Giáo án dạy Tuần 20 - Khối 1

Giáo án dạy Tuần 20 - Khối 1

Tiết 1 : Đạo đức

 Tiết 19:Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo

I/Mục tiêu:

 1. Giúp H hiểu:

 - H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những ngời có công dạy dỗ các em nên ngời, rất thơng yêu các em.

 2. H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.

 3. H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày.

II/ Tài liệu và phơng tiện:

- VBT Đạo đức 1

- Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.

III/ các hoạt động dạy học:

HĐ1: KTBC (2-3’)

- Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì?

- Khi đa nhận vật gì cho thầy cô em phải đa nhận thế nào?

HĐ2: Phân tích tiểu phẩm(13’)

- Yêu cầu H theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm c xử với cô giáo ntn .

-Hớng dẫn phân tích tiểu phẩm:

+Cô giáo và bạn H gặp nhau ở đâu?

+Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà ntn?

+Khi vào nhà bạn đã làm gì ?

+Hãy đoán xem vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan,lễ phép?

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 20 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 : Đạo đức
 Tiết 19:Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
I/Mục tiêu: 
 1. Giúp H hiểu:
 - H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em.
 2. H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.
 3. H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày.
II/ Tài liệu và phương tiện:
- VBT Đạo đức 1
- Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III/ các hoạt động dạy học:
HĐ1: KTBC (2-3’)
- Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì?
- Khi đưa nhận vật gì cho thầy cô em phải đưa nhận thế nào?
HĐ2: Phân tích tiểu phẩm(13’)
- Yêu cầu H theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm cư xử với cô giáo ntn .
-Hướng dẫn phân tích tiểu phẩm:
+Cô giáo và bạn H gặp nhau ở đâu?
+Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà ntn?
+Khi vào nhà bạn đã làm gì ?
+Hãy đoán xem vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan,lễ phép?
-G:Khi cô giáo đến chơi ,bạn đã chào và mời cô vào nhà 
HĐ3: Trò chơi sắm vai (13’)
- Yêu cầu H thảo luận các cách ứng xử các tình huống bài tập 1
- KT kết quả thảo luận
- N/x chung:
HĐ3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo(12’)
-Glần lượt nêu các câu hỏi cho H thảo luận:
+Cô giáo thường khuyên bảo các em điều gì?
+Những lời khuyên ấy giúp ích gì cho em?
+Khi cô giáo dạy bảo thì em thực hiện ntn?
- GKL:Hằng ngày,thầy cô giáo châm lo dạy dỗ các emVâng lời thầy cô giáo mới mau tiến bộ
- Một số H đóng tiểu phẩm
-Từng cặp H chuẩn bị
-Một số cặp sắm vai, lớp n/x.
-H trả lời, bổ sung ý kiến,tranh luận với nhau
HĐ4:Củng cố (2’)
- Tại sao phải vâng lời thày cô giáo.
- Thực hiện vâng lời thày cô giáo trong cuộc sống, học tập hàng ngày.
Tiết 2,3 tiếng việt	
 Bài 81: ach
I - Mục tiêu
 - Hiểu được cấu tạo của vần: ach . Đọc viết được vần ach, sách giáo khoa
 - Nhận ra được vần ach trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
 - Đọc được các từ và câu ứng dụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữ gìn sách vở
II - Đồ dùng 
 -Tranh minh hoa từ và câu ứng dụng
III - Các hoạt động dạy học	 
 Tiết1
A. KT (3- 5 ')
 - Yêu cầu đọc SGK bài 80
 - T. Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới
1. GTB (1-2’)
2. Dạy vần (19 -20')
* Vần ach :
- P/â mẫu và ghi bảng : ach
+ Đánh vần: a- ch - ach
+ Đọc trơn : ach
- Hãy phân tích vần ach 
- Y/c cài vần ach
- Có vần anh hãy chọn thêm âm s cài trước vần ach và thanh sắc trên ađ tạo tiếng mới
+ Đánh vần : s- ach- sách- sắc- sách
+ Đọc trơn : sách
- Hãy pt tiếng : sách
- Ghi bảng tiếng khoá: sách
- Đưa tranh giới thiệu từ : sách giáo khoa
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
-> NX và ghi điểm
3. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
 GV đọc ND bài viết
 * Vần ach
Vần ach được viết bằng mấy con chữ ?Nêu độ cao các con chữ ?
- Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d2 viết nét cong kín . . . được con chữ a . Nhấc bút đặt dưới d3 viết nét cong hở phải được con chữ c nối với nét khuyết trên KT ở đường kẻ 2 được con chữ h và chữ ach. Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
 +) Từ :sách giáo khoa ( hướng dẫn con chữ )
 -> NX viết bảng
- Đọc : ach
+ Đánh vần: a- ch - ach
+ Đọc trơn : ach
- Vần anh có âm a đứng trước âm ch đứng sau 
- Cài và đọc : ach 
- Cài và đọc : sách
+Đánh vần : s- ach- sách- sắc- sách
+ Đọc trơn : sách
-Tiếng sách có âm s đứng trước , vần ach đứng sau và thanh sắc trên a. 
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- Đọc cả cột
- Đọc cả 2 cột 
- Cài từ theo tổ và đọc : viên gạch kênh rạch, sạch sẽ 
- Đọc từ kết hợp phân tích đánh vầ 1 số tiếng
- Đọc toàn bài trên bảng
-Vần ach được viết lại bằng 3 con chữ con chữ h cao 5 dòng li các con chữ còn lại đều cao 2 dòng li.
- Ngồi đúng tư thế
+ Viết bảng : ach
 Tiết 2
1, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng:
Chỉ theo tt và không theo tt
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu:Đọc liền tiếng trong mỗi dòng thơ. 
- Gọi HS đọc toàn bài
-> NX và ghi điểm 
* Đọc SGK: 
- T Đọc mẫu 2 trang
- Gọi HS đọc từng phần 
-> Tranh tên câu là ND câu đó
- Gọi HS đọc cả bài trong SGK
-> Nhận xét ghi điểm 
2, Luyện viết ( 15 -17')
- Gọi HS đọc ND bài viết
 *Vần ach
-Vần ach được viết bằng mấy con chữ ?Nêu độ cao các con chữ ?
- Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d2 viết con chữ a nối với con chữ c,h KT ở đuờng kẻ 2 được chữ ach . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
- Vần ach viết trong mấy ô ? 
-> Viết theo dấu chấm trong vở
- Cho HS quan sát vở mẫu
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
+)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự)
* Chấm điểm, nhận xét 
3, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN : Giữ gìn sách vở
- Đưa tranh :
- Cho H quan sát các bức tranh trang 165
- Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề.
* Cho H nói theo cặp
- Tranh vẽ gì?
* Cho h trình bày trước lớp
- G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu.
*Gợi ý: 
- Sách vở của bạn được sắp xếp thế nào ?
- Đồ dùng của bạn đểt ra sao ?
- Phải làm gì để giữ gìn sách vở?
*KL : Sách vở và đồ dùng giúp em học tập tốt nên phải sử dụng cẩn thận .
* Đọc bảng:
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 
+ Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK: 
- LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu
- Đọc toàn bài
- Đọc ND bài viết
 * Vần ach được viết lại bằng 3 con chữ con chữ h cao 5 dòng li các con chữ còn lại đều cao 2 dòng li.
- Viết trong hơn 1 ô
- Quan sát vở mẫu
- Ngồi đúng tư thế
- Viết vở :ach 
- Vài em nêu 
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
*H quan sát tranh , nói theo cặp
* H trình bày trước lớp
+Vẽ các bạn đang sắp xếp sách vở 
+ Gọn gàng
+ Để ngăn nắp 
+ Bọc sách vở và sử dụng cẩn thận
C. Củng cố dặn dò ( 2- 3')
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
Tiết 4 Toán 
 Tiết 77: phép cộng dạng 14 + 3
I.Mục tiêu:
 - H biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
 - Tập cộng nhẩm (dạng 14+3) 
 - Ôn tập, củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - G : GAĐT
 - H: Que tính
III.Lên lớp:
A. Kiểm tra (3-5’)
 - Đọc cho học sinh viết bảng : 10,11.20
B. Bài mới (12-15’)
1. GTB (1-2’)
2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
( 10-12’)
a- G yêu cầu H lấy 14 que tính (một bó một chục và 4 qt rời) rồi lấy thêm 3 qt nữa
- G: có tất cả bao nhiêu qt?
b. Hình thành phép cộng 14+3
 - G dùng bó 1 chục qt và 4 qt rời đưa lên màn hình .
- 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ G đưa tiếp thêm 3 qt rời phía dưới 4 qt rời
- 4 que tính gộp với 3 que tính là mấy que tính?
-7 que tính rời với 1 chục que tính là bao nhiêu que tính?
* Vậy 14 cộng 3 bằng mấy ?
c. Đặt tính và thực hiện phép tính
* Cách đặt tính : G hướng dẫn cách đặt tính: Viết phép tính từ trên xuống dưới: Viết số 14 ở trên, số 3 viết thẳng với 4 đơn vị bên trên . Dấu cộng viết trước và giữa 2 số . Gạch ngang viết dưới 2 số
* Cách thực hiện phép tính: Thực hiện từ trái sang phải 
+ 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 + Hạ 1 viết 1 
-Vậy 14 cộng 3 bằng 17 
- G thực hiện phép tính – H nhắc lại 
3. Luyện tập (18-20’)
 *Làm bảng con:
- Bài 1/107: Đặt tính rồi tính
 + KT chốt: Nêu cách đặt tính và tính của 15 + 3
 * Làm SGK: 
- Bài 2/107: Tính
+ KT chốt: Nêu cách tính nhẩm phép tính dạng 14+4
- Bài 3/107: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
+ KT chốt: Để điền đúng số làm cách nào 
- Lấy 14 que tính , lấy thêm 3 que tính
+ Có 17 que tính
-H nhận biết 14 gồm 1 chục và 4 đv	
-7 que tính
- 17 que tính
- 14 cộng 3 bằng 17
- HS nhắc lại
*Làm bảng con:
- Bài 1/107: Đặt tính rồi tính
- HS nêu
* Làm SGK:
- Bài 2/107: Tính
 12 + 3 = 15
 14 + 4 = 18
+ 4 cộng 4 bằng 8 viết 8, viết 1 trước 8 . Vậy 14cộng 4 bằng 18
- Bài 3/107: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
+Thực hiện phép cộng , dựa vào cấu tạo các số
C.Củng cố (1-2’) 
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính dạng 14+3
- NX chung
* Dự kiến sai lầm:
- H đặt tính không thẳng cột, không nêu được cách làm
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: 
..
Tiết 5 Luyện tập Toán
 Hướng dẫn làm bài tập
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh củng cố phép cộng trừ dạng 14 + 3 . 
 - Học sinh làm vở bài tập trang 8.
II. Lên lớp:
* Hướng dẫn HS làm vở BT trang 8
 - Bài 1: Tính.
 -> Khi t/h phép tính cột dọc cần chú ý gì?
 - Bài 2: điền số thích hợp vào ô trống 
 -> làm t/n để điền đúng số.
 - Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 -> Quan sát kĩ tranh vẽ lựa chọn pt cho phù hợp.
- Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
 -> Làm t/n để điền đúng số.
 * HS đổi vở KT
 * G quan sát uốn nắn, chấm chữa.
III. Củng cố, dặn dò
 	 - NX chung.
Tiết 6 	Hoạt động tập thể
 kể chuyện
I. Mục tiêu:
- Cho H nghe câu chuyện : Ba điều ước
- Cho H tập kể lại 1 đoạn H thích nhất trong câu chuyện đó.
- GD H tính thật thà , không tham lam thông qua câu chuyện.
II. Các HĐ D - H
1. Giới thiệu
2. Cho H nghe kể chuyện
- G nêu yêu cầu: Nghe kể chuyện – ghi nhớ 1 đoạn em thích nhất để tập kể trước lớp.
- Cho H nghe kể chuyện: Ba điều ước ( 3 lần )
- Cho H tìm hiểu ND truyện 
- Động viên H mạnh dạn, tự tin kể chuyện
* Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất - Khen ngợi
3. Dặn dò:
Tiết 7 	 Tự học
 Thực hành luyện viết : Bài 81
I.Mục tiêu
 -HS viết đúng ,mẫu , đúng cỡ các chữ: ach, vạch kẻ, trang sách, gạch men
- Rèn kĩ năng viết cho HS
 II. Hoạt động dạy và học
1.Giới thiệu bài
2.Thực hành luyện viết.
a.Viết bảng:
 - G đọc ND bài viết 
 + Chữ ach viết bằng mấy con chữ, nêu độ cao các con chữ?
 - Gọi HS phân tích cách viết : Chữ ach viết bằng 3 con chữ con chữ h cao 5 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- G viết mẫu
 + HS viết bảng con.
 +) Các chữ còn lại: Tương tự
b.Luyện viết vở:
 - Gọi HS đọc ND bài viết 
 - GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ cao các con chữ.
 + HS viết lần lượt từng dòng vào vở
=> Quan sát uốn nắn.
3. Củng cố
Tiết 8	Chào cờ
  ... rống 
 ->Dựa vào KT nào để điền đúng số?
 = > quan sát uốn nắn H
 *Đổi vở để tự kiểm tra
 -> NX 
 III. Củng cố, dặn dò
	- Nhận xét chung.
Tiết 7 Thực hành thể dục
 Thực hành các tư thế cơ bản
I.Mục tiêu 
 - HS tập đúng các động tác các tư thế cơ bản.
 - Chơi trò chơi các em thích. 
II. Hoạt động dạy và học
1.Phần mở đầu
 - Tập hợp lớp , phổ biến nội dung giờ học.
 - Khởi động : Xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối..
2. Phần cơ bản
 a. Tập các tư  thế cơ bản.
 - Lớp trưởng hô cho cả lớp tập các tư thế cơ bản : 
 +Đứng kiễng gót hai tay chống hông, đứng đưa chân ra trước 2 tay chống hông,đứng đưa 1 chân ra sau, sang ngang... 
-> GV quan sát chỉnh sửa cho HS
 - Tổ trưởng hô cho từng tổ tập
 -> NX
b. Chơi trò chơi.
 - Tổ chức chơi trò chơi các em thích.
 3. Phần kết thúc
 - NX giờ học. 
- NX chung. 
Tiết 8 	 Tự học
 Thực hành luyện viết : Bài 84
I.Mục tiêu
 - HS viết đúng ,mẫu , đúng cỡ các chữ : op - ap
 - Rèn kĩ năng viết cho HS
 II. Hoạt động dạy và học
1.Giới thiệu bài
2.Thực hành luyện viết.
a.Viết bảng:
 - G đọc ND bài viết 
 + Chữ op viết bằng mấy con chữ, nêu độ cao các con chữ?
 - Gọi HS phân tích cách viết : Chữ op viết bằng 2 con chữ con chữ p cao 4 dòng li, con chữ o cao 2 dòng li.
- G viết mẫu
 + HS viết bảng con.
 +) Các chữ còn lại: Tương tự
b.Luyện viết vở:
 - Gọi HS đọc ND bài viết 
 - GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ cao các con chữ.
 + HS viết lần lượt từng dòng vào vở
=> Quan sát uốn nắn.
3. Củng cố
 Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 Thể dục
Tiết 19: Bài thể dục - trò chơi vận động
I. Mục tiêu
 - HS ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
 - Làm quen với động tác: vươn thở, tay của bài thể dục
II. Địa điểm, phương tiện.
 - GV: Sàn tập, kẻ ô cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
1. Phần mở đầu( 5 – 6’)
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu của bài.
 - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
 - Chạy theo vòng tròn 40 – 5
 - Đi thường và hít thở sân
 - Trò chơi: Diệt con vật có hại.
Phần cơ bản
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp
a. Động tác vươn thở
2 - 3 lần
2x 4 nhịp
(5-7')
- GV hô làm mẫu
- GV giải thích động tác
- HS bắt chước tập
TTCB
1
2
3
4
b. Động tác: tay
2- 3 lần
2- 4 nhịp (6- 8’')
- Sau mỗi lần tập GV sửa và uốn nắn.
- GV hô, làm mẫu
- GV giải thích động tác
- HS tập bắt chước
TTCB
1
2
3
4
- Ôn phối hợp 2 động tác
c. Trò chơi nhảy ô tiếp sức
2 -3 lần
2 x 4 nhịp
(5')
2 lần (7')
- GV nhận xét, uốn nắn
- Thực hiện 2 động tác liền
- Cán sự hô cho kịp tập
- GV quan sát, sửa chữa
- GV nêu tên trò chơi và cách chơi.
- Lần 1: Chơi thử
- Lần 2: Chơi chính thức, có phần thắng thua.
Tiết 2,3 tiếng việt
	 Bài 85 : ăp-âp 
I - Mục tiêu
 - HS hiểu được cấu tạo của vần: ăp -âp. Đọc viết được vần : ăp- âp ,cải bắp , cá mập 
 - Nhận ra được vần ăp - âp trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
 - Đọc được các từ và câu ứng dụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em
II - Đồ dùng :
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN
III - Các hoạt động dạy học	 
 Tiết1
A. KT (3-5 ') 
-Yêu cầu đọc SGK bài 84
-> Nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1.GTB (1-2)
2. Dạy vần (19 - 20')
 *Vần ăp :
- P/â mẫu và ghi bảng : ăp
+ Đánh vần : ă - p- ăp
+ Đọc trơn : ăp
- Hãy phân tích vần ăp 
- Y/c cài vần ăp
- Có vần ăp hãy chọn thêm âm b cài trước vần ăp và thanh sắc trên ăđ tạo tiếng mới
+ Đánh vần : b- ăp- bắp- sắc- bắp
+ Đọc trơn : bắp
- Hãy pt tiếng bắp
- Ghi bảng tiếng khoá: bắp
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá : cải bắp
* Vần âp :
- P/â mẫu và ghi bảng : âp
+ Đánh vần : â- p- âp
 + Đọc trơn : âp
- Hãy phân tích vần âp 
- Y/c cài vần âp
- Có vần âp hãy chọn thêm âm m cài trước vần âp và thanh nặng dưới âđ tạo tiếng mới
+ Đánh vần : m- âp- mấp- nặng- mập
 + Đọc trơn : mập
- Hãy pt tiếng mập
- Ghi bảng tiếng khoá: mập
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá : cá mập 
- So sánh 2 vần
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
-> NX và ghi điểm
3. Hướng dẫn viết bảng( 10- 12')
 GV đọc ND bài viết
 * Vần ăp
-Vần ăp được viết bằng mấy con chữ ?Nêu độ cao các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d3 viết nét cong kín được con chữ a, nối với nét xiên . KT ở d2 được con chữ p và chữ ăp .Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
+) Vần âp ( tương tự )
+) Từ : cải bắp, cá mập( hướng dẫn con chữ )
 -> NX viết bảng
- P/â lại theo dãy 
 + Đánh vần : ă - p- ăp
 + Đọc trơn : ăp
- Vần ăp có âm ă đứng trước âm p đứng sau 
- Cài và đọc : ăp
- Cài và đọc : bắp
+ Đánh vần: b- ăp- bắp- sắc- bắp
+ Đọc trơn : bắp
- Tiếng bắp có âm b đứng trước , vần ăp đứng sau và thanh sắc trên ă.
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- Đọc cả cột 
- Đọc : âp
+ Đánh vần : â- p- âp
 + Đọc trơn : âp
-Vần âp có â đứng trước âm p đứng sau 
 - Cài và đọc : âp
- Cài và đọc : mập
+Đánh vần: m- âp- mấp- nặng- mập
+ Đọc trơn : mập
 -Tiếng mập có âm m đứng trước , vần âp đứng sau và thanh nặng dưới âm â. 
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- Đọc cả cột
- Đọc cả 2 cột 
+) Giống : KT bằng p
+) Khác : Bắt đầu bằng ă, â
- Cài từ theo tổ và đọc : gặp gỡ tập múa , ngăn nắp 
+Đọc từ kết hợp phân tích đánh vần 1 số tiếng
- Đọc toàn bài trên bảng
 -Vần ăp được viết bằng 2 con chữ , con chữ p cao 5 dòng li ,con chữ ă cao 2 dòng li .
- Ngồi đúng tư thế
+ Viết bảng : ăp
Tiết 2
1, Luyện đọc ( 10-12')
 * Đọc bảng :
 - Chỉ theo tt và không theo tt 
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
+ Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : Đọc liền tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ . 
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
->NX và ghi điểm
 * Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
 + Gọi HS đọc từng phần
-> Tranh trên câu là ND câu đó
 +G ọi HS đọc cả bài
- >Nhận xét cho điểm 
2, Luyện viết ( 15-17 ')
- Gọi HS đọc ND bài viết
 * Vần ăp
-Vần ăp được viết bằng mấy con chữ ?Nêu độ cao các con chữ ?
- Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d3 viết con chữ a nối với con chữ p KT ở đường kẻ 2 được chữ ăp . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
- Vần ăp viết trong mấy ô ? 
-> Cách 1 ô viết 1 chữ
- Cho HS quan sát vở mẫu
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
+)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự)
* Chấm điểm, nhận xét 
3, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN: Trong cặp sách của em
- Cho H quan sát các bức tranh trang 7
- Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề.
* Cho H nói theo cặp
- Tranh vẽ gì?
 * Cho h trình bày trước lớp
- G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu.
*Gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Trong cặp sách bạn có những gì ?
- Bạn giữ đồ dùng sách vở t/n ?
- Trong cặp sách cả em có những gì ?
- Phải làm gì để giữ gìn sách vở bền đẹp ?
* KL : Phải sử dụng cẩn thận để sách vở được bền đẹp .
- HS Đọc lại bài T1
-Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 
+ Đọc toàn bài trên bảng
LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu
+ Đọc toàn bài
- Đọc ND bài viết
* Vần ăp được viết lại bằng 2 con chữ, con chữ p cao 5 dòng li, con chữ o cao 2 dòng li.
- Viết trong 1 ô
- Quan sát vở mẫu
- Ngồi đúng tư thế
-Viết vở : ăp
-Vài em nêu:
 - Quan sát tranh và LN theo chủ đề
*H quan sát tranh , nói theo cặp
* H trình bày trước lớp
+ Tranh vẽ một cái cặp sách 
+Có sách vở và đồ dùng học tập .
+ Giữ cẩn thận
+ Có sách vở 
+ Phải bọc sách vở , học xong sắp xếp ngăn nắp gọn gàng.
C. Củng cố dặn dò ( 2- 3')
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
Tiết 4 toán
 Tiết 80: luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Giúp H rèn kỹ năng thực hiện phép trừ (không nhớ) và kỹ năng tính trừ nhẩm phép tính có dạng 17-3
II.Lên lớp:
A. Kiểm tra (3-5’)
- Đặt tính rồi tính 
 17	12	16
- 4 - 2 - 3
B. Luyện tập (32-35’)
1. GTB (1-2’)
2. Luyện tập( 30-32’)
 *Làm bảng con:
- Bài 1/111: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Nêu cách đặt tính và tính
 * Làm SGK: 
- Bài 2/111: Tính nhẩm
+ KT chốt: Nêu cách tính trừ nhẩm các phép tính 15 - 1
- Bài 3/111: Tính
+ KT chốt: Nêu cách thực hiện dãy tính
- Bài 4/111: Nối (theo mẫu)
+ KT chốt : Để nối đúng phải làm gì ?
 *Làm bảng con:
- Bài 1/111: Đặt tính rồi tính
 17	16	17
- 3 - 5 - 5
 * Làm SGK: 
- Bài 2/111: Tính nhẩm
 14 – 1 = 13
 15 – 1 = 14
+ Lấy 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Viết 1 trước 4 . Vậy 15 trừ 1 bằng 14
- Bài 3/111: Tính
 12 + 3 – 1 = 14
 15 + 2 – 1 = 16
+ Thực hiện lần lượyt từ trái sang phải 
- Bài 4/111: Nối (theo mẫu
+ Phải thực hiện đúng kết quả rồi nối
C. Củng cố (1-2’)
- NX giờ học
* Dự kiến sai lầm:
- H đặt tính không thẳng cột, không nêu được cách làm
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...
Tiết 5 Hoạt động tập thể
 Trò chơi dân gian : bịt mắt bắt dê
I/ Mục tiêu:
- Giúp H biết trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê
- H tham gia trò chơi tích cực , thân thiện hơn giờ trước
II. HDDH
1, Giới thiệu:
2, HD chơi trò chơi
* Gọi HS nêu lại cách chơi.
+ Cho H chơi thử: 
+ G chia nhóm cho H chơi
+ G nêu các yêu cầu về trò chơi, nhắc H chơi tích cực đoàn kết.
* G nhận xét – khen ngợi những H tham gia trò chơi tích cực , chủ động và có tinh thần đoàn kết.
3. Dặn dò.
Tiết 6 Sinh hoạt tuần 20
1.Rút kinh nghiệm tuần qua
* Nhận xét các hoạt động về nề nếp , học tập.
 +) Ưu điểm :
 - Nề nếp : Thực hiện tương đối tốt nề nếp của trường lớp 
 + Đi học đầy đủ, đúng giờ
 + Ôn bài đầu giờ có hiệu quả hơn.
 + Tập thể dục giữa giờ nhanh nhẹn và đều hơn.
 + Biết đi hàng 1 khi ra về.
- Học tập :
 - Đọc viết có tiến bộ
 - Một số em đọc rõ ràng ,lưu loát, giữ vở sạch, viết chữ đẹp: 
 P- Linh, Phương, Vũ, T- Anh.
 Vệ sinh: Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân.
 - Mặc đúng trang phục , đồng phục.
 + ) Nhược điểm:
 - Còn có HS đọc nhỏ: Huyền, Hùng,Long. 
 - Một số em viết chữ xấu đi: Huy,Long .
2. Kế hoạch tuần tới.
 - Khắc phục tất cả nhược điểm của tuần trước.
 - Thực hiện tốt nề nếp.
 - Mặc đúng trang phục, sạch sẽ.
 - Rèn chữ cho đội tuyển viết chữ đẹp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 20 LOP 1.doc