TOÁN
Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
Biết làm phép cộng (nhẩm, viết) trong phạm vi 7.
3.Thái độ :GD lòng yêu môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
-GV: BĐD Toán.
-HS:Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TOÁN Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. 2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Biết làm phép cộng (nhẩm, viết) trong phạm vi 7. 3.Thái độ :GD lòng yêu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: BĐD Toán. -HS:Que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 8’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng cộng trong phạm vi 7: b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng: Nghỉ 5’ 3. Thực hành: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính c. Bài 3: Tính d. Bài 4: Viết ptth II. Củng cố - dặn dò: - Phân tích: 7 gồm mấy và mấy? - 7 lớn hơn những số nào? - Số nào đứng liền sau số 6? - Nhận xét. - Giới thiệu Bài: Phép cộng trong phạm vi 7. * Thực hành lấy que tính: Lấy ra 7 que tính, tách 7 que tính thành 2 nhóm. - Hỏi: 7 gồm mấy và mấy? (GV đính que tính lên bảng). * Cho HS quan sát số que tính ở hàng thứ nhất và hỏi: Bên trái có mấy que tính? Bên phải có mấy que tính? Có tất cả mấy que tính? - Tương tự bảng cộng trong phạm vi 6, hãy nêu phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng 1? - Ghi bảng: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 - Cho HS đọc lại 2 phép cộng vừa lập. * Quan sát số que tính ở hàng thứ 2, con hãy lấy bảng cài lập các phép cộng phù hợp với số que tính đó. - Ghi bảng: 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 - Gọi HS đọc lại. * Tương tự, y/c HS lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng thứ 3. - Ghi bảng: 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 - Gọi HS đọc lại. - Gọi HS đọc cả bảng cộng xuôi, ngược. - Xoá dần bảng cộng, cho HS đọc. * Cho HS so sánh: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 => Nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Cho HS làm bài tập SGK tr68. - Cho HS tự làm bài Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. Chốt: Đổi chỗ các số trong phép cộng KQ không thay đổi. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm. Chốt: Khi tính con nhẩm như thế nào? - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - YC HS đọc các phép cộng có kết quả là 7. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - 1 - 2 HS. - 1 HS. - 1 HS. - Nhắc lại. - Thực hành. - 2 - 3 HS nhắc lại: 7 gồm: 6 và 1; 5 và 2; 4 và 3. - HS trả lời. - HS lập: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 - Quan sát. - Cá nhân, đồng thanh - HS lập: 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 - Cá nhân, đồng thanh. - HS lập: 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, tổ, lớp. - Đồng thanh, cá nhân. - Hát. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vào vở ô li. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét bạn. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 4 HS đọc bài làm. - Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Tính. - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - 2 HS nêu. - HS làm vào sách. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bạn. - 2 - 3 HS đọc. Rút kinh nghiệm - bổ sung: TOÁN Tiết 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm về phép trừ. 2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Biết tính cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 7. 3.Thái độ :GD lòng yêu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: BĐD Toán. Que tính . -HS:SGK,BĐD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 8’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng trừ trong phạm vi 7: b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: Nghỉ 5’ 3. Thực hành: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính c. Bài 3: Tính d. Bài 4: Viết ptth II. Củng cố - dặn dò: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 7? - Số? 6 + = 6 4 + 0 + 3 = + 6 = 7 2 + 1 + 4 = - Nhận xét chung. - Giới thiệu Bài: Phép trừ trong phạm vi 7. * 7 - 1= 6 - Bước 1: + Cho HS lấy ra 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. YC HS nêu bài toán. + Cho HS nhắc lại đầu bài. - Bước 2: 7 bớt 1 còn mấy? - Bước 3: Ta viết 7 bớt 1 còn 6 như sau: + Viết: 7 - 1 = 6. + Đọc: Bảy trừ một bằng sáu. * 7 - 6 = 1 - Vẫn là 7 hình tam giác, nếu không bớt 1 mà bớt 6. YC HS nêu bài toán. - Cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán. - Ghi bảng: 7 - 6 = 1. - Đọc: Bảy trừ sáu bằng một. * 7 - 2 = 5 và 7 - 5 = 2 * 7 - 4 = 3 và 7 - 3 = 4 Tương tự - Xóa lần lượt các số trong bảng trừ. - Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ. Cho HS làm bài tập SGK tr69. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm bài Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. Chốt: Đổi chỗ các số trong phép cộng KQ không thay đổi. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm. Chốt: Khi tính con nhẩm như thế nào? - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. - Bài sau: Luyện tập. - 1 - 2 HS. - 1 HS. - Nhắc lại. HS thực hành. - 1 HS nêu bài toán: Có 7 hình tam giác, bớt 1 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác? - Nhận xét. - 1 HS. - 7 bớt 1 còn lại 6. - Cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu bài toán: Có 7 hình tam giác, bớt 6 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác? - 1 HS nêu: 7 - 6 = 1. - Cá nhân, đồng thanh. - Đồng thanh, cá nhân. - 1 - 2 HS. - Hát. HS mở SGK trang 69. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vào vở ô li. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét bạn. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 4 HS đọc bài làm. - Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Tính. - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - 2 HS nêu. - HS làm vào sách. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bạn. Đ/A: a) 7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2. b) 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3. - 2 - 3 HS đọc. 2 HS. Rút kinh nghiệm - bổ sung: TOÁN TIẾT 48 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 7. 2.Kĩ năng : Biết làm phép cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 7. 3.Thái độ :GD lòng yêu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV:Bảng nhóm. -HS:BĐD,SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 25’ 5’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính Nghỉ 5’ c. Bài 3: Số? d. Bài 4: >, <, = e. Bài 5: Viết ptth III. Củng cố - dặn dò: - Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7? - Số? 7 - 5 = 7 - = 3 7 - 4 = - 2 = 5 7 - 1 = 7 - = 1 - Nhận xét chung. - Giới thiệu Bài: Luyện tập. - Hướng dẫn HS làm bài tập trong SGK tr 70. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm vào vở. - Chữa bài. Chốt: Chú ý cách đặt tính dọc: Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. Chốt: - Khi biết kết quả của phép cộng 6 + 1 = 7 có thể nói ngay được kết quả của phép cộng 1 + 6 = 7. - Khi biết kết quả của phép trừ 7 - 1 = 6 thì cũng biết kết quả của phép trừ 7 - 6 = 1. - Hướng dẫn cách làm 1 phép tính. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. * Chốt: Cần dựa vào bảng cộng, trừ đã học để tính. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - YC HS giải thích cách làm. Chốt: Phải thực hiện các phép cộng bên trái rồi so sánh với các số bên phải rồi mới điền dấu. - Gọi 1 HS nêu YC. - YC HS nêu bài toán. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - Đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 7. - Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 8. - 2 HS. - 2 HS. - Nhắc lại. - HS mở SGK trang 70. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vở. - 2 HS lên bảng. - Lớp đổi vở chữa bài. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm vào sách. - 3 HS đọc kết quả. - Lớp đối chiếu Đ - S. - Hát. - Theo dõi. - HS tự làm vào sách. - Chữa bài bảng nhóm. - 1 HS nêu: Bài 4: Điền dấu >, =, <. - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - 1 HS nêu: Bài 5: Viết ptth. - 2 - 3 HS nêu. - Nhận xét. - HS làm bài vào sách. Đ/A: 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7. - 2 - 3 HS đọc. TOÁN Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. 2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Biết làm phép cộng (nhẩm, viết) trong phạm vi 8. 3.Thái độ :GD hs lòng yêu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV:BĐD Toán. -HS:Que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 8’ 3’ 15’ 4’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài: a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng cộng trong phạm vi 8: b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng: Nghỉ 5’ 3. Thực hành: a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính c. Bài 3: Tính d. Bài 4: Viết ptth II. Củng cố - dặn dò: -Tính: 3 + 4 - 2 = 5 + 2 - 4 = 7 - 4 + 3 = 7 - 5 + 4 = - Nêu cấu tạo số 8. - Nhận xét chung - Giới thiệu Bài: Phép cộng trong phạm vi 8. * Thực hành lấy que tính: Lấy ra 8 que tính, tách 8 que tính thành 2 nhóm. - Hỏi: 8 gồm mấy và mấy? (GV đính que tính lên bảng). * Cho HS quan sát số que tính ở hàng thứ nhất và hỏi: Bên trái có mấy que tính? Bên phải có mấy que tính? Có tất cả mấy que tính? - Tương tự bảng cộng trong phạm vi 7, hãy nêu phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng 1? - Ghi bảng: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - Cho HS đọc lại 2 phép cộng vừa lập. * Quan sát số que tính ở hàng thứ 2, con hãy lấy bảng cài lập các phép cộng phù hợp với số que tính đó. - Ghi bảng: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 - Gọi HS đọc lại. * Tương tự, y/c HS lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng thứ 3, thứ 4. - Gọi HS đọc lại. - Gọi HS đọc cả bảng cộng xuôi, ngược. - Xoá dần bảng cộng, cho HS đọc. * Cho HS so sánh: 5 + 3 = 8 và 3 + 5 = 8 => Nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Cho HS làm bài tập SGK tr68. - Cho HS tự làm bài Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột. - Gọi 1 HS nêu YC. - Cho HS tự làm. - Chữa bài. Chốt: Đổi chỗ các số trong phép cộng KQ không thay đổi. - Gọi HS nêu YC. - Cho HS tự làm. Chốt: Khi tính con nhẩm như thế nào? - YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn. - Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng. - Cho HS tự làm. - Tổ chức chữa bài. - YC HS đọc các phép cộng có kết quả là 8. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS. - 1 HS. - Nhắc lại. - Thực hành. - 2 - 3 HS nhắc lại: 8 gồm: 7và 1; 6 và 2; 5 và 3; 4 và 4. - HS trả lời. - HS lập: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - Quan sát. - Cá nhân, đồng thanh - HS lập: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 - Cá nhân, đồng thanh. - HS lập: 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, tổ, lớp. - Đồng thanh, cá nhân. - Hát. - 1 HS nêu: Bài 1: Tính. - HS làm vào vở ô li. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét bạn. - 1 HS nêu: Bài 2: Tính. - HS làm bài vào sách. - 4 HS đọc bài làm. - Lớp đối chiếu Đ - S. - 1 HS nêu: Bài 3: Tính. - HS làm bài vào sách. - 3 HS chữa bài. - 2 HS nêu. - HS làm vào sách. - 4 HS lên bảng. - Nhận xét bạn. Đ/A: 8 - 4 = 4 5 - 2 = 3/5 - 3 = 2 8 - 3 = 5/8 - 5 = 3 8 - 6 = 2/8 - 2 = 6 - 2 - 3 HS đọc. Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tài liệu đính kèm: