Giáo án dạy sáng và chiều - Lớp 1 - Tuần 6

Giáo án dạy sáng và chiều - Lớp 1 - Tuần 6

ĐẠO ĐỨC

Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

 -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 GDMT :Giữ gìn sch , vở đồ dùng học tập cẩn thận , sạch đẹp là một việc làm tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên , bảo vệ môii trường , làm cho môi trường luôn sạc đẹp.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Vở bài tập Đạo đức 1.

- Bút chì màu.

- Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to (nếu có thể).

- Các đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách, vở, cặp.

- Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi: “ Sách, vở ai đẹp nhất”.

- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 48 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy sáng và chiều - Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng
TUẦN: 6
Thứ / Ngày
Mơn 
Tên bài dạy
ĐDDH
Hai
 13/9
Sáng
SHĐT
Đạo đức
Học vần(TĐ)
Học vần(TĐ)
Bài 3:Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 2 )
Bài 24 : q-qu , gi
Bài 24 : q-qu , gi
GDMT
x
Chiều
Luyện tốn
 Luyện viết
Luyện đọc
Luyện tập : số 0
Luyện viết : Bài 24
Luyện đọc bài : Bài 24
 x 
x
x
Ba
14/9
Sáng
Học vần(CT)
Học vần (TV)
Tốn
Thủ cơng
Bài 25 : ng , ngh
Bài 25 : ng , ngh
Bài : Số 10
Bài : Xé , dán hình quả cam ( Tiết 1 )
x
x
x
Chiều
Thể dục
Luyện viết
Luyện tốn
Luyện viết : Bài 25
Luyện tập bài : Số 10
x
x
Tư 15/9
Tốn
Mĩ thuật
Học vần (TĐ)
Học vần (TĐ)
Bài : Luyện tập
Bài 26 : y , tr
Bài 26 : y, tr
x
x
Năm
16/9
Sáng
Tốn
Âm nhạc
Học vần (TĐ)
Học vần (TV)
Bài : Luyện tập chung
Bài 27 : Ơn tập
Bài 27 : Ơn tập
x
x
Chiều
Tập viết (KC)
HDLT
TN - XH
Bài : nho khơ , nghé ọ, chú ý , cá trê, lá mía 
Luyện viết và đọc bài : 26 , 27
Bài : Chăm sĩc và bảo vệ răng
x
x
Sáu
17/9
Sáng
Học vần (TĐ)
Học vần (TV)
Tốn
SHL
Bài 28 : Ơn tập
Bài 28 : Ơn tập
Bài : Luyện tập chung (tt )
x
x
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
ĐẠO ĐỨC
Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
 -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. 
HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 GDMT :Giữ gìn sách , vở đồ dùng học tập cẩn thận , sạch đẹp là một việc làm tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên , bảo vệ mơii trường , làm cho mơi trường luơn sạc đẹp.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Bút chì màu.
- Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to (nếu có thể).
- Các đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách, vở, cặp.
- Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi: “ Sách, vở ai đẹp nhất”.
- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
I- Kiểm tra bài cũ
II- Bài mới 
A- Giới thiệu bài 
B- Các hoạt động
a- Hoạt động 1: Thi “ Sách, vở ai đẹp nhất”.
1.GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo (có thể gồm GV, lớp trưởng, lớp phó học tập và các tổ trưởng).
-Có 2 vòng thi: 
+Vòng 1 thi ở tổ.
+Vòng 2 thi ở lớp.
-Tiêu chuẩn chấm thi.
+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.
+ Sách vở sạch, không bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch (khuyến khích bạn nào không cần bọc sách, vở mà vẫn giữ sạch, đẹp trang bìa).
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, không xộc xệch, cong queo.
2.Yêu cầu
- Các đồ dùng học tập khác được xếp bên cạnh chồng sách vở.
- Cặp sách được treo ở cạnh bàn hoặc để trong ngăn bàn.
3.
4.Tiến hành thi vòng 2.
5.Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc.
* GDBVMT: Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp
* Hoạt động 2: 
* Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
Kết luận chung
-Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
* Nhận xét – dặn dò:
-Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 4: “Gia đình em”
-Cả lớp tham gia thi.
-Cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng học tập trên bàn
-Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 – 2 bạn khá nhất để vào thi vòng 2.
-Cả lớp cùng hát bài 
“ Sách bút thân yêu ơi”.
“ Muốn cho sách vở đẹp lâu,
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.”
Vở bài tập
-Sách vở, đồ dùng học tập của mỗi học sinh
RÚT KINH NGHIỆM
....................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HỌC ÂM
Bài 24: q - qu - gi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ( Hs yếu viết ½ số dòng quy định ở vở Tập viết )
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa: chợ quê, cụ già
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha,ø cho bé giỏ cá
- Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê
- Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1, tập 1
- Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết (bảng con)
-Đọc SGK
II- Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- GV giải thích
+Chợ: là nơi nhiều người tụ họp để mua bán trong những ngày, buổi nhất định 
+Cụ già: người nhiều tuổi, đáng tôn kính 
- GV hỏi:
+ Trong tiếng quêø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng già chữ nào đã học? 
 * Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). GV chỉ cho HS đọc tên các chữ này:
 +Chữ q có tên là quy (hoặc cu)
 +Chữ qu đọc theo âm là quờ (để tiện đánh vần)
 +Chữ gi đọc là di để phân biệt với d (dờ) và r (rờ)
- Hôm nay, chúng ta học các âm mới: q, qu, gi. GV viết lên bảng q, qu, gi
- Đọc mẫu: q, qu, gi
2.Dạy chữ ghi âm: 
q
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ q đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ 
- So sánh q với a
qu
a) Nhận diện chữ: 
-GV viết (tô) lại chữ qu đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u
- So sánh qu với q
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: qu (môi ttròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần tiếng khóa:
-GV viết bảng quêø và đọc quê
-GV hỏi: Phân tích tiếng quêø?
- Cho Hs ghép tiếng: quê
-Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
-Cho HS đọc trơn 
+Tiếng khóa: quêø
+Từ khoá: chợ quê
-GV chỉnh phát âm và nhịp đọc trơn cho HS
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu: qu
-GV lưu ý nét nối giữa q và u
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: quê
Lưu ý: nét nối giữa qu và ê 
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
gi
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ gi là chữ ghép từ hai chữ g và i
- GV hỏi: So sánh chữ gi và g?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: gi (di)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
GV viết bảng già và đọc già
GV hỏi: phân tích tiếng già?
- Cho HS ghép tiếng : già
-GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
-Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: già
+Từ khoá: cụ già
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu: gi 
Lưu ý: nét nối giữa g và i
-GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: già
Chú ý: nét nối giữa g và i; giữa gi và a, dấu huyền trên a
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+Quả thị: quả tròn khi chín có màu vàng, ăn được
+Qua đò: thuyền chở khách qua sông
+Giỏ cá: đồ đan bằng tre, thành cao, miệng hẹp dùng để đựng cá
+Giã giò: dùng chày giã nhỏ thịt dùng để làm chả
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Quà quê
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì? 
+Em thích thứ quà gì nhất?
+Ai hay cho em quà?
+Được quà em có hay chia cho mọi người không?
+Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
- Đọc theo GV
-HS thảo luận và trả lời
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược 
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: chữ q
+Khác: qu có thêm chữ u
-HS nhìn bảng phát âm từng em
-HS nhìn bảng, phát âm
- qu đứng trước, ê đứng sau
- dùng bảng cài: quê
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-HS đọc cá nhân, ... thắng, đội thua và cho HS nêu lí do thắng hoặc thua của đội mình (chú ý vai trò của răng)
2.Giới thiệu bài mới: 
-GV giới thiệu bài mới: “Chăm sóc và bảo vệ răng”
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
-Mục tiêu: Biết thế nào là răng khỏe, đẹp; thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh.
-Cách tiến hành:
* Bước 1:
-GV hướng dẫn, HS thực hiện
+Hai HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau.
+ Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào (trắng, đẹp hay bị sún, bị sâu)?
*Bước 2:
- GV nêu yêu cầu:
+ Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp biết về kết quả làm việc của nhóm mình: Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không?
Kết luận:
 GV vừa nói vừa cho cả lớp quan sát mô hình hàm răng
 Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc-gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng (khoảng 6 tuổi, chính là tuổi của HS lớp 1), khi đó răng mới sẽ được mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn (GV có thể hướng dẫn các em khi thấy răng của mình có hiện tượng lung lay thì nên làm gì và làm thế nào để răng mới mọc đẹp). Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng thì sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Mục tiêu: HS biết nên làm gì và không làm gì để bảo vệ răng
-Cách tiến hành:
*Bước 1:
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và yêu cầu:
+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?
*Bước 2:
-GV nêu câu hỏi:
+ Trong từng hình, các bạn đang làm gì?
+ Việc làm nào của các bạn là đúng, việc làm nào là sai? Vì sao là đúng, vì sao là sai?
-GV có thể đặt tiếp các câu hỏi xen kẽ kẽ với các câu trảû lời của HS cho phù hợp
Ví dụ:
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất?
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay?
Kết luận:
-GV tóm tắt lại ý chính cho từng câu hỏi trên.
-Nhắc nhở HS về những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ hàm răng của mình.
3.Nhận xét –dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò: Chuẩn bị bài 7: “Thực hành: đánh răng và rửa mặt”
-Trò chơi: “ Ai nhanh, ai khéo”
-HS làm việc ở nhóm (2 em) theo hướng dẫn của GV
+Một số nhóm trình bày về kết quả quan sát của mình
-HS quan sát các hình ở trang 14, 15 SGK
+HS (theo cặp) làm việc theo chỉ dẫn của GV.
-Một số HS trả lời câu hỏi. Các HS khác và GV có thể bổ sung.
-Mô hình răng
-SGK
-Hình 14, 15
RÚTKINH NGHIỆM 
....................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HDLT
LUYỆN ĐỌC VIẾT CÁC ÂM, TIẾNG ĐÃ HỌC BÀI 26 , 27
I- MỤC TIÊU: Giúp HS :
 - Giúp HS đọc ,viết đúng các âm và các tiếng : âm bài ơn tập và bài 26.
 - Viết được tương đối các âm và tiếng trên
Học sinh khá, giỏi 
 Đọc đúng , viết đúng và bỏ dấu thanh đúng 
II- CHUẨN BỊ
 GV : Mẫu chữ , bảng viết mẩu 
 HS; Bảng con , vở
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh đọc bài
- Nhận xét 
2- Bài mới 
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn luyện tập
+ Luyện đọc 
- Gọi học sinh đọc các âm , tiếng đã học 
- Nhận xét 
 Cho một lượt các em TB , yếu đọc lại bảng ơn bài 26( Lưu ý 2 âm tr , gi )
+ Luyện viết 
- Cho các em viết các âm
- Nhận xét 
- Viết các tiếng vào bảng , vở
GV theo dõi giúp các em yếu viết bài 
- Nhận xét 
3- Củng cố - dặn dị
 Nhận xét tiết học
- 5-7 em đọc
- Cá nhân , nhĩm , tổ , cả lớp 
- HS trung bình , yếu đọc
- Lớp viết bảng con
- Lớp viết bảng con , vở
Bảng lớp 
Bảng con,mẫu
Chữ viết
RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
TỐN
BÀI 24 : LUYỆN TẬP CHUNG ( tt )
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
-So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Bài tập cần làm : Bài 1 , 2, 3, 4 ( HS khá, giỏi làm hết )
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
I- Kiểm tra bài cũ 
II- Bài mới
A- Giới thiệu bài 
B- Luyện tập
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự.
Kết quả là:
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 5, 2
 Theo dõi giúp các em TB , yếu làm
Bài 5: HS khá , giỏi làm 
-Nhận dạng và tìm số hình tam giác
-GV vẽ hình như SGK lên bảng
-Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác
 (1) (2)
2.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Ôn bài chuẩn bị làm kiểm tra
-HS tự nêu cách làm
-Làm bài
-Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số
-HS tự làm bài rồi chữa bài
 Khi chữa bài HS đọc kết quả: 
4 < 5 đọc là “Bốn bé hơn năm”.
-Tự làm bài rồi chữa bài
 Khi chữa bài HS đọc kết quả (như bài 2)
-HS làm bài theo hướng dẫn của GV
-Làm bài
-Chữa bài: HS chỉ vào từng hình tam giác để nhận ra có tất cả 3 hình tam giác (tam giác (1), (2), và tam giác tạo bởi (1) và (2)
SGK
RÚT KINH NGHIỆM
....................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HỌC ÂM 
ƠN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 Tiếp tục giúp học sinh củng cố :
- Đọc được các âm đã học trong tuần : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được các âm đã học trong tuần : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Học sinh TB , yếu đọc và viết đúng được ½ quy định
- HS khá, giỏi : Đọc và viết đúng các âm nêu trên
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Bảng ôn trang 
- Sách Tiếng Việt1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết :
- Viết: GV đọc cho HS viết 
II – Bài mới 
1.Giới thiệu bài: 
- GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các chữ âm mà HS nêu
-GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
- Cho HS đọc bảng
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
 GV chỉnh sửa cách phát âm của HS và nếu còn thời gian, có thể giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2.
(í ới, lợn ỉ, ầm ĩ, béo ị; ý chí, ỷ lại)
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
-GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-GV đọc cho HS viết bảng
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
b) Luyện viết :
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
 Theo dõi giúp các em TB , yếu viết đúng ( Chú ý độ cao và bỏ dấu thanh )
- Chấm một số tập , nhận xét 
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
-Dặn dò
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
-Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Viết vào bảng con: y, tr, y tá, tre ngà 
+ HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn
-HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
-HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
-HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
- Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Viết bảng con: quả nho , củ nghệø
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
-HS tập viết các chữ còn lại trong 
Vở trắng
- 2 em đọc lại
-Bảng con
-Bảng ôn SGK
- Bảng con
-Vở 
RÚT KINH NGHIỆM
....................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SINH HOẠT LỚP 
I- Tổng kết tuần : Nhận xét ưu – khuyết điểm 
a- Học tập : 
Ưu điểm : ......
Khuyết điểm 
.
b- Nề nếp :
Ưu điểm :
.
Khuyết điểm :
.
c- Thể dục :
Ưu điểm :
.
Khuyết điểm :
.
c- Vệ sinh :
Ưu điểm :
.
Khuyết điểm :
.
 Nhận xét chung :
.
 Tuyên dương :
.
II- Phương hướng tuần 6 :
a- Về học tập :
.
b- Về nề nếp :
.
c- Về vệ sinh :
.
d- Về thể dục :
.
 Cơng tác khác :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA1. T6.doc