Giáo án Lớp 1 - Tuần 5, 6, 7

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5, 6, 7

học vần : Bài 17 : u - ­ư

 I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

 -Nhận xét bài cũ.

 3.Bài mới :

 

doc 43 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5, 6, 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5
Thø hai ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2012
häc vÇn : Bµi 17 : u - ­
 	I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ	
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.	
 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm u, ư.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm u:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ
+Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi.
+Đánh vần : n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u .
b.Dạy chữ ghi âm ư:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ ư và âm ư
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
+Phát âm : Miệng mở hẹp như phát âm I, u nhưng thân lưỡi nâng lên.
+Đánh vần:Aâm th đứng trước, âm ư đứng sau
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :	
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ, tư )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
 Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đô
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
 -Chùa Một Cột ở đâu?
 -Mỗi nước có mấy thủ đô?
 -Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ
Giống : đều có chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư
Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột Hà Nội
Có một thủ đô
(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, )
To¸n : Sè 7
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 .
 - Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. 
II.Đồ dùng dạy học:
 + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Số 6 đứng liền sau số nào 
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ? Số 6 lớn hơn những số nào ?
+ 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?
+ Học sinh viết lại số 6 trên bảng con.
+ Nhận xét bài cũ 
 2.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy em ?
- yêu cầu học sinh lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa và nêu lên số lượng hình vuông.
-Quan sát hình chấm tròn và con tính em nào có thể nêu được ?
-Giáo viên kết luận : Bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính. Tất cả các hình đều có số lượng là 7 
-Giới thiệu số 7 in – số 7 viết 
-Giáo viên đưa số 7 yêu cầu học sinh đọc 
-Hướng dẫn học sinh đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 7 đến 1 
-Số 7 đứng liền sau số nào ? 
Hoạt động 2 : luyện viết số 
-Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn viết 
-Cho học sinh viết vào bảng con 
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1 : viết số 7 
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 : cấu tạo số 
-Hướng dẫn học sinh hiểu : 7 gồm 6 và 1 
- 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 4 và 3 
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống
-Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài 
-Giáo viên cho học sinh làm bài 
-Hướng dẫn sửa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ?
- 7 gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ? gồm 4 và mấy ?
- Số nào bé hơn số 7 ? Số 7 lớn hơn những số nào ?
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất cảcó 7 em
-1 số học sinh lặp lại : có 7 em 
-Học sinh lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông.
- 1 số học sinh nhắc lại : có 7 hình vuông
-Học sinh quan sát tranh và nêu được : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6con tính thêm 1 con tính là 7con tính 
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- Học sinh so sánh 2 chữ số 
- Học sinh đọc số : 7
-Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược 
-Số 7 đứng liền sau số 6 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở Btt
Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh quan sát hình điền số vào ô
-1 học sinh đọc và chữa bài 
Học sinh nêu yêu cầu bài :
-Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài 
Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh lắng nghe ghi nhớ
-Học sinh tự làm bài và sửa bài 
*************************************************************************************************************************
Thø ba ngµy 18 th¸ng 9 n¨m 2012
häc vÇn : Bµi 18 : x - ch
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ x và ch; tiếng xe và chó
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
 -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm x, ch.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm x:
-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh x với c?
 -Phát âm và đánh vần : x, xe.
 - Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm ch :
 -Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h.
Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
-Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2:Luyên viết:
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc 
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã)
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:.Luyện viết:
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
 -Xe bò thường dùng để làm gì?
 -Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
 -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì?
 -Còn có những loại xe ô tô nào nữa? 
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải.
Khác : x còn một nét cong hở trái.
(Cá nhân- đồng thanh)	
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :xe
Giống : chữ h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó.
Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở ... 
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
 -Bà chia những gì?
 -Bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không?
 -Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+ Kết luận : Khi được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào?
4:Củng cố dặn dò
 Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ia
Giống: i ( hoặc a)
Khác : i ( hoặc a)
Đánh vần( c nhân – đ thanh)
Đọc trơn( c nhân - đ thanh)
Phân tích tiếng tía
Ghép bìa cài: tía
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ
 ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ia, lá tía tô
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
(cá nhân 10 em – đồng thanh)
HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Người biết nhường nhịn
******************************************
©m nh¹c : 
GV chuyên dạy
*********************************************************************************************************************
	Thø s¸u ngµy 5 th¸ng 10 n¨m 2012
TËp viÕt : Cư t¹ , thỵ xỴ , ch÷ sè , c¸ r«
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 - Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 5
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành :
 Ghi đề bài : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 “cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ù”
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
cử tạ, thợ xẻ
chữ số, cá rô
2 HS nêu	
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
***********************************
	TËp viÕt : Nho kh« , nghÐ ä, chĩ ý , c¸ trª
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 - Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài :
 Bài 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 “nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ”
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nho khô, nghé ọ
chú ý, cá trê
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
********************************
To¸n : PhÐp céng trong ph¹m vi 4
 I.Mục tiêu:
 + Giúp học sinh : - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 
 II.Đồ dùng dạy học:Tranh như SGK – Bộ thực hành 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4
-Giáo viên treo tranh . Cho học sinh nhận xét , nêu bài toán .
-Hướng dẫn học sinh nêu phép tính : 3 + 1 = 4 
- Với tranh 4 quả táo, 4 cái kéo giáo viên lần lượt giúp học sinh hình thành các phép tính
 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 
Hoạt động 2 : Hình thành công thức phép cộng trong phạm vi 4
-Giáo viên cho học sinh đọc lại công thức cộng . Giáo viên xoá dần 
-Hỏi miệng : 3 + 1 = ? 2 + 2 = ? 1 + 3 = ? 
 ? + 1 = 4 ? + 2 = 4 ? + 3 =4 
-Gọi học sinh xung phong đọc thuộc 
-Giới thiệu với học sinh ghi nhớ công thức theo 2 chiều, chẳng hạn : 3 + 1 = 4 , 4 = 3 + 1 
-Treo tranh biểu đồ ven cho học sinh nhận ra 
 3 + 1 = 4 = 1 + 3 = 4 
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 : tính 
-Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm 
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán
Bài 2 : Tính theo cột dọc 
-Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-học sinh tự làm bài và chữa bài 
Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ trống 
-Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu 
 2 + 1  3 . Tìm kết quả phép tính . Lấy kết quả phép tính so sánh với số đã cho. Luôn so từ trái qua phải 
-Cho học sinh nêu bài làm của mình. Giáo viên uốn nắn sửa sai 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
-Cho học sinh tự nêu cách làm bài 
-Giáo viên nhận xét đúng, sai 
-Học sinh nhận xét tranh nêu : Có 3 con chim thêm 1 con chim . Hỏi có bao nhiêu con chim ? 
-Học sinh đọc lại phép tính : 3 + 1 = 4 
-Học sinh đọc cá nhân – 5 em 
-Đọc đt đến thuộc tại lớp 
-Học sinh trả lời nhanh 
-3 em đọc bảng cộng 
-Học sinh nêu 2 phép tính. Nhận biết tính giao hoán trong phép cộng 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh làm miệng 
-Học sinh nêu mẫu 1 bài .
- 4  1 + 2 tính kết quả của 1 + 2 . Lấy 4 so với 3 ta điền dấu lớn 
-Nêu bài toán : Có 3 con chim thêm 1 con chim .Hỏi có tất cả mấy con chim ?
-Viết phép tính : 3 + 1 = 4 
*******************************************
	Sinh ho¹t líp 
I, NhËn xÐt c«ng t¸c tuÇn 7:
 - Gv nhËn xÐt c¸c ­u, nh­ỵc ®iĨm cđa hs vỊ c¸c mỈt sau:
1, Chuyªn cÇn:
Hs ®i ®Ịu, ®ĩng giê
2, §¹o ®øc:
- Hs cã thãi quen chµo hái, thùc hiƯn tèt luËt an toµn giao th«ng
- Nh­ỵc ®iĨm: Cßn mét sè em ch­a ngoan, hay nãi chuyƯn trong líp, ch­a biÕt chµo kh¸ch vµ thÇy c« gi¸o 
 3, Häc tËp : §a sè c¸c em cã ý thøc häc t­¬ng ®èi tèt
 - Song vÉn cßn mét sè em ch­a ch¨m häc 
 . 
NhiỊu hs ®äc, viÕt yÕu, lµm to¸n ch­a biÕt nhÈm 
 4, VƯ sinh, trang phơc:
VƯ sinh chung vµ vƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ. ¡n mỈc ®ĩng trang phơc
II, Ph­¬ng h­íng tuÇn 8:
 * Häc kÕt hỵp víi «n tËp chuÈn bÞ cho KT§K lÇn 1
 * KÌm cỈp hs yÕu
 * RÌn ch÷ viÕt cho hs
Ký duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu
-------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT57 LOP1.doc