Học vần
Bài : ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Đọc, viết, một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n. nhận ra các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: “chia phần”
2. Kĩ năng:
- Rèn cho học sinh đọc rõ ràng mạch lạc, đọc trơn, liền từ, từ và câu, nghe đọc viết được từ ứng dụng.
3. Thái độ:
- Học sinh chăm chỉ học tập, hăng say phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần kể chuyện.
Bảng ôn các vần ở bài 51,thẻ từ.
- HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
TUẦN 13 Thứ hai ngày 01 tháng 12 năm 2014 Học vần Bài : ÔN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Đọc, viết, một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n. nhận ra các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: “chia phần” 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh đọc rõ ràng mạch lạc, đọc trơn, liền từ, từ và câu, nghe đọc viết được từ ứng dụng. 3. Thái độ: - Học sinh chăm chỉ học tập, hăng say phát biểu ý kiến xây dựng bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần kể chuyện. Bảng ôn các vần ở bài 51,thẻ từ. - HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 18’ 2’ 8’ 8’ 7’ 8’ 14’ 14’ 5’ 3’ Tiết 1 Kiểm tra Bài mới Giới thiệu bài Các vần đã học Ghép chữ và vần thành tiếng Đọc từ ứng dụng Viết từ ứng dụng Tiết 2 Luyện đọc Đọc câu ứng dụng Luyện viết Kể chuyện Sói và Cừu Thi kể chuyện Củng cố, dặn dò * 4 HS lên viết bảng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn - Gọi HS đọc các từ trên thẻ từ đã viết sẵn. - GV nhận xét bài cũ * Hãy kể các vần đã học có kết thúc bằng n? - GV ghi các âm đó lên góc bảng * GV giới thiệu bảng ôn lên bảng và cho HS kiểm tra các vần ghi ở góc bảng với bảng ôn và bổ sung nếu thiếu - Em có nhận xét gì về những vần đã học? - Hôm nay ta ôn lại các vần này * Cho HS chỉ và đọc các chữ có trong bảng ôn - GV đọc. - Gọi HS tự chỉ và đọc * Các em lần lượt ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được - Cho HS ghép và đọc các vần đó lên - GV sửa phát âm - Cho đọc đồng thanh * GV giới thiệu từ ứng dụng trong sgk cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. -Tìm và gạch chân tiếng có vần trong bảng ôn. Cho HS đọc các từ trên. GV chỉnh sửa phát âm GV giải nghĩa từ cho HS. Cho HS đọc lại * GV đọc các từ : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản -. Hướng dẫn cách viết lưu ý độ cao khoảng cách nét nối. *Nhắc lại bài ôn tiết 1 -Chúng ta đã ôn những vần gì? Cho HS đọc lại bài của tiết 1 -GV uốn nắn sửa sai cho HS cho thi đọc theo nhóm đối tượng. -Tổng kết tuyên dương . *GV treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới bức tranh? - Tìm tiếng vừa học có kết thúc bằng n trong câu? - Gọi HS đọc, GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV đọc mẫu câu ứng dụng * Cho HS viết các chữ cuồn cuộn, con vượn trong vở tập viết -Treo bảng phụ viết sẵn mẫu, hướng dẫn, quy trình viết khoảng cách giữa các từ. -GV nhắc nhở tư thế ngồi. * HS đọc tên câu chuyện: chia phần -GV kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ -GV đặt câu hỏi cho HS dựa vào đó kể lại truyện Câu truyện có câu chuyện có mấy nhân vật? Là những ai?chuyện sảy ra ở đâu? -Hãy quan sát tranh 1 và kể lại? Tranh 2: Họ chia đi, chia lại, chia mãi mà phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu họ còn vui vẻ, sau họ đâm bực mình, nói nhau chẳng ra gì cả. Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc săn được và chia đều cho 3 người Tranh 4: thế là số sóc được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy -Các tổ thảo luận và kể ở tổ nhóm theo tranh * Các tổ cử đại diện lên thi tài. Tổ nào kể đầy đủ, đúng chi tiết nhất là tổ đó thắng cuộc Sau khi học xong chuyện này, các em thấy thế nào, có nhận xét gì? --GV nêu ý nghĩa câu chuyện và nhận xét cách kể chuyện của HS * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài -Hướng dẫn HS học bài làm bài ở nhà Nhận xét tiết học * Dưới lớp viết bảng con -HS đọc bài cá nhân nối tiếp. -Lớp theo dõi, nhận xét * HS trả lời Cá nhân: on, an, ôn, ơn, ân, ăn in, un, en, ên iên, yên, uôn, ươn. * HS kiểm tra so sánh các vần. - Cùng kết thúc bằng n - HS đọc các chữ có trong bảng ôn cá nhân nối tiếp hàng ngang. - HS chỉ chữ - 5 - 7 em *HS ghép và đọc cá nhân tại chỗ. - Vừa ghép vừa đọc. - HS đọc cá nhân - Cả lớp đọc. * Theo dõi đọc thầm. - 3 - 4 HS lên bảng gạch : cuồn cuộn *HS viết vào bảng con *HS đọc cá nhân trên bảng. - 3 - 4 HS nhắc lại :on ,ôn , ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn -HS ghép và đọc to chữ mình vừa ghép -Thi đọc theo 3 nhóm: giỏi, khá, trung bình. *HS quan sát tranh thảo luận -Gà mẹ dẫn đàn gà con đi ăn. - 5 - 7 em đọc trong SGK - đàn, con, dẫn, giun. - HS đọc câu ứng dụng đọc cá nhân nối tiếp hàng ngang. - Vài em đọc lại * Mở vở tập viết. - Lắng nghe. - HS viết từng dòng vào vở tập viết * 1 - 2 em đọc - HS quan sát tranh và nghe kể chuyện - HS nghe và thảo luận những ý chính của chuyện và kể theo tranh. - Câu truyện có 3 nhân vật. Là 2 bác thợ săn, người đi lấy củi. Truyện sảy ra ở rừng - Đại diện 4 nhóm lên kể. -Thảo luận nhóm. *HS kể lại theo tranh, thi đua giữa các nhóm. Tìm ra bạn kể xuất sắc nhất. - Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau. -Theo dõi lắng nghe. HS tự chỉ bảng ôn và đọc -HS lắng nghe Đạo đức NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 2) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS tự hào mình là người Việt Nam - Thực hành đứng trang nghiêm khi chào cờ 2. Kĩ năng: - Phân biệt tư thế đứng đúng với tư thế đứng sai 3. Thái độ: - Có thái độ tôn kính Quốc kì, tự giác khi chào cờ II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: tranh vẽ tư thế chào cờ. Bài hát “Lá cờ Việt Nam” - HS:vở bài tập đạo đức , bút màu, giấy vẽ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 10’ 5’ Hoạt động 1: Khởi động Hoạt động 2: Em dán lá quốc kì Hoạt động 3: Trò chơi : Cờ đỏ phấp phới MĐ: HS nhận biết tư thế đúng /sai khi chào cờ *Củng cố, dặn dò: *Cho HS hát bài “ Lá cờ Việt Nam” -Bài hát nói về gì? -Lá cờ Việt Nam như thế nào? -Quốc kì tượng trưng cho gì? -Quốc ca là bài hát dùng khi nào? -Khi chào cờ chúng ta phải đứng như thế nào? *GV yêu cầu HS lấy các vật dụng đã chuẩn bị sẵn để dán lá Quốc kì: ( cán cờ, giấy màu đỏ 20 x 15, 1 ngôi sao màu vàng, hồ dán ) * GV hướng dẫn dán ngôi sao đúng vị trí, không dán ngược. -GV khen những HS có lá cờ dán đẹp, đúng Gọi vài HS lên tả lại lá cờ Việt Nam * GV phổ biến cánh chơi: -Cô nêu nhiều tình huống khác nhau. Khi thấy các bạn trong tình huống xử lí đúng, các em hãy giơ cao lá cờ của mình lên. Nếu các bạn xử lí không đúng thì hạ lá cờ của mình xuống bàn. Bạn nào không thực hiện đúng sẽ mời lên bảng tập chào cờ nhiều lần cho đúng. Lưu ý: trong tay cô cũng có một lá cờ. Có thể cô thực hiện không đúng với yêu cầu. Vậy các em phải chú ý nghe rõ tình huống để biết mình giơ cờ hay hạ cờ -GV cho 4 HS làm thư kí để theo dõi 4 tổ chơi -GV có thể đưa ra các tình huống sau: -Cả lớp nghiêm trang kính cẩn khi chào cờ. -Trong giờ chào cờ đầu tuần, bạn Hà nói chuyện với bạn Ngân. -Bạn Việt đội mũ trong khi chào cờ. -Bạn Tiến không hát quốc ca khi chào cờ -Nga và Lan nhìn theo đám mây khi chào cờ => GV khen ngợi một số em chơi tốt, xử lí tính huống đúng. Cho một số HS chưa xử lí đúng đứng chào cờ trước lớp để cả lớp theo dõi * Cho HS hát bài : “Lá cờ Việt Nam” -Cho HS đọc thuôïc hai câu thơ cuối bài Nhận xét tiết học Thực hiện chào cờ nghiêm trang vào mỗi tuần Chuẩn bị cho tiết sau *Cả lớp hát HS trả lời câu hỏi -Có nền đỏ ,sao vàng. -Tượng trưng cho đất nước. -Khi chào cờ. -Khi chào cờ chúng ta phải đứng nghiêm trang. -Lắng nghe. *HS thực hành dán lá cờ theo nhóm Các nhóm trưởng điều kiển các thành viên dán cho cân đối. -Nhóm trưởng trưng bày trên bảng cho các nhóm bạn khác cùng thưởng thức cùng *HS lắng nghe -HS chơi trò chơi dưới sự điều kiển của GV. -HS lắng nghe tinh tai để thực hiện cho đúng trò chơi -Các nhóm lần lượt trước lớp . -giơ cờ. -Hạ cờ. -Hạ cờ. -Lắng nghe. *HS cả lớp hát . -HS đọc 2 câu thơ cuối bài -HS lắng nghe Thứ ba ngày 02 tháng 12 năm 2014 Học vần Bài : ONG - ÔNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Đọc và viết được :ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk - Luyện nói từ 2-4 c âu theo chủ đề: đá bóng. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh đọc to ,rõ ràng,đọc liền từ ,liền câu. 3. Thái độ: - Học sinh thích thú tích cực tham gia vào các hoạt động học . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Tranh minh hoạ phần luyện nói ,bảng phụ,thẻ từ ,khung kẻ ô li - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 17’ 2’ 5’ 5’ 5’ 7’ 7’ 3’ 14’ 14’ 5’ 5’ Tiết 1 Kiểm tra Bài mới Giới thiệu bài Nhận diện vần Đánh vần Tiếng khoá, từ khoá Viết vần *Đọc tiếng ứng dụng *Trò chơi Tiết 2 Luyện tập Luyện đọc *Câu ứng dụng. Luyện viết Luyện nói Củng cố, dặn dò -Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ -GV và HS nhận xét * GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng ng đó là: ong, ông Vần ong *Vần ong được tạo nên từ những âm nào? -Cho HS ghép vần ong -GV gắn bảng cài -Hãy so sánh ong với on? -Cho HS phát âm vần ong - GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ong * Vần ong đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần ong -GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Hãy ghép cho cô tiếng võng? -Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng võng? -Tiếng “võng” đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần tiếng võng -GV sửa lỗi cho HS, * Giới thiệu tranh minh hoạ để rút ra từ : cái võng -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cái võng -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc * Viết vần ong. -Treo khung kẻ sẵn ô li.GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa o và ng ) -Cho HS viết bảng con: ong, võng GV nhận xét, chữa lỗi cho HS *Vần ông - Tiến hành tương tự như vần ong - So sánh ông với ong? * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. -Tìm và gạch chân tiêng có vần mới? -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 -GV uốn ... 2 + 4 + 1 = 4 + 2 – 2 = - GV nhận xét chỉnh sửa. * Điền dấu +, – vào chỗ chấm 5....5....4.....2....5....2 = 7 1....2....3.....5....4 = 5 3....4....5.....2....4 = 8 7....6....4.....3....6 = 8 - GV theo dõi * Điền dấu , =? 7 – 3.... 5 + 2 5 + 2.....4 6 + 2.... 0 + 3 5 + 3.....8 6 + 1.... 1 + 4 4 + 3.....5 4 + 4.... 7 – 2 6 + 2.....6 - GV theo dõi - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs lắng nghe. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập phép cộng, trừ trong phạm vi 7. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 3’ 10’ 10’ 10’ 5’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1: Bài 2: Bài 3: *Hoạt động 3: * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. * Điền dấu , = ? 