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu: ô (Miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.) Chỉnh sửa cho HS. Cài: ô - Muốn có tiếng cô ta thêm gì vào trước? Cài : cô . Đánh vần: c – ô – cô. .Phân tích tiếng : cô .Đọc trơn : bò .Đọc trơn : ô – côø – cô * Nhận diện ơ : Chữ ơ gồm nét cong kín và một nét râu. So sánh: ô và ơ. * Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu ơ. ( Miệng mở vừa môi không tròn.) Cài: ơ -Muốn có tiếng cờ ta thêm gì vào? Cài : cờ .Đánh vần: c –ơ – cơ – Huyền - cờ. .Phân tích : cờ .Đọc trơn : cờ .Đọc trơn :ơ – cờ – cờ Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích: ôâ, ơ, cô, cờ Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: Viết từ ứng dụng: hô, hồ, hổ bơ, bờ, bở Nhận xét- sửa chữa. TIẾT 2 c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/ 22,23 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. THƯ GIẢN: * Luyện nói: bờ hồ - Trong tranh em thấy những gì? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào?Tại sao em biết? - Ngoài bờ hồ chúng ta còn nghỉ mát ở nơi nào nữa? - Nhận xét – Tuyên dương. 4 . Củng cố – Dặn dò: Dặn học sinh về nhà học lại bài. Hát 2-3 HS đọc. Mỗi tổ viết 1 tiếng. Phát âm đồng thanh ô, ơ. Giống chữ o đội mũ. CN – N – ĐT Cài ô Thêm c trước ô. Cài : cô Tiếng cô gồm âm c trước âm ô Đọc CN- N -ĐT CN-N_ĐT CN-ĐT. Giống: nét cong. Khác : ô có dấu nón, ơ có nét dâu. Tập phát âm:CN-N-ĐT. Cài : ơ Thêmc và thanh Huyền. Cài :cờ CN-N-ĐT Gồm c ghép với ơ thanh huyền. CN-N-ĐT CN-ĐT. CN-N-ĐT Viết bảng con. HÁT. Xung phong đọc. CN-N-ĐT CN-ĐT Bé vẽ tranh rất đẹp. Đọc : bé có vở vẽ. CN –ĐT. Viết vào vở tập viết. HÁT Đọc chủ đề luyện nói: bờ hồ. -Cây xanh, hồ, mọi người đang ngồi hóng mát và tảng bộ quanh bờ hồ. -Mùa đông.Tại vì mọi người đều mặt áo âm. - Nghỉ mát ở công viên, bờ sông,. Vài HS đọc lại bài. Tìm chữ vừa học. TIẾT 9: LUYỆN TẬP CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _ Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi5 _ Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì _ Các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5 III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm tra: Đếm ngược – đếm xuôi từ 1-5; 5-1. 3. LUYỆN TẬP: Bài 1 và bài 2: Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số _ GV hướng dẫn HS đọc thầm bài tập _Nêu cách làm từng bài tập . J THƯ GIẢN: Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống : Phải điền số mấy? Tại sao? Bài 4: GV hướng dẫn HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5 như SGK. %Trò chơi: “Thi ... _ Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đối tượng rồi so sánh các số chỉ số lượng đó _Tranh ở bên trái: +“Bên trái có mấy con bướm?” +“Bên phải có mấy con bướm?” +“2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không?” _Đính 2 hình tròn và 1 hình tròn.( Làm như trên) _GV giới thiệu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm; 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn. Ta nói: Hai lớn hơn một và viết như sau: 2 > 1 (viết lên bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”) _GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc: _Làm tương tự đối với tranh con thỏ bên phải. _ Rút ra: 3 > 2 đọc được là: “Ba lớn hơn hai” _ GV cóthể viết lên bảng: 3 > 1; 3 > 2; 4 > 2; 5 > 3 rồi gọi HS thực hành đọc: “Ba lớn hơn một”, _GV nêu câu hỏi: +Nhận xét sự khác nhau của dấu Lưu ý: Khi đặt dấu giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. J Thư giản: b) Thực hành: Bài 1: Viết 1 dòng dấu > GV viết mẫu trên bảng lớp. Bài 2: Điền số và dấu _GV hướng dẫn mẫu: Phải so sánh số quả bóng ở bên trái vớ số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3 Yêu cầu HS đọc đọc là “Ba bé hơn năm” Làm tương tự với các tranh khác Bài 3: Làm tương tự như bài 2 rồi gọi HS chữa bài Bài 4: Viết dấu > vào ô trống Cho HS làm tương tự như bài 2 Bài 5: _Nêu thành trò chơi “Thi đua nối nhanh” _GV nêu cách chơi Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp. Chẳng hạn, có 2 > Thì nối ô vuông với 1, vì 2 > 1; _GV chấm điểm một số HS nối đúng và nhanh nhất 4.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 12: “Luyện tập” _ Hát _ Viết bảng con. _ Mỗi tổ làm 1 bài. _ Lặp lại. _Quan sát trên mô hình và trả lời từng câu hỏi: +Có 2 con bướm +Có 1 con bướm +2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm _Vài HS nhìn ttranh và nhắc lại: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm _HS nhắc lại được:2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm _HS đọc: hai lớn hơn một. _ HS đọc bảng GV vừa ghi +HS trả lời: Khác về tên gọi; khác về cách sử dụng _ Hát _Viết dấu > vào SGK. _HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái HS đọc: “Năm lớn hơn ba” _HS chữa bài _HS chữa bài, đọc kết quả. ( HS KHÁ – GIỎI) _HS nhắc lại cách chơi _Thi đua nối nhanh - Thực hiện. Thứ sáu TIẾT 12: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh _ Biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số. _ Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 22). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm tra: (> ,<)? 4.2 5.3 3.2 3. Thực hành: Bài 1: Viết dấu > hoặc dấu < _ GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài _ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết quả. GV giúp HS nêu nhận xét về kết quả làm bài trong từng cột Chẳng hạn: từ 3 3 giúp HS nhận biết: “Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết khi so sánh số đó _ GV nêu trên bảng từng cặp 2 số khác nhau, chẳng hạn: 1 và 5; 5 và 3 Bài 2: Viết _GV hướng dẫn HSø nêu cách làm _Khi chữa bài, Có thể gọi một số HS nhận xét. %THƯ GIẢN: Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp _GV hướng dẫn HS nêu cách làm _ Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì khác màu nhau để nối VD: Ô thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4, 5 Nếu có điều kiện sau mỗi lần nối nên cho HS viết kết quả nối, VD: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4; 1 < 5 rồi đọc kết quả _ GV có thể đọc (bằng lời); HS nghe và viết kết quảnối 4 Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 13 “Bằng nhau, dấu =” Hát _HS làm bảng con _Mỗi nhóm 1 bài. _ Viết dấu >, < vào chỗ chấm _Làm bài _ Gọi HS chữa bài _HS sử dụng lần lượt từng dấu >, < để nối 2 số đó _ Xem tranh, so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả. _HS đọc kết quả (từ hàng trên và từ trái sang phải). HÁT _ Nêu cách làm _Làm bài - Thực hiện. Bài 13 : n m A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Học sinh đọc được n, m, nơ, me từ và câu ứng dụng. - Viết được n, m, nơ, me. -Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - HS khá, giỏi biết đọc trơn. B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh họa các tiếng : nơ, me. -Tranh minh họa câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .Oân định: .Kiểm tra: Đọc: i, a, bi, cá bi ve, ba lô. bé hà có vở ô li. Viết: bi, cá, lá. Nhận xét –Tuyên dương 3 . Bài mới: a) Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : n, m. b) Dạy chữ ghi âm * Nhận diện chữ n : Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. * Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu: n (Đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.) Chỉnh sửa cho HS. Cài: n - Muốn có tiếng nơ ta thêm gì vào? Cài :nơ .Phân tích tiếng : nơ .Đánh vần: n- ơ - nơ .Đọc trơn : bi .Đọc trơn : i – bi – bi * Nhận diện m : Chữ m gồm nét móc xuôi, nét móc xuôi và một nét móc hai đầu . So sánh: m và n. * Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu m. ( Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.) Cài: m -Muốn có tiếng me ta thêm gì vào? Cài :me .Phân tích : me .Đánh vần: m – e - me .Đọc trơn : me .Đọc trơn m – me – me Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu – phân tích: n, m, nơ, me Nhận xét – sửa chữa. . THƯ GIẢN: Viết từ ứng dụng: no, nô, nơ mo, mô, mơ ca nô bó mạ Nhận xét- sửa chữa. TIẾT 2 c) Luyện tập: * Luyện đọc: S/28,29 Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh ? * Luyện viết: Viết mẫu – phân tích quy trình viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở Theo dõi – sửa chữa. THƯ GIẢN: * Luyện nói: bố mẹ, ba má - Em gọi người sinh ra mình là gì? - Ba còn gọi là gì? - Em làm gì để bố mẹ vui lòng? - Nhận xét – Tuyên dương. 4 . Củng cố – Dặn dò: Dăn HS vầ nhà học bài. Hát 2-3 HS đọc. Mỗi tổ viết 1 tiếng. Phát âm đồng thanh n,m. CN – N – ĐT Cài n Thêm ơ vào. Cài : nơ Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau. Đọc CN- N -ĐT CN-N_ĐT CN-ĐT. Giống: nét móc xuôi, nét móc hai đầu. Khác : m thêm 1 nét móc xuôi nữa. Tập phát âm:CN-N-ĐT. Cài : m Thêm e vào . Cài :me Gồm m ghép với e . CN-N-ĐT CN-N-ĐT CN-ĐT. CN-N-ĐT Viết bảng con. HÁT. Xung phong đọc. CN-N-ĐT CN-ĐT Bò bê đang ăn cỏ. . bò bê có cỏ, bò bê no nê. CN –ĐT. Viết vào vở tập viết. HÁT Đọc chủ đề luyện nói:bố mẹ, ba má -Mẹ, má, vú, u... -Bố, cha, tía, . - Cố gắng học giỏi để cha mẹ vui lòng.. Vài HS đọc lại bài. Tìm chữ vừa học. Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một _HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng _Nhận xeỉnh 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: _Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng b) Hướng dẫn viết: _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + lễ: -Chữ gì? -Chữ lễ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cọ: -Chữ gì? -Chữ cọ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút lên viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bờ: -Chữ gì? -Chữ bờ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền trên đầu con chữ ơ -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hổ: -Chữ gì? -Chữ hổ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Viết vào vở: _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ Hát _bé -Chữ lễ -Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; ê cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ cọ -Chữ c, o cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ bờù -Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; ơ cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ hổ -Chữ h cao 2 đơn vị rưỡi; ô cao 1 đơn vị -Viết bảng: - Viết vào vở. - Thực hiện.
Tài liệu đính kèm: