Giáo án dạy Tuần 17 - Khối 1

Giáo án dạy Tuần 17 - Khối 1

Bài 69: Học vần:

ĂT - ÂT

A- Mục tiêu:

Sau bài học HS có thể:

 - Nhận biết được cấu tạo vần ăt, ât, tiếng mặt, vật

 - Phân biệt sự khác nhau giữa ăt và ât để đọc và viết đúng được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

 - Đọc đúng các từ ứng dụng và vâu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Sách tiếng việt 1, tập 1.

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh hoạt cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Tuần 17 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17.	Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
Bài 69:
Học vần:
ăt - ât
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
	- Nhận biết được cấu tạo vần ăt, ât, tiếng mặt, vật
	- Phân biệt sự khác nhau giữa ăt và ât để đọc và viết đúng được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
	- Đọc đúng các từ ứng dụng và vâu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạt cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Bánh ngọt, bãi cát, chẻ lạt
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV nhận xét và cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 2 HS đọc
II- Dạy học bài mới
1- Giới thiệu bài (Trực tiếp)
2- Dạy vần: ắt:
a- Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ăt và hỏi:
- Vần ắt do mấy âm tạo nên là những âm 
nào ?
- Vần ăt do 2 âm tạo nên là ă và t
- Giống: kết thúc = t
- Khác: ắt bắt đầu = ă
- Hãy so sánh vần ăt và ất
 at bắt đầu = a
- Hãy phân tích vần ắt ?
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần ăt đánh vần như thế nào ?
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- Hãy tìm và gài vần ăt ?
- Vần ăt có âm ă đứng trước và t đứng sau
- á - tờ - ăt
- HS đánh vần, CN, nhóm, lớp
- Tìm tiếp chữ ghi âm m và dấu nặng gài với vần ắt ?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ăt, mặt
- Ghi bảng: mặt
- HS đọc lại
- Hãy phân tích tiếng mặt ?
- Tiếng mặt có âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă
- Hãy đánh vần tiếng mặt ? 
- GV theo dõi, sửa sai
- Mờ - ăt - măt - nặng - mặt
- HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ bạn nhỏ đang rửa mặt
- GV ghi bảng: rửa mặt
- HS đọc trơn CN, nhóm
- GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự cho HS đọc.
- HS đọc ĐT
c - Đọc từ ứng dụng:
- Bài hôm nay có những từ ứng dụng nào ?
- GV ghi bảng, đọc mẫu và giải nghĩa
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 1 vài em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
đ- Củng cố:
- Chúng ta vừa học những vần gì ?
- Vần ăt và ât có điểm gì giống và khác ?
- Cho HS đọc lại bài (bảng lớp)
- GV nhận xét chung .
e - Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- 1 vài em đọc.
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
(GV chỉ không theo TT)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh lên bảng và hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
- Để xem chú gà con đẹp NTN chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh nhé.
- GV HD và đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ bạn nhỏ đang cầm chú gà con trên tay.
- 1- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- HD HS viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật vào vở tập viết.
- GV viết mẫu, nêu cách viết, lưu ý HS nét nối các con chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- NX bài viết.
- HS tập viết vào vở theo HD của GV
c- Luyện nói:
- Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói hôm nay ?
- Chúng ta sẽ nói về ngày CN = tranh vẽ và các câu hỏi gợi ý nhé.
+ Gợi ý:
- 3 HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về ngày chủ nhật
- Tranh vẽ gì ?
- Em đã đi thăm vườn thú hay công viên chưa ? vào dịp nào ?
- Ngày CN em thường làm gì ?
- Nơi em đến có gì đẹp ?
- Em thấy những gì ở đó ?
- Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày 
chủ nhật ? vì sao ?
- Con có thích ngày chủ nhật không ? vì sao ?
3- Củng cố - Dặn dò:
- Đọc lại toàn bài vừa học 
+ Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
- NX chung giờ học
ờ: - Học lại bài 
 - Xem trước bài 70
- 1 vài em đọc (SGK)
- HS chơi thi giữa các tổ
Toán	Tiết 65 : Luyện tập chung
A. Mục tiêu
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết được các số theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
1. GTB. ghi bảng
2. H/d học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính ( cột 3,4)
- Hướng dẫn học sinh làm
 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
 9 = 7 + 2 10 = 5 + 5
 9 = 6 + 3 10 = 10 + 0
 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10
 10 = 9 + 1 1 = 1+ 0 
 Bài 2: Viết các số 7, ,5, 2, 9, 8 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 2, 5, 7, 8, 9
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 9, 8, 7, 5, 2
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HD quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
III. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- Thực hiện bảng con, bảng lớp 
 9 – 5 = 4 9 - 4 = 5 
- 2 H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Làm PBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con, bảng lớp 
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu 
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 4 + 3 = 7 (bông) 7- 2 = 5(lá cờ) 
 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012
 Học vần Bài 70: ôt - ơt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
 - GD Có ý thức bảo vệ môi trường
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: quă ớt, tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: đấu vật
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ôt
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ôt
- Vần ôt được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ôt - 
- Nêu cách đọc vần ôt
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng cột thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ơt (Quy trình tương tự vần ôt) 
* So sánh vần ôt , ơt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Cơn sốt quả ớt
 Xay bột ngớt mưa
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhó tháng năm
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Những người bạn tốt
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Các bạn đang làm gì ?
- Theo em thế nào là người bạn tốt ?
- Em hãy kể về một người bạn tốt của em
 c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuẩn bị trước bài 71
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần ôt được tạo bởi ô - t
- Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT
- âm ô đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm c
- Hs gài tiếng cột - Đọc ĐT
- Tiếng cột gồm c đứng trước vần ôt đứng sau dấu nặng dưới âm ô
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- cột cờ
- từ cột cờ gồm 2 tiếng ghép lại tiếng cột đứng trước, tiếng cờ đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ôt ô	 t
 ơt ơ	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Toán
luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
- Khắc sâu cho học sinh cấu tạo các số 1 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh giỏi biết dựa vào tóm tắt giải được bài toán và biết trình bày bài toán.
- Bước đầu biết dựa vào tóm tắt để giải bài toán có lời văn 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
1. Hd học sinh làm bài tập 
Bài 1: số
- Hướng dẫn học sinh làm
 2 = 1 + 1 6 = 2 + 2 
 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 
 4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 
 4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 
 5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 
 5 = 3 + 2 6 = 5 + 1 
Bài 2:Viết các số 8, 6, 10, 5, 3 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 3, 5, 6, 8, 10
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 10, 8, 6, 5,3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
2 Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- HS nêu yêu cầu
- Làm vBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con, bảng lớp 
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 4 + 2 = 6 (xe) 5 - 3 =2(quả) 
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
	Tiếng Việt.	Bài 71: et - êt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: chợ tết
 - GD HS tích cực học tập.
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: cái vợt
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Dạy vần: et
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần et
- Vần et được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài et - GV gài
- Nêu cách đọc vần et
 ... dõi, chỉnh sửa.
 + Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ưt (Quy trình tương tự vần ut) 
* So sánh vần ut , ưt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa. 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Ngón út, em út, sau rốt
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Ngón út là ngón to nhất hay bé nhất ?
- Người con út là người con thứ mấy ?
- Đi sau rốt là đi đầu hay đi cuối ?
- Em là người con thứ mấy trong gia đình?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuẩn bị trước bài 73
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần ut được tạo bởi u - t
- Học sinh gài vần ut, đọc ĐT
- âm u đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm b
- Hs gài tiếng bút - Đọc ĐT
- Tiếng bút gồm b đứng trước vần ut đứng sau dấu sắc trên âm u
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bút chì
- từ bút chì gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bút đứng trước, tiếng chì đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ut u	 t
 ưt ư	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
THUÛ COÂNG
Gaỏp caựi vớ ( tieỏt 1 )
I. Mục tiêu:
- Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi vớ baống giaỏy.
- Gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy,Vớ coự theồ chửa caõn ủoỏi, caực neỏp gaỏp tửụng ủoỏi phaỳng thaỳng.
 - Reứn ủoõi tay kheựo cho hoùc sinh
 Kieồm tra chửựng cửự 1, 2, 3 cuỷa nhaọn xeựt 4.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Vớ maóu,moọt tụứ giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt.
- HS : Giaỏy maứu, vụỷ thuỷ coõng.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.nhaọn xeựt . 
3. Baứi mụựi :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi hoùc – Ghi ủeà baứi.
 - Giaựo vieõn cho hoùc sinh quan saựt vớ maóu.
 - Hoỷi :Vớ coự maỏy ngaờn ủửùng? Vớ ủửụùc gaỏp tửứ tụứ giaỏy hỡnh gỡ?
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón caựch gaỏp 
 Giaựo vieõn hửụựng daón maóu caựch gaỏp,thao taực treõn giaỏy hỡnh chửừ nhaọt to.
 Bửụực 1 : Gaỏp ủoõi tụứ giaỏy ủeồ laỏy ủửụứng daỏu giửừa,laỏy xong mụỷ tụứ giaỏy ra nhử ban ủaàu.
 Bửụực 2 : Gaỏp meựp hai ủaàu tụứ giaỏy vaứo khoaỷng 1 oõ.
 Bửụực 3 : Gaỏp tieỏp 2 phaàn ngoaứi vaứo trongs ao cho 2 mieọng vớ saựt vaứo ủửụứng daỏu giửừa.Laọt hỡnh ra maởt sau theo beà ngang,gaỏp 2 phaàn ngoaứi vaứo trong cho caõn ủoỏi giửừa beà daứi vaứ beà ngang cuỷa vớ .
Ÿ Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh hoaứn thaứnh saỷn phaồm 
 Giaựo vieõn cho hoùc sinh thửùc haứnh, giaựo vieõn quan saựt,hửụựng daón theõm cho nhửừng em coứn luựng tuựng.
 Hoùc sinh quan saựt vớ maóu vaứ traỷ lụứi.
 Hoùc sinh quan saựt tửứng bửụực gaỏp cuỷa giaựo vieõn vaứ ghi nhụự thao taực.
Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy thuỷ coõng.
 4. Cuỷng coỏ :
 Goùi hoùc sinh nhaộc laùi caực bửụực gaỏp caựi quaùt giaỏy.
 5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùcs inh.
 - Chuaồn bũ giaỏy maứu,ủoà duứng hoùc taọp,vụỷ thuỷ coõng ủeồ gaỏp muừ ca noõ. 
Tự học Luyện toán: phép CỘNG - PHẫP TRỪ
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS biết làm phộp tớnh cộng , trừ trong phạm vi 7,8,9,10.
II. Các hoạt động dạy học 
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
 6	7 8 1 9
 + - + + -
 3	5 1 9 8
Bài 2: Tính (HS Khá giỏi)
 7 - 2 - 0 = 10 - 4 + 6 = 1 + 3 + 3 = 
 5 + 5 - 9 = 6 + 4 - 3 = 4 - 2 + 2 =
-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
Bài 3: Điền dấu(HS Khá giỏi)
-HS nờu yờu cầu bài.
 - Yờu cầu HS làm bài. 3 em lờn bảng làm
7 + 3  9	 4 +5 ... 7 - 3 8 -5.... 9- 5
7 + 2 . 9 5 + 4  7	+ 1 9 - 15 + 3
 - GV nhận xột ghi điểm
Bài 4:Viết phộp tớnh thớch hợp
Cú: 8 con chim
Bay đi: 3 con chim
Cũn lại:..... con chim?
3. Củng cố - dặn dũ 
 - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7,8,9,10.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS làm bài. 3 em lờn bảng làm
* 1HS lờn bảng làm
- Về nhà học thuộc bảng cộng
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
TẬP VIẾT thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, 
 baựnh ngoùt, baừi caựt, thaọt thaứ
I.MUẽC TIEÂU
- Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngọt , bói caựt, thaọt thaứ.
-Rèn kú naờng noỏi chửừ caựi, vieỏt lieàn maùch.Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
-HS thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi H lờn bảng viết :treỷ em, gheỏ ủeọm, muừm múm 
- Nhận xột bài cũ.
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- 2 H lờn bảng viết .
- H nờu tờn bài học.
- H theo dừi ở bảng lớp.
- Đọc nội dung bài viết:thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngọt , thaọt thaứ.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
C. Củng cố 
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xột tuyờn dương.
- H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẻ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẻ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẻ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẻ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.
T 2 xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt,
I.MUẽC TIEÂU
- Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt. Viết chữ 
thường cỡ vừa.
-Rèn kú naờng noỏi chửừ caựi, vieỏt lieàn maùch.Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
-Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi H lờn bảng viết : thanh kieỏm, baựnh ngoùt,baừi caựt, thaọt thaứ
- Nhận xột bài cũ.
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
C. Củng cố 
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xột tuyờn dương.
- 2 H lờn bảng viết .
- H nờu tờn bài học.
- H theo dừi ở bảng lớp.
- Đọc nội dung bài viết:xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt
- H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.
	Toỏn	 kiểm tra
1/-Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng: (1 ủ)
0
4
8
2/-ẹieàn daỏu > ,< , = thớch hụùp vaứo oõ troỏng: (2 ủ)
	0 c 1 ; 6 c 6 ; 3 c 4 ; 8 c 5 ; 2 c 0 ; 
	10 c 9 ; 2 + 1 c 3 ; 4 c 1 + 2 ; 
3/-Vieỏt caực soỏ: 9 , 1 , 4 , 8 , 0 , 2 . (2 ủ)
	a/- 	Theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn.
	b/-	Theo thửự tửù tửứ lụựn ủeỏn beự.
4/-Tớnh vaứ vieỏt ủuựng keỏt quaỷ caực pheựp coọng sau ủaõy: (2ủ: moói pheựp tớnh ủuựng 0,25 ủ)
	1 + 9 = ; 	2 + 4 = ; 	 5 + 3 = ; 	2 + 2 = ; 
	5 + 4 = ; 5 + 0 =	;	0 + 3 =	;	2 + 1 + 1 =	
2
6
+
2
7
+
4
3
+
4
1
+
5/-Tớnh: ( 1 ủ) 	
6/-Hỡnh dửụựi ủaõy (1 ủ)
	+ Coự . . . . hỡnh vuoõng	 
	+ Coự . . . . hỡnh tam giaực
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét tuần 17
A. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
2. Tồn tại: 
- ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép:..........
- Chưa cố gắng trong học tập .....................
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn:................................
B. Kế hoạch tuần 18: 
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần 17
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 17.doc