6 – 2....0 + 3 5 + 2....4 6 – 1....1 + 4 3 + 3....3 6 – 3....3 – 2 4 + 3....5 3 + 4....5 – 2 5 + 2....6 - GV nhận xét chỉnh sửa. * Tính 1 + 5 – 2 = 2 + 2 – 1 = 3 + 2 – 2 = 5 + 1 – 3 = 2 + 4 – 1 = 4 + 2 – 2 = - GV theo dõi * Số? 5.....5.....4.....2.....5.....2 = 7 1.....2.....3.....5.....4 = 5 6.....4.....3.....5.....7 = 7 5.....2.....2.....5.....2 = 4 - GV theo dõi - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs lắng nghe. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập phép cộng trong phạm vi 7. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 3’ 10’ 10’ 10’ 5’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1: Bài 2: Bài 3: *Hoạt động 3: * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. * Tính 6 3 1 2 3 + + + + + 1 4 4 1 3 - GV nhận xét chỉnh sửa. * Tính 4 + 1 + 1 = 5 + 2 + 0 = 6 + 0 + 0 = 2 + 1 + 3 = 0 + 3 + 1 = 1 + 4 + 0 = - GV theo dõi * Điền dấu , = ? 6 + 1.... 2 7 + 0.....4 4 + 3.....1 3 + 4.....7 3 + 0....6 2 + 4.....7 - GV theo dõi - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở ô li. - Hs lắng nghe. TIẾT HỌC TẠI THƯ VIỆN Đọc truyện cười I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách tìm cuốn truyện cười dân gian. 2. Kĩ năng: - Giúp học sinh có kĩ năng tìm truyện. Kĩ năng sử dụng các đồ dùng, thiết bị trong thư viện. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức ham đọc truyện, ham tìm hiểu, ý thức cẩn thận, ngăn nắp khi tìm truyện, khi ngồi đọc truyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 5’ 20’ - 25’ 3’ - 7’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: * Ổn định tổ chức - Hướng dẫn học sinh ngồi vào vị trí thích hợp. * Hướng dẫn tìm truyện cười. - Học sinh sẽ tìm đọc truyện theo ý thích của mình. - Hướng dẫn học sinh tìm truyện cười: +Giới thiệu thứ tự sắp xếp các loại truyện trên giá để học sinh biết (có biển chỉ dẫn) + Cách nhận biết các loại truyện theo mã màu (theo biển hướng dẫn) + Hướng dẫn cách tìm truyện, lấy truyện theo mã màu. - Hướng dẫn cách ngồi đọc truyện: + Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ngồi đọc truyện. * Tìm truyện và đọc truyên: - Giáo viên theo dõi học sinh tìm truyện. - Giáo viên đọc truyện cho học sinh nghe * Thu hoạch: - Giáo viên nhận xét giờ học và dặn dò. - Học sinh để giày dép gọn gàng và ngồi vào vị trí bàn đọc. - Học sinh nghe - Học sinh lắng nghe và nhắc lại cách tìm truyện. - Học sinh tìm truyện. - Học sinh lắng nghe giáo viên đọc. Hoạt động tập thể HÁT VỀ TÌNH BẠN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Biết hát những bài hát về tình bạn. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh hát đúng, hát to rõ ràng nội dung bài hát. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh biết trân trọng tình bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đài đĩa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 30’ 3’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: * Phần mở đầu: - Kiểm tra sĩ số. - Giới thiệu bài. - Trò chơi. * Phần cơ bản: - Nêu ý nghĩa về Tình bạn + Giới thiệu các bài hát về tình bạn. + Đặt các câu hỏi liên quan tới Tình bạn Ví dụ: - Các em có thuộc bài hát nào về Tình bạn không?(Tìm bạn thân, Mời bạn vui múa ca, Tập tầm vông,....) - GV nhận xét. - Hướng dẫn các em hát những bài hát về tình bạn. - Văn hóa văn nghệ. + Nghe nhạc hiệu đoán tên bài hát. + Hát múa những bài hát chủ đề về " Tình bạn " - Trò chơi: " Phép lịch sự ...." * Phần kết thúc: - GV nhận xét. - Hướng chủ đề sinh hoạt tiết sau. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - HS tham gia chơi tích cực. - HS lắng nge. - HS trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe. - HS tham gia chơi tích cực. - HS chú ý lắng nghe. Hoạt động tập thể TÌM HIỂU VỀ TÌNH BẠN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu ý nghĩa về Tình bạn. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh yêu quý Tình bạn. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh biết trân trọng tình bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đài đĩa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 30’ 3’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: * Phần mở đầu: - Kiểm tra sĩ số. - Giới thiệu bài. - Trò chơi. * Phần cơ bản: - Nêu ý nghĩa về Tình bạn + Giới thiệu về Tình bạn. + Đặt các câu hỏi liên quan tới Tình bạn Ví dụ: - Các em hiểu về Tình bạn như thế nào? - Các em có thuộc bài hát nào về Tình bạn không?(Tìm bạn thân, Mời bạn vui múa ca, Tập tầm vông,....) - GV nhận xét. - Hướng dẫn các em nói về Tình bạn. - Mục đích, lý tưởng của Tình bạn là giúp cho mọi người trân trọng, yêu thương nhau, giúp đỡ nhau - Văn hóa văn nghệ. + Hát múa những bài hát chủ đề về " Tình bạn " - Trò chơi: " Nói về Tình bạn" * Phần kết thúc: - GV nhận xét. - Hướng chủ đề sinh hoạt tiết sau. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - HS tham gia chơi tích cực. - HS lắng nge. - HS trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe. - HS hát, múa. - HS tham gia chơi tích cực. - HS chú ý lắng nghe. Luyện thể dục BÀI: RÈN LUYỆN TTCB - TRÒ CHƠI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Ôn một số động tác thể dục rèn tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác hơn giờ trước 2. Kĩ năng: - Học động tác đưa một chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng 3. Thái độ: - Làm quen với trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Dọn vệ sinh trường, nơi tập, còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 15’ 8’ 3’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Trò chơi. Hoạt động 3: * Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu:1 - 2’ - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc tự nhiên trên sân trường: 30 - 50m, sau đó đi thường và hít thở sâu (theo vòng tròn) : 2 - 3’ - Ôn: đứng nghiêm nghỉ; quay phải, quay trái: 1 - 2’ - Trò chơi “Diệt các con vật có hại”: 1’ * Phần cơ bản: - Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp * Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp - Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông: 3 - 5 lần, 2 x 4 nhịp - Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hay tay chống hông. - Nhịp 2: Về TTĐCB - Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về TTĐCB * Ôn phối hợp: 1 - 2 lần - Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hay tay chống hông - Nhịp 2: Về TTĐCB - Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về TTĐCB * Ôn phối hợp: 1 lần - Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hay tay chống hông. - Nhịp 2: Về TTĐCB - Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về TTĐCB Sau mỗi lần tập, GV sửa lỗi và nhận xét các em * Cho HS chơi “Chuyền bóng tiếp sức” chia lớp làm 2 dãy. Tổ trưởng đứng trước cầm bóng, sau đó chuyền bóng cho người thứ 2, người thứ 2 chuyền tiếp cho người thứ 3 cứ tiếp tục như vậy cho đến hết. Tổ nào bóng tới người cuối cùng trước là tổ đó thắng - Lần 1: chơi thử - Lần 2: cho HS thi đua giữa các tổ với nhau GV nhận xét trò chơi * Phần kết thúc: Đi thường theo nhịp và hát: 1’ Chơi trò chơi hồi tĩnh: 1 - 2’ GV và HS cùng hệ thống lại bài học: Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt: Giao bài tập về nhà: Tập hợp 4 hàng ngang. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X - HS lắng nghe - HS chơi trò chơi - HS lắng nghe và theo dõi
Tài liệu đính kèm: