ĐẠO ĐỨC
Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
- HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Vở bài tập Đạo đức
-Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Lịch báo giảng TUẦN: 17 Thứ / Ngày Mơn Tên bài dạy ĐDDH Hai 6/12 Sáng SHĐT Đạo đức Học vần(TĐ) Học vần(TĐ) Bài 8 : Trật tự trong trường học ( Tiết 2 ) Bài 76: oc , ac Bài 76: oc , ac x. x Chiều Luyện tốn Luyện viết Luyện đọc Luyện tập : Luyện tập chung Luyện viết : Bài 76: oc , ac Luyện đọc bài : Bài 76: oc , ac x x x Ba 7/12 Sáng Học vần(CT) Học vần (TV) Tốn Thủ cơng Bài 77 : ăc , âc Bài 77 : ăc , âc Bài : Luyện tập chung ( tt ) Bài 15 : Gấp cái ví ( Tiết 1 ) x x x Chiều Thể dục Luyện viết Luyện tốn Luyện viết : ăc , âc Luyện tập bài : Luyện tập chung ( tt ) x x Tư 08/12 Tốn Mĩ thuật Học vần (TĐ) Học vần (TĐ) Bài : Luyện tập chung ( tt ) Bài 78 : uc , ưc Bài 78 : uc , ưc x Năm 09/12 Sáng Tốn Âm nhạc Học vần (TĐ) Học vần (TV) Bài : Luyện tập chung ( tt ) Bài 79 : ơc , uơc Bài 79 : ơc , uơc x x Chiều Tập viết (KC) HDLT TN - XH Bài : tuốt lúa , hạt thĩc ,màu sắc Bài : uc , ưc ; ơc , ươc Bài : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp x x GDMT Sáu 10/12 Sáng Học vần (TĐ) Học vần (TV) Tốn SHL Bài 80: iêc , ươc Bài 80: iêc , ươc Bài : Kiểm tra HKI x Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 ĐẠO ĐỨC Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. - HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: -Vở bài tập Đạo đức -Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể) -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận. -Cho HS thảo luận theo câu hỏi sau: +Các bạn trong tranh ngồi như thế nào? GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4 -Cho HS thảo luận: +Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó? +Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao? GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. Hoạt động 3: HS làm bài tập 5 -Cho HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý: +Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao? +Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? GV kết luận: -Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. -Tác hại của mất trật tự trong giờ học +Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. +Làm mất thời gian của cô giáo. làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. -Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài GVKết luận chung 2.Nhận xét- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 9: “lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” -Học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận: -Đại diện các nhóm HS trình bày. -Cả lớp trao đổi thảo luận. -HS tô màu vào quần áo, các bạn giữ trật tự trong giờ học. +Vì các bạn đó biết giữ trật tự trong giờ học. +Nên. Vì các bạn đó biết giữ trật tự trong giờ học. -Cả lớp thảo luận. +Sai. Vì hai bạn đã giành nhau quyển truyện +Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. Làm mất thời gian của cô giáo. Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. -HS đọc theo GV: “Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng, Trật tự nghe giảng, em càng -K, G RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HỌC VẦN Bài 76: oc- ac I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học - HS khá, giỏi đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Mô hình con sóc, con cóc.Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói -Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm - Bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn -Viết: GV chọn từ B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac - Đọc mẫu: oc, ac 2.Dạy vần: oc -GV giới thiệu vần: oc - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc -Phân tích tiếng sóc? -Cho HS đánh vần tiếng: sóc -GV viết bảng: sóc -GV viết bảng từ khoá -Cho HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc ac Tiến hành tương tự vần oc * So sánh ac và oc? * Đọc từ và câu ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới -Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: -Viết mẫu bảng lớp: oc, ac Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ a sang c -Hướng dẫn viết từ: con sóc, bác sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề: Vừa vui vừa học -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? +Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học? +Em thấy cách học như thế có vui không? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài -Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc -GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học + GV chỉ bảng (hoặc SGK) -Dặn dò. +HS đọc bài 75 +Đọc thuộc câu ứng dụng -Cho mỗi dãy viết một từ đã học: bát ngát, chót vót, hạt mít - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Cài: oc -Đánh vần: o-c-oc Đọc trơn: oc -Viết: oc _Viết: sóc -Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc -Đọc: sóc -Đọc: con sóc -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ac mở đầu bằng a * Đọc trơn: ac, bác, bác sĩ - 2 – 3 HS đọc oc: thóc, cóc ac: nhạc, vạc -HS đọc từ ngữ ứng dụng -Quan sát và nhận xét tranh -Tiếng mới: cóc, bọc, lọc -Đọc trơn 2 câu ứng dụng -Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: oc, ac -Tập viết: con sóc, bác sĩ -Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. -Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài77 -Y, TB -K, G -cả lớp -K, G -K, G đọc trơn -Y, TB đánh vần -TB -K,G -Y viết sóc, bác -Y viết 3 dòng -TB -K, G RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LT TOÁN LT BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh cũng cố : - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong VBT: Bài 1: Viết số -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -GV hướng dẫn Bài 2: -Cho HS đọc yêu cầu bài toán -Cho HS làm bài Bài 3: -Yêu cầu HS: Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào ô trống - Nhận xét chữa bài Bài 4: a) Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán +Bài toán cho gì? +Bài toán hỏi gì? - HS tự ghi phép tính - Nhận xét - Tương tự đối với câu b 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Luyện tập chung -Tính -Cho HS làm và chữa bài -Thực hiện phép tính theo cột dọc -Làm và chữa bài -Thi đua làm trên bảng -Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài - HS làm vở , 1 em ghi bảng lớp - Nhận xét ( HS yếu nêu lại ) - Cả lớp - K, G RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG BÀI : oc , ac MỤC TIÊU : Giúp học sinh -Viết được các vần , tiếng , từ ứng dụng - Viết đúng tương đối CHUẨN BỊ GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng HS : bảng con III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ - Cho các em v ... đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 80 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học: bữa tiệc, thác nước, đổ rác _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Cài : ach _Đánh vần: a-ch-ach Đọc trơn: ach _Viết: ach _Viết: sách _Đánh vần: sờ-ach- sach- sắc-sách _ Đọc : sách _cuốn sách _Đọc: cuốn sách _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ 2 – 3 HS đọc ach : gạch, sạch, rạch, bạch _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: sạch, sách _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ach _Tập viết: cuốn sách _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm rồi lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài82 -Y, TB -K, G - cả lớp _Y, TB _K, G _K, G đọc trơn _Y, TB đánh vần _TB _K, G _K, G KẾT QUẢ: Thứ ba, ngày 12 tháng12 năm 2009 HỌC VẦN Bài 82: ich- êch I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: ich, ếch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được: ich, ếch, tờ lịch, con ếch _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch _ HS khá, giỏi đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm _ Bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ach _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ich, êch. GV viết lên bảng ich, êch _ Đọc mẫu: ich, êch 2.Dạy vần: ich _GV giới thiệu vần: ich _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ich chữ l và dấu nặng để tạo thành tiếng lịch _Phân tích tiếng lịch? _Cho HS đánh vần tiếng: lịch _GV viết bảng: lịch _GV giơ tờ lịch và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ich, lịch, tờ lịch êch Tiến hành tương tự vần ich * So sánh êch và ich? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ich, êch Lưu ý nét nối từ i sang ch, từ ê sang ch _Hướng dẫn viết từ: tờ lịch, con ếch Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chúng em đi du lịch _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? +Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường? +Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì? +Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 81 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học: viên gạch, sạch sẽ, bạch đàn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Cài : ich _Đánh vần: i-ch-ich Đọc trơn: ich _Viết: ich _Viết: lịch _Đánh vần: lờ-ich-lich-nặng-lịch _Đọc : lịch _tờ lịch _Đọc: tờ lịch _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng ch +Khác: êch mở đầu bằng ê * Đọc trơn: êch, ếch, con ếch _ 2 – 3 HS đọc ich: kịch, thích êch: hếch, chếch _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: chích, rích, ích _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ich, êch _Tập viết: tờ lịch, con ếch _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài83 -Y, TB -K, G - cả lớp _TB, Y _K, G -K, G đọc trơn _Y, TB đánh vần _ TB, Y _K, G _K, G KẾT QUẢ: Thứ tư, ngày 14 tháng12 năm 2009 HỌC VẦN Bài 83: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được các vần,từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài83. _ Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài83. ._ Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. HS khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm _Tranh trong SHS Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng _ Bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 5’ 2’ 22’ 25’ 5’ 10’ 10’ 5’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _GV đọc vần _GV cho HS nhận xét: +13 vần có gì giống nhau? +Trong 13 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: _GV viết lên bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 3 vẽ gì? _Luyện đọc bài thơ ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết bảng: _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng _GV giới thiệu: Một anh chàng ngốc nghếch nhưng đã lấy được cô công chúa xinh đẹp. Vì sao như vậy, hãy lắng nghe câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗngvàng _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm _GV kể chuyện lần thứ hai theo nội dung từng bức tranh _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Nhà kia có một anh út rất ngốc nghếch. Mọi người gọi anh là Ngốc. Một lần vào rừng, Ngốc gặp một cụ già. Cụ xin Ngốc nhường thức ăn cho mình. Ngốc liền mời cụ ngay, ăn xong cụ nói: -Con là người rất tốt. Con xứng đáng nhận được một món quà quý từ sau cái cây kia Theo hướng cụ chỉ, Ngốc bắt được một con ngỗng có bộ lông vàng. Ngốc mừng quá, ẵm ngỗng về nhà -Tranh 2: Trên đường, anh tạt vào một quán trọ. Ba cô con gái con ông chủ đều muốn có những chiếc lông ngỗng bằng vàng. Nhưng khi họ đến rút lông ngỗng thì tay liền bị dính ngay vào ngỗng, không ra được. Ngốc tiếp tục lên đường. Anh không biết có ba cô gái vẫn đang lẽo đẽo theo sau. Dọc đường, có một người đàn ông định kéo giúp các cô nhưng tay ông bị dính vào luôn. Rồi có hai người nông dân đang vác cuốc cũng giơ tay ra cứu người đàn ông nhưng họ cũng bị dính tiếp. Thế là cả đoàn bảy người kéo lên kinh đô -Tranh 3: Vừa lúc ở Kinh đô có chuyện lạ: Công chúa chẳng cười chẳng nói và vua đã treo giải: ai làm cho công chúa cười thì sẽ được cưới nàng làm vợ -Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn bảy người cùng con ngỗng đang đi lếch thếch thì buồn cười quá. Nàng cất tiếng cười sằng sặc Ngốc được giải. Anh được cưới công chúa xinh đẹp làm vợ * Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _Cho HS đọc bài 82 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ :xem kịch, thích thú, lệch lạc + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần) _HS luyện đọc 13 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: thác, nước, chúc, ích _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: trước, bước, lạc _Đọc trơn bài thơ _Cho HS viết: thác nước, ích lợi _ Lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài _Mỗi tổ kể 1 tranh _ HS khá, giỏi thi kể lại 2 – 3 đoạn truyện mỗi em _ Dành cho HS khá, giỏi +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _Y, TB _K, G _cả lớp -K, G _K, G đọc trơn _Y, TB đánh vần _ TB _K, G KẾT QUẢ:
Tài liệu đính kèm: